Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

KẾ HOẠCH dạy học môn NGỮ văn 8 CHUẨN KIẾN THỨC kỹ NĂNG mới NHẤT 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.08 KB, 51 trang )

LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN NGỮ VĂN 8
Năm học: 2020-2021
Cả năm: 35 tuần - 140 tiết
Học kỳ I:18 tuần - 72 tiết
Học kỳ II: 17 tuần - 68 tiết
HỌC KỲ I
TIẾT

TÊN BÀI
DẠY

1,2

TÔI ĐI
HỌC

3

THCHD:
CẤP ĐỘ
KHÁI
QUÁT

MỤC TIÊU
1.Kiến thức :
- Cảm nhận được tâm trạng, cảm giác của nhân
vật tôi trongbuổi tựu trường đầu tiên trong một
đoạn trích truyện có sử dụng kết hợp các yếu tố
miêu tả và biểu cảm
-Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích


“Tôi đi học”.
-Nghệ thuật miêu tả tâm lý của trẻ nhỏ ở tuổi đến
trường trong một văn bản tự sự qua ngòi bút
Thanh Tịnh .
2.Kĩ năng :
-Đọc -hiểu đoạn trích tự sự có yếu tố miêu tả và
biểu cảm .
-Trình bày những suy nghĩ, tình cảm về một sự
việc trong cuộc sống của bản thân.
3.Thái độ: Giáo dục HS biết rung động, cảm xúc
với những kỉ niệm thời học trò và biết trân trọng,
ghi nhớ những kỉ niệm ấy.
1.Kiến thức :
- Phân biệt được các cấp độ khái quát về nghĩa
của từ ngữ.
- Biết vận dụng hiểu biết về cấp độ khái quát của

PHƯƠNG
PHÁP
* Thuyết trình
* Đọc diễn
cảm
* Nêu vấn đề
* Vấn đáp
* Thảo luận
* Kĩ thuật động
não

NĂNG LỰC HÌNH
THÀNH

-Năng lực tự học
-Năng lực giải quyết
vấn đề.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực thẩm mỹ.
- Năng lực hợp tác.
- Năng lực phân tích
tâm trạng nhân vật

* Phân tích
mẫu, luyện tập
* Vấn đáp
* Thảo luận

- Năng lực tự học
-Năng lực giải quyết
vấn đề.
- Năng lực giao tiếp

CHUẨN BỊ
GV:
* SGV+SGK
* Tham khảo
truyện ngắn
“Quê mẹ ”
* Ảnh Thanh
Tịnh
HS:
- Soạn bài
- Tìm đọc tài

liệu

GV:
- SGV+SGK
* Sưu tầm
thêm một số
1


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736

CỦA
NGHĨA
TỪ NGỮ

4

5,6

nghĩa từ ngữ vào đọc hiểu và tạo lập văn bản.
-Các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ.

2.Kĩ năng :Thực hành so sánh, phân tích cấp độ
khái quát về nghĩa của từ ngữ .
3.Thái độ:Giáo dục HS ý thức tự học
1.Kiến thức :
- Thấy được tính thống nhất về chủ đề của văn
bản và xác định được chủ đề của văn bản cụ thể.
- Biết viết một văn bản bảo đảm tính thống nhất
về chủ đề.

TÍNH
-Chủ đề văn bản.
THỐNG
-Những thể hiện của chủ đề trong một văn bản.
NHẤT VỀ
2.Kĩ năng :
CHỦ ĐỀ
-Đọc - hiểu và có khả năng bao quát toàn bộ văn
CỦA VĂN
bản.
BẢN
-Trình bày một văn bản (nói, viết) thống nhất về
chủ đề.
3.Thái độ: HS có ý thức xác định chủ đề và có
tính nhất quán khi xác định chủ đề văn bản
TRONG
LÒNG
MẸ

1.Kiến thức :
- Có được những kiến thức sơ giản về thể văn hồi
kí.
- Thấy được đặc điểm của thể văn hồi kí qua ngòi
bút Nguyên Hồng: thấm đượm chất trữ tình, lời
văn chân thành, dạt dào cảm xúc.
-Khái niệm về thể loại hồi ký.
-Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích
“Trong lòng mẹ”.
-Ngôn ngữ truyện thể hiện niềm khát khao tình
cảm ruột thịt cháy bỏng của nhân vật.


* Quy nạp
- Năng lực hợp tác.
* Kĩ thuật động
não

từ ngữ nghĩa
rộng và hẹp
* Bảng phụ
HS: Chuẩn bị
bài

* Phân tích
* Gợi tìm
* Luyện tập
* Kĩ thuật động
não

-Năng lực tự học
-Năng lực giải quyết
vấn đề.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác.
- Năng lực tổng hợp

GV:
SGV+SGK
* Tham khảo
chọn một số
văn bản hoặc

đoạn văn
* Máy chiếu
( Bảng phụ)
HS: Học bài
cũ, ôn lại kiến
thức các kiểu
văn bản đã
học, xem
trước bài mới.

* Thuyết trình
* Đọc diễn
cảm
* Gợi tìm và
nêu vấn đề
* Vấn đáp
* Thảo luận
* Kĩ thuật động
não

- Năng lực tự học
- Năng lực giải
quyết vấn đề.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực thẩm mỹ.
- Năng lực hợp tác.
- Năng lực phân tích
nhân vật

GV:

SGV+SGK
* Tham khảo
truyeän
“Những ngày
thơ ấu”
* Ảnh
Nguyên
Hồng
*. Máy chiếu
HS: Đọc kĩ
2


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
-Ý nghĩa giáo dục: những thành kiến cổ hủ, nhỏ
nhen, độc ác khơng thể làm khơ héo tình cảm
ruột thịt sâu nặng, thiêng liêng.

7

8

2.Kĩ năng :
-Bước đầu biết đọc – hiểu một văn bản hồi ký.
-Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phương
thức biểu đạt trong văn bản tự sự để phân tích tác
phẩm truyện.
3.Thái độ: Giáo dục HS đồng cảm với nỗi đâu
tinh thần, tình u thương mẹ mãnh liệt của bé
Hồng.

1.Kiến thức :
Khái niệm trường từ vựng.
2.Kĩ năng :
-Tập hợp các từ có chung nét nghĩa vào cùng một
TRƯỜNG
trường từ vựng.
TỰ
-Vận dụng kiến thức về trường từ dựng để đọc
VỰNG
-hiểu và tạo lập văn bản.
3.Thái độ: Giáo dục HS thái độ học tập nghiêm
túc, tích cực
BỐ CỤC 1.Kiến thức :
CỦA VĂN Bố cục của văn bản, tác dụng của việc xây dựng
BẢN
bố cục .
2.Kĩ năng :
-Sắp xếp các đoạn văn trong bài theo một bố cục
nhất định .
-Vận dụng kiến thức về bố cục trong việc đọc
-hiểu văn bản .
3.Thái độ: Giáo dục HS thái độ học tập nghiêm

văn bản, tìm
hiểu về tác
giả Ngun
Hồng, Soạn
bài.

* VÊn ®¸p

* Thảo luận
* Quy nạp
* Luyện tập

- Năng lực tự học
-Năng lực giải quyết
vấn đề.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác.
- Năng lực sáng tạo

*Diễn
giảng
* Vấn đáp
* Luyện
tập

- Năng lực tự học
-Năng lực giải quyết
vấn đề.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác.

GV:
SGV+SGK
* Chọn một
số ví dụ về
các trường tự
vựng
* Bảng phụ

HS:
Đọc bài và
chuẩn bị bài.
GV:
SGV+SGK
* Chọn thêm
một số văn
bản ngắn
* Bảng phụ
HS: Xem
trước các bài
tập trong bài.
3


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
túc, tích cực

9,10,
11

12

CHỦ ĐỀ:
HÌNH
ẢNH
NGƯỜI
NÔNG
DÂN
TRONG

XÃ HỘI


XÂY
DỰNG

Ôn lại các văn
bản đã học ,
chuẩn bị
phiếu học tập

1.Kiến thức :
- Biết đọc – hiểu đoạn tríchTức nước vỡ bờ và
truyện ngắn Lão Hạc.
- Thấy được bút pháp hiện thực trong nghệ thuật
viết truyện của nhà văn Ngô Tất Tố, Nam Cao.
- Hiểu được cảnh ngộ cơ cực của người nông dân
Nghèo khổ, bị đẩy vào con đường bế tắc nhưng
vẫn ngời sáng lên phẩm chất tốt đẹp.
-Giá trị hiện thực và nhân đạo qua đoạn trích
trong tác phẩm “Tắt đèn”và truyện ngắn “Lão
Hạc”.
-Tài năng nghệ thuật xuất sắc của nhà văn Ngô
Tất Tố và nhà văn Nam Cao trong việc xây dựng
tinh huống truyện, miêu tả, kể chuyện, khắc họa
hình tượng nhân vật
2.Kĩ năng :
-Tóm tắt văn bản truyện .
-Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phương
thức biểu đạt trong văn bản tự sự để phân tích tác

phẩm tự sự viết theo huynh hướng hiện thực .
3.Thái độ: Giáo dục sự đồng cảm của học sinh
đối với số phận của người nông dân trong xã hội
cũ, biết yêu thương, cảm thông quý trọng con
người nghèo khổ bất hạnh có tâm hồn cao đẹp.

* Thuyết trình
* Đọc diễn
cảm
* Phân tích và
gợi tìm
* Vấn đáp
* Thảo luận

- Năng lực tự học
-Năng lực giải quyết
vấn đề.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực thẩm mỹ.
- Năng lực hợp tác.
- Năng lực phân tích
nhân vật

GV:- SGKSgv.
* Tham khảo
thêm một số
tác phẩm như
“Chí Phèo ” ;
“Bước đường
cùng ”

* Phiếu cá
nhân
Giấy A0 bút
dạ.
HS :Soạn bài
Viết đoạn văn
thử phân tích
nhân vật chị
Dậu và Lão
Hạc ở những
đặc điểm nổi
bật trong văn
bản.

1.Kiến thức :
Khái niệm đoạn văn, từ ngữ chủ đề, câu chủ đề,

* Vấn đáp
* Thảo luận

- Năng lực tự học
-Năng lực giải quyết

GV:
- SGV+SGK
4


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736


13,14

15

quan hệ giữa các câu trong một đoạn văn .
2.Kĩ năng :
-Nhận biết được từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan
hệ giữa các câu trong một đoạn văn đã cho .
-Hình thành chủ đề, viết các từ ngữ và câu chủ
ĐOẠN
đề, viết các câu liền mạch theo chủ đề và quan hệ
VĂN
nhất định .
TRONG
-Trình bày một đoạn văn theo kiểu quy nạp, diễn
VĂN BẢN
dịch, song hành, tổng hợp .
3.Thái độ: Có ý thức XD đoạn văn đúng yêu cầu

* Quy nạp
* Luyện tập

vấn đề.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác.

* Chọn một
số đoạn văn
trong đó có
tác phẩm văn

học
* Bảng phụ
hoặc máy
chiếu
HS: Đọc
trước bài ở
nhà, suy nghĩ
trả lời câu hỏi

1.Kiến thức- Dàn bài của một bài văn tự sự.
- Kiểu bài tự sự đã học ở lớp 6, có sự kết hợp các
yếu tố miêu tả và biểu cảm.
VIẾT BÀI 2.Kĩ năng:
TẬP LÀM - Luyện tập viết thành đoạn văn, bài văn.
VĂN
- Rèn luyện kỹ năng tự nhận thức, kỹ năng giải
SỐ 1 quyết vấn đề, kỹ năng tư duy sáng tạo cho HS
VĂN TỰ
-Rèn học sinh kỹ năng giao tiếp, phân tích,
SỰ
thuyết trình ..v...v....
3. Thái độ:
- Có ý thức viết văn bản đúng yêu cầu.
- Nghiêm túc trong giờ làm bài
TỪ
1.Kiến thức :
TƯỢNG -Đặc điểm của từ tượng hình, từ tượng thanh .
HÌNH - -Công dụng của từ tượng hình, từ tượng thanh .
TỪ
2.Kĩ năng :

TƯỢNG -Nhận biết từ tượng hình, từ tượng thanh và giá
THANH trị của chúng trong văn miêu tả .
-Lựa chọn, sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh

* Kiểm tra

- Năng lực tự học
-Năng lực giải quyết
vấn đề.
- Năng lực Sáng tạo
- Năng lực thẩm mỹ.

GV: Đề kiểm
tra
HS : Ôn lại
kiểu bài tự
sự , biểu cảm
đã học ở lớp
6, kiến thức
về bố cục văn
bản.

* Phân tích
mẫu
* Vấn đáp
* Thảo luận

- Năng lực tự học
-Năng lực giải quyết
vấn đề.

- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác.

GV:
SGV+SGK
* Tìm thêm
một số ví dụ
về từ tượng
hình, tượng
thanh
5


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
phù hợp với hoàn cảnh nói, viết.
3.Thái độ: Giáo dục HS đồng cảm với nỗi đâu
tinh thần, tình yêu thương mẹ mãnh liệt của bé
Hồng.

16

17

1.Kiến thức :
-Sự liên kết giữa các đoạn, phương tiện liên kết
đoạn (từ liên kết và câu nối) .
-Tác dụng của việc liên kết các đoạn văn trong
LIÊN
qua trình tạo lập văn bản.
KẾT CÁC 2.Kĩ năng :Nhận biết, sử dụng được các câu,

ĐỌAN
các từ có chức năng, tác dụng liên kết các đoạn
VĂN
trong một văn bản .
TRONG 3.Thái độ:Có ý thức sử dụng các phương tiện để
VĂN BẢN liên kết các đoạn văn trong văn bản

* Bảng phụ.
HS: Đọc
trước bài ở
nhà và suy
nghĩ trả lời
câu hỏi trong
SGK
* Phân tích
mẫu
* Vấn đáp
* Thảo luận
* Quy nạp

1.Kiến thức :
TỪ NGỮ -Khái niệm từ ngữ địa phương, biệt ngữ xã hội .
* Diễn giảng
ĐỊA
-Tác dụng của việc sử dụng từ ngữ địa phương và * Luyện tập
PHƯƠNG biệt ngữ xã hội trong văn bản.
* Quy nạp
VÀ BIỆT 2.Kĩ năng :
NGỮ XÃ -Nhận biết, hiểu nghĩa một số từ ngữ địa phương
HỘI

và biệt ngữ xã hội
-Dùng từ ngữ địa phương và biệt ngữ phù hợp
với tình huống giao tiếp .

- Năng lực tự học
- Năng lực giải
quyết vấn đề.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác.

GV:
SGV+SGK
* Chọn thêm
một số đoạn
văn
* Bảng phụ
* Phiếu học
tập
HS: Đọc
trước bài ở
nhà và suy
nghĩ trả lời
câu hỏi trong
SGK

- Năng lực tự học
-Năng lực giải quyết
vấn đề.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực thẩm mỹ.

- Năng lực hợp tác.

GV:SGV+SGK
+ Bảng phụ
HS: Đọc
trước bài, sưu
tầm từ địa
phương và
biệt ngữ xã
6


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736

18

19

20

TÓM
TẮT VĂN
BẢN TỰ
SỰ

LUYỆN
TẬP TÓM
TẮT VĂN
BẢN TỰ
SỰ


TRẢ BÀI
TẬP LÀM
VĂN SỐ 1

3.Thái độ: HS có ý thức sử dụng từ ngữ địa
phương và biệt ngữ xã hội đúng hoàn cảnh giao
tiếp.
1.Kiến thức :
Các yêu cầu đối với việc tòm tắt văn bản tự sự .
2.Kĩ năng :
-Đọc - hiểu, nắm bắt được toàn bộ cốt truyện của
văn bản tự sự
-Phân biệt sự khác nhau giữa tóm tắt khái quát và
tóm tắt chi tiết .
-Tóm tắt văn bản tự sự phù hợp với yêu cầu sử
dụng.
3.Thái độ: Có ý thức thực hành việc tóm tắt một
văn bản tự sự.
1.Kiến thức :
Các yêu cầu đối với việc tóm tắt văn bản tự sự.
2.Kĩ năng :
-Đọc – hiểu, nắm bắt được toàn bộ cốt truyện của
văn bản tự sự
-Phân biệt sự khác nhau giữa tóm tắt khái quát và
tóm tắt chi tiết.
-Tóm tắt văn bản tự sự phù hợp với yêu cầu sử
dụng.
3.Thái độ: Có ý thức thực hành việc tóm tắt một
văn bản tự sự.

1.Kiến thức: Ôn lại kiến thức về kiểu văn bản tự
sự kết hợp với tóm tắt tác phẩm tự sự .
2.Kỹ năng: Hs nhận thấy những ưu điểm đã
làm được trong bài viết của mình và nêu hướng
khắc phục những nhược điểm.
+ Rèn học sinh kỹ năng giao tiếp, phân tích,
thuyết trình ..v...v...

hội.
* Phân tích
mẫu
* Vấn đáp
* Thảo luận

- Năng lực tự học
-Năng lực giải quyết
vấn đề.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực sáng tạo.
- Năng lực hợp tác.

GV:
SGV+SGK
* Chọn một
số văn bản tự
sự đã học ở
lớp 6
* Bảng phụ
HS: Đọc
trước bài

SGK .

* Luyện tập,
nêu và giải
quyết vấn đề.

- Năng lực tự học
-Năng lực giải quyết
vấn đề.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực sáng tạo.
- Năng lực hợp tác.

GV:SGV+SGK
Phiếu học tập
HS: Thực
hiện hết tất cả
bài tập SGK

* Phát hiện
* Nhận xét và
đánh giá

- Năng lực giao tiếp

GV: Đề, bài
kiểm tra
* Chọn những
bài khá giỏi
HS: Xem và

thảo luận yêu
cầu của đề.
7


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736

21,22

23

24

CÔ BÉ
BÁN
DIÊM

TRỢ TỪ,
THÁN
TỪ

3.Thái độ:Rèn luyện các kĩ năng về ngôn ngữ và
kĩ năng xây dựng văn bản.
1.Kiến thức :
-Những hiểu biết bước đầu về “Người kể chuyện
cổ tích” An-đec-xen.
-Nghệ thuật kể chuyện, cách tổ chức các yếu tố
nghệ thuật và mộng tưởng trong tác phẩm .
-Lòng thương cảm của tác giả đối với em bé bất
hạnh .

2.Kĩ năng :
-Đọc diễn cảm, hiểu, tóm tắt được tác phẩm .
-Phân tích một số hình ảnh tương phản (đối lập,
đặt gần nhau, làm nổi bật lẫn nhau) .
-Phát biểu cảm nghĩ về một đoạn truyện .
3.Thái độ: Giáo dục lòng yêu mến, biết thông
cảm, xẻ chia với những người bất hạnh
1.Kiến thức :
-Khái niệm từ từ, thán từ .
-Đặc điểm và cách sử dụng từ từ, thán từ .
2.Kĩ năng :
Dùng trợ từ, thán từ phù hợp trong nói và viết .
3.Thái độ: HS có ý thức sử dụng trợ từ, thán từ
trong giao tiếp đạt hiệu quả.

MIÊU TẢ 1.Kiến thức :
VÀ BIỂU -Vai trò của yếu tố kể trong văn bản tự sự .
CẢM
-Vai trò của yếu tố miêu tả và biểu cảm trong văn

* Thuyết trình
* Đọc diễn
cảm
* Phân tích và
gợi tìm
* Vấn đáp
* Thảo luận
* Kĩ thuật động
não


- Năng lực tự học
-Năng lực giải quyết
vấn đề.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực thẩm mỹ.
- Năng lực hợp tác.
- Năng lực phân tích
nhân vật

* Thuyết giảng
* Phát hiện
* VÊn ®¸p
* Thảo luận
* Quy nạp

- Năng lực tự học
-Năng lực giải quyết
vấn đề.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực sáng tạo.
- Năng lực hợp tác.

* Phân tích
* Luyện tập

- Năng lực tự học
-Năng lực giải quyết
vấn đề.

GV:

SGV+SGK
* Tham khảo
thêm một số
truyện của
nhà văn An Đéc
* Ảnh cô bé
bán diêm
phóng to
HS: Soạn bài,
tìm đọc tài
liệu về văn
bản và tác
giả.
GV:
SGV+SGK
* Tìm thêm
một số trợ từ ,
thán từ trong
các văn bản
* Sơ đồ cấu
tạo trợ từ
HS: §äc tríc
bµi, t×m
hiÓu vÝ dô
GV:
SGV+SGK
Chọn thêm
8



LIấN H: MUA TI LIU ZALO. FB: 0946.734.736

25,26

27

bn t s .
-S kt hp cỏc yu t miờu t v biu cm trong
lm vn t s .
TRONG 2.K nng :
VN BN -Nhn ra v phõn tớch c tỏc dng ca cỏc yu
T S
t miờu t v biu cm trong mt vn bn t s .
-S dng kt hp cỏc yu t miờu t v biu cm
trong lm vn t s 3.Thỏi : Cú ý thc s
dng trong núi v vit.
1.Kin thc :
-c im th loi truyn vi nhõn vt, s kin,
din bin truyn qua mt on trớch trong tỏc
phm ụn Ki-hụ-tờ .
-í ngha ca cp nhõn vt bỏt h m Xec-van-tột
ó gúp vo vn hc nhõn loi : ụn Ki-hụ-tờ v
Xan-chụ Pan-xa .
NH
2.K nng :
NHAU
-Nm bt din bin ca cỏc s kin trong on
VI CI trớch .
XAY GIể -Ch ra c nhng chi tit tiờu biu cho tớnh
cỏch mi nhõn vt (ụn Ki-hụ-tờ v Xan-chụ

Pan-xa) c miờu t trong on trớch .
3.Thỏi : GD li sng cú lớ tng p.
1.Kin thc :
-Khỏi nim v cỏc loi tỡnh thỏi t
-Cỏch s dng tỡnh thỏi t .
TèNH
2.K nng :
THI T
Dựng tỡnh thỏi t phự hp vi yờu cu giao tip .
3.Thỏi : HS cú ý thc s dng tỡnh thỏi t
trong giao tip t hiu qu.

- Nng lc giao tip
- Nng lc sỏng to.
- Nng lc hp tỏc.

mt s on
vn t s
HS: c
trc bi, tr
li cõu hi.

* Thuyết
trình
* c din
cm
* Phõn tớch v
gi tỡm
* Vấn đáp
* Tho lun

* Kĩ thuật
động não

- Nng lc t hc
-Nng lc gii quyt
vn .
- Nng lc giao tip
- Nng lc thm m.
- Nng lc hp tỏc.
- Nng lc phõn tớch
nhõn vt

GV:
SGV+SGK
* Tham kho
tỏc phm ụn
Ki- hụ - tờ
* Anh nh
vn Xộc -van
-tột
HS: Soạn
bài, tìm
đọc thêm
tìa liệu
về văn bản
và tác giả.

* Phõn tớch
mu
* Vấn đáp

* Tho lun
* Luyn tp

- Nng lc t hc
-Nng lc gii quyt
vn .
- Nng lc giao tip
- Nng lc hp tỏc.

GV:
SGV+SGK
Bng ph
HS: Đọc trớc
bài, tìm
hiểu ví dụ
9


LIấN H: MUA TI LIU ZALO. FB: 0946.734.736

28

29, 30

31

LUYN
TP
VIT
VN BN

T S
KT HP
VI
MIấU T
V BIU
CM

1.Kin thc :
S kt hp cỏc yu t k, t v biu l tỡnh cm
trong vn bn t s .
2.K nng :
-Thc hnh s dng kt hp cỏc yu t miờu t
v biu cm trong lm vn k chuyn .
-Vit on vn t s cú s dng cỏc yu t miờu
t v biu cm cú di khong 90 ch .
3.Thỏi :HS cú ý thc to lp on vn theo
yờu cu.
1.Kin thc :
-Nhõn vt, s kin, ct truyn trong mt tỏc
phm truyn ngn hin i M .
-Lũng cm thụng, s s chia gia nhng ngh s
nghốo .
-í ngha ca tỏc phm ngh thut vỡ cuc sng
ca con ngi .
2.K nng :
CHIC
-Vn dng kin thc v s kt hp cỏc phng
L CUI
thc biu t trong tỏc phm t s dc-hiu
CNG

tỏc phm .
-Phỏt hin, phõn tớch c im ni bt v ngh
thut k chuyn ca nh vn .
-Cm nhn c ý ngha nhõn vn sõu sc ca
truyn .
3.Thỏi : Lũng yờu thng gia con ngi vi
con ngi
CHN 1.Kin thc :
G TRèNH Cỏc t ng a phng ch quan h rut tht, thõn
A
thớch .
PHNG 2.K nng :

- Nng lc t hc
-Nng lc gii quyt
vn .
- Nng lc giao tip
- Nng lc thm m.
- Nng lc hp tỏc.

GV:
SGV+SGK
Chn mt s
ti vit
on vn
HS: Đọc trớc
bài, trả lời
câu hỏi.

* Thuyết

trình
* c din
cm
* Phõn tớch v
gi tỡm
* Vấn đáp
* Tho lun
* Kĩ thuật
động não

- Nng lc t hc
-Nng lc gii quyt
vn .
- Nng lc giao tip
- Nng lc thm m.
- Nng lc hp tỏc.
- Nng lc phõn tớch
nhõn vt

GV:
SGV+SGK
Tham kho
thờm mt s
truyn ca
O Hen - ri
HS: Soạn
bài, tìm
đọc thêm
tìa liệu
về văn bản

và tác giả.

* Phỏt vn
* Din ging

- Nng lc t hc
-Nng lc gii quyt
vn .
- Nng lc giao tip

GV:
SGV+SGK
Su tm 1 s
t ng a

* Thc hnh

10


LIấN H: MUA TI LIU ZALO. FB: 0946.734.736
(PHN
TING
VIT )

32

33,34

LP DN

í CHO
VN T
S KT
HP VI
MIấU T
V BIU
CM

HAI CY
PHONG

S dng t ng a phng ch quan h thõn
thớch, rut tht .
3.Thỏi : Giỳp HS cú ý thc s dng t a
phng ỳng hon cnh v mụi trng xó hi
giao tip.
1.Kin thc :
Cỏch lp dn ý cho vn bn t s cú s dng yu
t miờu t v biu cm .
2.K nng :
-Xõy dng b cc, sp xp cỏc ý cho bi vn t
s kt hp vi miờu t v biu cm .
-Vit mt bi vn t s cú s dng yu t miờu t
v biu cm cú di khong 450 ch
3.Thỏi : Yờu mụn hc
1.Kin thc :
-V p v ý ngha hỡnh nh hai cõy phong trong
on trớch
-S gn bú ca ngi ha s vi quờ hng, vi
thiờn nhiờn v lũng bit n ngi thy uy-sen .

-Cỏch xõy dng mch k ; cỏch miờu t giu hỡnh
nh v li vn giu cm xỳc .
2.K nng :
-c hiu mt vn bn cú giỏ tr vn chng,
phỏt hin, phõn tớch nhng c sc v ngh thut
miờu t, biu cm trong mt on vn trớch t s.
-Cm th v p sinh ng, giu sc biu cm
ca cỏc hỡnh nh trong on trớch .
3.Thỏi :
-Tỡnh cm yờu thng gn bú vi quờ hng,
trõn trng nhng ký tui th
1.Kin thc :
- Vn dng nhng kin thc ó hc thc hnh

Nng lc hp tỏc.

phng
HS: Chun b
bi

- Nng lc t

* Phõn tớch
mu
* Vấn đáp
* Tho lun
* Luyn tp

GV:
SGV+SGK

hc
-Nng lc gii quyt * Lp thờm
mt s dn ý
vn .
- Nng lc giao tip * Bng ph
- Nng lc thm m. HS: Đọc trớc
bài, trả lời
- Nng lc hp tỏc.
câu hỏi.

* Thuyết
trình
* c din
cm
* Phõn tớch v
gi tỡm
* Vấn đáp
* Tho lun
* Kĩ thuật
động não

- Nng lc t hc
-Nng lc gii quyt
vn .
- Nng lc giao tip
- Nng lc thm m.
- Nng lc hp tỏc.
- Nng lc phõn tớch
tõm trng nhõn vt


GV:
SGV+SGK
* Tham kho
tỏc phm
ngi thy
u tiờn
HS:
* Soạn bài,

* Thc hnh
vit

-Nng lc gii quyt
vn .

GV: Son
HS: Ôn tập
11


LIấN H: MUA TI LIU ZALO. FB: 0946.734.736

35,36

37

38

vit mt bi vn t s kt hp vi miờu t v biu
cm.

VIT
2.K nng :
TP LM
- Rốn luyn k nng din t, trỡnh by s dng
VN S 2
cỏc yu t an xen t s, miờu t v biu cm.
3.Thỏi : Nghiờm tỳc, n nh lm bi
1.Kin thc :
-Khỏi nim núi quỏ .
-Phm vi s dng ca bin phỏp t t núi quỏ
(chỳ ý cỏch s dng trong thnh ng, tc ng, ca
dao , ) .
NểI QU -Tỏc dng ca bin phỏp tu t núi quỏ .
2.K nng :
Vn dng hiu bit v bin phỏp núi quỏ tromg
c hiu vn bn .
3.Thỏi :Giỏo dc thỏi hc tp tớch cc,
nghiờm tỳc.
ễN TP 1.Kin thc :
TRUYN -S ging nhau v khỏc nhau c bn ca cỏc
K VIT truyn ký ó hc v cỏc phng din th loi,
NAM
phng thc biu t, ni dung, ngh thut .
-Nhng nột c ỏo v ni dung v ngh thut
ca tng vn bn .
-c im ca nhõn vt trong cỏc tỏc phm
truyn .
2.K nng :
-Khỏi quỏt, h thng húa v nhn xột v tỏc phm
vn hc trờn mt s phng din c th -Cm th

nột riờng, c ỏo ca tỏc phm ó hc .
3.Thỏi : Giỏo dc thỏi hc tp tớch cc,
nghiờm tỳc.

- Nng lc thm m. chuẩn bị
cho bài
viết.

* Vấn đáp
* Tho lun
* Din ging
* Gi tỡm

- Nng lc t hc
-Nng lc gii quyt
vn .
- Nng lc giao tip
- Nng lc thm m.
- Nng lc hp tỏc.

GV:
SGV+SGK
Tỡm thờm 1
s ca dao , tc
ng s dng
ngh thut núi
quỏ
HS: Đọc trớc
bài, trả lời
câu hỏi.


* Vấn đáp
*Tho lun

- Nng lc t hc
-Nng lc gii quyt
vn .
- Nng lc giao tip
- Nng lc thm m.
- Nng lc hp tỏc.
- Nng lc tng hp

GV:
SGV+SGK
* Lp bng
thng kờ
* Phiu hc
tp
HS: Soạn
bài, ôn tập
các văn
bản đã
học.

12


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736

39


40

41

THÔNG
TIN VỀ
NGÀY
TRÁI
ĐẤT
NĂM
2000

NÓI
GIẢM NÓI
TRÁNH

1.Kiến thức :
-Mối nguy hại đến môi trường sống và sức khỏe
của con người của thói quen dùng túi ni lông .
-Tính khả thi trong những đề xuất được tác giả
trình bày .
-Việc sử dụng từ ngữ dễ hiểu, sự giải thích đơn
giàn mà sáng tỏ và bố cục chặt chẽ, hợp lý đã tạo
nên tình thuyết phục của văn bản .
2.Kĩ năng :
-Tích hợp với phần Tập làm văn để tập viết bài
văn thuyết minh .
-Đọc – hiểu một văn bản nhật dụng đề cập đến
một vấn đề xã hội bức thiết .

3.Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường.
1.Kiến thức :
-Khái niệm nói giảm, nói tránh .
-Tác dụng của biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh
2.Kĩ năng :
-Phân biệt nói giàm, nói tránh với nói không
đúng sự thật .
-Sử dụng nói giàm, nói tránh đúng lúc, đúng chỗ
để tạo lời nói trang nhả, lịch sự .
3.Thái độ : Giáo dục thái độ học tập tích cực,
nghiêm túc.

1.Kiến thức :
KIỂM
-Kiểm tra và củng cố những kiến thức của học
TRA VĂN sinh sau bài “Ôn tập truyện ký Việt Nam hiện
đại”.

* Phân tích
* Phát vấn
* Thảo luận

GV:
-SGV+SGK
- Năng lực tự học
-Năng lực giải quyết Tham khảo
thêm 1 số văn
vấn đề.
- Năng lực giao tiếp bản về việc
- Năng lực thẩm mỹ. bảo vệ môi

trường
- Năng lực hợp tác.
- Năng lực phân tích HS:Häc bµi
cũ, so¹n bµi
tác phẩm.
míi theo
c©u hái
SGK.

* Phân tích
mẫu
* Thảo luận
* Diễn giảng
* Luyện tập

- Năng lực tự học
-Năng lực giải quyết
vấn đề.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực thẩm mỹ.
- Năng lực hợp tác.

GV:
SGV+SGK
* Tìm thêm
một số ví dụ
về nói giảm,
nói tránh
* Bảng phụ
HS: §äc tríc

bµi, tr¶ lêi
c©u hái

* Thực hành
viết

-Năng lực giải quyết
vấn đề.

GV: Chuẩn bị
đề
HS: «n tËp
13


LIấN H: MUA TI LIU ZALO. FB: 0946.734.736

42

43

LUYN
NểI : K
CHUYN
THEO
NGễI K
KT HP
VI
MIấU T
V BIU

CM

CU
GHẫP

2.K nng : Rốn luyn v cng c k nng khỏi
quỏt tng hp, phõn tớch v so sỏnh la chn, túm
tt vn bn
3.Thỏi : Giỏo dc thỏi yờu thớch mụn hc.
1.Kin thc :
-Ngụi k v tỏc dng ca vic thay i ngụi k
trong vn t s .
-S kt hp cỏc yu t miờu t v biu cm trong
vn t s .
-Nhng yờu cu khi trỡnh by vn núi k chuyn .
2.K nng :
-K c mt cõu chuyn theo nhiu ngụi k
khỏc nhau ; bit la chn ngụi k phự hp vi
cõu chuyn c k .
-Lp dn mt vn bn t s cú s dng yu t
miờu t v biu cm .
-Din t trụi chy, góy gn, biu cm, sinh ng
cõu chuyn kt hp s dng cỏc yu t phi ngụn
ng .
3.Thỏi : Giỏo dc thỏi hc tp tớch cc,
nghiờm tỳc.
1.Kin thc :
-c im ca cõu ghộp .
-Cỏch ni cỏc v cõu ghộp .
2.K nng :

-Phõn bit cõu ghộp vi cõu n v cõu m rng
thnh phn .
-S dng cõu ghộp phự hp vi hon cnh giao
tip .
-Ni c cỏc v ca cõu ghộp theo yờu cu .
3.Thỏi :HS cú ý thc s dng cõu ghộp ỳng
cu trỳc ng phỏp trong núi v vit.

các văn
bản đã
học.
* Thuyt trỡnh
* Tho lun
* Luyn tp

- Nng lc t hc
- Nng lc gii
quyt vn .
- Nng lc giao tip
- Nng lc thm m.
- Nng lc hp tỏc.

* Quy np
* Vn ỏp
* Tho lun

- Nng lc t hc
- Nng lc gii
quyt vn .
- Nng lc giao tip

- Nng lc hp tỏc.

GV:
SGV+SGK
Bng ph
HS:Chun b
cỏc bi tp.

Gv:
SGV+SGK
Bng ph
HS: Đọc trớc
bài, trả lời
câu hỏi

14


LIấN H: MUA TI LIU ZALO. FB: 0946.734.736

44

45

1.Kin thc :
-c im ca vn bn thuyt minh .
-í ngha, phm vi s dng ca vn bn thuyt
minh .
TèM
-Yờu cu ca bi vn thuyt minh (v ni dung,

HIU
ngụn ng , )
CHUNG 2.K nng :
V VN -Nhn bit vn bn thuyt minh, phõn bit vn
BN
bn thuyt minh v cỏc kiu vn bn ó c hc
THUYT trc ú .
MINH
-Trỡnh by cỏc tri thc cú tớnh cht khỏch quan,
khoa hc thụng qua nhng tri thc ca ngụn ng
v cỏc mụn hc khỏc .
3.Thỏi : HS cú ý thc tỡm hiu v to lp cỏc
vn bn thuyt minh ỳng yờu cu.
1.Kin thc :
-Mi nguy hi ghờ gm ton din ca t nghin
hỳt thuc lỏ i vi sc khe con ngi v o
c xó hi .
-Tỏc dng ca vic kt hp cỏc phng thc biu
t lp lun v thuyt minh trong vn bn .
2.K nng :
-c-hiu mt vn bn nht dng cp n mt
ễN DCH vn xó hi cp thit .
THUC -Tớch hp vi phn Tp lm vn tp vit bi
L
vn thuyt minh mt vn ca i sng xó hi .
Chỳ ý : GDBVMT .
3.Thỏi : HS cú ý thc rừ rng v tỏc hi ca
thuc lỏ t ú khụng hỳt thuc cng nh bit
tuyờn truyn, vn ng c ngi thõn khụng hỳt
thuc lỏ.


* Vn ỏp
* Quy np
* Din ging

- Nng lc t hc
- Nng lc gii
quyt vn .
- Nng lc giao tip
- Nng lc hp tỏc.

* Vn ỏp
* Din ging
* Gi tỡm
* Nờu vn

- Nng lc t hc
- Nng lc gii
quyt vn .
- Nng lc giao tip
- Nng lc thm m.
- Nng lc hp tỏc.
- NL phõn tớch.

GV:
SGV+SGK
* Bng ph
HS: Đọc trớc
bài, trả lời
câu hỏi


GV:
SGV+SGK
* Tranh : Tỏc
hi ca thuc
lỏ
* Nhng bi
bỏo cú liờn
quan n
thuc lỏ
HS: Soạn
bài, tìm
đọc thêm
tài liệu về
tác hại của
thuốc lá.

15


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736

46

47

48

1.Kiến thức :
-Mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu ghép .

-Cách thể hiện quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu
ghép .
CÂU
2.Kĩ năng :
GHÉP
-Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế của câu
(TT)
ghép dựa vào văn cảnh hoặc hoàn cảnh giao tiếp .
-Tạo lập tương đối thành thạo câu ghép phù hợp
với nhu cầu giao tiếp
3.Thái độ: HS có ý thức s/d câu ghép đúng với
quan hệ ý nghĩa khi giaop tiếp.
1.Kiến thức :
-Kiến thức về văn bản thuyết minh (trong cụm
bài học về văn bản thuyết minh đã học và sẽ học)
.
-Đặc điểm, tác dụng của các phương pháp thuyết
minh .
* Lồng ghép GDQPAN: (Phần luyện tập: Ngã
PHƯƠNG
ba Đồng Lộc) nêu những tấm gương anh dũng hy
PHÁP
sinh của phụ nữ Việt Nam
THUYẾT
2.Kĩ năng :
MINH
-Nhận biết và vận dụng các phương pháp thuyết
minh thông dụng .
-Rèn luyện khả năng quan sát để nắm bắt được
bản chất của sự việc

-Tích lũy và nâng cao tri thức đời sống .
3.Thái độ: HS có thái độ nắm chắc và tạo lập
được văn bản thuyết minh đúng
TRẢ BÀI 1.Kiến thức :
KIỂM
- Nêu ưu khuyết điểm
TRA VĂN - Biện pháp và cách sữa chữa bài viết số 2
VÀ TẬP 2.Kĩ năng:Rèn luyện kỹ năng và phương pháp

* Quy nạp
* Vấn đáp
* Diễn giảng
* Thảo luận

- Năng lực tự học
- Năng lực giải
quyết vấn đề.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác.

GV:
SGV+SGK
* Sơ đồ câu
ghép
* Tiếng Việt
thực hành
HS: Đọc
trước bài, trả
lời câu hỏi


* Quy nạp
* Vấn đáp
* Diễn giảng
* Thảo luận

- Năng lực tự học
- Năng lực giải
quyết vấn đề.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác.

GV:
SGV+SGK
* Bảng phụ
HS: Đọc
trước bài, trả
lời câu hỏi
* Chuẩn bị
các bài tập .

* Đàm thoại
* Diễn giảng
* Đánh giá

- Năng lực giao tiếp

GV:
SGV+SGK
HS: Xem l¹i
®Ò, th¶o

16


LIấN H: MUA TI LIU ZALO. FB: 0946.734.736

49

50

51

vit bi vn t s kt hp vi miờu t v biu
cm
LM
3.Thỏi : HS bit cỏch sa cha nhng sai sút,
VN S 2
nhm ln b sung hon chnh li bi vit ca
mỡnh.
1.Kin thc :
-S hn ch ca gia tng dõn s l con ng
tn ti hay khụng tn ti ca loi ngi .
-S cht ch, kh nng thuyt phc ca cỏch lp
lun bt u bng mt cõu chuyn nh nhng m
hp dn
2.K nng :
-Tớch hp vi phn Tp lm vn, vn dng kin
thc ó hc bi phng phỏp thuyt minh
BI
c-hiu, nm bt c vn cú ý ngha thi s
TON

trong vn bn .
DN S
-Vn dng vo vic vit bi vn thuyt minh .
Chỳ ý : GDBVMT .
3.Thỏi : - HS cú ý nhn thc ỳng n v a/h
ca tc gia tng dõn s i vi /s con ngi
t ú cú bin phỏp tớch cc tuyờn truyn sõu
rng ti mi ngi dõn v vn ny.
DU
NGOC
N V
DU HAI
CHM
VN
THUYT

1.Kin thc :
Cụng dng ca du ngoc n, du hai chm .
2.K nng :
-S dng du ngoc n v du hai chm .
-Sa li v du ngoc n v du hai chm .
3.Thỏi : HS cú ý thc s dng du ngoc n
v du hai chm ỳng cụng dng.
1.Kin thc :
- vn thuyt minh .

luận về
yêu cầu
của đề.
* m thoi

* Tho lun
* Nờu vn

- Nng lc t hc
-Nng lc gii quyt
vn .
- Nng lc giao tip
- Nng lc thm m.
- Nng lc hp tỏc.
- NL phõn tớch.

GV:
SGV+SGK
-Sỏch chun
* S minh
ha: bi toỏn
c cp s
nhõn
* Bng thng
kờ d bỏo
phỏt trin dõn
s
HS: Soạn
bài, tìm
đọc các tài
liệu về
dân số.

* Quy np
* m thoi


- Nng lc t hc
- Nng lc gii
quyt vn .
- Nng lc giao tip
- Nng lc hp tỏc.

GV:
SGV+SGK
Bng ph
HS: Đọc trớc
bài, trả lời
câu hỏi

* Quy np
* Vn ỏp

- Nng lc t hc
- Nng lc gii

GV:
SGV+SGK
17


LIấN H: MUA TI LIU ZALO. FB: 0946.734.736

MINH V
CCH
LM BI

VN
THUYT
MINH

52

CHN
G TRèNH
A
PHNG
(PHN
VN )

53
DU
NGOC
KẫP

-Yờu cu cn t khi lm mt bi vn thuyt
minh
-Cỏch quan sỏt, tớch ly tri thc v vn dng cỏc
phng phỏp lm bi vn thuyt minh .
2.K nng :
-Xỏc nh yờu cu ca mt vn thuyt minh .
-Quan sỏt nm c c im, cu to, nguyờn lý
vn hnh, cụng dng, ca i tng cn
thuyt minh .
-Tỡm ý , lp ý, to lp mt vn bn thuyt minh .
3.Thỏi : HS cú ý thc lm bi vn thuyt minh
ỳng yờu cu.

1.Kin thc :
-Cỏch tỡm hiu v cỏc nh vn, nh th a
phng.
-Cỏch tỡm hiu v tỏc phm vn th vit v a
phng .
2.K nng :
-Su tm, tuyn chn ti liờu vn th vit v a
phng .
-c hiu v thm bỡnh th vn vit v i
phng.
-Bit thng kờ ti liu, th vn vit v a
phng .
3.Thỏi :Qua vic chn chộp 1 bi th hoc 1
bi vn vit v a phng, cng c tỡnh cm yờu
mn quờ hng.
1.Kin thc :
Cụng dng ca du ngoc kộp .
2.K nng :
-S dng du ngoc kộp .
-S dng phi hp du ngoc kộp vi cỏc du

quyt vn .
- Nng lc giao tip
- Nng lc hp tỏc.

S b cc
bi vn thuyt
minh
HS: Đọc trớc
bài, trả lời

câu hỏi

* Vn ỏp
* Gi tỡm

- Nng lc t hc
- Nng lc gii
quyt vn .
- Nng lc giao tip
- Nng lc hp tỏc.

GV:
SGV+SGK
* bng thng
kờ cỏc tỏc gi
a phng
HS:Soạn
bài, tìm
đọc các
tác phẩm
văn học về
Hải Dơng.

* Quy np
* Vn ỏp

- Nng lc t hc
- Nng lc gii
quyt vn .
- Nng lc giao tip

- Nng lc hp tỏc.

GV: Son bi
HS: Đọc trớc
bài, trả lời
câu hỏi
18


LIấN H: MUA TI LIU ZALO. FB: 0946.734.736
khỏc .
-Sa li v du ngoc kộp .
3.Thỏi : HS cú ý thc s dng du ngoc kộp
ỳng cụng dng.

54

55,56

LUYN
NểI :
THUYT
MINH V
MT
TH
DNG

VIT BI
TP LM
VN S 3


HDT:

1.Kin thc :
-Cỏch tỡm hiu, quan sỏt v nm c c im
cu to, cụng dng, ca nhng vt dng gn
gi vi bn thõn .
-Cỏch xõy dng trỡnh t cỏc ni dung cn trỡnh
by bng ngụn ng núi v mt th dựng trc
lp .
2.K nng :
-To lp vn bn thuyt minh .
-S dng ngụn ng núi trỡnh by ch ng mt
th dựng trc tp th lp .
3.Thỏi : Hc sinh thy lm bi vn thuyt
minh khụng khú, ch cn nm chc cỏc tri thc v
i tng TM v cỏch lm bi vn cng nh cỏc
phng phỏp TM..
1.Kin thc:
Vn thuyt minh v mt th dựng.
2.K nng:
- Rốn luyn k nng xõy dng vn bn theo yờu
cu bt buc v cu trỳc, kiu bi, tớnh liờn kt,
kh nng thớch hp.
- Rốn k nng t duy sỏng to, k nng gii
quyt vn ..
3.Thỏi : Hc sinh cú ý thc vit bi vn thuyt
minh ỳng yờu cu.
1.Kin thc :


* Thuyt trỡnh
* Tho lun
* Luyn tp

- Nng lc t hc
-Nng lc gii quyt
vn .
- Nng lc giao tip
- Nng lc hp tỏc.

GV:
SGV+SGK
Phớch nc
HS: Đọc trớc
bài, trả lời
câu hỏi
Chuẩn
bịcỏc bi
tp .

* Kim tra

- Nng lc t hc
- Nng lc gii
quyt vn .
- Nng lc giao tip

GV: kim
tra cỏc vn
hay

HS: Ôn tập,
chuẩn bị
viết bài.

* Thuyt trỡnh
19


LIấN H: MUA TI LIU ZALO. FB: 0946.734.736

57

58

VO
NH
NGC
QUNG
ễNG
CM
TC

P
CễN
LễN

-Khớ phỏch kiờn cng, phong thỏi ung dung ca
nh chớ s yờu nc Phan Bi Chõu trong hon
cnh ngc tự .
-Cm hng ho hựng, lóng mn, ging th mnh

m, khoỏng t c th hin trong bi th .
* Lng ghộp GDQPAN: Vớ d minh ha v hỡnh
nh ca cỏc nh yờu nc, chin s cng sn
trong cỏc nh lao quc
2.K nng :
-c -hiu vn bn th tht ngụn bỏt cỳ ng
lut u th k XX .
-Cm nhn c ging th, hỡnh nh th cỏc
vn bn .
3.Thỏi : Bi dng cho hc sinh lũng yờu
mn, t ho v bit n chớ s yờu nc Phan Bi
Chõu
1.Kin thc :
-S m rng kin thc v vn hc cỏch mng u
th k XX .
-Chớ khớ lm lit, phong thỏi ng hong ca nh
chớ s yờu nc Phan Chõu Trinh .
-Cm hng ho hựng, lóng mn c th hin
trong bi th .
* Lng ghộp GDQPAN: Vớ d minh ha v hỡnh
nh ca cỏc nh yờu nc, chin s cng sn
trong cỏc nh lao quc.
2.K nng :
-c hiu vn bn th yờu nc vit theo th
th tht ngụn bỏt cỳ ng lut .
-Phõn tớch v p hỡnh tng nhõn vt tr tỡnh
trong bi th .
- Cm nhn c ging iu, hỡnh nh trong bi

* c din

cm
* Phõn tớch v
gi tỡm
* Nờu vn
* Vn ỏp
* Tho lun
* K thut
ng nóo

-Nng lc t hc
-Nng lc gii quyt
vn .
- Nng lc giao tip
- Nng lc thm m.
- Nng lc hp tỏc.
- NL phõn tớch tỏc
phm

GV:
SGV+SGK
* nh Phan
Bi Chõu
HS: Đọc,
soạn trớc
bài, trả lời
câu hỏi
Tìm đọc
các tài liệu
về tác giả
và văn

bản.

* Thuyt trỡnh
* c din
cm
* Phõn tớch v
gi tỡm
* Nờu vn
* Vấn đáp
* Tho lun
* Kĩ thuật
động não

- Nng lc t hc
-Nng lc gii quyt
vn .
- Nng lc giao tip
- Nng lc thm m.
- Nng lc hp tỏc.
- NL phõn tớch tỏc
phm

GV:
SGV+SGK
* nh Phan
Chõu Trinh
HS:
* Đọc, soạn
trớc bài, trả
lời câu hỏi

* Tìm đọc
các tài liệu
về tác giả
và văn
bản.

20


LIấN H: MUA TI LIU ZALO. FB: 0946.734.736
th .
3.Thỏi : Bi dng cho hc sinh lũng yờu
mn, t ho v bit n chớ s yờu nc Phan Chõu
Trinh

59

60

61

ễN
LUYN
V DU
CU

KIM
TRA
TING
VIT


1.Kin thc :
-H thng húa cỏc du cõu v cụng dng ca
chỳng trong hot ng giao tip .
-Vic phi hp s dng cỏc du cõu hp lý to
nờn hiu qu trong vn bn ; ngc li, s dng
du cõu sai cú th lm cho ngi c khụng hiu
hoc hiu sai ý ngi vit nh din t .
2.K nng :
-Vn dng kin thc v du cõu trong quỏ trỡnh
c hiu v to lp vn bn .
-Nhn bit v sa cha cỏc li v du cõu .
3.Thỏi : Giỳp hc sinh cú ý thc cn trng
trong vic dựng du cõu. Trỏnh c li thng
gp v du cõu.
1.Kin thc: Cng c, khc sõu kin thc ó
hc v t vc, ng phỏp ó hc hc k I.
2.K nng:
- Rốn luyn ch vit, chớnh t, cõu, on. Trỡnh
by bi sch s, khoa hc.
- Rốn KN gii quyt vn , KN sỏng to, KN s
lý thụng tin.
- Rốn hc sinh k nng giao tip, phõn tớch,
thuyt trỡnh ..v...v....
3.Thỏi : HS cú ý thc lm bi kim tra khoa
hc, ỳng yờu cu.
1.Kin thc :

* luyn tp
* Tho lun

* Vn ỏp

- Nng lc t hc
-Nng lc gii quyt
vn .
- Nng lc giao tip
- Nng lc hp tỏc.

GV:
SGV+SGK
Son bi
HS:
* Đọc trớc
bài, trả lời
câu hỏi
* Chuẩn
bịcỏc bi
tp .

*Kim tra

-Nng lc gii quyt
vn .

GV: Chun b

HS: Ôn tập
chuẩn bị
kiểm tra.


* Tho lun

- Nng lc t hc

GV:
21


LIấN H: MUA TI LIU ZALO. FB: 0946.734.736

THUYT
MINH
MT
TH
LOI
VN
HC

62

63

THCHD:
MUN
LM
THNG
CUI

ễN TP
TING

VIT

-S a dng ca i tng c gii thiu trong
vn bn thuyt minh .
-Vic vn dng kt qu quan sỏt, tỡm hiu v mt
s tỏc phm cựng th loi lm bi vn thuyt
minh v mt th loi vn hc .
2.K nng :
-Quan sỏt c im hỡnh thc ca mt th loi
vn hc .
-Tỡm ý, lp dn ý cho bi vn thuyt minh v mt
th loi vn hc .
-Hiu v cm th c giỏ tr ngh thut ca th
loi vn hc ú .
-To lp c mt vn bn thuyt minh v mt
th loi vn hc cú di 300 ch.
3.Thỏi :Bi dng cho hc sinh tỡnh cm yờu
mn b mụn.
1.Kin thc :
-Tõm s bun chỏn thc ti ; c mun thoỏt li
rt ngụng v tm lũng yờu nc ca Tn .
-S i mi v ngụn ng, ging iu, ý t, cm
xỳc trong bi th Mun lm thng cui .
2.K nng :
-Phõn tớch tỏc phm thy tõm s ca nh th
Tn .
-Phỏt hin, so sỏnh, thy c s i mi trong
hỡnh thc th loi vn hc truyn thng .
3.Thỏi :Bi dng cho hc sinh tỡnh yờu cuc
sng, ng cm, chia s vi tõm trng ca tỏc

gi.
1.Kin thc :
H thng cỏc kin thc v t vng v ng phỏp
ó hc hc k I .

* Nờu vn

-Nng lc gii quyt
vn .
- Nng lc giao tip
- Nng lc hp tỏc.

SGV+SGK
*S dn
bi khỏi quỏt
HS:
* Đọc trớc
bài, trả lời
câu hỏi
* Chuẩn
bịcỏc bi
tp .

* Thuyết
trình
* c din
cm
* Phõn tớch v
gi tỡm
* Nờu vn

* Vấn đáp
* Tho lun
* Kĩ thuật
động não

- Nng lc t hc
-Nng lc gii quyt
vn .
- Nng lc giao tip
- Nng lc thm m.
- Nng lc hp tỏc.
- NL phõn tớch tỏc
phm

GV:
SGV+SGK,
son bi
HS:tìm
đọc thêm
tài liệu.

* ễn tp
* Vn ỏp
* Tho lun

- Nng lc t hc
-Nng lc gii quyt
vn .

GV:

SGV+SGK
* Bng ph
22


LIấN H: MUA TI LIU ZALO. FB: 0946.734.736

64

65

66

2.K nng :
Vn dng thun thc kin thc Ting Vit ó hc
hc k I hiu ni dug, ý ngha vn bn hoc
to lp vn bn
3.Thỏi :Giỳp hc sinh cú ý thc hc tp b
mụn.
1.Kin thc: Giỳp HS t ỏnh giỏ bi lm ca
mỡnh theo yờu cu v ni dung ca bi.
2.K nng:
- Hỡnh thnh cho hc sinh nng lc t ỏnh
TR BI
giỏ v sa cha bi vn ca mỡnh.
TP LM
- Rốn KN t nhn thc, KN t duy sỏng to,
VN S 3
KN ỏnh giỏ..
3.Thỏi : HS cú ý thc t ỏnh giỏ nng lc

vit bi ca mỡnh.

* Kĩ thuật
mảnh ghép

- Nng lc giao tip
- Nng lc hp tỏc

* Đọc trớc
bài, trả lời
câu hỏi
HS:Chuẩn
bịcỏc bi
tp .
GV:
SGV+SGK
Bi kim tra
ca hc sinh
HS:Xem li
bi

* Luyn tp
* ỏnh giỏ

- NL t hc
-NL giao tip

1.Kin thc :
-S i thay trongi sng xó hi v s tic nui
ca nh th i vi nhng giỏ tr vn húa c

truyn ca dõn tc ang dn b mai mt .
-Li vit bỡnh d m gi cm ca nh th trong
bi th .
ễNG 2.K nng :
-Nhn bit c tỏc phm th lóng mn .
-c din cm tỏc phm .
-Phõn tớch c nhng chi tit ngh thut tiờu
biu trong tỏc phm .
3.Thỏi :Giỏo dc HS bit trõn trng gi gỡn
nhng tinh hoa tt p ca dõn tc.
HDT:
1.Kin thc :
HAI CH -Ni au mt nc v ý chớ phc thự cu nc
NC
c th hin trong on th .

* Thuyết
trình
* c din
cm
* Phõn tớch v
gi tỡm
* Nờu vn
* Vấn đáp
* Tho lun
* Kĩ thuật
động não

- Nng lc t hc
-Nng lc gii quyt

vn .
- Nng lc giao tip
- Nng lc thm m.
- Nng lc hp tỏc.
- NL phõn tớch tỏc
phm

GV:
SGV+SGK
* Bc tranh
ễng
* Cõu i
HS: Soạn
bài, tìm
đọc thêm
tài liệu.

* c din
cm
* Nờu vn

- Nng lc t hc
-Nng lc gii quyt
vn .

GV:
SGV+SGK
* Chõn dung
23



LIấN H: MUA TI LIU ZALO. FB: 0946.734.736

NH

67

68,69

TR BI
KIM
TRA
TING
VIT

KIM
TRA
HC K
I

-Sc hp dn ca on th qua cỏch khai thỏc
ti lch s, la chn th th din t xỳc ng
tõm trng ca nhõn vt lch s vi ging th
thng thit .
2.K nng :
-c hiu mt on th khai thỏc v ti lch
s .
-Cm th c cm xỳc mónh lit bng th th
song tht lc bỏt .
3.Thỏi : Giỏo dc Hs ý thc c

- hiu Vb, cm nhn c giỏ tr ca tỏc phm,
phõn tớch tỏc phm
1. Kin thc: Giỳp Hc sinh:
- ễn li nhng kin thc ó hc.
- Nhn xột ỏnh giỏ rỳt kinh nghim v kt qu
bi lm .
- Hng khc phc nhng li cũn mc.
2. K nng:
-Rốn k nng vit cõu, on
- Rốn KN t nhn thc, KN t duy sỏng to..
- Rốn hc sinh k nng giao tip, phõn tớch,
thuyt trỡnh ..v...v....
3.Thỏi : Giỏo dc cho HS ý thc sa cỏc li
sai
1.Kin thc: Nhm ỏnh giỏ:
- Kh nng vn dng linh hot theo hng tớch
hp cỏc kin thc v k nng c 3 phn: Vn,
Tp vn v Tp lm vn ca mụn hc ng vn
trong mt bi kim tra.
- Nng lc vn dng phng thc t s kt hp
vi miờu t, biu cm trong 1 bi vit v cỏc k
nng lm bi núi chung vit c 1 bi vn.

* Vn ỏp

- Nng lc giao tip
- Nng lc thm m.
- Nng lc hp tỏc.
- Nng lcphõn tớch
tỏc phm


Trn Tun
Khi
HS:Soạn
bài, tìm
đọc thêm
tài liệu.

* Thuyt trỡnh

Nng lc giao tip

GV: Chun b
bi, , ỏp
ỏn
HS:Xem lại
yêu cầu
của đề.

* Kim tra

-Nng lc gii quyt
vn .
- Nng lc thm m.
- NL phõn tớch tỏc
phm

Gv: kim
tra
HS: Ôn tập

tổng hợp,
chuẩn bị
kiểm tra.

24


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736

70,71

72

HOẠT
ĐỘNG
NGỮ
VĂN :
LÀM
THƠ 7
CHỮ

TRẢ BÀI
KIỂM
TRA
HỌC
KỲ I

2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết bài …
- Rèn học sinh kỹ năng giao tiếp, phân tích,
thuyết trình ..v...v..

3.Thái độ: Giáo dục cho HS ý thức làm bài kiểm
tra …
1.Kiến thức: Giúp Học sinh:
- Biết cách làm thơ bảy chữ với những Yêu
cầu tối thiểu. Đặt câu thơ 7 chữ biết ngắt nhịp
4/3, biết gieo đúng vần.
- Tạo không khí mạnh dạn, sáng tạo vui vẻ.
2. Kĩ năng:
-Rèn kĩ năng làm thơ ……
- Đặt câu thơ bảy chữ với các yêu cầu đối,
nhịp, vần..
- Rèn KN tự nhận thức, KN tư duy sáng tạo..
3. Thái độ:Giáo dục cho HS ý thức tập làm thơ
7 chữ.

* Thảo luận
* Thực hành

1. Kiến thức:
* Thuyết trình
- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của Học
sinh qua 1 bài làm tổng hợp về mức độ nhớ kiến
thức VH, TV, mức độ vận dụng kiến thức tập văn
kỹ năng viết đúng thể loại TM, kỹ năng trình bầy,
diễn đạt.
2. Kĩ năng:
-Rèn kĩ năng viết câu, đoạn, hiểu tác phẩm.…
- Rèn KN tự nhận thức, KN tư duy sáng tạo..
- Rèn học sinh kỹ năng giao tiếp, phân tích,
thuyết trình ..v...v....

3. Thái độ: Giáo dục cho HS ý thức sửa các lỗi

- Năng lực tự học,
sáng tạo
-NL giải quyết vấn
đề.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực thẩm mỹ.
- Năng lực hợp tác.

GV:
SGV+SGK
* Bảng phụ
HS:Sưu tầm
các bài thơ 7
chữ

- Năng lực giao tiếp

GV:Bài kiểm
tra, Bảng
điểm
HS: Xem l¹i
yªu cÇu
cña ®Ò.

25



×