Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Điều tra, khảo sát, đánh giá hiệu quả một số hệ thống xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ thiêu đốt và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả xử lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 94 trang )

BỘ GIÁO DỤC

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC

VÀ ĐÀO TẠO

VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM

HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-----------------------------

Họ
L

H

K

M

T

- 2018A – H N

K

18

Đ TÀI ĐI U TRA KH O SÁT ĐÁNH GIÁ HIỆU QU MỘT S HỆ
TH NG
L CH T TH I R N SINH HOẠT B NG CÔNG NGHỆ


THI U Đ T VÀ Đ
U T GI I PHÁP NÂNG CAO HIỆU QU
L

H N

06/2020


BỘ GIÁO DỤC

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC

VÀ ĐÀO TẠO

VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM

HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-----------------------------

Họ
L

H

M

K

T


- 2018A – H N

K

18

Đ TÀI ĐI U TRA KH O SÁT ĐÁNH GIÁ HIỆU QU MỘT S HỆ
TH NG
L CH T TH I R N SINH HOẠT B NG CÔNG NGHỆ
THI U Đ T VÀ Đ
U T GI I PHÁP NÂNG CAO HIỆU QU
L
C

K
M

18812102

Ọ :
g

ih

gd

: TS N

H N


06/2020

T

M


i

L I CAM ĐOAN
Em xin cam đoa các ội du g đ ợc trì h bày tro g luậ vă tốt ghiệp
― i u tra h o sát đá h giá hiệu qu ột số hệ thố g xử l ch t th i rắ si h
ho t bằ g c g ghệ thi u đốt và đ xu t gi i pháp
g cao hiệu qu xử l ‖
là ghi cứu của cá nhân em tr cơ sở ột số dữ liệu số liệu đ ợc tha
h o. hữ g tài liệu đ ợc sử dụ g tha
h o tro g luậ vă đã đ ợc u rõ
tro g phầ tài liệu tha
h o. ác số liệu t qu trì h bày tro g luậ vă là
hoà toà tru g thực u sai e xi chịu hoà toà trách hiệ và chịu ọi
ỷ luật của bộ
và hà tr
g đ ra.
à ội thá g 06 ă

2020

ọc vi


H

M

Trung


ii

L IC M

N

ể hoà thà h luậ vă ày goài sự cố gắ g ỗi lực của b thân, em
đã hậ đ ợc sự ủ g hộ giúp đỡ và h
g d của các thầy giáo c giáo gia
đì h và b bè.
i đầu ti e xi ch thà h c
ơ sự giúp đỡ của thầy . guy
u
i h - iệ c g ghệ
i tr
g, iệ
à l
hoa học và
g
ghệ iệt a . hầy đã tậ tì h giúp đỡ và t o đi u iệ thuậ lợi v
ọi
ặt để e có thể hoà thà h luậ vă tốt ghiệp. ro g ho g th i gia qua
thầy là g i truy đ t i thức i h ghiệ và là g i theo sát quá trì h

thực ghiệ .
E xi ch thà h c ơ các thầy c tro g ọc việ hoa học và
g
ghệ đã t o đi u iệ tốt h t giúp đỡ e tro g suốt quá trì h học tập và
ghi cứu.
Em xi gửi l i c
ă g l ợ g xa h iệt
hát th việ tr
g
ph g tro g sở tài guy
th g ti dữ liệu và tài
vă .

ơ tr trọ g đ
a lã h đ o
g ty cổ phầ
a c g ty
phát triể đầu t
g huậ
i học tài guy
i tr
g à ội các ục –

i tr
g à ội đã t o đi u iệ hỗ trợ v
liệu tro g quá trì h ghi cứu si h thực hiệ luậ

à ội thá g 06 ă
ọc vi


H

M

T

2020


iii

MỤC LỤC
CH
NG 1 T NG QUAN V QU N L
L CH T TH I R N
SINH HOẠT B NG LÒ Đ T ....................................................................... 4
1.1.









............................................................................................................. 4
Ò

1.2. TỔNG QUAN VỀ HIỆN TR


ỐT CHẤT THẢI RẮN SINH

ỢC SỬ DỤNG HIỆN NAY Ở

HO
1 2 1 Đị

C TA .................... 11

ng phát triển ngành xử lý rác t i Việt Nam ........... 11

1 2 2 Sơ l ợc các c

ệ xử lý c

ả ắ

đ

1.2.3. Các công nghệ lò đ t ch t thải rắn sinh ho

đ

ị .. 12

ị .............. 17

124
c

đ
ệ ị c CTR
H N ..................................................................................................... 28
1.3.



Q Ả
CH



Ề Ò







Ý Ò Ố
NG 2 Đ I T

2.1. Ố



NG VÀ PH




.............................. 37
NG PHÁP NGHI N C U .......... 41

Ứ ............................................................... 41

2 1 1 Mục

c

................................................................. 41

2 1 2 Đị đ ể

c

................................................................. 41

213 Đ



c

2.1 4 P

c

2.2.


CH



............................................................... 41
.................................................................. 41
Ứ ......................................................... 41

221 P

ơ

á

c ............................................................ 41

222 P

ơ

á

............................................................... 50

2.2.3 P

ơ

á đ


c đị ................................................ 50

NG 3 K T QU VÀ TH O LU N ................................................. 51


iv

3.1.



Ò Ố
lò đ

A ................................................................... 51

3.1.2. H ệ

lò đ

B.................................................................... 55


3.3.





Ị Ủ


3.4.



3.5.





Ả ............................................. 60




XỬ Ý

3 5 1 Hệ

Ả ....................................... 60



Í



. 61


Ả .................................................. 62

ử x ..................................................................... 63

352 Q á



.................................................................... 63

3.5.3. Q á



..................................................................... 63

354 Q á

á



3.6.

............................................................. 64
Ử Ụ ........................................................ 67

361T




362T

ị lọc ụ

3.7. Q Y

ử ụ

đ ệ ......................................................... 67
...................................................................... 68

XỬ Ý

3 7 1 Các

ơ

372Q

4.1.

......................................... 51

311 Hệ

3.2.

CH





á xử lý

xử lý

c

cl

412 Kể

á l ợ

414 Kể
4 1 5 Hệ

xỉ .................................................. 70

U T..................................................... 78

............................................................................ 78

411 K

413 N

Ố .... 70


ả .......................................................... 74

NG 4 K T LU N VÀ Đ
X

XỈ

c




á

xử lý
ác

lò để đ ............................ 78

lò đ ............................................................ 78
á





c ác.......................................... 78

c á ......................................................... 78
á


ả ..................................................... 79


v

4 1 6 Hệ

xử lý

4 1 7 Hệ

xử lý

4 1 8 Các
4.2.

đ

ụ ............................................................... 79
c

ả .......................................................... 79

ác ........................................................................ 80

............................................................................................ 80

4.3. Ề X Ấ .............................................................................................. 80



vi

DANH MỤC CH

VI T T T

BOD:

hu cầu oxi si h hóa

BTNMT:

ộ tài guy

BVMT:

o vệ

i tr

i tr

g

g

COD:

hu cầu oxi hóa học


CTR:

h t th i rắ

CTRSH:

h t th i rắ si h ho t

:

áo cáo đá h giá tác độ g
tr
g

GPD:

ổ gs

TNMT:

ài guy

UBND:

Ủy ba

ph

ội địa

i tr

h

d

g

i


vii

DANH MỤC B NG
g 1. 1. ợ g
si h ho t đ thị phát si h qua các ă t i ột số địa
ph ơ g ............................................................................................................... 4
g 1. 2: hà h phầ

hối l ợ g của từ g lo i

g 1. 3.

g đá h giá các ph ơ g pháp xử l

g 1. 4.

g so sá h ― u – h ợc ‖ điể

g 1. 5.

t i l đốt

t qu

si h ho t hiệ

ay ... 14

các lo i l đốt ........................ 24

tro g các thà h phầ ch t th i ................ 28

....................................................................................................... 28

g 1. 6.
t i l đốt

h o sát độ

.................................... 8

t qu

h o sát độ

tro g các thà h phầ ch t th i ................ 29

....................................................................................................... 29

g 1. 7. hiệt trị của các thà h phầ tro g


si h ho t t i l

........... 30

g 1. 8. hiệt trị của các thà h phầ tro g

si h ho t t i l

........... 32

g 1. 9. ổ g hợp t qu ph t ch các thà h phầ của
si h ho t t i
lò A .................................................................................................................. 33
g 1. 10. ổ g hợp t qu ph t ch các thà h phầ của
si h ho t t i
lò B .................................................................................................................. 35
g 1. 11.
qu

l l đốt

g tổ g hợp v

ột số v

đ c

tồ t i b t cập tro g c


g tác

si h ho t .......................................................................... 37

g 3. 1. á h giá l đốt

........................................................................... 52

g 3. 2. á h giá l đốt

........................................................................... 58

g 3. 3.
g c bằ g hối l ợ g thực t rác th i đ ợc đốt t i 2 l đốt rác
tr địa bà thà h phố à ội ........................................................................ 61
g 3. 4. o sá h các quá trì h h p thụ axit ................................................. 66


viii

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1. ơ đồ quy trì h là

việc của l đốt ghi điể hì h ......................... 19

ì h 1. 2. guy tắc l ghi chuyể độ g qua l i hình trái: ghi đ y thuậ
hình ph i là ghi đ y ghịch) ............................................................................ 20
ì h 1. 3. ơ đồ c u trúc l đốt ghi xoay điể hì h ....................................... 21
ì h 1. 4. ơ đồ l đốt tầ g s i tuầ hoà ...................................................... 22
ì h 1. 5. ơ đồ l đốt iểu quay ................................................................... 23

ì h 1. 6. ơ đồ l đốt hiệt ph
ì h 2. 1. hu

bị

hóa h ..................................................... 24

u xác đị h % độ

................................................... 44

ì h 2. 2.

u t o th

áy

2000 asic .............................................. 47

ì h 2. 3.

u t o bo

hiệt bo

ph

ì h 3. 1. ơ đồ quy trì h c

hủy


u) ........................................ 48

g ghệ xử l rác của l đốt

......................... 51

ì h 3. 2. iệ tr g l đốt rác

................................................................... 52

ì h 3. 3. iệ tr g l đốt rác

................................................................... 55

ì h 3. 4. ơ đồ quy trì h c
ì h 3. 5. ơ đồ hử axit iểu

g ghệ xử l rác của l đốt

......................... 56

t .................................................................. 64

ì h 3. 6. ơ đồ quá trì h hử axit iểu bá

h ........................................... 65

ì h 3. 7. hi t bị hử bụi t h điệ ............................................................... 68
ì h 3. 8. hi t bị lọc bụi túi .......................................................................... 69

ì h 3. 9. ì h
ì h 3. 10. ì h

h ―xỉ đáy l ‖ t i hà
h ―xỉ đáy l ‖ t i hà

áy đốt rác phát điệ
áy đốt rác phát điệ



hơ ........ 71


hơ...... 71


1

MỞ ĐẦU
1 T

c

c

đ

ro g 25 ă qua iệt a đã đ t đ ợc hữ g b c ti đá g ể v
phát triể i h t - xã hội. ă 2017 đá h d u ỷ lục v tă g tr ở g i h t

thu hút vố đầu t
c goài i
g ch th ơ g
i hay hách du lịch đ
iệt a
đầu g i ă 2017 đ t 53 5 triệu đồ g/ ă 2.385
)
tă g 170
so v i 2016. uy hi
i ht v c
hi u hữ g thách
thức h bội chi g sách ă g su t lao độ g th p thi tai và ti
hi u qua g i hác. hữ g ă qua tốc độ đ thị hóa di ra r t ha h đã
trở thà h h tố t ch cực đối v i phát triể i h t – xã hội của đ t
c. uy
hi b c h hữ g lợi ch v i h t - xã hội đ thị hóa quá ha h đã t o
ra sức ép v hi u ặt d đ suy gi ch t l ợ g
i tr
g và phát triể
h g b vữ g. ợ g ch t th i phát si h t i các đ thị và hu c g ghiệp
gày cà g hi u v i thà h phầ phức t p.
hi
i tr
g do ch t th i
rắ phát si h từ ho t độ g si h ho t g y
hữ g h h ở g đ ch t l ợ g
i tr
g sức hỏe co g i.
iệ ay ph ơ g pháp xử l
phổ bi v là ch l p. i h ph

x y dự g bãi rác đú g ti u chu r t l
ti u tố g sách hà g tră
ghì
tỷ đồ g/ bãi rác. goài ra hi đ a vào sử dụ g c ph i có i h ph vậ hà h
h sa ủi xúc đ t che phủ hóa ch t hử ruồi i h ph xử l
c rỉ rác …
i h ph xử l
c rỉ rác c t h l đ 35.000 đ 40.000 đ/ 3. Việc xử
lý CTR bằ g ph ơ g pháp ch l p đa g dần bộc lộ nhi u h n ch tro g đi u
kiện quỹ đ t bị thu hẹp, ti
tà g guy cơ h h ở g đ n nguồ
c ngầm,
th m thực vật và dịch bệnh lây lan.
g ghệ xử l
bằ g ph ơ g pháp thi u đốt đ ợc áp dụ g phổ
bi t i các
c ti ti tr th gi i. i iệt a hiệ ay c g ghệ
ày cũ g đ ợc ứ g dụ g t i hi u địa ph ơ g và ti p tục đ ợc ghi cứu để
h rộ g ra hi u ơi hác. ác l đốt ch t th i ở iệt a đ ợc sử dụ g
chủ y u cho các ục đ ch đốt ch t th i y t t i hi u cơ sở y t tuy tỉ h
tru g ơ g) đốt ch t th i guy h i và đốt
. ố l ợ g l đốt đ ợc sử


2

dụ g ở iệt a
há đa d g v guồ gốc c g su t đốt và v h ă g xử
l h th i. uy hi v ch a có số liệu thố g đầy đủ v số l ợ g ơi sử
dụ g đặc t h thuật của l đốt…

Trong th i gian vừa qua, t i nhi u địa ph ơ g tr c
c đã có hi u
địa ph ơ g triển khai lắp đặt l đốt công su t nhỏ, không bổ sung nhiên liệu
trong quá trì h đốt để xử l
.
đốt không sử dụng nhiên liệu có giá
thà h đầu t th p, chi phí vận hành rẻ, thích hợp đối v i việc xử lý CTRSH
t i các vùng mi n núi, nông thôn và hiệ đã đ ợc ứng dụng ở nhi u địa
ph ơ g h : ha h óa hú họ, Bắc Giang, H i
ơ g a
ị h…
b c đầu cũ g đe l i một số k t qu đá g h ch lệ, xử l đ ợc một phần
l ợ g
đa g gày cà g gia tă g h hiện nay, góp phần b o vệ môi
tr ng. Tuy nhiên, qua thực t cho th y nhi u l đốt hiệu qu xử l ch a cao
khí th i phát sinh ch a đ ợc kiểm soát chặt chẽ có guy cơ phát si h h
Dioxin, Furan, gây ô nhi
i tr ng không khí xung quanh.

g cao hơ ữa công tác xử lý CTR sinh ho t tă g hiệu qu xử lý
của các l đốt, tôi chọ đ tài: “Điều tra, khảo sát, đánh giá hiệu quả một số
hệ thống xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ thiêu đốt và đề xuất
giải pháp nâng cao hiệu quả xử lý”.
2 Mục

c

Mục tiêu của đ tài là kh o sát l ợng CTR phát sinh, công tác xử lý CTR
sinh ho t bằng công nghệ thi u đốt t i ột số l đốt rác tr địa bà thà h
phố à ội qua đó đ xu t các gi i pháp nâng cao để

g cao hiệu qu quá
trì h thi u đốt rác th i hằ gi
thiểu tối đa hối l ợ g rác cầ xử l đồ g
th i tối u hóa ă g l ợ g sử dụ g.
3 Đ



c

ợ g ch t th i rắ si h ho t các c
xử l và l đốt ch t th i rắ si h ho t.
thà h phố à ội.

đốt ch t th i rắ si h ho t



tr

g ghệ
địa bà


3

4 N

c


- á h giá hiệ tr g thu go phát si h ch t th i rắ si h ho t của
iệt a từ đó đ a đi s u vào hiệ tr g thu go vậ chuyể ch t th i rắ
si h ho t tro g địa bà thà h phố à ội.
- ổ g qua v hiệ tr g l đốt ch t th i rắ si h ho t đ ợc sử dụ g
hiệ ay ở
c ta và ột số v đ c tồ t i b t cập tro g c g tác qu
l l đốt ch t th i rắ si h ho t.
- h o sát thực t hiệ tr g 2 l đốt ch t th i rắ si h ho t đ thị –
B sau đó ph t ch đá h giá các giá trị li qua đ l đốt ch t th i rắ si h
ho t h độ
hiệt trị các hệ thố g xử l h bụi v.v từ đó đ a ra hậ
xét gi i pháp để c i thiệ
g cao hiệu qu xử l của l đốt – B.
5 P

ơ

á

c

- ử dụ g ph ơ g pháp ph
ch t th i rắ – TCVN 9466:2012.

t ch: h ơ g pháp ph

t ch thà h phầ

- Xác đị h t h ch t ch t th i rắ si h ho t bao gồ : ộ
- h ơ g pháp

ti cậy.

thừa hằ

thu thập

thừa tài liệu tha

hiệt trị.
h o đá g

- h ơ g pháp đi u tra thực địa để so sá h đối chi u h g đị h hữ g
t qu từ qua trì h thu thập đo đ c tr 2 l đốt rác A – B.
6

ọc

c

c

l

Hiệ ay, có hi u c g ghệ đốt rác đ ợc triể hai tro g thực t . uy
hi việc đá h giá so sá h các c g ghệ đốt để tì
u – h ợc điể của
các c g ghệ đó c r t h ch . Do đó đ tài ― i u tra h o sát đá h giá
hiệu qu
ột số hệ thố g xử l ch t th i rắ si h ho t bằ g c g ghệ thi u
đốt và đ xu t gi i pháp

g cao hiệu qu xử l ‖ sẽ đó g góp thực t dữ liệu
l ợ g ch t th i rắ si h ho t các ph ơ g pháp xử l ch t th i rắ các l đốt
ch t th i rắ si h ho t có tr địa bà thà h phố à ội. ừ đó
g cao gi
pháp hậ thức hiểu bi t của các cơ qua chuy
cũ g h g i d
tro g việc xử l ch t th i rắ cũ g h b o vệ
i tr
g.


4

CH

NG 1 T NG QUAN V QU N L
L CH T TH I R N
SINH HOẠT B NG LÒ Đ T

1.1. HIỆN TR NG PHÁT SINH, THU GOM CHẤT THẢI RẮN SINH
HO T
111 Hệ

á

c

ả ắ

heo áo cáo

i tr
g quốc gia ă 2016 [1]
si h ho t phát
si h ở các đ thị chi
đ hơ 50% tổ g l ợ g
si h ho t của c
c
ỗi ă .
ă 2015 tổ g hối l ợ g
si h ho t phát si h t i các đ
thị ho g 38.000 t / gày. ro g hi ă 2014 hối l ợ g
si h ho t
đ thị phát si h ho g 32.000 t / gày. i g t i à ội và p. ồ h
i h hối l ợ g
si h ho t phát si h là 6.420 t / gày và 6.739
t / gày. heo t h toá
ức gia tă g của giai đo từ 2011 đ 2015 đ t
tru g bì h 12% ỗi ă và v xu h
g ức độ phát si h
si h ho t đ
thị đ ợc thể hiệ tro g b g 1.1.
g 1. 1.

TT

ợ g

Đị

ơ


si h ho t đ thị phát si h qua các ă
địa ph ơ g
L ợ
2011



á

(

/

2014

)

2015

1.652.720
Thành phố là đô thị loại I và tỉnh có đô thị loại I

1

à ẵ g

2




3

ồ g Nai

5

2013

à ội

II

4

2012

đ

ột số

Đô thị loại đặc biệt

I
1

CTR

t i


262.086

277.477

282.312



i h

308.790
219.730

g
ồ g

237.615

233.053
365.000

123.443


5

6

Long An


7

hú họ

328.500
241.971

8

Qu g i h

9

Thái Nguyên 82.733

83.986

84.861

An Giang
ắc ia g

3

Kiên Giang

4

a


5

ghệ

254.000

86.140

174.215

Ninh Bình

7

i h huậ

189.435

62.780
138.700

158.410

162.425

173.375

ị h

6


9

252.806

Tỉnh có đô thị loại II

2

8

250.352

322.660

III
1

244.322

69.350
121.655

123.699

138.116

138.992

145.931


146.141

146.890

147.024

79.753

80.884

82.417

133.590

Qu g ì h 78.694

157.571

Thái Bình

67.160
Tỉnh có đô thị loại III

IV
1

ắc

2


iệ

8.834
i

8.941

9.064

8.999

19.929

20.221

25.842

3

Hà Giang

33.102

33.763

34.332

34.905


4

Hà Nam

30.070

30.425

44.785

45.093

5

Hoà Bình

21.415

26.605

39.551

6

Kon Tum

23.360

27.740


28.470

29.565

27.959

30.660


6

7

g ơ

8

Qu g rị

9

Tây Ninh

10

h o g

46.676

47.104


47.731

48.330

71.423

42.158
63.455
49.003

50.299

57.112

57.721

58.035

ố liệu thố g cho th y các đ thị thuộc hu vực đồ g bằ g và vù g
biể tỷ trọ g phát si h
si h ho t cao hơ hi u so v i hu vực i
núi.
si h ho t đ thị phát si h chủ y u từ các hộ gia đì h các hu vực
c g cộ g đ
g phố chợ các tru g t
th ơ g
i vă ph g các cơ sở
ghi cứu tr
g học...).

si h ho t đ thị có tỷ lệ hữu cơ vào ho g
54 - 77% ch t th i có thể tái ch thà h phầ hựa và i lo i) chi
ho g
8 - 18%.
cơ b
thà h phầ của
si h ho t bao gồ ch t v cơ các
lo i ph th i thuỷ ti h sà h sứ i lo i gi y cao su hựa túi ilo v i đồ
điệ đồ chơi...) ch t hữu cơ c y cỏ lo i bỏ lá rụ g rau qu h hỏ g đồ ă
thừa xác súc vật ph độ g vật...) và các ch t hác. iệ ay túi ilo đa g
ổi l
h v đ đá g lo g i tro g qu l
do thói que sử dụ g của
g i d . h t th i guy h i c g ghiệp và các guồ ch t th i y t guy
h i ở các đ thị tuy chi tỷ lệ t h g ch a đ ợc xử l triệt để v c tì h
tr g ch l p l v i ch t th i rắ si h ho t đ thị [2]
Chỉ số
si h ho t bì h qu đầu g i v i sự gia tă g d số và
tốc độ phát triể i h t - xã hội l ợ g ch t th i rắ si h ho t
)t i
các đ thị của iệt a cũ g h g gừ g gia tă g đặc biệt là thủ đ
à
ội. heo thố g
si h ho t phát si h tr địa bà
à ội chi
ho g 50% tỷ trọ g tro g các lo i ch t th i t ơ g đ ơ g v i ho g 6420
t / gày. heo t h toá
ức gia tă g của giai đo 2011 đ 2015 đ t tru g
bì h 12% ỗi ă và v xu h
g ức độ phát si h

si h ho t đ thị
ti p tục tă g tro g th i gia t i.
c t h chỉ số phát si h
đ thị của à
ội tro g ă 2020 và 2025 t ơ g ứ g ở ức 1 4 và 1 6 g/ g i/ gày [2]
hà h phầ của ch t th i rắ si h ho t biểu hiệ sự đó g góp và ph
phối của các phầ ri g biệt à từ đó t o
d g ch t th i th g th
g


7

đ ợc t h bằ g phầ tră

theo hối l ợ g [3].

h g ti v thà h phầ ch t th i rắ si h ho t đó g vai tr qua trọ g
tro g việc đá h giá và lựa chọ hữ g thi t bị th ch hợp cầ thi t để xử l
các quá trì h xử l cũ g h việc ho ch đị h các hệ thố g ch ơ g trì h và
ho ch qu l ch t th i rắ .
heo đá h giá của hữ g hà ghi cứu hoa học đối v i ch t th i rắ
si h ho t thà h phầ chủ y u các ch t hữu cơ há cao từ 50 – 75% ti p sau
đó là các ch t v cơ. iá trị ph bố sẽ thay đổi tuỳ thuộc vào sự ở rộ g các
ho t độ g x y dự g sữa chữa sự ở rộ g của các dịch vụ đ thị. hà h phầ
ri g biệt của ch t th i rắ thay đổi theo vị tr địa l th i gia
ùa tro g
ă đi u iệ i h t và tùy thuộc vào thu hập của từ g quốc gia [4].
g
1.2 d i đ y trì h bày thà h phầ

si h ho t của ột số đ thị t i iệt
Nam.


8

g 1. 2: hà h phầ
Mẫ 1

hối l ợ g của từ g lo i
Mẫ 2
Phần
trăm

(%)

0.13

5.6

0.22

8.7

2

ilo
sợi tổ g
hợp
cao su da

thuộc

0.28

12.1

0.30

3

Que củi rơ

0.85

3.8

0.60

1

4
5

T



ác

i y v i


r

hức ă thừa
ật h
đ ợc
Tổ

g

cháy

Trọng
lượng
(kg)

Phần
trăm

Mẫ 3

Trọng
lượng
(kg)

TT

[4]
Mẫ 4
Phần

trăm
(%)

Trọng
lượng
(kg)

0.28

6.20

0.16

3.16

11.8

0.1

2.21

0.20

3.95

0.80

31.5

0.76


16.81

1.00

19.76

26.0

0.62

24.4

2.71

60.00

3.17

62.60

0.45

19.5

0.60

23.6

0.67


14.8

0.56

11.00

2.31

100

2.54

100

4.52

100

5.06

100

(%)

Trọng
lượng (kg)

Phần trăm
(%)



9

Ghi chú:
-

u 1:

y

u t i bãi tập tru g rác tr

đ

g

ă

ơ g quậ

-

u 2:

y

u t i bãi tập tru g rác tr

đ


g hái hị h Quậ

-

u 3:

y

u t i bãi tập tru g rác tr

đ

g ỗ ức ục Quậ

-

u 4:

y

u t i bãi tập tru g rác tr

đ

g hà h hái Quậ

ha h - Xuân.
ố g a.
a


ừ i

ầu i y.

.


10

i h o sát tr thì rác thực ph
rau thừa vỏ hoa qu hoa qu th i
bỏ lá c y hoa…) chi
tỉ lệ l
h t ho g 60-65% đ y là hữ g thà h
phầ có độ
cao
u h g ph lo i tr c hi đốt thì hữ g thà h phầ
ày sẽ h h ở g đ quá trì h đốt là gi hiệu qu đốt của l .
c

1.1.2. H ệ
H N

c



xử lý ác




i các quậ ội thà h c g tác thu go vậ chuyể và xử l
do
g ty
i tr
g
thị
E

hiệ . iệc xử l
ti u hủy tái ch
chủ y u dựa vào hì h thức ch l p t i bãi rác a
ơ
óc ơ ) Xu
ơ
ơ
y) úi hoo g h ơ g ỹ)... Quy trì h thu
go rác th i si h ho t ở các quậ ội thà h hiệ ay h sau: rác th i si h
ho t đ ợc thu go ở từ g hộ gia đì h tro g các gõ xó bằ g xe đ y tay sau
đó đ ợc tập tru g t i các điể tru g chuyể . ác xe ép rác chở rác đ bãi
ch l p. ỷ lệ thu go t i các quậ ội thà h à ội đ t 98%.
ối v i 17 huyệ go i thà h việc thu go
đ ợc thực hiệ bởi
các tổ thu go rác th i tự qu do
các xã trực ti p qu l hoặc giao
cho các th tự qu l hoặc đơ vị vệ si h
i tr
g thực hiệ đối v i các
thị tr

hu đ thị). ì h thức thu go chủ y u bằ g thủ c g gồ các xe
đ y tay xe c i ti . iệc vậ chuyể
từ các điể tập t rác t i các
th
xã v hu xử l đ ợc thực hiệ chủ y u bằ g hì h thức đ u thầu đặt
hà g các đơ vị vệ si h
i tr
g tr địa bà hà h phố. iệ ay có 15
đơ vị vệ si h
i tr
g tha gia vậ chuyể rác th i si h ho t tr địa bà
17 huyệ . i h ph cho c g tác thu go rác th i đ ợc c đối từ guồ thu
ph vệ si h
i tr
g của
các xã theo quy đị h. goài ph vệ si h
ột số xã c có guồ hỗ trợ từ xã hội hóa hoặc g sách của th
xã.
iệc tổ chức thu ph do các xã th ; hoặc các đơ vị vệ si h trực ti p thực
hiệ . ỷ lệ thu go rác th i si h ho t t i các huyệ go i thà h đ t ho g
60%.
ặc dù c g tác thu go vậ chuyể
t i các quậ huyệ đa g
dầ đi vào
p h g do l ợ g
đ thị gày cà g tă g tra g thi t bị


11


ă g lực thu go h ch cự ly vậ chuyể rác đ địa điể xử l xa trên
50
) ch a có tr
tru g chuyể d đ
hi u b t cập. ro g hi hậ
thức của g i d ch a cao hiệ t ợ g x rác bừa bãi di ra ở hi u ơi.
iệc thu go ph lo i rác th i t i guồ ch a đ ợc áp dụ g rộ g rãi do
thi u đầu t v h tầ g cơ sở thi t bị h lực. i u ày d đ việc xử l
ch t th i hữu cơ và v cơ hó tách biệt ột hối l ợ g h g hỏ ch t th i
guy h i v trộ l v i ch t th i h g guy h i và ch l p chu g t i các
bãi ch l p ch t th i si h ho t. ộ áy thu go rác th i t i các xã ho t độ g
theo
hì h tổ tự qu
tự c đối tr cơ sở guồ thu ph vệ si h
i
tr
g
ch a đ b o ch độ lao độ g đối v i lực l ợ g ày.
iệ ay hầu h t bãi rác của hà h phố đ u sử dụ g biệ pháp ch l p
và có t i 85 – 90% các bãi ch l p h g hợp vệ si h có guy cơ g y
hi
i tr
g h g h
c đ t) hi u bãi rác tro g tì h tr g quá
t i, việc đá h giá thực tr g
hi
i tr
g t qu qua trắc
i tr
g

h g h xu g qua h các bãi rác có xu h
g gia tă g v ợt quy chu từ 1 2
– 1 5 lầ cho phép. i các bãi ch l p
c rỉ rác có chứa hà l ợ g
ch t
hi
cao. heo áo cáo
i tr
g quốc gia ă 2014
si h
ho t phát si h ở các đ thị chi đ hơ 50% tổ g l ợ g
si h ho t của
c
c ỗi năm.
ă 2015 tổ g hối l ợ g
si h ho t phát si h
t i các đ thị ho g 38.000 t / gày. ro g hi ă 2014 hối l ợ g
si h ho t đ thị phát si h ho g 32.000 t / gày. i g t i à ội và p.
ồ h i h hối l ợ g
si h ho t phát si h là 6.420 t / gày và 6.739
t / gày. heo số liệu thố g
ức gia tă g của giai đo từ 2011 đ 2015
đ t tru g bì h 12% ỗi ă và v xu h
g ức độ phát si h
si h
ho t đ thị ti p tục tă g tro g th i gia t i.
1.2. TỔNG QUAN VỀ HIỆN TR
Ò ỐT CHẤT THẢI RẮN SINH
HO
ỢC SỬ DỤNG HIỆN NAY Ở

C TA
1 2 1 Đị

ng phát triển ngành xử lý rác t i Việt Nam

r cơ sở của h ơ g trì h đầu t xử lý ch t th i rắ giai đo n 2011 –
2020 đ ợc Thủ t ng Chính phủ phê duyệt theo Quy t định số 798/Q -TTg


12

gày 25/5/2011 că cứ theo nghị đị h 59/2007/ -CP của Chính phủ ngày
09/04/2007 v qu n lý ch t th i rắ và i u chỉnh Chi l ợc quốc gia v
qu n lý tổng hợp ch t th i rắ đ
ă 2025 tầ
hì đ
ă 2050 đ ợc
Thủ t ng Chính phủ phê duyệt theo Quy t định số 491/Q -TTg ngày
07/5/2018 đã xác định mục ti u đ
ă 2025: 90% tổng l ợng ch t th i rắn
sinh ho t phát sinh t i các đ thị đ ợc thu gom và xử lý đáp ứng yêu cầu v
b o vệ môi tr ng; tăng c ng kh năng tái ch , tái sử dụng, xử lý k t hợp
thu hồi năng l ợng hoặc s n xu t phân hữu cơ; ph n đ u tỷ lệ ch t th i rắn
sinh ho t xử lý bằng ph ơng pháp chôn l p trực ti p đ t tỷ lệ d i 30% so v i
l ợng ch t th i đ ợc thu gom. [5]
Trong Chi l ợc phát triể ă g l ợng tái t o của Việt a đ n 2030
tầ
hì đ n 2050 phê duyệt theo quy t định số 2068/Q -TTg ngày
25/11/2015 cũ g đã đ a ra đị h h
g―

g tỷ lệ xử lý ch t th i thành phố
cho mục đ ch năng l ợng từ mức không đáng kể hiện nay lên 30% vào năm
2020, kho ng 70% vào năm 2030 và hầu h t đ ợc tận dụng cho mục đ ch
năng l ợng vào nă 2050‖.
1 2 2 Sơ l ợc các công nghệ xử lý ch t thải rắn sinh ho

đ



Mục tiêu của xử lý ch t th i rắn là gi m hoặc lo i bỏ các thành phần
không mong muốn trong ch t th i h các ch t độc h i, không hợp vệ sinh,
tận dụng vật liệu và ă g l ợng trong ch t th i, một số ph ơ g pháp xử lý
ch t th i rắn sinh ho t đ ợc áp dụ g h sau [6] [7] [8]:
Xử l bằ g ph ơ g pháp ch

l p vệ si h:

Chôn l p rác th i là ph ơ g pháp xử lý rác th i đơ gi n và ít tốn kém
nh t hiệ ay. h ơ g pháp ày áp dụng ở r t nhi u
c trên th gi i trong
đó có iệt a . ặc điểm của ph ơ g pháp ày là quá trì h l u giữ các ch t
th i rắn trong một bãi chôn l p. Các ch t th i trong bãi chôn l p bị phân huỷ
sinh học b tro g để t o ra s n ph m cuối cùng là các ch t giàu di h d ỡng
h : axit hữu cơ itơ các hợp ch t amon và một số khí khác (CO2, CH4).
Ch t th i rắ đ ợc chôn l p là các ch t th i không nguy h i có kh ă g phân
huỷ tự nhiên theo th i gian bao gồm:


13


Rác th i gia đì h rác th i chợ đ ng phố, cành cây, lá cây, rác th i từ
vă ph g hách s
hà hà g ă uống - Ph th i s n xu t nông nghiệp: rơ
r , thực ph … uy hi ch l p rác th i hiệ ay đa g g y ra nhi u v n
đ
i tr ng n u h g đ ợc qu n lý và xử l đú g ph ơ g pháp của bãi
chôn l p hợp vệ si h h : hệ thống thu khí sinh học, lu lèn, che phủ vật liệu,
chống th m và xử l
c rỉ rác... Mặt khác, v đ lựa chọ địa điểm chôn
l p rác th i đa g là v đ gặp nhi u hó hă ở các
c do dân số ngày một
tă g quỹ đ t ngày một h n ch .
Xử l bằ g ph ơ g pháp đốt rác tái ch để phát điệ
h ơ g pháp ày đ ợc áp dụng cho một số lo i rác nh t định không thể
xử lý bằ g các ph ơ g pháp hác. y là ột giai đo n ôxy hóa nhiệt độ cao
v i sự có mặt của oxy tro g h g h tro g đó có rác độc h i đ ợc chuyển
hoá thành khí và các ch t th i rắn không cháy. Các ch t th i h đ ợc th i ra
ngoài không khí, ch t th i rắ đ ợc chôn l p. h ơ g pháp đốt đ ợc áp dụng
ở các
c h : ức, Nhật, Thụy iể
à a
a
ch… đó là hững
c có diệ t ch đ t cho các khu th i rác h n ch . Xử lý rác bằ g ph ơ g
pháp đốt rác tái ch để phát điệ có
gh a qua trọng vì gi m t i mức th p
nh t ch t th i cho khâu xử lý cuối cùng n u sử dụng công nghệ tiên ti n còn

gh a cao tro g b o vệ

i tr
g và tái t o guồ ă g l ợ g để phục
vụ co g i.
Xử l bằ g ph ơ g pháp ủ si h học

h

co post )

h ơ g pháp xử l bằ g ph ơ g pháp ủ si h học là quá trì h ổ định
sinh hoá các ch t hữu cơ để hình thành các ch t mùn, v i thao tác s n xu t và
kiểm soát một cách khoa học t o
i tr ng tối u đối v i quá trình ủ. Quá
trình ủ sinh học từ rác hữu cơ là ột ph ơ g pháp truy n thố g đ ợc áp dụng
phổ bi n ở các quốc gia đa g phát triể h ở Việt Nam. Quá trình ủ đ ợc coi
h quá trì h l
e y m khí mùn hoặc ho t ch t mùn. S n ph m thu hồi là
hợp ch t mùn không mùi, không chứa vi sinh vật gây bệnh và h t cỏ. Quá
trình ủ áp dụng v i ch t hữu cơ h g độc h i lúc đầu là khử
c, sau là xử
l cho đ n khi nó thành xốp và m.


14

Xử l bằ g ph ơ g pháp h hóa plas a
Công nghệ Plasma là công nghệ xử lý rác tiên ti n hiện nay của th gi i
do quá trình phân tích nhiệt triệt để các phân tử hỗn hợp khí thành các phân tử
đơ gi n ở nhiệt độ trung bình trên 20000C của dòng Plasma, hầu h h g
t o ra các ch t h độc h i h

ioxi và ura . h g h ợc điể của c g
ghệ ày v i h t há l
h tố điệ do các đầu đốt plas a sử dụ g ă g
l ợ g điệ
ác cần ph i nghi
ch th c < 100
) để khí hóa tốt hơ
Tỷ xu t đầu t cao hơ các c g ghệ khác d n t i th i gian hoàn vốn lâu
hơ .
g 1. 3.
H

ục

C

g đá h giá các ph ơ g pháp xử l
l
sinh



Đ
ác á
c để á
đệ

Phân
compost


Đ


c



ợc áp dụ g
hi u

Xử l t ơ g
đối triệt để
rác th i gây
hi
i tr
g.
iệu qu
i h t cao
ợc áp
dụ g hi u
nhât

ay

Khí hoá Plasma
i cậy th p do hiệt
độ l đốt y u cầu
cao có thể l đ
9.0000C


i cậy cao
ộ ti cậy
không cao do
v ti
hi u rủi ro
g y
hi
i tr
g

si h ho t hiệ

i cậy
iệu qu
th ơ g
i i h
t h g
cao

iệu qu th ơ g i
th p do tổ g ức
đầu t cao th
g
xuy ph i sửa chữa
b o d ỡ g đội gũ
vậ hà h y u cầu ỹ
thuật cao d đ chi
ph vậ hà h cao.
Ít đ ợc áp dụ g
hiệ t i tr th gi i

có r t t dự á
plas a h hoá xử l
rác thái si h ho t).
g su t xử l rác


15

cũ g th p.
Dệ
tích
c
đ

Y cầ
đị đ ể
xây

L

ác
ù ợ

500 –
900 m2/t




Giá

thành

TB, 110150
2/t

hó y u cầu
cao v địa
có thể
có thể
hì h địa ch t
x y dự g
x y dự g
ph i cách hu
gầ hu
gầ hu vực
vực thà h phố
vực thà h
thà h phố
đ gd c t
phố
h t 10

t hỏ
30 – 60 m2/t

có thể x y dự g
gầ hu vực thà h
phố

hà h phầ

v cơ > 40%

ỗ hợp v
cơ và hữu
cơ có hiệt
trị > 4180
kJ/kg

Thành
phầ hữu
cơ có thể
ph huỷ
si h học
> 40%

t c các lo i rác

Khí metan

iệ xỉ lò
và tro bay

Phân
compost

as tự hi
hi
liệu lỏ g hiệt và
điệ


ác độ g x u
đ ch t
l ợ gđ t
c gầ và
có mùi hôi

h th i có
ác độ g
thể đ ợc
x uđ
h ch
ch t
bằ g ti u
l ợ g
chu thi t
c ặt
và vậ
không khí
hành cao)
và đ t t

Sả
xử


hỏ 60 –
100 m2/t

h p h t


Trung bình

h p

h th i có thể h
ch bằ g ti u chu
thi t và vậ hà h
cao)

t cao


×