Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bất đẳng thức Bunhiacopxki.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.51 KB, 3 trang )

/>Chuyên đề: Bất đẳng thức.
Chứng minh bất đẳng thức bằng cách áp dụng bất đẳng thức bunhiacôpxki
Bài toán 1: Cho
4
3
,,

cba
và a+b +c=3.
Chứng minh rằng:
73343434
+++++
cba
Bài toán 2: Cho 4 số thực u, v, x, y thoả mãn
.1
2222
=+=+
vuyx
CMR:
2)()(2
++
yxvyxu
Bài toán 3: Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác và p là nửa chu vi.Chứng minh
rằng:
pcpbpapp 3
++
.
Bài toán 4: Có tồn tại hay không ba số a, b, c thoả mãn bất đẳng thức
)1(111
+++
abccba


Bài toán 5: Cho a, b, c, d >0. CMR:
2

+
+
+
+
+
+
+
ba
d
da
c
dc
b
cb
a
Bài toán 6: Cho
0zyx

. CMR:
2222
222
)( zyx
y
xz
x
zy
z

yx
++++
Bài toán 7: Cho a, b, c, d >0. CMR:
3
8

++
+
+
++
+
+
++
+
+
++
+
cba
ad
bad
dc
adc
cb
dcb
ba
Bài toán 8: Cho
.1
222
=++
zyx

CMR:
.1432
++
zyx
Bài toán 9: Cho
.1
2222
=+++
dcba
CMR:
Rxxdcxxbaxx
++++++
222222
)12()()(
Bài toán 10: Cho a+b+c+d=4. CMR:
4
2222
+++
dcba
Bài toán 11: Cho
1
2222
=+=+
yxba
. CMR: a)
1
+
byax
; b)
2)()(

++
yxbyxa
Bài toán 12: Cho
.1..
21
=+++
n
xxx
CMR:
n
xxx
n
1
..
22
2
2
1
+++
Bài toán 13: Cho
dcba

0
và a+b+c+d=1. CMR:
1753
2222
+++
dcba
Bài toán 14: Cho xy+yz+zx=1. CMR:
3

1
444
++
zyx
Bài toán 15: Cho
1,,

cba
và a+b+c=1. CMR:
32111
+++++
cba
Bài toán 16: Cho a, b, c>0. CMR:
2333
)(
111
)( cba
cba
cba ++






++++
Bài toán 17: Cho a, b, c>0 và abc=1. CMR:
2
)()(
111

cbacba
cba
++++






++
Bài toán 18: Cho a, b, c
R

. CMR:
2
23
)1()1()1(
222222
+++++
accbba
Bài toán 19: Cho a>c>0; b>c>0 . CMR:
abcbcacbca 2))(())((
+++
Bài toán 20: Cho 6x+y=5. CMR:
59
22
+
yx
Bài toán 21: Cho
.14

22
=+
ba
CMR:
.10)6(
2
+
ba
Chuyên đề: Bất đẳng thức cô-si - áp dụng (Tiếp theo)
* Dạng 2: Sử dụng bất đẳng thức Cô-Si trong bài toán cực trị.
+Dạng 2.1: Sử dụng bất đẳng thức Cô-Si trong bài toán cực trị mà các biến không có
điều kiện ràng buộc.
/>Bài toán 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
1
2
x
xy
+=
với x>0.
Bài toán 2: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
1. xxy
=
Bài toán 3: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x
x
y
1


=
Bài toán 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
xyz
zxyyzxxyz
A
321
++
=
Bài toán 5: Cho n số dơng tuỳ ý
n
xxx ,....,
21
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức








+









+








+=
13
2
2
1
1...11
nx
x
nx
x
nx
x
T
n
Bài toán 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của tỉ số
)...(
...
321
22
2
2

1
n
n
xxxx
xxx
+++
+++
+ Dạng 2.2: Sử dụng bất đẳng thức Cô-Si trong bài toán cực trị mà các biến có điều
kiện ràng buộc.
Bài toán 7: Cho a, b là các số dơng thoả mãn điều kiện a.b=1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
ba
babaA
+
++++=
4
))(1(
22
Bài toán 8: Cho ba số thực không âm a, b, c thoả mãn điều kiện
3
200520052005
=++
zyx
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
222
zyxF
++=
Bài toán 9: Cho x, y, z là các số dơng và x+y+z=1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức







+








+






+=
zyx
A
1
1
1
1
1
1

Bài toán 10: Giả sử x, y, z là những số dơng thay đổi thoả mãn điều kiện x+y+z=1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
111
+
+
+
+
+
=
z
z
y
y
x
x
P
Bài toán 11: Cho các số dơng x, y, z thoả mãn điều kiện
2
+++
zyxxyz
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x+y+z
Bài toán 12: Cho các số không âm a, b, c thoả mãn điều kiện a+b+c=3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
333
cbaM
++=
Bài toán 13: Cho
3

a

. Tìm giá trị nhỏ nhấ của biểu thức

a
aS
1
+=
* Dạng 3: Sử dụng bất đẳng thức Cô-Si trong giải phơng trình
Bài toán 14: Giải phơng trình
141232532
2
+=+
xxxx
Bài toán 15: Giải phơng trình
211
22
=++
xxxx
/>Bµi to¸n 16: Gi¶i ph¬ng tr×nh
1612251172
223
−+=−+−
xxxxx
Bµi to¸n 17: Gi¶i ph¬ng tr×nh
1623352
223
−+=−++
xxxxx
Bµi to¸n 18: Gi¶i ph¬ng tr×nh
6111111
4

4
4
4
3
3
3
322
=−+++−+++−++
xxxxxx

×