Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Trịnh Quang Thịnh
PHẦN 1 .CÁC SỐ LIỆU VÀ SƠ DỒ THIẾT KẾ
1.1. Cơ sở thiết kế
+ TCVN 5574 : 2012 (Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép).
+ TCVN 2737 – 1995 (Tải trọng và tác động).
1.2. Vật liệu sử dụng
a. Bê tông: Sử dụng bêtông cấp độ bền B15, có các đặc trưng vật liệu như sau:
Môđun đàn hồi: Eb = 23x103 Mpa
Cường độ chịu nén: Rb = 8,5 Mpa.
Cường độ chịu kéo: Rbt = 0,75 Mpa
b. Cốt thép: Sử dụng cốt thép CI, CII, có các đặc trưng vật liệu như sau:
Cốt thép CI: (Ø<10)
Môđun đàn hồi: Es = 21x104 Mpa = 21x107 (kN/m2).
Cường độ chịu nén tính toán: Rsc = 225 Mpa
Cường độ chịu kéo tính toán: Rs = 225 Mpa
Cường độ khi tính cốt ngang: Rsw = 175 Mpa
Cốt thép CII: (Ø 10)
Môđun đàn hồi: Es = 21x104 Mpa = 21x107 (kN/m2).
Cường độ chịu nén tính toán: Rsc = 280 Mpa
Cường độ chịu kéo tính toán: Rs = 280 Mpa
Cường độ khi tính cốt ngang: Rsw = 225 Mpa
Trang 1
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Trịnh Quang Thịnh
1.3. Sơ đồ sàn : (Sơ đồ A)
6000
D
18000
6000
C
6000
B
A
1800 1800 1800 1800 1800 1800 1800 1800 1800 1800 1800 1800
5400
5400
5400
5400
21600
1
2
3
4
5
Hình 1.1. Mặt bằng sàn
Kích thước từ giữa trục dầm và trục tường: l 1= 1,8m); l2= 6,0(m). Tường chịu lực,
có chiều dày t= 34(cm).
- Hoạt tải tiêu chuẩn: ptc= 13,0(kN/m2)
Trang 2
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Trịnh Quang Thịnh
II: TÍNH TOÁN BẢN SÀN
2.1. Sơ đồ bản sàn
Xét tỷ số hai cạnh ô bản:
l2 6, 0
3,33 2
l1 1,8
Bản là bản dầm, xem bản chỉ làm việc theo phương cạnh ngắn (phương l 1), do đó
khi tính toán có thể cắt ra một dải có chiều rộng b=1m theo phương ngắn để xác định
nội lực và tính toán cốt thép chịu lực đặt theo phương l1.
Để tính bản, ta cắt một dải rộng b 1= 1(m) vuông góc với dầm phụ và xem như
một dầm liên tục.
2.2. Lựa chọn kích thước các bộ phận
2.2.1.Chiều dày bản hb
D
m
- Áp dụng công thức: hb l
- Trong đó: l là nhịp của bản (cạnh bản theo phương chịu lực), l = l 1= 1800(mm).
D = 0,8 1,4 phụ thuộc tải trọng.
m: phụ thuộc loại bản: với bản loại dầm m = 30 35.
- Vì hoạt tải tiêu chuẩn p=13kN/m2 là khá lớn nên chọn D= 1,2; chọn m= 30
hb=
1, 2 �1800
= 72(mm). Chọn hb= 80(mm) ≥ hmin= 60(mm)
30
2.2.2.Dầm phụ
- Chiều cao tiết diện dầm chọn theo nhịp:
hdp=
1
l d
md
Trong đó: ld – nhịp dầm đang xét, ld= l2= 6000 (mm).
md – hệ số, với dầm phụ md= 12 20
do nhịp dầm phụ khá lớn (L=6000mm), Hoạt tải sàn lớn ptc=13kN/m2. nên chọn md=12
Vậy: hdp=
1
.6000 500mm
12
- Chọn hdp = 500(mm).
bdp = (0,3-0,5)hdp, chọn bdp = 200(mm)
Vậy kích thước sơ bộ của dầm phụ là 200 × 500mm
2.2.3.Dầm chính
- Nhịp dầm chính: ld = 3 l1 = 3 �1800 =5400(mm).
- Với dầm chính md= 8 12 chọn md=8
- Chiều cao tiết diện dầm chính:
1
8
hdc = .5400 675mm
Trang 3
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Trịnh Quang Thịnh
- Chọn hdc= 650(mm),
bdc = (0,3-0,5)hdc, chọn bdc = 300(mm)
Vậy kích thước sơ bộ của dầm chính là 300 × 650mm.
2.3. Nhịp tính toán của bản
340
120
2190
2400
200
2200
2400
200
2200
2400
Hình 2.1. Xác định nhịp tính toán của bản sàn
- Nhịp giữa: l = l1 – bdp = 1,8 – 0,2 = 1,6 (m).
- Nhịp biên: Nhịp tính toán l0 lấy bằng khoảng cách từ mép dầm phụ đến điểm đặt phản
lực gối tựa ở trên tường. Điểm này được qui ước cách mép của tường một đoạn:
Cb = 120(mm).
bdp
200 340 120
t Cb
= 1800
= 1590 (mm) = 1,59 (m)
2
2
2
2 2 2
1, 6 1,59
�100% = 0,63% < 10% nên ta dùng sơ đồ tính bản
- Chênh lệch giữa các nhịp:
1, 6
lb= l1b
có kể đến sự xuất hiện của khớp dẻo.
2.4.Tải trọng trên bản
- Hoạt tải tính toán: pb = ptc n = 13,0 1,2 =15,6kN/m2.
Bảng 2.1. Bảng xác định tĩnh tải tác dụng lên sàn
Tải trọng toàn phần qb = pb + gb = 15,6+ 3,38 =18,98 (kN/m2)
Vì bản được tính như một dầm liên tục đều nhịp có bề rộng b = 1m nên tải trọng tính
toán phân bố đều trên 1m bản sàn là:
Trang 4
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Trịnh Quang Thịnh
qtt= qb x 1= 18,98(kN/m2)
2.5. Tính nội lực
Vì sự chênh lệch giữa các nhịp tính toán < 10% nên mômen trong bản được xác
định theo sơ đồ khớp dẻo, ta có thể dùng công thức tính sẵn để tính mômen cho các tiết
diện như sau:
* Mômen dương ở giữa nhịp giữa:
Mnhg = +
q b l 2
18,98 �1, 6 2
=
= 3,04 (kNm)
16
16
* Mômen âm ở gối tựa giữa:
Mgg = -
q b l 2
18,98 �1, 6 2
== - 3,04 (kNm)
16
16
* Mômen dương lớn nhất ở nhịp biên:
q b l b2
18,98 �1,592
Mnhb =
=
= 4,36 (kNm)
11
11
* Mômen âm ở gối tựa thứ hai:
Mnhb = -
qb l b2
18,98 �1,592
== - 4,36 (kNm)
11
11
pb = 15,60kN/m
gb = 3,38kN/m
pb
gb
1590
1600
3.04
3.04
3.04
3.04
4.36
4.36
1600
Hình 2.2. Sơ đồ tính và biểu đồ mômen của bản sàn
2.6.Tính cốt thép
Bản sàn được coi như dầm liên tục có tiết diện chữ nhật b × h = 1000 × 80(mm)
Chọn a = 15(mm).Trong đó: a là khoảng cách từ mép chịu kéo của tiết diện đến
trọng tâm của cốt thép chịu kéo.
Chiều cao làm việc của tiết diện: h0= h - a =80 - 15 = 65 (mm)
2.6.1.Tính cốt thép nhịp biên và gối biên
M = Mnhb = 4,36(kNm)
m
M
4,36 �106
0,121
Rb .b.h02 8,5 �1000 �652
Vì αm =0,121≤ αpl =0,3tra bảng có 0,935
Trang 5
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Trịnh Quang Thịnh
Diện tích cốt thép được tính theo công thức:
As =
M
4,36 �106
=
= 319(mm2)
Rs . .h0 225 �0,935 �65
Hàm lượng cốt thép trong bản ở phần nhịp biên và gối biên:
As
319
.100% =
�100% = 0,49%
b.h0
1000 �65
R
8,5
max % pl b .100% 0,37
.100% 1, 4%
Rs
225
%
Vậy: µmin= 0,05% ≤ µ = 0,52% ≤ µmax = 1,4%. Thỏa mãn.
Vậy chọn 8; s = 150(mm) có As=335mm2 là thỏa mãn
2.6.2. Tính cốt thép nhịp giữa và gối giữa:
Với M = Mnhg = Mg = 3,04 (kNm)
m
M
3, 04 �106
= 0,085
Rb �b �h02 8,5 �1000 �652
Vì αm =0,085≤ αpl =0,3 tra bảng có 0,956
Diện tích cốt thép được tính theo công thức:
As =
M
3, 04 �106
=
= 217(mm2)
Rs . .h0 225 �0,956 �65
Hàm lượng cốt thép trong bản ở phần nhịp giữa và gối giữa:
%
As
217
.100% =
�100% = 0,33%
b.h0
1000 �65
Vậy: µ% =0,33% > µmin %= 0,05% thỏa mãn.
Chọn 6, s = 130(mm), có As = 218(mm2).
* Tại các nhịp giữa và gối giữa ở trong vùng được phép giảm tối đa 20% cốt thép Diện
tích cốt thép cần thiết:
As = 0,80 217= 173,6(mm2)
Hàm lượng cốt thép :
%
As
173, 6
.100% =
�100% = 0,27%
b.h0
1000 �65
Vậy: µ% =0,30% > µmin = 0,05% thỏa mãn.
Chọn 6, a = 160 (mm), có As = 177(mm2)
Kiểm tra lại chiều cao làm việc h0. Lấy lớp bảo vệ 10(mm).
* Với tiết diện dùng 8, có h0 = 80 – 10 – 4 = 66(mm).
* Với tiết diện dùng 6, có h0 = 80– 10 – 3 = 67(mm).
Nhận xét: h0 đều xấp xỉ và nghiêng về phía lớn hơn so với trị số đã dùng để tính toán là
65 (mm), nên sự bố trí cốt thép như trên là được và thiên về an toàn.
2.6.3. Bố trí cốt thép trong sàn
Trang 6
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Trịnh Quang Thịnh
Thép chịu mô men âm
Xét tỉ số:
pb 15, 6
pb
= 4,61
> 3. � 0,3
gb 3,38
gb
Khoảng cách từ mép dầm phụ đến mút cốt mũ bằng: 0,3×1600= 480(mm) Tính từ
trục dầm phụ là 100+480=580mm (lấy tròn 600mm)
Thép chịu mô men âm được đặt xen kẽ nhau đoạn vươn từ thép ngắn hơn tính từ
mép dầm phụ là
1
1
.l0 .1600 266mm .chọn 270mm. Tính từ trục dầm phụ là
6
6
100+270=360mm (lấy tròn 400mm)
Thép chịu mô men dương
Thép dọc chịu mô men dương được đặt xen kẽ nhau, khoảng cách từ đầu mút thép
ngắn hơn đến mép tường là
1
1
.l0b .1590 132,5mm ( lấy tròn 130mm)
12
12
khoảng cách từ đầu mút thép ngắn hơn đến mép dầm phụ là
1
1
.l0 .1600 200mm
8
8
2.6.4.Cốt thép phân bố - cấu tạo
a. Thép mũ cấu tạo
+ Cốt thép mủ cấu tạo chịu mômen âm dọc theo các gối biên và phía trên dầm chính
được xác định:
As,ct ≥ 50%As gối giữa = 0,5 × 217= 108,5mm2
As,ct ≥ Φ6 a200
Chọn Φ 6 a200 có As = 141mm2.
Dùng các thanh cốt mũ.
* Khoảng cách từ mép cốt mũ đến mép dầm chính:
1
1
l0 1600 400 (mm)
4
4
* Khoảng cách từ mép cốt mũ đến trục dầm:
400 + 300/2 = 550(mm).
b. Cốt thép phân bố
Cốt phân bố đặt vuông góc và liên kết với cốt chịu lực. Diện tích các cốt này, tính
trong phạm vi bề rộng dải bản b1 = 1m.
* Cốt thép phân bố ở phía dưới chọn theo điều kiện sau:
L2 6000
3,33 >3
L1 1800
As,pb ≥ 15% Ast = 0,15×217= 32,55mm2
Chọn Φ6a250 có Asc= 94,3mm2
Trang 7
340
120
D? M CHÍNH
3
Ø6
7
s250
200 200 200
1200
200 200 200
1200
200 200 200
200
1600
1800
200
1600
1800
200
70
6000
A
B
Ø8s300
1800
C
1800
1800
1800
5400
E
200
500
700
420
Ø6 a200
Ø6
s200
300
2
C-C TL: 1/25
50
50
Ø6s260
5
18200
600
400
600
400
Ø6
7
s250
600
400
Ø6
10
s250
D-D TL: 1/25
Ø6s260 6
1200
Ø8s300
Ø6
7
s250
Ø6
7
s250
400
Ø6
7
s250
Ø6
7
s250
200 200 200
1200
200 200 200
1200
200 200 200
1700
1800
200
1600
1800
200
1600
1800
200
B
Ø8s300
70 300
60
9
600
400
1200
10
60
1
70
50
600
400
A
Ø6 a250
Ø6s200
8
70
Ø6s260 6
1200
70
Ø6s260
4'
800
60
Ø6
7
s250
300
400
50
3'
1200
70
70
50
600
130
80
1100
300
Ø6s260
4'
800
70
Ø6s260 6
1200
50
1
200
MÆT B»NG SµN TL:1/150
400
70
70
120
1800
D
70
Ø6s260
3'
80
1800
5400
60
1200
80
1800
2
80
1800
1200
70
Ø8s300
4
800
70
Ø8s300
Ø6s260
3
Bè TRÝCè T THÐP B¶ N THEO MÆT C¾T A-A TL:1/25
1
1800
5400
1200
70
9
60
340
1800
Ø6
7
s250
Ø6
7
s250
1200
80
6000
18000
70 300
60
1800
400
B
D? M CHÍNH
1800
5400
Ø6
7
s250
Ø6
7
s250
600
400
A
Ø6s200
1800
600
400
1700
1800
Ø8s300
2
600
400
80
80
6000
300
600
400
Ø6
7
s250
130
D?M PH?
D?M PH?
D?M PH?
4
600
400
80
600
200
80
VÙNG GI? M 20% DI? N TÍCH C? T THÉP
1200
70
9
70
Ø8s300
4
800
70
Ø8s300
1200
2
Ø8s300
1800
60
1
50
50
Ø6s320
3
70
1200
70
70
Ø6s320
4'
800
70
Ø6s320
6
1200
50
50
Ø6s320
3'
70
1200
70
70
Ø6s320
4'
800
70
Ø6s320
6
1200
Ø6s320
5
18200
3'
50
50
70
70
Ø6s320
6
1200
Ø8s300
60
Bè TRÝCè T THÐP B¶ N THEO MÆT C¾T B-B TL:1/25
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Trịnh Quang Thịnh
III: TÍNH TOÁN DẦM PHỤ
3.1.Sơ đồ tính
Dầm phụ là dầm liên tục 3 nhịp có các gối tựa là tường biên và dầm chính.
Đoạn dầm gối lên tường lấy là Cdp = 220 cm. Bề rộng dầm chính đã giả thiết bdc =
30 cm. Nhịp tính toán là:
- Nhịp giữa: l = l2 – bdc = 6,0 - 0,30 = 5,7 m.
t C
0,30
0,34 0,22
bdc
– + dp = 6,0 –
–
+
= 5,79 m.
2
2
2
2
2
2
5, 79 5, 7
.100% 1, 61%
Chênh lệch giữa các nhịp:
5, 79
- Nhịp biên: lb = l2 –
340
220
340
220
300
5790
6000
A
5700
6000
B
300
C
5790
6000
D
Hình 3.1. Sơ đồ xác định nhịp tính toán của dầm phụ
3.2.Xác định tải trọng:
3.2.1. Tỉnh tải:
- Trọng lượng bản thân dầm phụ:
g 0 f , g bt bdp hdp hb = 1,1.25.0,2.(0,5-0,08) = 2,31(KN/m)
-Tĩnh tải từ sàn truyền vào:
g1 gb �L1 = 3,38.1,8 = 6,08 (KN/m)
-
Tổng tĩnh tải:
g dp g 0 g1 = 2,31 + 6,08 = 8,39 (KN/m)
3.2.2. Hoạt tải:
Hoạt tải tính từ bản sàn truyền vào:
pdp pb �L1 = 15,60.1,8= 28,08 (KN/m)
3.2.3. Tổng tải:
Tải trọng tính toán toàn phần qdp = pdp + gdp = 28,08 + 8,39 = 36,47 (kN/m)
Tỉ số:
p 28, 08
3,35 .
g 8,39
SVTH: Lê Văn Thái- Lớp 17X3CLC
Trang 9
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Trịnh Quang Thịnh
3.3. Xác định nội lực
Vì chênh lệch giữa các nhịp tính toán 10% nên tung độ của biểu đồ bao mômen
của dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo theo công thức:
2
M = q dp l
Vì dầm phụ có 4 nhịp nên ta tính toán và vẽ hai nhịp rồi lấy đối xứng.
2
2
Nhịp biên : L = Lob=5,79m .Ta có M = qdp l 36, 47.5, 79 . 1222, 62.
2
2
Gối thứ 2 : L = max(Lob,Lo)=5,79m . Ta có M = qdpl 36, 47.5, 79 . 1222,62.
2
2
Nhịp giữa và gối giữa: L = Lo=5,7m. Ta có : M = qdpl 36, 47.5, 7 . 1184,91.
Tra bảng để lấy hệ số và kết quả tính toán trình bày trong bảng sau:
- Mômen âm ở nhịp biên triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
X1 = k.Lob = 0,295.5,79 = 1,71(m)
- Mômen dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
+ Nhịp biên: X2 = 0,15.Lob = 0,15.5,79 = 0,87 (m)
+ Nhịp giữa: X3 = 0,15.Lo = 0,15.5,7 = 0,86 (m)
Giá trị β
Tung độ M(kNm)
Nhịp, tiết diện
β1
β2
M+
MNhịp biên
Gối 1
0
0
1
0.065
79.48
2
0.09
110.05
0.425L
0.091
111.27
3
0.075
91.71
4
0.02
24.46
Gối 2-Td.5
-0.0715
-87.43
Nhịp giữa
6
0.018
-0.03605
21.33
-42.72
7
0.058
-0.01775
68.73
-21.03
0.5L
0.0625
74.07
Biểu đồ bao lực cắt:
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:
Gối 1:
QA = 0,4.qdp.Lob = 0,4.36,47.5,79 = 84,46 (KN)
Gối 2 bên trái: Q2T = 0,6.qdp.Lob = 0,6.36,47.5,79 = 126,70 (KN)
Gối 2 bên phải: Q2P = 0,5.qdp.Lo = 0,5.36,47.5,7 = 103,94 (KN)
Biểu đồ bao mô men và lực cắt trong dầm phụ như hình vẽ:
SVTH: Lê Văn Thái- Lớp 17X3CLC
Trang 10
GVHD: ThS. Trịnh Quang Thịnh
+
-
5
300
860
6
7
74.07
5
68.73 21.03
870
42.72
4
24.46
3
91.71
2
111.27
79.48
84.46
(Q)
1
110.05
(M)
21.33
0.425Lob
0.5Lo
87.43
300
87.43
1710
126.70 103.94
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
+
Hình 3.2. Biểu đồ bao mô men và biểu đồ bao lực cắt của dầm phụ
3.4. Tính toán cốt thép dọc:
a)Với mômen âm:
Các tiết diện ở gối chịu mômen âm, cánh nằm trong vùng kéo, bỏ qua sự làm việc của
cánh, tính toán theo tiết diện chữ nhật. b dp x hdp = 200 x 500 (mm). Tính với mômen ở
mép gối.
Tính theo tiết diện chữ nhật b = 200mm, h = 500mm, giả thiết a = 40mm.
ho = 500 – 40 = 460mm
Tại gối biên ( gối B), với M = -87,43 kNm.
Tính m :
m
M
87, 43 �106
0, 243
Rb .b.h02 8,5 �200 �4602
Ta thấy m 0, 243 pl 0,3 tra bảng có 0,858
Tính diện tích cốt thép:
M
87, 43.106
791mm 2
Rs .h0 280.0,858.460
As
791
.100%
.100% 0,86% > min 0,05%
Kiểm tra %
b.h0
200.460
As
b) Với mômen dương:
Tính theo tiết diện chữ T cánh nằm trong vùng nén nên cùng tham gia chịu lực với
sườn.
Ở nhịp, giả thiết a = 40mm ; ho = hdp – a = 500 – 40 = 460mm.
'
Bề rộng vùng cánh: b f bdp 2 S f
Với Sf lấy giá trị nhỏ nhất trong các giá trị sau:
- Một nữa khoảng cách hai mép trong của dầm:
SVTH: Lê Văn Thái- Lớp 17X3CLC
1
1
�(l1 bdp ) (1800 200) 800mm.
2
2
Trang 11
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
-
GVHD: ThS. Trịnh Quang Thịnh
1
1
.L .6000 1000mm .
6
6
Lấy Sf = 800mm
'
Vậy b f bdp 2 �S f 200 2 �800 1800mm .
Để phân biệt trục trung hòa đi qua cánh hay qua sườn ta xác định:
M f Rbb 'f h 'f ho 0,5h 'f 8,5 �1800 �80 � 560 0,5 �80 636, 48 �106 N .mm 636, 48kN .m
Tại nhịp biên: Mmax = 111,27 kNm < Mf nên trục trung hòa đi qua cánh, do đó ta tính
'
như đối với tiết diện hình chữ nhật với kích thước b f �h 1800 �500mm .
m
M
111, 27.106
0, 034 pl 0,3
Rb .b.ho2 8,5.1800.4602
Tra bảng có 0,983
Tính diện tích cốt thép:
M
111, 27.106
879mm 2
Rs .ho 280.0,983.460
As
879
.100%
.100% 0,96% > min 0,05%
Kiểm tra tỉ số cốt thép: %
b.h0
200.460
As
Tại nhịp giữa: Mmax = 74,07 kNm < Mf nên trục trung hòa đi qua cánh, do đó ta tính
'
như đối với tiết diện hình chữ nhật với kích thước b f �h 1800 �500mm .
m
M
74, 07.106
0, 023 pl 0,3
Rb .b.ho2 8,5.1800.4602
Với m 0, 023 pl 0,3 Tra bảng có 0,988
Tính diện tích cốt thép:
M
74, 07.106
582mm 2
Rs .ho 280.0,988.460
As
582
.100%
.100% 0,63% > min 0,05%
Kiểm tra tỉ số cốt thép: %
b.h0
200.460
As
3.5. Chọn và bố trí cốt thép dọc:
Tiết diện
Nhịp biên
Gối 2
Nhịp giữa
Diện tích As cần thiết
879mm2
791mm2
582 mm2
Các thanh và diện
320
218+120
316
tích tiết diện
942mm2
823mm2
603mm2
Ta chọn cốt thép và bố trí cốt thép như như bảng sau:
Phương án bố trí cốt thép trong tiết diện được thể hiện như hình vẽ:
SVTH: Lê Văn Thái- Lớp 17X3CLC
Trang 12
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Trịnh Quang Thịnh
3
500
420
1Ø20
2Ø20
200
2
500
420
1Ø20
500
420
80
80
80
2Ø18
1Ø16
2
2Ø16
1
nhÞp biªn
SVTH: Lê Văn Thái- Lớp 17X3CLC
200
gèi biªn
200
6
5
nhÞp gi÷a
Trang 13
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Trịnh Quang Thịnh
3.6.Tính toán cốt thép ngang:
Để tính toán cốt đai và cốt xiên chịu lực cắt ta dùng nhóm thép CI có:
Rs= 225 MPa; Rsc= 225 MPa; Rsw= 175 MPa. Và bêtông có cấp độ bền B15 có: R b
= 8,5MPa; Rbt = 0,75MPa.
Môdun đàn hồi của bêtông nặng Eb(PL2[TL1]), và Môdun đàn hồi của cốt thép E s
(PL3[TL1]): Eb = 23 103 Mpa; Es = 21 104Mpa.
Tiết diện chịu lực cắt lớn nhất QBT = 126,70 kN
a. Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính ở bụng dầm:
Qmax 0,3 w1 b1 Rb bh0
Điều kiện:
Trong đó:
w1: hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt đai đặt vuông góc với trục cấu kiện
b1: hệ số xét đến khả năng phân phối lại nội lực của các loại bêtông khác nhau
1b 1 Rb
= 0,01 bêtông nặng và bêtông hạt nhỏ.
= 0,02 bêtông nhẹ.
h0: chiều cao làm việc tại tiết diện cốt thép đã bố trí.
Giả thiết bố trí cốt đai theo cấu tạo dùng 6 s150mm
Asw
2 28,3
=0,0019
b.s 200 150
E
21�104
s
= 9,13
Eb 23 �103
w1
w1 1 5 w = 1 5 �9,13 �0, 0019 =1,09 ≤ 1,3
b1 1 Rb = 1 0, 01�8,5 0,915
Thay các giá trị trên vào công thức:
Q 126,70KN �0,3 �w1 �b1 Rbbh0 = 0,3 �1, 09 �0,915 �8,5 �200 �460
= 223978 (N) = 223,978 (kN)
Vậy: Thỏa mãn điều kiện hạn chế.
b. Kiểm tra điều kiện tính toán cốt đai:
Qmax Qb min = b 3 (1 f n ) Rbt bh0
Trong đó:
n: Hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc trục.
f: Hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh tiết diện chữ T và chữ I.
3 = 0,6 đối với bêtông nặng, = 0,5 đối với bêtông hạt nhỏ
Vậy: b3 = 0,6 ; n = 0 (không có lực dọc); f = 0 (tiết diện chữ nhật).
Qb min = 0,6 ��
1 0, 75 �200 �460 41400 N = 41,4 KN Qmax 126, 70 KN
Vậy bêtông không đủ chịu lực cắt, cần tính cốt đai để chịu lực cắt.
SVTH: Lê Văn Thái- Lớp 17X3CLC
Trang 14
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Trịnh Quang Thịnh
-Xác định bước cốt đai:
Tính Mb:
M b b 2 .1 f n .Rbt .b.h0
2
= 2.1.0,75.200.4602 = 63480000N.mm=63,48 KN.m
Tính : Qb1 = 2 M b q1 = 2 63, 48 �22, 43 = 76,47(kN).
Với q1=gdp+0,5pdp=8,39+0,5x28,08=22,43Kn/m
Qb1 76, 47
127, 45 (kN) > Qmax =126,70kN.
0, 6
0, 6
Ta có
Tính qsw theo công thức
2
Qmax
Qb21
126,702 76, 47 2
=
= 40,19 (kN/m)
4M b
4 �63, 48
Qmax Qb1
126, 70 76, 47
Kiểm tra điều kiện
= qo =
= 43,58 (kN/m) > qsw
2h0
2 �0, 46
Qb min
41, 4
45kN / m > qsw = 40,19 (kN/m)
Kiểm tra
2h0
2.0, 46
qsw =
Nên tính lại qsw công thức:
2
qsw =
2
126, 70 22, 43.2
126, 70 22, 43.2 � �
126, 70 �
�
�
�
� = 50,7 (kN/m)=50,7N/mm
�
2.0, 46
0, 6
0, 6 � �2.0, 46 �
�2.0, 46
Như vậy phải lấy qsw = 50,7 (N/mm) để tính toán.
Chọn đai 6, hai nhánh, tính khoảng cách đai ở gần khu vực gối tựa.
* Khoảng cách tính toán của cốt đai:
stt
Rsw Asw 175 �2 �28,3
195 (mm).
=
qsw
50,7
* Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:
b 4 .(1 n ).Rbt .b.h02
smax =
Qmax
b4 = 1,5 ; n = 0
1,5.1.0, 75.200.4602
smax =
= 376(mm)
126, 70 �103
khoảng cách cốt đai theo điều kiện cấu tạo với dầm có h=500mm >450mm
h
3
Đoạn gần gối tựa: sct min( ,500mm) min(166, 7,500) mm : chọn sct=150mm
3
4
Đoạn giữa nhịp: sct min( h,500) min(375,500)mm : chọn sct=300mm
* Vậy khoảng cách bố trí của cốt đai:
SVTH: Lê Văn Thái- Lớp 17X3CLC
Trang 15
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Trịnh Quang Thịnh
sbt min( sct , stt , smax ) min(150,195, 376mm) 150mm
Kết luận: Chọn đai 6 hai nhánh với khoảng cách s = 150(mm) trên đoạn
L
4
1500(mm) ở gần gối tựa.
Phần còn lại ở giữa dầm dùng đai 6 hai nhánh với s = 300(mm).
3.7. Tính toán, vẽ hình bao vật liệu:
3.7.1. Tính toán khả năng chịu lực của các tiết diện
d
�
�
�, chọn C0 = 20mm.
20mmm
�
- Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ: C0 ��
- Khoảng hở giữa hai hàng cốt thép là 30mm.Từ chiều dày lớp bảo vệ và bố trí cốt
thép tính ra a và h0 cho từng tiết diện. Khi đặt cốt thép thành 2 lớp thì tính gần đúng
khoảng cách giữa của hai lớp đến mép tiết diện theo công thức:
a
�A �X
�A
si
i
si
Trong đó:
Asi : Diện tích nhóm cốt thép thứ i
X i : Khoảng cách từ trọng tâm nhóm cốt thép thứ i đến mép bêtông chịu kéo.
- ho h a
Trước hết để xác định khả năng chịu lực của cốt thép trong tiết diện ta cần xác
định các giá trị sau:
As .Rs
Rb .b.h0
1 0,5.
M Rs . As . .ho
a. Tính khă năng chịu lực tại tiết diện giữa nhịp biên
SVTH: Lê Văn Thái- Lớp 17X3CLC
Trang 16
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Trịnh Quang Thịnh
a. Tính khă năng chịu lực tại tiết diện gối 2 (gối biên)
Các tiết diện còn lại tính toán tương tự kết quả thể hiện trong bảng
diện
Số lượng và
tích
h0
Tiết diện
b (mm)
cốt thép
As
(mm)
(mm2)
Giữa nhịp
220+120
942
470
1800
biên
0,037
Uốn 120
Cạnh nhịp
628
470
1800
biên
còn 220
0,024
Trên gối 2
218+120
823
470
200
Cạnh gối 2
Cắt 120
còn 218
509
470
200
216+116
603
472
1800
cắt 116 còn
216
402
472
1800
Giữa
Nhịp giữa
Cạnh Nhịp
giữa
SVTH: Lê Văn Thái- Lớp 17X3CLC
[M]
(kN.m)
0,982
121,74
0,988
81,65
0,288
0,856
92,71
0,178
0,911
61,02
0,023
0,989
78,82
0,016
0,992
52,7
Trang 17
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Trịnh Quang Thịnh
3.7.2. TÍNH TOÁN CẮT THÉP
Để tiết kiệm cốt thép cần cắt bớt cốt thép. Dựa vào hình bao mômen và khả năng
chịu lực của các tiết diện dầm, xác định vị trí cắt lý thuyết của các thanh thép
* Tại gối B:
* Điểm cắt lý thuyết hai thanh số 2 (120) bên phải gối 2. Những thanh còn lại có
Mtd = 61,02 (KN.m).
Dựa vào hình bao mômen tìm tiết diện có mômen âm 61,02 (KN.m). Đó là tiết
diện nằm giữa tiết diện 5 có M = 87,43 (KN.m) và tiết diện 6 có M = 42,72 (KN.m). Nội
suy theo đường thẳng có điểm cắt lý thuyết cách tiết diện 5 một đoạn x = 670(mm)
Đoạn kéo dài W được tính theo công thức:
W=
Q
5d �20d
2qsw
Trong đó: Q – Giá trị lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết.
d – đường kính cốt dọc bị cắt.
R sw Asw 175 10 6 2 0,283 10 4
qsw =
=
= 66,03(kN/m)
s
15 10 2
Giá trị lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết:
0,5l x P
0,5 �5, 7 0, 67
QB =
�103,94 = 79,50KN)
0,5l
0,5 �5, 7
79,50
5 �0, 02 = 0,70 (m) >20.d = 20 0,020= 0,40(m)
W=
2 �66, 03
Q=
Lấy W = 0,70(m).
Điểm cắt thực tế cách trục gối tựa 2 một đoạn: 0,15 + 0,67+ 0,70= 1,52(m).
* Điểm cắt lý thuyết hai thanh số 6 (116) gần nhịp giữa
Những thanh còn lại có Mtd = 52,7 (KN.m). Dựa vào hình bao mômen có vị trí
cắt lý thuyết cách tiết diện 5 một đoạn x = 1730(mm).
Đoạn kéo dài W được tính theo công thức:
W=
Q
5d �20d
2qsw
Trong đó: Q – Giá trị lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết.
d – đường kính cốt dọc bị cắt.
qsw =
R sw Asw 175 10 6 2 0,283 10 4
=
= 66,03(kN/m)
s
15 10 2
Giá trị lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết:
0,5l x P
0,5 �5, 7 1, 73
QB =
�103,94 = 40,85KN)
0,5l
0,5 �5, 7
40,85
5 �0, 016 = 0,40 (m) >20.d = 20 0,016= 0,32(m)
W=
2 �66, 03
Q=
SVTH: Lê Văn Thái- Lớp 17X3CLC
Trang 18
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Trịnh Quang Thịnh
Lấy W = 0,4(m).
Điểm cắt thực tế cách trục gối tựa 2 một đoạn: 0,15 + 1,73 -0,4 = 1,48(m).
3.8. Kiểm tra neo cốt thép :
Cốt thép ở phía dưới, sau khi uốn, cắt, phải bảo đảm số còn lại được neo chắc vào
gối.
Ở nhịp biên, As = 942 mm2, cốt neo vào gối 220 có tiết diện 628 mm2,
628 mm2 >
1
942 = 314mm2.
3
Đoạn cốt thép neo vào gối biên kê tự do.
Cn 10.d = 10.20 =200 mm.
Đoạn dầm kê lên tường 220mm, bảo đảm đủ chỗ để neo cốt thép. Đoạn neo thực tế lấy
bằng 220 – 20 = 200 mm.
Cốt thép ở nhịp giữa, As = 603mm2,số neo vào gối 216 có tiết diện 402 mm2,
402 mm2 >
1
603 = 201mm2.
3
Lan = 400 > 20.16 = 320mm
Ở nhịp biên, 2Ø20 nối với 2Ø12 Lan = chọn Lan = 500mm 20.20 = 400mm
Bố trí cốt thép và biểu đồ bao vật liệu thể hiện như hình vẽ:
SVTH: Lê Văn Thái- Lớp 17X3CLC
Trang 19
670
5
(2Ø18) 61.02
6
7
21.33
42.72
5
4
W=700
24.46
111.27
110.05
(2Ø20) 81.65
3
91.71
2
79.48
1
87.43
(2Ø18) 61.02
87.43
(2Ø18+1Ø20) 92.71
(2Ø16) 52.70
(2Ø20) 81.65
(3Ø20) 121.74
850
300
74.07
300
68.73 21.03
1710
W=400 (3Ø16) 78.82
1730
BIÓU § å BAO VËT LIÖU DÇM PHô TL:1/50
340
400
1860
220
3000
1000
2Ø12 6
2
2Ø18
1Ø20 2 3
3
3 2Ø18
4
500
1
1520
1
2Ø20
2
2
2Ø20 1
1Ø20
1300
3060
1500
(10Ø6s150)
3000
(9Ø6s300)
6000
1 2Ø20
2
3
1490
2Ø16 4
300
4
1330
1500
(10Ø6s150)
2Ø16 4 5
1Ø16
3040/2
1500
(10Ø6s150)
3000/2
(9Ø6s300)
6000/2
1
2
6
2Ø18
300
2Ø12
4150
3
10520
200
1Ø20
3060
1Ø20
2520
2
2
1Ø16
3040
2Ø20
6230
2Ø16
6400
1
5
4
Bè TRÝCè T THÐP DÇM PHô TL:1/50
1Ø20
2Ø20
200
1-1
1
2Ø18
2Ø20
200
2-2
2
500
1Ø20
Ø6
7 s150
Ø6
7 s300
1Ø16
5
2
1
3
80
3
80
7 Ø6
s300
420
500
420
Ø6
7 s200
500
80
500
420
2Ø18
6
420
2Ø12
6
80
2Ø12
2Ø20
200
3-3
1
200
4-4
2Ø164
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Trịnh Quang Thịnh
IV: TÍNH TOÁN DẦM CHÍNH
4.1.Sơ đồ tính toán
Dầm chính được tính theo sơ đồ đàn hồi. Dầm chính là dầm liên tục ba nhịp tựa
lên các tường biên và cột. Kích thước dầm đã được giả thiết: b = 300mm; h = 700mm.
Chọn cạnh của cột bo =300mm. Đoạn dầm chính kê lên tường đúng bằng chiều dày
tường là 340mm. Nhịp tính toán ở nhịp giữa và nhịp biên đều bằng l = 3.l 1 = 3.1,8 =
5,4m. Sơ đồ tính toán như sau:
Hình 4.1. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN CỦA DẦM CHÍNH
4.2.Xác định tải trọng:
Tải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới dạng
lực tập trung.
Sơ đồ xác định tải trọng lên dầm chính như hình vẽ dưới.
G
900
1800
0
900
1800
650
80
1800
4.2.1. Hoạt tải:
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
P pdp .l2 28, 08 �6, 0 168, 48 (KN).
4.2.2. Tĩnh tải:
-Trọng lượng bản thân dầm chính:
SVTH: Lê Văn Thái- Lớp 17X3CLC
Trang 21
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Trịnh Quang Thịnh
Trọng lượng bản thân dầm chính là phân bố đều nhưng để đơn giản tính toán ta
đem về thành các lực tập trung Go:
G0 bt bdc (hdc hb ) l1 1,1
= 25.0,3.(0,7-0,08).1,8.1,1 = 9,21(KN).
Tĩnh tải phân bố đều lên dầm phụ, nó truyền vào dầm chính thành lực tập
-
trung G1
G1 = gdp.l2 = 8,39.6,0 = 50,34 (KN).
Tĩnh tải tác dụng tập trung:
G = G1 +Go = 50,34 + 9,21 = 59,55 (KN).
4.3.Xác định nội lực:
4.3.1. Biểu đồ bao mômen:
Lợi dụng tính chất đối xứng của sơ đồ tính toán để vẽ biểu đồ mômen theo
cách tổ hợp.
- Đặt tĩnh tải lên toàn bộ dầm, vẽ được biểu đồ MG:
MG = .G.l = .59,55.5, 4 = 321,57 (KN.m)
- Xét các trường hợp bất lợi của hoạt tải P. Ứng với mổi trường hợp như
vậy vẽ đựoc biểu đồ mômen Mpi:
Mpi = .P.l .168, 48 �5, 4 909,79. (KN.m)
Dùng số liệu ở bảng IV của phục lục tra hệ số .
SVTH: Lê Văn Thái- Lớp 17X3CLC
Trang 22
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
SVTH: Lê Văn Thái- Lớp 17X3CLC
GVHD: ThS. Trịnh Quang Thịnh
Trang 23
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
SVTH: Lê Văn Thái- Lớp 17X3CLC
GVHD: ThS. Trịnh Quang Thịnh
Trang 24
GVHD: ThS. Trịnh Quang Thịnh
237.688
212.821
336.735
262.515
-59.216
65.293
90.14
-40.445
32.864
321.299
384.012
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
Xác định mômen ở mép gối:
*Xét gối B: Theo hình bao mômen thấy rằng phía bên trái gối B biểu đồ M min dốc
nhiều hơn bên phải, tính mômen mép bên phía phải sẽ có trị tuyệt đối lớn hơn.
Độ dốc của biểu đồ mômen trong đoạn gần gối B:
384, 012 119, 416
279, 682 KN
1,8
i.b 279, 682 �0,3
M c
41,952 KN.m
2
2
i
Mmg = 384,012 – 41,952 = 342,06 KN.m
Dùng giá trị này để tính cốt thép tại gối B.
*Xét gối C:
Độ dốc của biểu đồ mômen trong đoạn gần gối C:
321, 099 136, 681
254,322 KN
1,8
i.b 254,322 �0,3
M c
38,148 KN.m
2
2
i
Mmg = 321,099 – 38,148 = 282,951 KN.m
Dùng giá trị này để tính cốt thép tại gối C.
SVTH: Lê Văn Thái- Lớp 17X3CLC
Trang 25