Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

2. HSG 12 VAT LI_YEN DUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.97 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
CỤM TRƯỜNG THPT HUYỆN YÊN DŨNG

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP CỤM
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 120 phút.

Mã đề: 221
Họ, tên thí sinh:.............................................................Số báo danh:.......................
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (14 điểm)
Câu 1: Đặt điện áp u =U 2cos(ωt) (Trong đó U, ω khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết LCω2 = 2. Gọi uR, uL, uC và u lần lượt là điện áp giữa
hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và hai đầu mạch điện tại thời điểm t. Liên hệ nào sau đây là sai?
A. u =uR - uL .
B. uL =-2uC .
C. u =uR - uC .
D. u =uR +uL +uC .
Câu 2: Hai nguồn A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương thẳng đứng cùng tần số 15 Hz, cùng biên
độ và cùng pha. Điểm M trên mặt chất lỏng có AM - BM = 8 cm nằm trên đường dao động với biên độ cực
đại. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AM nhiều hơn 6 điểm so với BM. Tốc độ truyền sóng là
A. 60 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 24 cm/s.
D. 20 cm/s.
Câu 3: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 2 cos100πt (V). Giá trị hiệu dụng của điện áp này là
A. 110 2 V .
B. 220 V.
C. 220 2 V .
D. 120 V.


Câu 4: Xung quanh vật nào sau đây sẽ không có từ trường?
A. Một dây đồng có dịng điện chạy qua.
B. Một kim nam châm nhỏ.
C. Một thanh sắt non.
D. Một nam châm thẳng.
Câu 5: Trên một lò xo căng ngang đang xảy ra sóng dừng với sóng dọc, A và B là hai điểm liên tiếp dao
động mạnh nhất. Khoảng cách giữa các phần tử tại A và B lớn nhất là 14 cm, nhỏ nhất bằng 10 cm. Tốc độ
truyền sóng trên lị xo bằng 1,2 m/s. Khi khoảng cách giữa các phần tử tại A và B là 12 cm, tốc độ dao động
của chúng bằng
A. 20π 6 cm/s.
B. 0.
C. 10π cm/s.
D. 5π cm/s.
Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định. Lị xo có độ cứng 80 N/m và vật nhỏ có khối
lượng 200 g. Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động
điều hòa. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của quả cầu, gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Khi lực đàn hồi
có độ lớn nhỏ nhất, động năng của vật nhỏ bằng
A. 0,2 J.
B. 0,025 J.
C. 0,10 J.
D. 0,075 J.
Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động 24 V, điện trở trong 4 Ω dùng để thắp sáng các bóng đèn giống
nhau loại 6 V - 3 W. Số bóng đèn tối đa được mắc để các đèn đều sáng bình thường là
A. 12.
B. 9.
C. 8.
D. 7.
2
Câu 8: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s , một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 1,0 m,
đang dao động điều hòa trên một đoạn quỹ đạo có độ dài 10 cm. Biên độ góc của dao động là

A. 0,1 rad.
B. 0,05 rad.
C. 50.
D. 100.
Câu 9: Hai nguồn kết hợp cùng pha S1,S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thống của một chất
lỏng. Nếu đồng thời tăng tần số dao động của hai nguồn S 1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên
tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực tiểu sẽ
A. giảm đi 2 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. không thay đổi.
Câu 10: Vật sáng là một đoạn thẳng AB vng góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều
vật và có độ cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu
cự của thấu kính bằng
A. –18 cm.
B. 18 cm.
C. 24 cm.
D. –24 cm.
1
1
H; C=
mF . Đặt vào hai đầu đoạn mạch
Câu 11: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω , L =


điện áp u =120 2 cos(100πt) (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
Trang 1/4


π

π
A. i =3 cos(100πt + ) (A).
B. i =1,5 2 cos(100πt - ) (A).
4
4
π
π
C. i =1,5 2 cos(100πt + ) (A).
D. i =3 cos(100πt - ) (A).
4
4
Câu 12: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
π

trình x1 = 3cos(10πt + ) cm và x 2 = 7 cos(10πt − ) cm (trong đó t tính bằng s). Tốc độ dao động cực đại
6
6
của vật là
A. 40π cm/s.
B. 30π cm/s.
C. 70π cm/s.
D. 100π cm/s.
Câu 13: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dịng điện xoay chiều
có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
1 2
1 2
A. R2 − (ωC)2 .
B. R 2 +(
C. R 2 +(ωC)2 .
D. R 2 - (

).
).
ωC
ωC
Câu 14: Ở nước ta, người ta xây dựng đường dây tải điện 500 kV để truyền tải điện năng chủ yếu là để
A. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ.
B. tăng công suất nhà máy điện.
C. tăng dòng điện trên dây tải.
D. giảm hao phí trên đường dây tải điện.
Câu 15: Hiện tượng tia sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong
suốt khác nhau gọi là hiện tượng
A. phản xạ toàn phần. B. tán sắc ánh sáng.
C. phản xạ ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 16: Cho ba điểm A, M, N theo thứ tự trên một đường thẳng với AM = MN. Đặt điện tích q tại điểm A
thì cường độ điện trường tại M có độ lớn là E. Cường độ điện trường tại N có độ lớn là
E
E
A. .
B. 4E.
C. .
D. 2E.
2
4
Câu 17: Chu kì dao động của một con lắc lị xo khơng phụ thuộc vào
A. độ cứng của lị xo.
B. khối lượng của vật dao động.
C. phương dao động của lò xo.
D. chiều dài của lò xo.
Câu 18: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR2 <2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch

một điện áp xoay chiều u =U0cosωt (với U0 khơng đổi cịn ω thay đổi được). Điểu chỉnh ω để điện áp giữa
hai bản tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn
dây. Hệ số công suất của đoạn mạch đã cho khi đó gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,50
B. 0,24.
C. 0,36.
D. 0,90.
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông cân tại A nằm trong một mơi trường truyền âm. Một nguồn âm điểm O có
cơng suất không đổi phát âm đẳng hướng đặt tại B khi đó một người M đứng tại C nghe được âm có mức
cường độ âm là 40 dB. Sau đó di chuyển nguồn O trên đoạn AB và người M di chuyển trên đoạn AC sao cho
BO = AM. Mức cường độ âm lớn nhất mà người đó nghe được trong quá trình cả hai di chuyển bằng
A. 56,6 dB.
B. 46,0 dB.
C. 42,0 dB.
D. 60,2 dB.
Câu 20: Một con lắc lị xo nằm ngang gồm lị xo nhẹ khơng dẫn điện có độ cứng 40 N/m, quả cầu nhỏ có
khối lượng 160 g, tích điện 8.10−5 C. Hệ đang đứng yên thì người ta thiết lập một điện trường đều theo hướng
dọc theo trục lò xo theo chiều dãn của lò xo, véctơ cường độ điện trường với độ lớn E và cứ sau 1 s nó lại
tăng đột ngột lên thành 2E, 3E, 4E… với E = 2.104 V/m. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s2, π2 = 10.
Quãng đường vật đi được sau 5 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 115 cm.
B. 120 cm.
C. 125 cm.
D. 100 cm.
2
Câu 21: Một khung dây dẫn phẳng, diện tích 20 cm , gồm 10 vịng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm
ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 300 và có độ lớn 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến
không trong thời gian 0,01 s. Suất điện động cảm ứng trong khung dây trong thời gian trên có độ lớn là
A. 0,2 mV.
B. 2 mV.

C. 0,4 mV.
D. 4 mV.
Câu 22: Một con lắc đơn gồm dây kim loại nhẹ, dài 20 cm đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ bằng
kim loại. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng sao cho
ur sợi dây hợp với phương thẳng đứng góc 0,15 rad rồi thả nhẹ
cho vật dao động điều hòa trong từ trường đều có B vng góc với mặt phẳng dao động của con lắc, độ lớn của
cảm ứng từ là 0,5 T. Cho gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Suất điện động cực đại xuất hiện trên dây kim loại là
A. 10,5 mV.
B. 8,5 mV.
C. 17 mV.
D. 21 mV.
Trang 2/4


Câu 23: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, các phần tử
nước nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sẽ
A. dao động với biên độ nhỏ nhất.
B. đứng yên, không dao động.
C. dao động với biên độ lớn nhất.
D. dao động với biên độ bằng biên độ của hai nguồn.
Câu 24: Một vật nhỏ dao động tắt dần, biên độ của dao động giảm càng nhanh khi
A. vật có biên độ ban đầu càng lớn.
B. pha ban đầu của dao động càng lớn.
C. lực cản của môi trường càng nhỏ.
D. lực cản của môi trường càng lớn.
Câu 25: Một chất điểm dao động trên trục tọa độ Ox, quanh vị trí cân bằng O với phương
trình x = 4 cos 4πt cm . Biên độ dao động là
A. 8 cm.
B. 2 cm.
C. 4π cm.

D. 4 cm.
Câu 26: Vận tốc của một chất điểm dao động điều hịa có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại.
B. gia tốc có độ lớn cực đại.
C. li độ bằng không.
D. pha cực đại.
Câu 27: Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng
âm là (82,5 ± 1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 5,0) (Hz). Tốc độ truyền âm trong khơng khí
tại nơi làm thí nghiệm là
A. (330 ± 5) cm/s.
B. (330 ± 5) m/s.
C. (330 ± 8) cm/s.
D. (330 ± 8) m/s.
1
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H. Cảm

kháng của đoạn mạch bằng
A. 10 2Ω .
B. 20 2Ω .
C. 10 Ω.
D. 20 Ω.
Câu 29: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S gồm N vòng dây. Cho khung dâyur quay đều quanh trục nằm
trong mặt phẳng khung với vận tốc góc ω trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vng góc với trục quay
của khung. Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung là
A. ωBS.
B. NBS.
C. ωNB.
D. ωNBS.
Câu 30: Một trong các đặc trưng sinh lí của âm là

A. mức cường độ âm.
B. cường độ âm.
p
C. tần số âm.
D. độ cao của âm.
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u = 120cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Hình bên
là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của suất tức thời của mạch điện theo
thời gian. Công suất điện tiêu thụ của mạch gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 45,6 W.
B. 64,5 W.
C. 91,3 W.

D. 120,0 W.
π
π
Câu 32: Cho x1 = A1 cos(ωt + ) cm và x 2 = A 2 cos(ωt − ) cm là hai phương trình của hai dao động điều
3
4
hịa cùng phương. Biết phương trình dao động tổng hợp là x = 5cos(ωt + ϕ) cm . Để tổng biên độ của các dao
động thành phần (A1 + A2) cực đại thì φ có giá trị là

π
π
π
.
.
A.
B.
C. .

D. .
12
24
12
6
Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơto và có 2 cặp cực từ. Khi rơto quay đều
với tốc độ 1800 ( vịng/phút) thì tần số của suất điện động máy phát ra là
A. 60 Hz.
B. 90 Hz.
C. 360 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 34: Khi có sóng dừng ổn định trên một sơi dây đàn hồi, hai phần tử đối xứng nhau qua một nút luôn dao động
A. cùng biên độ và cùng pha nhau.
B. cùng biên độ và ngược pha nhau.
C. khác biên độ và vuông pha nhau.
D. cùng biên độ và vuông pha nhau.
Câu 35: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là của sóng cơ?
A. Không truyền được trong chân không.
B. Lan truyền được là nhờ sự biến dạng của môi trường.
C. Truyền trong chất khí nhanh hơn truyền trong chất rắn.
D. Có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu xạ.
Trang 3/4


Câu 36: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào
UR, UC(V)
hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L = 0,8 H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Bỏ qua điện y
trở các cuộn dây của máy phát và điện trở dây nối. Máy phát có 3 cặp
cực và 3 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây

là 1/3π mWb, mỗi cuộn dây ở phần ứng có 2000 vịng dây, tốc độ
quay của Rơto là n (vịng/phút) thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ
n1 n2
thuộc của các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần U R , giữa
n(v/phút)
hai đầu tụ điện UC vào tốc độ quay n được biểu diễn trên đồ thị như
hình vẽ. Biết đỉnh của các đồ thị ứng với giá trị của n là n 1 = 1125 (vòng/phút) và n2 = 1300 (vòng/phút). Giá
trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 225 V.
B. 80 V.
C. 208 V.
D. 360 V.
Câu 37: Trên một sợi dây dài dài 1,2 m đang có sóng dừng, biết hai đầu sợi dây là hai nút và trên dây chỉ có
một bụng sóng. Bước sóng có giá trị là
A. 1,2 m.
B. 2,4 m.
C. 0,6 m.
D. 4,8 m.
Câu 38: Một trạm điện cần truyền tải điện năng đi xa. Nếu điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 5 kV thì hiệu
suất tải điện là 80%. Nếu dùng một máy biến áp để tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát lên 5 2 kV thì hiệu
suất tải điện khi đó là
A. 95%.
B. 92%.
C. 85%.
D. 90%.
Câu 39: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một lực F = 2F0 cos 2πft (trong đó F0 và f khơng
đổi). Tần số dao động của vật là
A. f.
B. 2F0.
C. F0.

D. 2f.
Câu 40: Một con lắc đơn có chiều dài l , vật nặng có khối lượng 200 g dao động điều hịa tại nơi có gia tốc
trọng trường g =10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
thế năng của con lắc theo thời gian. Lấy π 2 = 10. Biên độ dài của con lắc gần
Wt(J)
giá trị nào nhất sau đây?
0,04
A. 6,4 cm.
B. 4,2 cm.
C. 5,6 cm.

D. 5,9 cm.
0,01

t(s)

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
O
1
Bài 1 (2 điểm): Cho hệ hai thấu kính đặt đồng trục, coi O1 trùng với O2
12
như vẽ bên. Thấu kính O1 có bán kính rìa là R1 = 0,5 cm, tiêu cự là f 1 =
20 cm, thấu kính O2 có bán kính rìa R2 = 1 cm, tiêu cự f2 = 20 cm. Đặt
S
O1 O2
trên trục chính của hệ một nguồn sáng điểm S, cách hệ thấu kính 1 m. Ở
phía bên kia của hệ thấu kính, đặt một màn chắn vng góc với trục
chính. Tìm vị trí đặt màn để kích thước vệt sáng thu được trên màn có
diện tích nhỏ nhất.
Bài 2 (4 điểm): Treo lị xo nhẹ có độ cứng 50 N/m vào một điểm cố định, đầu kia của lò xo gắn vật nhỏ có

khối lượng 500 g. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại t = 0, vật đi qua li độ
2,5 cm với vận tốc có độ lớn 25 3 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống,
gốc O trùng vị trí cân bằng của vật. Lấy g =10 m/s2.
a) Viết phương trình dao động của vật.
b) Tính tốc độ trung bình của vật kể từ thời điểm ban đầu đến khi vật qua vị trí cânr bằng lần thứ 2019.
c) Giả sử khi qua vị trí lị xo dãn 7 cm theo chiều dương, vật chịu thêm một lực F có phương thẳng đứng
hướng xuống và độ lớn khơng đổi bằng 1 N. Tìm tốc độ dao động cực đại của vật sau đó.
----------- HẾT ----------

Trang 4/4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×