Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Test nhi y hà nội trúng 80%

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.14 KB, 34 trang )

1. Vào tuần thứ 8 phôi dài bao nhiêm cm
A. 2
B. 2,5
C. 5
D. 7,5
2. Trẻ 16 tháng tuổi đã biết đi, chưa biết nhặt đồ bằng ngón tay cái và ngón trỏ biết nói

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.
10.

âm tiết đơn đa, ba, ma ngoài ra chưa biết nói từ đơn nào, chưa biết bắt chước làm
một số động tác đơn giản, chưa biết làm theo mệnh lệnh. Đánh giá phát triển tâm
thần vận động của trẻ  bình thường
Tốc độ tăng trưởng của trẻ mạnh nhất khi nào
A. Nhũ nhi
B. Nhi đồng
C. Răng sữa
D. Dậy thì
Trong TBS có luồng thông trái – phải chưa có đổi chiều luồng thông, chọn Đ/S


A. Lưu lượng máu lên phổi luôn nhiều hơn lên chủ
B. Lưu lượng máu lên phổi bằng lưu lượng máu lên chủ
C. Lưu lượng máu lên phổi bằng lưu lượng máu lên chủ
D. Lưu lượng máu lên phổi nhiều hơn lên chủ trong TLT, TLN, thấp hơn trong CODM
E. Lưu lượng máu lên phổi nhiều hơn lên chủ trong TLT, nhỏ hơn trong TLN, CODM
Trẻ nhỏ dễ bị xoắn ruột lồng ruột do, chọn Đ/S
A. Mạc treo ruột dài, manh tràng ngắn, dễ di động
B. Đại tràng sigma dài, ngoằn nghèo
C. Trực tràng dài, lớp niêm mạc lỏng lẻo
D. Mạc treo ruột dài, đám rối thần kinh Auerbach chưa hoàn thiện
Trong F4 shunt P – T là do
A. Máu từ thất (P)  (T)
B. Máu từ thất (P)  ĐMC
C. Máu từ thất (P)  (T)  ĐMC
D. Máu từ ĐMP  ĐMC
Về đặc điểm khoang miệng của trẻ (Chọn nhiều đáp án đúng)
A. Hốc miệng nhỏ, cơ môi dày
B. Lưỡi rộng dày, có nhiều nang, có gai
C. Xương hàm trên phát triển tốt
D. Xương hàm trên ít phát triển
Về đặc điểm tuyến nước bọt của trẻ em (Chọn nhiều đáp án)
A. 3, 4 tháng đầu chưa tiết nước bọt ít chứ không phải không tiết
B. Tháng 4, 5 có hiện tượng chảy nước bọt sinh lí  kích thích mầm răng và chưa biết
nuốt nước bọt
C. Amylase có nhiều trong nước bọt ở trẻ 3, 4 tháng tuổi  ít
D. Trẻ tiết nước bọt sau tháng thứ 3, 4  từ tháng thứ 3,4 rồi nhưng ít
Tiêu chảy cấp hay gặp ở lứa tuổi nào: (6 – 11 tháng)
Cơ chế tiêu chảy do Rotavirus
A. Xâm nhập
B. Thẩm thấu



C. Xâm nhập và thẩm thấu
D. Xuất tiết
11. Liều bổ sung Kẽm cho trẻ TCC trên 6 tháng tuổi: 20 mg
12. Bé Lan 18 tháng nặng 8,5 kg vào viện vì tiêu chảy cấp, sốt. Bé tiêu chảy 5 ngày nay,

13.

14.

15.

16.
17.

18.

phân nhày máu, cháu không khát nước, uống bình thường, có mắt trũng, nếp véo da
mất chậm. Hiện tại hết sốt nhưng vẫn còn tiêu chảy
- Đánh giá mức độ mất nước: B
- Bổ sung Oresol thế nào: 8,5 x 75 = 637,5 ml trong 4h
- Điều trị: Kháng sinh
Bé trai 11 tuổi cân nặng 30 kg. Các vào viện 1 tuần cháu có đau đầu nhẹ, uống
Paracetamol 500 mg thì đỗ. Các vào viện 1 tuần, trẻ đang đạp xe thì bị ngã, co giật
nửa người (P) đi vào hôn mê, liệt 1/2 người (P)
- Chẩn đoán hợp lí nhất
A. RLCH não cấp tính
B. Xuất huyết não
C. Cơn động kinh

D. Ngộ độc
- Cần làm gì để chẩn đoán xác định
A. CLVT
B. CT máu, chọc dịch não tủy, CLVT
C. Điện não đồ
D. Ure, Creatinin, GOT/GPT, XN độc chất
Trẻ 18 tháng tuổi có ho sốt thở 52 lần/phút, không RLLN.
- Phân loại theo IMCI
A. Viêm phổi
B. Không viêm phổi, cảm lạnh
C. Viêm phổi nặng
- Điều trị như thế nào
A. KS tại nhà
B. Không điều trị theo dõi tại nhà
C. Cho 1 liều KS đầu, chuyển gấp đi bệnh viện
Nguyên nhân gây táo bón cơ năng hay gặp ở trẻ bú mẹ
A. Suy giáp trạng bẩm sinh
B. Giãn đại tràng bẩm sinh
C. Chế độ dinh dưỡng
D. Không nhớ đáp án
Tiêu chuẩn chẩn đoán cơ năng đạt được khi nào: Có từ 2/6 tiêu chí trở lên
Nghĩ đến táo bón cơ năng khi nào (Chọn nhiều đáp án)
A. Phát hiện muộn
B. Mông bất cân xứng 2 bên
C. Thăm trực tràng thấy đầy phân
D. Có u phân bụng đại tràng
Các nguyên nhân gây táo bón cơ năng
A. Nứt kẽ hậu môn
B. Suy giáp trạng



C. Nhịn ỉa
D. Thói quen ăn uống không khoa học, ít nước nhiều đạm nhiều bột
19. Nhu cầu Protein ở trẻ 18 tháng tuổi
A. 20 g/ngày
B. 30 g/ngày
C. 35 g/ngày
D. 50 g/ngày
20. Nhu cầu năng lượng ở trẻ 1 – 3 tuổi: 1300 kcal
21. HA ở trẻ 10 tuổi
A. 90/60
B. 100/70
C. 105/60
D. 110/60
22. Yếu tố nguy cơ viêm PQP
A. Sau quai bị
B. Đẻ mổ
C. Suy dinh dưỡng
D. Bú mẹ hoàn toàn
23. Myelin hóa của neuron, dây TK được hoàn thiện khi nào
A. 2 tuổi
B. 4 tuổi
C. 6 tuổi
D. 8 tuổi
24. Giải phẫu hệ hô hấp của trẻ Đ/S
A. Họng phát triển mạnh nhất từ 1 tuổi đến dậy thì  trong năm đầu và tuổi dậy thì
B. Dưới 3 tuổi họng trẻ trai và trẻ gái dài như nhau
C. Trẻ mới sinh chỉ có amidan khẩu cái  2 tuổi trở lên má
D. VA phát triển khi trẻ từ 1 tuổi trở lên  dưới 1 tuổi
E. Lỗ mũi ống mũi rộng  hẹp

F. Các xoang đã có đầy đủ nhưng chưa phát triển hoàn chỉnh  xoang hàm 2 tuổi mới

phát triển
25. Viêm đường hô hấp trên không ở trong trường hợp nào sau đây
A. Viêm họng
B. Viêm tai giữa
C. Viêm thanh quản
D. Viêm phế quản
26. Ống thần kinh được hình thành khi nào
A. 15 ngày tuổi
B. 18 ngày tuổi
C. 3 tháng
D. 4 tháng
27. Nguyên nhân gây VMNM ở trẻ nhũ nhi
A. HIb, phế cầu, não mô cầu
B. E.Coli, Listeria, Klebsiella
28. Di chứng xuất huyết não ở trẻ lớn, trừ
A. Động kinh


B. Não úng thủy
C. Teo não
D. Hẹp sọ
29. Về VMNM ở trẻ nhũ nhi
A. Tử vong 100% nếu không điều trị gì
B. Khỏi không để lại di chứng gì
C. Khởi phát từ từ có sốt những ngày đầu sau đó lâm sàng tiến triển rầm rộ
30. Các nguyên nhân gây táo bón cơ năng
A. Nứt kẽ hậu môn
B. Suy giáp trạng bẩm sinh

C. Thoát vị màng não tủy
D. Phình đại tràng bẩm sinh
31. 6 tháng đầu trẻ tăng bao nhiêu mỗi tháng
A. 750 g
B. 500 g
C. 250 g
D. 650 g
32. Số bữa bột của trẻ 6 – 7 tháng: 1 bữa bột loãng 5%
33. Trẻ sơ sinh có cân nặng trung bình
A. 2000 g
B. 2500 g
C. 2700 g
D. 3000 g
34. Trẻ sơ sinh đủ tháng
A. 37 – 42 tuần
B. 38 – 42 tuần
C. 284 ngày
35. Vaccine Sởi là
A. Sống giảm độc lực
B. Chết, bất hoạt toàn bộ
C. Bất hoạt 1 phần
D. Liên hợp
36. Đến năm 2010 nước ta đã có bao nhiêu loại Vaccine phòng bệnh truyền nhiễm: 18
37. Trẻ được uống Vaccine Sabin phòng bại liệt khi nào: 2,3,4
38. Trong VCTC có những đặc điểm não sau, trừ
A. Phù
B. THA
C. Đái máu đại thể hoặc vi thể
D. Protein niệu > 50 mg/kg/ngày
39. Trẻ nữ 12 tháng được mẹ cho đi khám vì da xanh niêm mạc nhợt. Trẻ có lách to 2


cm dưới bờ sườn, XN máu có TM hồng cầu nhỏ nhược sắc HC non 20%. BC 8,5
G/L. TC 234 G/L
- Chẩn đoán sơ bộ
A. Thiếu máu dinh dưỡng
B. Thiếu máu tan máu mạn
C. Suy tủy


XHGTC
Xét nghiệm
Điện di HST
CTM, đông máu cơ bản
VCTC sau nhiễm liên cầu vùng hầu họng bao lâu
A. 1 ngày
B. 7 – 10 ngày
C. 3 – 6 tuần
D. 1 tháng
Trẻ nam 7 tháng tuổi sau tiêm phòng Vaccine 1 ngày xuất hiện đùi sưng to đau có
mảng bầm tím ở vị trí tiêm, sốt nhẹ, gan lách không to
- Chẩn đoán sơ bộ
A. Phản ứng tại nơi tiêm
B. Nhiễm trùng nơi tiêm
C. XHGTC
D. RLĐM
- Chỉ định xét nghiệm
A. CTM, CRP
B. CTM, ĐMCB
C. XN số lượng chất lượng tiểu cầu
Chiều dài của trẻ > 1 tuổi

A. 75 + 5n
B. 75 + 5(n-1)
C. 75 – 5n
Về thông liên thất
A. Không được phẫu thuật khi có tím nặng
B. Tất cả đều có chỉ định ngoại khoa
C. Theo dõi sát khi có dấu hiệu lâm sàng nặng thì phẫu thuật
D. Có trường hợp không cần phẫu thuật, lỗ thông tự đóng
Về còn ống động mạch, chọn sai
A. Dùng thuốc đóng ống động mạch bằng indomethacin hoặc ibuprofen
B. Có thể dùng bít dù
C. Phẫu thuật sớm nếu diễn biến nặng
D. Có thể thắt hoặc cắt ống
Thành phần của nước tiểu đầu
A. Albumin
B. Protein < 70.000 Dalton và tích điện âm
C. Protein > 70.000
Trong phôi thai, % máu ĐM phổi qua ống động mạch sang ĐM chủ là bao nhiêu:
90%
Đâu không phải là dấu hiệu lâm sàng sớm của thiếu Vitamin D
A. Biếng ăn
B. Ra mồ hôi trộm
C. Kích thích khó ngủ hay giật mình
D. Rụng tóc gáy
Để phòng suy dinh dưỡng bào thai cần
D.
A.
B.

40.


41.

42.

43.

44.

45.

46.
47.

48.


Khám thai định kì
Theo dõi cân nặng hàng quí
Bổ sung dinh dưỡng đầy đủ
Bổ sung Sắt trước và trong quá trình mang thai
Trẻ sơ sinh 5 ngày tuổi có dấu hiệu nào sau đây là bệnh lí
A. Phản xạ Moro (-)
B. Khóc không ra nước mắt
C. Vận động tự động
D. Lác trong
Trẻ sơ sinh, chọn sai
A. Xương sọ có phần đầu dài hơn phần mặt
B. Có hiện tượng cong xương sinh lí
C. Xương sống lúc đầu rất thẳng

D. Không nhớ đáp án
Vitamin D3 cung cấp chủ yếu do đâu
A. Da
B. Động vật
C. Thực vật
D. Cả động vật và thực vật
Về vai trò của nước trong cơ thể trẻ em
A. Duy trì sự sống
B. Là hằng định nội môi, tham gia nhiều quá trình chuyển hóa
C. Cung cấp năng lượng
D. Chiếm tỉ trọng lớn (75 – 80%)
Trong thiếu máu nhược sắc, XN nào không luôn đúng
A. MCV < 80, MCHC < 300
B. Gặp trong thiếu máu dinh dưỡng
C. Thiếu máu tan máu mạn tính
D. Xét nghiệm sắt huyết thanh luôn bình thường
Tan máu do miễn dịch gặp trong các trường hợp nào sau, trừ
A. Tan máu tự miễn
B. Ngộ độc thuốc
C. Tan máu sau truyền máu
D. Bất đồng máu mẹ con ABO và Rh
Tránh hạ đường huyết ở trẻ Suy dinh dưỡng nặng Đ/S
A. Cho uống đường
B. Cho bú mẹ thường xuyên
C. Tránh hạ thân nhiệt
D. Tránh hoạt động gắng sức
Loại SDD nào hay gặp nhất ở nước ta
A. Thể thấp còi
B. Thể gầy còm
C. Thể phù

D. SDD vừa và nặng
Các nguyên nhân gây thiếu máu thường gặp nhất (Chọn nhiều đáp án)
A. Thiếu sắt
A.
B.
C.
D.

49.

50.

51.

52.

53.

54.

55.

56.

57.


B. Tan máu
C. Mất máu
D. Giảm sinh

58. Số răng ở trẻ 15 tháng
59. Về thận Đ/S
A. Đường kính tiểu động mạch đến bằng 2 lần tiểu động mạch đi
B. Cấp máu vỏ tủy khác nhau
C. Cấp máu 90% tủy, 10% vỏ
D. Nhận 20% cung lượng tim
E. Hai hệ thống tuần hoàn ở vỏ và tủy liên hệ mật thiết với nhau qua cầu nối động tĩnh

mạch Truetta  độc lập
60. Trên thực hành lâm sàng 1 bệnh nhân có đái máu đại thể phát hiện được bằng cách

61.
62.

63.

64.

65.

nào
A. Nước tiểu đỏ, để lâu có lắng cặn
B. Nước tiểu đỏ có dây máu
C. Siêu âm thận
D. Li tâm nước tiểu
Xn máu của trẻ 9 – 10 tháng tuổi (Cho số liệu). Chọn đáp án sai: BCĐNTT cao nhất ở
tuổi này
Scholein – Henoch, chọn sai
A. TC bình thường
B. PT bình thường, aPTT bình thường

C. BC ưa acid
D. Gan, lách to
Xuất huyết do tổn thương thành mạch. Đ/S
A. Thiếu Vitamin C
B. Dengue
C. SH
D. Cường lách
Trẻ 9 tháng, 5 kg khám vì chưa biết bò, chưa mọc răng, chậm phát triển vận động
- Cần khai thác Tiền sử gì
A. Bệnh tật
B. Dinh dưỡng
C. Gia đình
D. Phát triển tâm thần vận động
- Trẻ được chẩn đoán là gì: Suy dinh dưỡng
Trong quá trình phát triển của thận không có bệnh lí nào
A. Thận ứ nước
B. Loạn sản thận
C. Thiểu sản thận
D. Bất sản thận


Review Nhi 2018 – By #AnHyhy97andfriends
103 câu/60 phút
Đúng sai cụm 4 câu
1. Đặc điểm thanh khí phế quản trẻ em
-

Sụn mềm
Ít mạch máu
Tổ chức đàn hồi ít phát triển

Sụn hình phễu hẹp
ĐSĐĐ

2. Vaccine nào là sống giảm động lực
Bại liệt
Viêm gan B
Quai bị
- BCG
ĐSĐĐ
-

3. Dấu hiệu sớm của bệnh thiếu vitamin A
- Khô kết mạc
- Sợ ánh sáng
- Vệt bitot
- Hay chớp mắt
SĐSĐ
4. Đặc điểm của sữa cuối
- Là sữa tiết ra ở cuối bữa bú
- Chứa nhiều năng lượng
- Thành phần chủ yếu là dinh dưỡng, muối khoáng, vitamin
- Thành phần có nhiều chất béo
ĐĐSĐ
5. Biến chứng thường gặp shunt T-P là
-Suy tim


- Viêm phổi tái diễn
- Suy dinh dưỡng
- Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn

Đ Đ S Đ?
MCQ
1. Mục tiêu giảm suy dinh dưỡng thể thấp còi ở VN đến 2020
A. <10%
B. <20%
C. <30%
D. <25%
2. Viêm cầu thận cấp sau nhiềm trùng không dùng thuốc
A. Penicillin
B. Lợi tiểu
C. Hạ áp
D. Hạ sốt
3. Nguyên tắc điều trị VPQP
a. Chống suy hô hấp
b. Chống nhiễm khuẩn
4. Thiếu máu tan máu có đặc điểm
a. Thiếu máu
b. Hoàng đảm
c. Gan to
d. Lách to
A. a + b +d
5. Xuất huyết não ở trẻ lớn không có biến chứng nào
A. Não úng thuỷ
B. Hẹp sọ
C. Liệt vận động
D. Liệt dây thần kinh sọ
6. Xuất huyết não trẻ >15 tuổi không có biến chứng
A. Hẹp sọ
B. Thất ngôn
C. Liệt vận động

D. Liệt thần kinh sọ
7. Xuất huyết não trẻ bú mẹ thường do nguyên nhân

A. Chấn thương sọ não
B. Thiếu vitamin K
8. Xuất huyết não trên CT có hình ảnh chảy máu và giãn não thất phân độ
A. Độ I
B. Độ II
C. Độ III


D. Độ IV
9. Xuất huyết não trẻ sơ sinh không có biến chứng
A. Hẹp sọ
B. Liệt dây thần kinh sọ
C. Động kinh
D. Liệt vận động
10. Vaccine uốn ván là loại
A. Sống giảm động lực
B. Chết bất hoạt toàn bộ
C. Chết bất hoạt một phần
D. Liên hợp
11. Biến dạng lồng ngực trẻ thiếu vitamin D, trừ
A. Hình chuông
B. Hình bát úp
C. Hình lõm
D. Hình ức gà
12. Nhiễm khuẩn hô hấp cấp hay gặp ở trẻ em do virus phổ biến nhất
A. RSV
B. Cúm

C. Á cúm
D. Adenovirus
13. Nguyên nhân tiêu chảy cấp thường gặp nhất do
A. Vi khuẩn
B. Virus
C. Ký sinh trùng
D. Nấm
14. Đặc điểm vaccine sống giảm động lực
A. Gây đáp ứng miễn dịch nhanh
B. Khó bảo quản, giá thành rẻ
C. Dễ gây phản ứng dị ứng

D.
15. Theo WHO khuyến cáo trẻ bú mẹ, trừ
A. Bú theo nhu cầu càng nhiều càng tốt
B. Bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu
C. Cai sữa cho trẻ trong 18-24 tháng hoặc lâu hơn nếu có thể
D. Bú hết một bên xong mới chuyển sang bên còn lại
16. Màng lọc cầu thận không có tế bào nào
A. Màng đáy
B. Tế bào có chân
C. Lớp cơ
D. Lớp nội mô
17. Thai bao nhiêu tuần dễ gây dị tật bẩm sinh do nhiễm virus
A. 3 tuần
B. 4-12 tuần
C. 12- tuần
D. 24



18. Vòng đầu của trẻ 1 tuổi
A. 45cm +- 1.5
B. 35 cm
C. 40 cm
D. 50 cm
19. Đặc điểm mất nước nhược trương, trừ
A. Áp lực thẩm thấu máu <270mosmol/l
B. Có thể li bì, co giật
C. Mất nước nhiều hơn mất Na
20. Nhận định đúng vaccine, trừ
A. Vaccine protein
B. Phối hợp tiêm nhiều vaccine cùng 1 lần
C. A
D. A
21. Trẻ được coi là già tháng khi
A. Sinh sau dự kiến sinh 2 tuần
B. Sinh sau dự kiến sinh 3 tuần
C. Sinh sau dự kiến sinh 1 tuần
D. Sinh sau ngày dự sinh
22. Thời gian đóng ống động mạch chức năng sau khi sinh
A. Sau 2,3 tuần
B. Sau 72h
C. Sau 1 tuần
D. Sau 10 -15h
23. Thời gian đóng lỗ bầu dục về chức năng sau sinh
A. Sau 10 -15 h
B. Ngay sau sinh
C. Sau ngày
D. Sau tuần
24. Ống thần kinh hình thành vào

A. Ngày thứ 14
B. Ngày thứ 18
C. Tuần thứ
D. Tuần thứ
25. Tiêu chuẩn có giá trị nhất chẩn đoán suy hô hấp VPQP
A. Khò khè
B. Thở nhanh
C. Rút lõm lồng ngực
D. Nghe rales ẩm nhỏ hạt
26. Đặc điểm lớp mỡ dưới da trẻ sơ sinh trừ
A. Nhiều acid béo no, ít acid béo không no
B. Trẻ đẻ non lớp mỡ dưới da phát triển mạnh
C. A
D. A
27. Tỉ lệ SDD thể cao nhất ở VN
A. Thấp còi


B. Nhẹ cân
C. Phối hợp
D. A
28. Đặc điểm

1.Mục tiêu sdd ở việt nam đến năm 2020 2. Thai bn lâu thì dễ bị dị tật do virus . 4-12 tuần , 3
tuần , ... 3. Vaccin nào là vaccin sống giảm độc lực , chết bất hoạt 1 phần , bcg , vgb, uốn ván ,
bạch hầu 4. Vaccin sống giảm độc lực có đ đ nào sau đây : đáp ứng miễn dịch nhanh , khó bảo
quản giá thành rẻ , gây phản ứng dị ứng
5, trẻ xuất huyết trong não trên ct có hình ảnh chảy máy não thất ... thì phân loại mấy 1,2,3,4 6,
trẻ 4 tuổi tiêm phòng đầy đủ hay vmnm do vk nào : HI , phế cầu , ecoli .
7. Xhn ở trẻ lớn không có bc nào : liệt vận động , liệt dây thần kinh , não úng thủy , hẹp sọ 8, xhn

ở trẻ nhỏ trẻ ss không có di chứng nào : liệt vd , liệt dây tk , động kinh , hẹp sọ 9, vpqp ở trẻ em
hay do nn nào : rsv , cúm , á cúm , adeno 10, theo who trẻ bú mẹ không có khuyến cáo nào sau
đây : bú từng bên một , bú theo nhu cầu càng nhiều càng tốt , bú mẹ trong 6 tháng đầu , chỉ cai
sữa mẹ khi trẻ 18-24 tháng 11, Sữa mẹ cuối bữa bú có đ đ nào sau đây : giàu nước muối khoáng
chất dd , giàu lipit , cc nhiều năng lượng , sản xuất cuốu bữa bú
2, màng lọc cầu thận không có tp nào sau đây : tb có chân , tb nội mô , màng đáy , tb .
13,trẻ 2-3 tuổi thì cái nào là bình thường : nói câu ngắn 2-3 từ , nói từ đơn bà , ma , ba , ngồi
vững k giữ nách . 14, trẻ 6 tháng cái nào bt : nhận biết ng lạ quen , cầm vật bằng ngón trỏ cái ,
ngồi vững k giữ nách , nói 4-6 từ đơn
Amydan vòm duwois 1 tuổi phát triển
-11. Vòng đầu trẻ 1t: 45+/-1,5
2. Trẻ 6-9th: cầm, hướng về đồ chơi
3. Trẻ 7-8th: phản ứng người lạ
4. Các vaccine nào là sống giảm độc lực (ĐS)
5. Cấu tạo khí quản ở TE (ĐS, MCQ)
6. Cơ chế vaccine sống
7. Biện pháp phòng tránh tai biến vaccine trừ: không tiêm nhiều vaccine cùng 1 lúc


8. Thai già tháng: sau 2 tuần
9. Thời gian đóng chức năng ống động mạch, đóng lỗ bầu dục
10. Case ls trẻ đẻ non, hỏi trẻ này đẻ non hay quá non,... nhẹ cân hay quá nhẹ cân,...
11. Tc chẩn đoán shh ở trẻ vpqp
12. Lớp mỡ dứa da sai: trẻ đẻ non lớp mỡ dưới da pt mạnh
13. Nuôi con bằng sữa mẹ TCYTTG khuyến khích trừ: bú theo yêu cầu, càng nhiều càng tốt (?)
14. Sữa cuối: là sữa tiết ra ở cuối bữa bú, nhiều chất béo nhiều năng lượng
15. Tl sdd nào ở VN cao nhất: thấp còi
16. 2020 VN hướng đến sdd thấp còi: <10%, <20%, <30%,..25.
17. Triệu chứng sớm thiếu vit A (ĐS)
18. Biến dạng lồng ngực trong thiếu Vit D trừ ức gà,

19. Hỏi về bài tiết dạ dày, câu nào sai: có loạn men nào, dưới 1t=1/2 ng lớn, yếu tố nội ht muộn,
k hấp thu đc vit B12,...
20. Dinh dưỡng tcc: tránh đồ ăn ít NL và ít điện giải, nhiều glucose, ăn ít mỡ,...
21. Tcc nhiều nhất do virus
22. Mất nước nhược trương là gì
23. Sau tcc ăn thêm bn bữa trong bao lâu
24. Màng phổi: rất mỏng, dễ bị giãn, dễ thay đổi, gồm lá thành và lá tạng, lá thành dính không
chắc vào ln
25. Vị trí tim của trẻ so với ng lớn
26. Tiếng tim trẻ, chọn câu sai: trẻ dưới 1t T2 rõ hơn T1 ở đáy tim
27. Tiếng TTT ở tứ chứng fallot
28. Điều trị TLT trừ: khi có TALĐMP phải pt ngay
29. Tứ chứng fallot: cơn tím và khó thở xảy ra cùng 1 lúc, khó thở k đáp ứng vs thở oxy, bệnh
ebstein biểu hiện tím nặng hơn tc Fallot
30. Chọn câu sai: MCV ở trẻ thường nhỏ
31. 4 nhóm ngnhan chính gây thiếu máu: giảm sinh, thành mạch, tan máu, chảy máu
32. Đtri thiếu máu thiếu sắt trừ: uống 4-6mg sắt nguyên tố, k uống đc thì truyền, thêm vit C,
Vuống ngay sau ăn để hấp thu tốt
33. Tam chứng vàng tm tan máu: thiếu máu, vàng da, lách to gan to
34. Xhgtc trừ: thiếu máu k tương ứng mđ xh, đa hình thái, xh cả nội tạng, tc<50
35. Màng đáy của thận k có gì
36. Ct tính mlct ở trẻ em trừ: 62x..49 29.
37. Lượng nước tiểu j phụ thuộc vào: chế độ ăn uống, v bàng quang, huyết áp,...
38. Ống tk hình thành vào ngày t18 tháng 3, 4
39. XHN: phân độ trên siêu âm giãn não thất
40. XHN trẻ ss do: thiếu vit K
41. XHn biến chứng từng lứa tuổi (3 câu)
42. VMN: nguyên nhân theo từng nhóm tuổi
43. Các nguyên nhân gây sốt kéo dài trừ: dị ứng, cmv, thương hàn, sxh
44. Phân độ sốt đo ở trực tràng: 37,6 đến 38,4 nhẹ, 38,5 đến..38,6 vừa 39,6 cao 39,6-41,1. rất

nặng>41,1
45. IMCI 3,4 câu
46. Case ls về XHN, vpqp/tlt,...
47.TTT tứ chứng Fallot, shunt P – T trong Fallot 4
48 Tạo máu bắt đầu tuần mấy bào thai 3, 5,6 tuần, 6 tháng


49 Tại sao viêm hô hấp do virus chiếm nhiều ái lực virus, miễn dịch virus ngắn
50 nguyên nhân phổ biến nhất virus gây NKHHC adeno cúm rsv
51 đặc điểm dịch vị trẻ em 1t
52 case ls thở rít khi nằm yên phân loại, spo2 95 trẻ 13 tháng nhịp thở 42l/p
53 hô hấp tím, spo2
54 trẻ sau tcc cho ăn bn bữa phụ trong bao lâu 2 bữa 2 tuần 1 bữa 2 tuần 2 bữa 4 tuần
55 đm chủ lớn hơn đm phổi gian đoạn nào <5t 5-12t 10-12 t >12t
56 lượng dịch não tuỷ trẻ 1 tuổi 15 20 35 50 ml
57 viêm màng Não trẻ lớn, nhũ nhi nguyên nhân, di chứng
58 case ls viêm màng não
59 case ls suy dinh dưỡng
60 tại sao k cho trẻ ăn dặm sớm trưf trẻ k ăn được nhiều
61 tc suy hô hấp cấp thở nhanh tím rlln
62 tại sao trẻ trên 3 tuổi thở ngực
63 tiêu chảy cấp nên ăn ít đạm mỡ dinh dưỡng


1)Ig M được sản xuất từ tuần thai thứ : A.10 B.15 C.20 D.25.
2)Trẻ 10tháng 11kg mất nước mức B cần uống bao nhiêu nước trong 4 tiếng?
A.700ml B.800ml C.825ml D.875ml
3)bn 10 tuổi , nặng 23 kg cao 120cm ,vào viện vì phù, phù trắng mềm ấn lõm,phù từ 2 mi
mắt -> mặt -> chân, bụng chướng nhẹ, đi tiểu 50ml/24h, nước tiểu đỏ , sau đó vào viện tăng
lên 100ml/24h và 300ml/24h do dùng lasix và lợi tiểu. Huyết áp đo được 160/100.ASLO âm

tính và prôtêin niệu 50g/24h,C3 bổ thể 0,4g/l . sau 1 ngày từ lúc vào viện bệnh nhân nặng
25kg . 1.bn này mắc bệnh:
A.viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.
B.viêm cầu thận cấp tiên phát.
C.hội chứng thận hư
D.suy thận cấp
2.Xét nghiệm cần làm để chẩn đoán cho bệnh nhân này: a.ASLO sau 10ngày b.protein va
albumin mau. C.ure va creatinin d.C3 bo the.
3.Xét nghiệm cần làm để chẩn đoán và điều trị cho bệnh nhân này: a.ASLO sau 10ngày
b.protein và albumin mau. C.ure và creatinin d.tất cả xét nghiệm trên.
4.bệnh nhân này có kết quả xét nghiệm máu urê = … (cao hơn mức bt) , creatinin = 240 , …
(vài xét nghiệm nữa, có cả axit uric và mỡ máu) . Mức lọc cầu thận của bệnh nhân là : a. 60
b. 180 c. 24.5 d . 22
Tính MLCT=120x49/240=24,5 ml/phut/1,73m2
5)Vacxin Hib và DTP tiêm tháng mấy theo tiem chung mo rong: 2,3,4
6)kháng sinh nào k được bộ y tế dùng khi nhiễm khuẩn hô hấp nặng A.getamycin
Bcôtrimoxazol C.amoxicilin d.erythromycin.,
6)tre 12 tháng tím tái nhẹ,spo2 85%, nghe tim có thổi tâm thu 3/6 ở khoang liên sườn 2-3
cạnh ức trái lan lên nách và ra sau lưng.
Chẩn đoán
A.chuyển gốc động mạch
B.thông liên nhĩ
C.còn ống động mạch
D d.tứ chứng falow
Cần làm gì để chẩn đoán xác định:
A.siêu âm tim
B.diện tâm đồ
c.xquang tim phổi
d.xét nghiệm men tim
7)case lâm sàng về thông liên nhĩ. Thổi nghe được là do:

a.máu qua lỗ thông liên nhĩ.
B. Máu tăng lưu lượng khi qua van động mạch phổi.
Cthổi tâm thu phụt ngược.
D. K nhớ.
Ở bệnh nhân này ta còn nghe được tiếng:
a. T2 mạnh ở đáy tim.
B.t2 giảm ở đáy tim
c. Thổi tâm trương ở van động mạch phổi.
D.rung tâm trương ở mỏm �


Còn ống động mạch:luôn nghe được thổi 2 thì Đ/s t2 mạnh do ...(cái này có ghi ở sgk) đ/s có
luồng thông trái-phải đ/s k nhớ ý còn lại
9) bệnh nhân nữ 6 tuổi,vào viện sau tai nạn xe máy xe máy, liệt nửa người phải,li bì, đồng
tử 1 bên giãn,mắt sụp 1 bên,da niêm mạc nhợt.
Chẩn đoán bệnh nhân:
a.xuất huyết não màng não
b.viêm màng não mủ
c.xuất huyết giảm tiểu cầu
d.hemophilia
xét nghiệm chẩn đoán cho bệnh nhân này
a.x quang sọ
b.ct cắt lớp
d.mri
c.chụp động mạch não
10)trẻ 3 tuổi (hoặc 5 k nhớ rõ) vào viện vì sưng đau đùi phải sau tiêm vacxin 2 ngày
trước(tiêm bắp ở đùi,đau ít,chủ yếu bầm tím tại nơi tiêm,k sốt). Tại chỗ tiêm trẻ có vết bầm
tím lớn .
Chẩn đoán :
a.hemophilia

b. Suy tủy
c. Giảm tiểu cầu
d.thalassemia .
Bệnh nhân này cần được làm thêm:
a.công thức máu và thời gian máu đông
b.công thức máu và thời gian máu chảy
c.công thức máu và thời gian prothombin
d.Công thức máu và thời gian APTT
11) 1 bệnh nhân có điện di huyết sắc tố được 85%HbA1 ; 3%HbA2 ; 10%HbF Nghĩ nhiều
đến bệnh nhân này bị
a. thalassemia A
b. thalassemia B
c. hồng cầu hình liềm
d. tan máu tự miễn
12)tim bẩm sinh shunt T-P :
1. thông liên thất Đ/s
2. Còn ống động mạch Đ/S
3. Tứ chứng falow đ/s
4. thông liên nhĩ kèm teo van 3 lá đ/s shunt phải trái


Đề thi Nhi 2016
1. Đặc điểm thời kì răng sữa:
A. Tốc độ tăng trg nhanh hơn các thời kì khác.
B. Phát triển vận động mạnh
C. Phát triển trí tuệ mạnh

D.
2. Bé Trang 30 tháng tuổi có thể chạy nhanh, đi được xe 3 bánh, bé tự rửa tay, cởi mặc


3.

4.
5.

6.

7.

8.

9.

quần áo và đánh răng có trợ giúp. Bé nói được câu 2-3 từ, vốn từ 250. Bé phân biệt
được các màu xanh, vàng, đỏ, vạch được đường thẳng, bắt chước vẽ hình tròn, thích
bắt chước múa hát.
A. Bé Trang phát triển bình thường
B. kém phát triển vđ thô sơ
C. Kém phát triển vận động tinh tế
D. kém phát triển ngôn ngữ
Trẻ 13-15 tháng nói được:
A. Phát âm aa,baba,mama
B. Trẻ nói 4-6 từ đơn: bố, mẹ, bà, đi,...
C. Trẻ nói câu 2 từ
D. Vốn từ 250
Tiêu chí đánh giá tâm thần vận động theo test Denver: vận động thô, tinh, ngôn ngữ, cá
nhân-xã hội.
Đặc điểm trẻ sơ sinh đủ tháng:
A. Khóc to
B. Vận động nhanh

C. Ngủ nhiều
Đặc điểm trẻ sơ sinh thiếu tháng, TRỪ
A. Nhiều lông tơ
B. Tăng trương lực cơ sinh lý
C. Chiều dài 42cm
D. Phản xạ sơ sinh yếu
Vòng đầu sơ sinh:
A. 41-42cm
B. 34-35cm
C. 31-34cm
D. 45- 46cm
Chiều cao trẻ <1 tuổi tăng trong 6 tháng sau là:
A. 3-3,5cm/tháng
B. 2-2,5cm/tháng
C. 1-1,5cm/tháng
D. 4cm/tháng
Theo chương trình TCMR vắcxin sởi tiêm vào:
A. 9 tháng
B. 6 tháng
C. 12 tháng
D. 5 tháng


10. Chống chỉ định tương đối của tiêm vắcxin, TRỪ
A. Suy giảm miễn dịch
B. Sốt cao co giật
C. Ho, sổ mũi
D. Có phản ứng nặng với lần tiêm trước
11. Nhiệt độ ở nách nếu trẻ bị hạ thân nhiệt:
A. <= 36.5

B. <= 36
C. <= 35
D. <= 35.5
12. Liều độc paracetamol ở trẻ em:
A. >10mg/kg
B. > 15mg/kg
C. >20mg/kg
D. > 30mg/kg
13. Case ls: Trẻ 10 tháng tuổi, 8Kgnặng nếp véo da mất rất chậm, mắt trũng, uống kém. Bù

14.

15.

16.

17.

18.

19.

dịch
A. 240ml/1h
B. 560ml/1h
C. 240ml/30’
D. 560/30’
Case ls 2: tương tự với trẻ 18 th tuổi
Triệu chứng cho thấy suy hô hấp ở trẻ sơ sinh:
A. Thở nhanh

B. Thở rên
C. Khò khè
D. Rì rào phế nang giảm.
Triệu chứng sớm để chẩn đoán viêm phổi:
A. Tím môi, đầu chi
B. Thở nhanh
C. Thở rên
D. Rút lõm lồng ngực
Đặc điểm nào của da dễ gây nhiễm khuẩn ở trẻ em
A. Bề mặt da so với trọng lượng cơ thể lớn
B. Miễn dịch tại chỗ yếu
Liều bổ sung vitamin A cho trẻ em >1t:
A. 100000:100000:100000
B. 200000:200000:100000
C. 100000:200000:200000
D. 200000:200000:200000
Triệu chứng sớm của thiếu vitaminA
A. Quáng gà
B. Khô kết mạc
C. Vệt Bitot
D. Loét giác mạc
Nhu cầu vitamin B1 của người lớn:


20. Việc cần làm với tất cả trẻ suy dinh dưỡng nặng:
A. Nâng đường huyết
B. Thở 02
C. Ủ ấm
D. Bổ sung vitA
21. Nguyên nhân gây nôn trớ ở trẻ sơ sinh:


Trào ngược dạ dày thực quản Đ-S
Hẹp phì đại môn vị Đ-S
Chế độ ăn sai Đ-S
Lồng ruột Đ-S
22. Nguyên nhân trẻ nhỏ hay nôn trớ:
Dạ dày tròn, nằm ngang Đ-S
Cơ tâm vị phát triển yếu Đ-S
23. Triệu chứng táo bón cơ năng:
Xuất hiện sớmĐ-S
Thăm trực tràng đầy phânĐ-S
Đi ngoài phân to Đ-S
Đi ngoài són phân Đ-S
Chậm phát triển thể chất Đ-S
24. Triệu chứng lâm sàng hay gặp của giun đũa:
A. Đau bụng quanh rốn
B. Thiếu máu
C. Ngứa hậu môn
25. Biến chứng thường gặp của giun đũa:
A. Viêm gan
B. Tắc ruột
C. Thiếu máu
D. Lồng ruột
26. Triệu chứng lâm sàng thường gặp của giun móc, giun kim: đáp án tương tự câu giun đũa
27. Triệu chứng ls của nhiễm sán lá gan lớn giai đoạn cấp tính:
A. Tắc mật
B. Viêm gan
C. rối loạn tiêu hóa
28. Tiêu chuẩn vào viện của nôn


Nôn ra dịch vàng Đ-S
Nôn kèm phân máu Đ-S
Nôn kèm sốt 37,8 Đ-S
Nôn kèm đi ngoài phân lỏng Đ-S
29. Hỏi bệnh nôn cần quan tâm:?
30. Kích thước gốc phế quản tăng gấp 2 lần khi:
A. 1 tuổi


B. 2 tuổi
C. 4 tuổi
D. 6 tuổi
31. Đặc điểm mũi trẻ em: Đ-S

32.

33.

34.

35.

36.
37.

38.

Hẹp ngắn
Niêm mạc mỏng, thô
Nhiều mạch máu

Nhiều mạch bạch huyết
Đặc điểm họng trẻ em Đ-S
Hẹp, ngắn
Hướng thẳng đứng
Hình phễu hẹp
Sụn mềm nhẵn
Kháng sinh điều trị NKHH cấp tại bệnh viện, TRỪ:
A. Cephalosporin
B. Co-trimoxazol
C. Gentamycin
D. Benzyl penicillin
Nguy cơ mất nước trong viêm phổi:
A. Sốt cao
B. Bú kém
C. Thở nhanh
D. không bù dịch đề phòng nguy cơ suy hô hấp.
Đặc điểm hệ hô hấp: Đ-S
Lá thành dính không chắc vào thành ngực
Nồng độ O2 trong khí phế nang trẻ> người lớn
Nồng độ CO2 trong khí phế nang trẻ> người lớn
Trao đổi khí phế nang trẻ> người lớn
Phần trăm máu qua ống động mạch từ ĐMP->ĐMC tuần hoàn thai nhi: 18%
Bệnh TBS nào hay gây biến chứng VNTMNK:
A. tứ chứng fallot
B. Thông liên thất
C. Còn ống đm shunt thấm
D. TLN kèm hở van 2 lá
Case ls: bn nữ 12 tuổi, nặng 20 kg. Vào viện vì sốt 2 ngày nay, bn khó thở 1 tháng nay,
nhịp thở 30l/ph, phổi ko rale. Nghe tim thấy có tiếng thổi tâm thu, T2 rất mạnh ở đáy tim,
gan to 3cm DBS


Bất thường TBS nào:
A.
B.
C.
D.

TLN
TLT
Còn ống đm
khác

Biến chứng nào ko có ở bn này


A.
B.
C.
D.

Viêm phổi
VNTMNK
Suy tim
Suy dinh dưỡng

Điều trị
A.
B.
C.
39.


40.
41.

42.

43.

44.

45.

46.

47.

Tìm ng nhân sốt, điều trị suy tim và phẫu thuật
Tìm ng nhân sốt, điều trị suy tim khỏi sau đó phẫu thuật
BN không có chỉ đinh PT, điều trị nội khoa
TLN thể thứ phát là lỗ TLN nằm ở vị trí nào:
A. Xoang tĩnh machlỗ thông sau trên
B. Vách liên nhĩ
C. Dưới vách liên nhĩtiên phát
Thổi tâm thu trong tứ chứng fallot là do:lên van Đmp
Biến chứng thường gặp trong tứ chứng fallot là, TRỪ:
A. Áp xe não
B. Viêm phổi
C. Suy tim
D. Osler
Nhiễm virus vào tuần bn dễ gây TBS

A. 1-2 tuần
B. 3-4 tuần
C. 5-6 tuần
Đặc điểm hệ tạo máu ở trẻ Đ-S
Sự tạo máu diễn ra mạnh
Ổn định
Dễ bị loạn sản cơ quan tạo máu
Hệ thống bạch huyết dễ phản ứng
Hb ở trẻ sơ sinh:
A. 100-120 g/l
B. 170/190 g/l
C. 120-140g/l
Trẻ 6th điện di hồng cầu thấy HbA1: 89%
HbA2:2%
HbF: 9%
cần làm thêm xét nghiệm nào để chẩn đoán?
Thời gian ít nhất khi bổ sung Fe
A. 1th
B. 2th
C. 2 tuần
Tan máu tại hồng cầu là do, TRỪ:
A. Hb
B. Thiếu enzyme
C. Kháng thể kháng HC
D. Màng HC


48. triệu chứng của Scholein-henoch, TRỪ:
A. Viêm khớp do chảy máu
B. Đái máu vi thể

C. Đau bụng dễ nhầm với đau bụng ngoại khoa
D. Ỉa máu
49. Chẩn đoán Scholein-henoch: Đ-S

Thời gian đông máu bình thường, thời gian chảy máu bình thường
Số lượng tiểu cầu bình thường
Nghiệm pháp dây thắt dương tính
Nốt xuất huyết ở cẳng chân đối xứng 2 bên
50. Chẩn đoán xác đinh Hemophilia B
A. ĐỊnh lượng yếu tố 8
B. Định lượng yếu tố 9
C. Tủy đồ
51. Lượng dichj não tủy ở trẻ 1 tuổi là:
A. 15-20mlsơ sinh
B. 35ml
C. 50ml
52. Đặc điểm hệ tiết niệu:Đ-S
Chức năng lọc tương tự trẻ lớn
Tỉ trọng nước tiểu thấp
Khả năng cô đặc nước tiểu tương tự trẻ lớn.


[Lý Thuyết Nhi y4] Chỉ kịp thốt lên 1 câu là quá đỗi kinh khủng khiếp.
139 câu, 60 phút.
Phần 1: Thân chung. Đúng sai đúng hết mới được điểm. Có 52 câu 13,14 cụm chi đó.
Về chức năng của thận ( trong vit D, tổng hợp 15-OHD, tiết renin khi lượng máu đến thận ít?
Tiết erythropoitin?
Về nôn.Nôn nào phải nhập viện?
...
Phần 2: MCQ xen kẽ ca lâm sàng. Có trúng test 20-30 câu

Mục tiêu thầy cô k có thấp tim vs giun sán nhưng có tầm 20 câu đấy colonthree emoticon. Phòng
thấp tim? Tiêu chuẩn chẩn đoán, thấp khớp do thấp tim?
Triệu chứng giun đũa, sán lá gan, giun móc?
Nhu cầu B1
Đặc điểm hệ hô hấp, tiêu hoá hỏi kĩ.
Nhiều lắm
Điều trị viêm màng não mủ, tiêu chuẩn khỏi.
Tiêu chảy cấp học kỹ phân loại và xử trí phác đồ.
Sơ sinh học kỹ phản xạ sơ sinh
Các mốc phát triển tâm thần vận động, các thời kì tăng trưởng...
Đau đầu lắm.K nhớ hết. Kinh nghiệm là cày nát sách thì may ra, lắm lúc nát sách mà điểm vẫn
nát colonthree emoticon
Chúc mọi người may mắn colonthree emoticon

65Bùi Thu Hoài, Hoàng Thị Hoa and 63 others
Comments
Hang Nguyen


Hang Nguyen M đc mấy? upset emoticon
Like · Reply · 2 · 23 April at 23:13
Hà Ngọc Phạm
Hà Ngọc Phạm Mấy ?
Like · Reply · 23 April at 23:23
Hang Nguyen
Hang Nguyen Em á, em thi Sản mà anh, chưa học Nhi mà :((
Like · Reply · 1 · 23 April at 23:24
View more replies
Trần Lê Sơn


Write a reply...
Choose File
Hà Ngọc Phạm
Hà Ngọc Phạm Bùi Thùy Linh
Like · Reply · 1 · 23 April at 23:23
Trần Trung Thành
Trần Trung Thành c ơi, thế mấy cái sì-lai có cần cày nát ko? frown emoticon
Like · Reply · 2 · 23 April at 23:29
Mèo Con
Mèo Con Cả hai c ạ :))
Unlike · Reply · 2 · 23 April at 23:30
Trần Trung Thành
Trần Trung Thành v~ =(( vậy thì tuần sau phải ý kiến với bmôn, ko chết squint emoticon
Like · Reply · 23 April at 23:32


Mèo Con
Mèo Con Ừa. Cơ mà nhìn chung sách vẫn là chủ yếu
Like · Reply · 1 · 23 April at 23:36
Trần Trung Thành
Trần Trung Thành cảm thấy sợ môn Nhi quá colonthree emoticon từ Lt đến LS
Like · Reply · 23 April at 23:55
Anh Quân
Anh Quân Nhớ ý kiến cả mục tiêu y4 và những bài nội dung thi nhé colonthree emoticon
Like · Reply · 1 · 24 April at 00:04
Tú Nguyễn ak, c cứ hc thuộc hết 2 quyển lý thuyết đi nhé, biết đâu đợt 2 lại vào những bài còn
lại cũng nên pacman emoticon
Like · Reply · 6 · 23 April at 20:46
Thư Hen Săm
Thư Hen Săm Thê thi trong sách thôi hả cậu =_=…có gì quá khó ngoài sách k

Like · Reply · 23 April at 20:46
Thư Hen Săm
Thư Hen Săm Rồi cả có số liệu nhiều k?
Like · Reply · 23 April at 20:47
Hương Su
Hương Su rất nhiều con ạ
:?
Like · Reply · 23 April at 20:50
Tú Nguyễn
Tú Nguyễn @@ tha hồ liều lượng c nhé, ác mộng
Like · Reply · 23 April at 20:50


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×