Tải bản đầy đủ (.pdf) (822 trang)

Ôn thi Đại Học: Môn Toán Đại Số THPT: MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO VTED CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT Môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.97 MB, 822 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VẬN
DỤNG VÀ VẬN DỤNG
CAO VTED CÓ LỜI GIẢI
CHI TIẾT

Sưu tầm và chỉnh sửa bởi tạp chí và tư liệu toán học
Link: />
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18

Chuyên đề_Cực trị

NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO

CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ - NĂM HỌC 2017-2018

VTED_2019

MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1.


Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số

m

để đồ thị hàm số

y  x  3mx  3  m  1 x  m có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành.
3

2

2

3

 3 3
B.   ;  .
 2 2

A.  1;1 .

 2 2
C.   ;  .
 3 3

 4 4
D.   ;  .
 3 3

Câu 2.


Có bao nhiêu số nguyên không âm m đề đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  mx  m  2 có các điểm
cực đại, điểm cực tiểu nằm về hai phía của trục hoành?
A. 4 .
B. 2 .
C. Vô số.
D. 3 .

Câu 3.

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số

m

để đồ thị hàm số

y  x  3mx  3  m  1 x  m có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung.
3

2

2

A.  1;1 .
Câu 4.

3

 3 3
B.   ;  .

 2 2

Câu 6.

 4 4
D.   ;  .
 3 3

[2D1-3] Cho biết hai đồ thị của hai hàm số y  x 4  2 x2  2 và y  mx 4  nx 2  1 có chung ít
nhất một điểm cực trị. Tính tổng 1015m  3n.
A. 2018 .
B. 2017 .

Câu 5.

 2 2
C.   ;  .
 3 3

C. 2017 .

D. 2018 .

[2D1-3] Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
2
y   x 3   2m 2  1 x 2   m  1 x  m 3 có 2 điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung.
3
A. 1; .

B.  0;1 .


C.  ;1 .

D.  ;0   1;   .

[2D1-3] Cho hàm số f  x   x3  ax 2  bx  c, có đồ thị  C  với a, b, c là các số thực. Biết

C 

có hai điểm cực trị A và B , ba điểm O, A, B thẳng hàng. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

S  abc  ab  c bằng
B. 

A. 9 .
Câu 7.

C. 

16
.
25

D. 1 .

[2D1-2.10-3] [CỰC TRỊ - ĐẶNG THÀNH NAM] Có bao nhiêu số nguyên
1
m   2018; 2018 để đồ thị hàm số y  x 3  mx 2   2m  1 x  3 có hai điểm cực trị nằm về
3
hai phía của đường thẳng y   x ?

A. 2017 .

Câu 8.

25
.
9

B. 4034 .

C. 4033 .

D. 2016 .

[2D1-2.6-2] [CỰC TRỊ - ĐẶNG THÀNH NAM] Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số y  x3  3x2  2 . Tính đố dài đoạn thẳng AB.
A. AB  2 2 .

Câu 9.

B. AB  2 17 .

C. AB  2 5 .

D. AB  2 10 .

[2D1-2.6-2] [CỰC TRỊ - ĐẶNG THÀNH NAM] Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số y  x3  5x 2  3x  1. Tìm tọa độ trung điểm của AB.

1 | VD_VDC

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18

 5 358 
A. M  ; 
.
 3 27 

Tài liệu Vted_2019

 5 338 
B. N   ; 
.
 3 27 

C. Q  5; 234 .

D. P  5; 14 .

Câu 10.

[2D1-2] Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y   x3  x2  2 x  1 . Viết phương
trình đường thẳng AB .
7
14
14

7
7
14
14
7
A. y   x  .
B. y  x  .
C. y  x  .
D. y   x  .
9
9
9
9
9
9
9
9

Câu 11.

[2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 

1 3
x  mx 2   m 2  1 x có hai
3

điểm cực trị A và B sao cho góc 
AOB nhọn.
 m  1
D. 

.
m  1
 
[2D1-2] Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x  1 . Tính cos OA, OB .

A. 1  m  1 .
Câu 12.

B. m  1 .

C. m  1 .



 
2
A. cos OA, OB  
.
5
 
1
C. cos OA, OB 
.
5












 
2
B. cos OA, OB 
.
5
 
1
D. cos OA, OB  
.
5









là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số

Câu 13. Gọi S
3

y  x  6mx2  9 x  2m có hai điểm cực trị A, B sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến

đường thẳng AB bằng
A. 1.

4 5
. Tính tích các phần tử của S
5
37
37
B.
.
C.
.
8
64

D. 1

Câu 14. Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 3  3mx 2  3  m 2  1 x  m3  m (với m là
tham số thực). Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để tam giác ABC vuông tại

C  2;1
5
A.  .
8

B.

8
.
5


8
C.  .
5

D.

5
8

Câu 15. Biết rằng đồ thị hàm số y  x3  3mx 2  3  m 2  1 x  m3 luôn có hai điểm cực trị A và B ,
trong đó A là điểm cực đại. Hỏi A nằm trên đường thẳng nào dưới đây?
A. y  3 x  1 .
B. y  3 x  1 .
C. y  3 x  1 .
D. y  3 x  1
Câu 16. Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số y  x3  3x2  m có hai điểm cực trị A, B sao cho
góc 
AOB  1200
A. 2 .

B. 0 .

C. 1.

D. 4 .

Câu 17. Biết rằng đồ thị hàm y  x3  3mx 2  3  m 2  1 x  m3 luôn có hai điểm cực trị A, B trong đó A
là điểm cực tiểu. Hỏi A nằm trên đường thẳng nào dưới đây?
A. y  3 x  1 .

B. y  3 x  1 .
C. y  3 x  1 .

D. y  3 x  1

Câu 18. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
y  x 3  3mx 2  3  m 2  1 x  m 3  m có hai điểm cực trị sao cho khoảng cách từ điểm cực đại
2 | VD_VDC
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18

Chuyên đề_Cực trị

của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ bằng
Tính tổng các phần tử của S .
A. 6 .

2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu đến gốc tọa độ.

C. 6 .

B. 4 2 .

D. 4 2

1

4
3
Câu 19. Tìm m để hàm số y  x3   m  1 x 2   m  1 có điểm cực đại, điểm cực tiểu nằm khác
3
3

phía với đường tròn x2  y 2  4 x  3  0 ?
A  1;1 .

 1 1
C.   ;  .
 2 2

B.  2; 2  .

D.  ; 1  1;   .

Câu 20. Với mọi m  0, đồ thị hàm số y  x 4  2mx2  3 luôn có ba điểm cực trị. Tìm m khi bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác tạo bởi ba điểm này có giá trị nhỏ nhất?
3
1
A m  1.
B. m  3 .
C. m  3 2.
D. m  3 .
4
2
Câu 21. Với mọi m  0, đồ thị hàm số y  x 4  2mx2  3 luôn có ba điểm cực trị. Hỏi bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác tạo bởi ba điểm này có giá trị nhỏ nhất là?
3

1
A 2.
B. 3 .
C. 1.
D. 3 .
2 4
2
Câu 22. Tìm

tất

cả

các

giá

trị

thực

của

tham

số

m

để


đồ

thị

hàm

số

y   x3   2m  1 x 2   m2  3m  2  x  4 có điểm cực đại, điểm cực tiểu ằm về hai phía trục
tung.

1
A. m   .
2
Câu 23. Gọi S

B. 1  m  2 .

1
C. m   .
2

D. m  1 hoặc m  2 .

là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số

3

y  x  3  m  1 x 2  3m  m  2  x  2  m có hai điểm cực trị, đồng thời khoảng cách từ điểm

cực đại đến Ox bằng khoảng cách từ điểm cực tiểu đến Oy . Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 0 .

B. 3 .

C. 1.

D. 4 .

Câu 24. Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số y  2 x 3  mx 2  12 x  13 có điểm cực đại và điểm
cực tiểu cách đều trục tung.
A. 2 .
B. 1.
C. 0 .
D. 3 .
Câu 25. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  3x2  mx  2
1
có điểm cực đại, cực tiểu cách đều đường thẳng y  x  . Tính tổng các phần tử của S .
2
2
3
3
2
A. .
B. .
C. - .
D.  .
3
2
2

3

Câu 26. Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số y  x3  3mx 2  4m3 có điểm cực đại và điểm cực
tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .
A. 2 .

B. 1.

C. 0 .

D. 3 .

Câu 27. Có bao nhiêu số nguyên m   5;5 để đồ thị của hàm số y  x3   m  2  x 2  m2 x  m3  2m2
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?
A. 8 .
B. 5 .
C. 7 .

D. 6 .

3 | VD_VDC
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18

Tài liệu Vted_2019


1 4
x  mx 2  m 2 luôn có ba điểm cực trị. Biết parabol đi qua
4
ba điểm cực trị nay đi qua điểm A(2; 24) . Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 28. Với mọi m  0 ; đồ thị hàm số y 

A. 1  m  3 .

B. 5  m  7 .

Câu 29. Biết rằng hàm số y 
S

f ( x1 )  f ( x2 )
.
x1  x2

B. S  4 .

C. S  2 .

D. S  4 .

x 2  m  m  1 x  m3  1
có đồ thị  Cm  . Hỏi điểm nào trong các điểm
xm
dưới đây là điểm cực đại của  Cm  tương ứng với m  m1 đồng thời cũng là điểm cực tiểu của
[2D1-4] Cho hàm số y 


 Cm 

tương ứng với m  m2 .

1 5
A. M  ;  .
2 4
Câu 31.

D. 0  m  2 .

2 x2  3x  m
có hai điểm cực trị phân biệt x1; x2 .Tính giá trị biểu thức
x2

A. S  2 .
Câu 30.

C. 3  m  5 .

 1 7
B. N   ;   .
 2 4

1 5
C. P  ;   .
2 4

 1 7
D. Q   ;  .

 2 4

3x 2  5 x  1
có hai điểm cực trị phân biệt với mọi m  1. Viết
x2  2x  m
phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
x
3
x
3

A. y 
.
B. y 
.

2  m  1 2  m  1
m 1 m 1
[2D1-4] Biết rằng hàm số y 

C. y 

x
3

.
2  m  1 2  m  1

D. y 


Câu 32. Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y 

x
3
.

m 1 m 1

1 4
x  x 2  2 . Viết phương trình đường
2

tròn đi qua ba điểm A, B, C .
A . x2  y 2  4  0
C. x 2  y 2 

B. x 2  y 2 

3
y  1  0.
2

3
y  7  0.
2

D. x2  y 2  3 y  10  0 .

Câu 33. Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2m2 x2  m có ba điểm
cực trị và trục hoành chia tam giác tạo thành từ ba điểm cực trị thành hai đa giác có diện tích

bằng nhau.



A.  2; 2





B.  6 2; 6 2



C.

 2

D.

 2
6

Câu 34. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   2m  1 x  3  m vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x2  1
A. m 

3
.
4


B. m 

1
4

C. m  

1
2

D. m 

3
2

Câu 35. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   m  1 x  4  m song
song với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  1 .
4 | VD_VDC
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18

Chuyên đề_Cực trị

A. 3 .


C. 6 .

B. 1 .

D.  .

Câu 36. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   m  1 x  4  m tạo với
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x2  1 góc 450 .

 4 
A.  ; 2  .
 3 

2

B. 4;   .
3


 4 2
D.  ;   .
 3 3

C. 4; 2 .

Câu 37. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  m có ba
điểm cực trị cùng với gốc toạ độ O tạo thành một tứ giác.
A. m  1 .
B. 0  m  1 .
C. 0  m  2 .


D. m  2 .

Câu 38. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  m có ba điểm cực trị cùng
với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác có diện tích bằng
1

A. m 

2

.

1
B. m  .
2

2
.
4

C. m  2.

D. m 

1
2 2

.


x2  3x  m  3
có đồ thị  C  . Biết đồ thị  C  có một điểm cực trị thuộc
xm
đường thẳng y  x  1 . Tìm điểm cực trị còn lại của hàm số đã cho.

Câu 39. Cho hàm số y 

A. x  2.

B. x  3.

C. x  5.

D. x  7.

x2  2x  m
có đồ thị  C  . Biết  C  có một điểm cực trị thuộc đường thẳng
xm
y  4 x  8 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 40. Cho hàm số y 

A. m  1.

B. 1  m  0.

C. 0  m  1.

D. m  1.


Câu 41. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y   x3  3mx2  3m  1 có hai điểm cực trị
đối xứng nhau qua đường thẳng d : x  8 y  74  0 .
A. m  2 .

B. m  4 .

C. m  2 .

D. m  4 .

Câu 42. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  2m có ba điểm cực trị cùng với
gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp.
A. m  0 .

B. m  1 .

C. m  2 .

D. m 

2
.
2

Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2 m 2 x 2  m  1 có ba điểm
cực trị lập thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp nhỏ nhất.
A. m   1 .
6
5


B. m   1 .
3
5

C. m   1 .
5

D. m   1 .
4
5

1
Câu 44. Gọi A x1; y1  , B  x2 ; y2  là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  mx 2  x  m . Tính tỉ
3
y  y2
số T  1
x1  x2

A. T  

2
1  m2  .
3

B. T 

2
1  m2  .
3


C. T 

1
1  m 2  .
3

D. T  

1
1  m 2  .
3

5 | VD_VDC
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18

Tài liệu Vted_2019

Câu 45. Với m  1 , đồ thị hàm số y  x  4m 1 x  2m 1 có ba điểm cực trị. Viết phương trình
4

2

của parabol đi qua ba điểm đó.
A. y  2  m  1 x 2  2 m  1 .


B. y  2  m  1 x 2  2 m  1 .

C. y  6  m  1 x 2  2 m  1 .

D. y  6  m  1 x 2  2 m  1 .

Câu 46. Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  2 x2  4 x  3 . Tính diện tích S của
tam giác OAB .
322
A. S 
.
27
Câu 47.

B. S 

166
.
27

C. S 

232
.
27

D. S 

116
.

27

[2D1-3] Tìm các giá trị thực của tham số m đề đồ thị hàm số y  x3  3x  m có hai điểm cực
trị là A, B và tam giác OAB có diện tích bằng 10 , với O là gốc tọa độ.
A. m  20  m  20 .

Câu 48.

B. m  20 .

C. m  10 .

D. m  10  m  10

[2D1-4] Gọi A, B là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x  m . Hỏi tam giác OAB có
chu vi nhỏ nhất bằng bao nhiêu?( với O là gốc tọa độ).
A. 4 5 .

Câu 49.

B. 2 5 .

C. 2 5  2 .

D. 4 .

[2D1-4] Biết đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  ax  b có phương
trình y  6 x  7 . Tính y  2  .
A. y  2   33 .


B. y  2   3 .

C. y  2   3 .

D. y  2   33 .

1
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y  x 3  mx 2   2m  1 x  3
3
có hai điểm cực trị nằm về cùng một phía với trục tung.
1
1

A. m  1 .
B. m   ;   \ 1 . C.   m  1 .
D. 0  m  2 .
2
2


Câu 51. Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d ,(a  0, b2  3ac  0) có đồ thị  C  . Biết gốc tọa độ O thuộc
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của

C  .

S  abcd  bc  ad ?
1
A.  .
36


9
C.  .
4

B. 

27
.
4

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

D. 

25
.
9

Câu 52. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2  m  2  x 2  m2 có ba
điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có một góc bằng 1200 .
1
1
1
A. m  2  3 .
B. m  2  3 .
C. m  3
3
2
3


D. m 

1
.
2

3

Câu 53. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  3x 2  3 1  m  x  1  3m có hai điểm
cực trị A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 .
A. m  2 .

B. m  4 .

C. m 

1
.
2

D. m  1 .

Câu 54. Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thì hàm số y  x3  3mx 2  3  m 2  1 x  m 3  m (với m là
tham số thực). Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để tam giác ABC có bán kính
đường tròn ngoại tiếp bằng

5 , trong đó C  2;1 .
6 | VD_VDC

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18

Chuyên đề_Cực trị

5
A.  .
8

B.

8
.
5

8
C.  .
5

D.

5
.
8

Câu 55. Có bao nhiêu số thực để đồ thị hàm số y  x4  2mx2  2 có ba điểm cực trị A, B, C sao cho tứ
3 9

giác ABCD nội tiếp với D  ; 
5 5
A. 4 .
B. 2 .

C. 3 .

D. 1 .

Câu 56. Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số y  x4  2mx2  2 có ba điểm cực trị A, B, C sao cho

3 9
tứ giác ABCD nội tiếp với D  ;  .
5 5
A. 4 .
B. 2 .

C. 3 .

D. 1 .

Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x4  2mx 2  2m  3 có ba điểm
cực trị và ba điểm này nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 1.
A. m  1; m 

1  3
.
2

B. m  1; m 


C. m  1 .

D. m 

1  5
.
2

1  3
.
2

Câu 58. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  3m  2 có ba điểm cực
trị là ba đỉnh của một tam giác cân có độ dài cạnh bên gấp đôi độ dài cạnh đáy.
A. m  1  3 15 .

B. m  1  3 120 .

C. m  1  3 60 .

D. m  1  2 3 120 .

Câu 59. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  3m  2 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.
A. m  1 .
B. 0  m  1 .
C. 1  m  1 .

D. 1  m  0 .


Câu 60. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  2m  3 có ba điểm cực
trị A, B, C sao cho trục hoành chia tam giác ABC thành hai đa giác, biết tỉ số giữa diện tích
của tam giác nhỏ được chia ra và diện tích tam giác ABC bằng
A. m 

1  15
.
2

B. m 

1  3
.
2

C. m 

5 3
.
2

4
.
9

D. m 

1  15
.

2

----------HẾT----------

7 | VD_VDC
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18

Tài liệu Vted_2019

NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO

CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ - NĂM HỌC 2017-2018

VTED_2019

MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút

Đề đã thay đổi thứ tự câu (sắp xếp theo độ khó tăng dần) so với đề gốc
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1

2

3


4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số

m

để đồ thị hàm số

y  x  3mx  3  m  1 x  m có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành.
3

2

2


A.  1;1 .

3

 3 3
B.   ;  .
 2 2

 2 2
C.   ;  .
 3 3
Lời giải

 4 4
D.   ;  .
 3 3

Chọn C
Ta có y  3x 2  6mx  3  m 2  1 1 .
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành khi 1 có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 và y1 . y2  0 .
2
2
9 m 2  9m 2  9  0
   0
9m  9m  9  0
Khi đó ta có 



2
 y1. y2  0
 2 x1  m  2 x2  m   0
 4 x1.x2  2m  x1  x2   m  0

Câu 2:

2
2
2
2
9 m  9 m  9  0
 9m 2  4  0    m  .
 2
2
2
3
3
 4 m  4  4m  m  0
2
2
Vậy   m  thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3
3
Có bao nhiêu số nguyên không âm m đề đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  mx  m  2 có các điểm

cực đại, điểm cực tiểu nằm về hai phía của trục hoành?
A. 4 .
B. 2 .
C. Vô số.

Lời giải
Chọn D
Ta có y   3 x 2  6 x  m 1 .

D. 3 .

Để đồ thị hàm số có các điểm cực đại, điểm cực tiểu nằm về hai phía trục hoành khi 1 có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 và y1 . y2  0 .

8 | VD_VDC
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18

Chuyên đề_Cực trị

Khi đó ta có

9  3m  0
m  3
   0


2
  2 m  6 
  2m  6 2


 y1. y2  0
 3   x1  1 x2  1  0
 3   x1.x2   x1  x2   1  0




m  3

  2m  6 2  m  3 
 m  3.
 3   3   0
 


Vậy m  0;1; 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số

m

để đồ thị hàm số

y  x 3  3mx 2  3  m 2  1 x  m3 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung.

A.  1;1 .

 3 3
B.   ;  .

 2 2

 2 2
C.   ;  .
 3 3
Lời giải

 4 4
D.   ;  .
 3 3

Chọn A
Ta có y  3x 2  6mx  3  m 2  1 1 .
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung khi 1 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x 2 và x1 .x2  0 .

9m 2  9m 2  0  0
   0

Ta có 
  3  m2  1
 m 2  1  0  1  m  1 .
x
.
x

0
 1 2
0


3


Vậy m   1;1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4:

[2D1-3] Cho biết hai đồ thị của hai hàm số y  x 4  2 x2  2 và y  mx 4  nx 2  1 có chung ít
nhất một điểm cực trị. Tính tổng 1015m  3n.
A. 2018 .
B. 2017 .
C. 2017 .
Lời giải
Chọn D

D. 2018 .

Ta khảo sát hàm y  x 4  2 x2  2 xem các điểm cực trị. y  4 x3  4 x .
x  0
.
y' 0  
 x  1
Vì a  1  0 nên ta có A  0;2  là điểm cực đại, B  1;1 , C 1;1 là điểm cực tiểu.
Để đồ thị hai hàm số trên có chung ít nhất 1 điểm cực trị, điểm cực trị đó là B, C ứng với
trường hợp m  0, n  0 (các trường hợp còn lại loại)
Hàm số y  mx 4  nx 2  1 có điểm cực đại là B, C nên

Câu 5:

 y 1  1
 m  n  1  1  m  2



 1015m  3m  2018

 4m  2n  0
n  4
 y 1  0
[2D1-3] Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
2
y   x 3   2m 2  1 x 2   m  1 x  m3 có 2 điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung.
3
A. 1; .

B.  0;1 .

C.  ;1 .

D.  ;0   1;   .
9 | VD_VDC

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18

Tài liệu Vted_2019

Lời giải

Chọn A
Ta tính y  2 x 2  2  2m 2  1 x  m  1 .
m 1
 0  m  1.
2
[2D1-3] Cho hàm số f  x   x3  ax 2  bx  c, có đồ thị  C  với a, b, c là các số thực. Biết

y   0 có 2 nghiệm trái dấu 

Câu 6:

C 

có hai điểm cực trị A và B , ba điểm O, A, B thẳng hàng. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

S  abc  ab  c bằng
B. 

A. 9 .

25
.
9

C. 

16
.
25


D. 1 .

Lời giải
Chọn B
Ta có công thức đường thẳng qua 2 điểm cực trị của hàm số y  ax3  bx 2  cx  d , a  0 là
 2c 2b 2
y 
 3 9a


bc
xd 
9a


Áp dụng vào bài, ta được đường thẳng qua 2 điểm cực trị của hàm số f  x   x3  ax 2  bx  c
 2b 2a 2 
ab
d:y 
xc
9 
9
 3
ab
Ba điểm O, A, B thẳng hàng  c 
 0  ab  9c .
9
2

Câu 7:


5  25
25

S  abc  ab  c  9c 2  9c  c  9  c   

9
9
9

[2D1-2.10-3] [CỰC TRỊ - ĐẶNG THÀNH NAM] Có bao nhiêu số nguyên
1
m   2018; 2018 để đồ thị hàm số y  x 3  mx 2   2m  1 x  3 có hai điểm cực trị nằm về
3
hai phía của đường thẳng y   x ?

A. 2017 .

B. 4034 .

C. 4033 .

D. 2016 .

Lời giải
Chọn

B.

1

Hàm số y  x 3  mx 2   2m  1 x  3 1
3

TXĐ: D   .
Ta có y  x2  mx  2m  1
Hàm số có 1 có hai điểm cực trị khi và chỉ khi y  x2  mx  2m  1 có hai nghiệm phân biệt
2

    m  1  0  m  1

11 
1
2



Khi đó hai điểm cực trị là A 1; m   và B  2m  1;  2m  1  2  m   3  .
3
3



Hai điểm A và B nằm về hai phía của đường thẳng y   x khi

10 | VD_VDC
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18

Chuyên đề_Cực trị

 
11   
1
2

1   m  3    2m  1  3  2m  1  2  m   3  0
 

 
  3m  8   4m 3  12m 2  3m  10   0
  3m  8  m  2   4m 2  4m  5   0


1 6
m 
2

1  6

m2
 2
8

m  3





m



số

nguyên

thỏa

mãn

m   2018; 2018

nên

ta



m  2018; 2017;...  1;3; 4;...2018 có 4034 giá thị thỏa mãn.
Câu 8:

[2D1-2.6-2] [CỰC TRỊ - ĐẶNG THÀNH NAM] Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số y  x3  3x2  2 . Tính đố dài đoạn thẳng AB.
A. AB  2 2 .

B. AB  2 17 .


C. AB  2 5 .

D. AB  2 10 .

Lời giải
Chọn

C.

TXĐ: D   .
Ta có y  3x 2  6 x
x  0
Khi đó y   0  
x  2
Không mất tính tổng quát, giả sử hai điểm cực trị là A  0; 2  và B  2; 6 
Dễ có AB  2 5
Câu 9:

[2D1-2.6-2] [CỰC TRỊ - ĐẶNG THÀNH NAM] Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số y  x3  5x 2  3x  1. Tìm tọa độ trung điểm của AB.

 5 358 
A. M  ; 
.
 3 27 

 5 338 
B. N   ; 
.

 3 27 

C. Q  5; 234 .

D. P  5; 14 .

Lời giải
Chọn

A.

TXĐ: D   .
Ta có y  3x2  10 x  3 . Dễ có y  luôn có hai nghiêm phân biệt nên hàm số luôn có hai cực trị
A , B . Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm uốn I
Ta có y   6 x  10 ; y   0  x 

5
 5 358 
 I  ;
 . Hay I  M .
3
 3 27 
11 | VD_VDC

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18


Câu 10:

Tài liệu Vted_2019
3

2

[2D1-2] Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y   x  x  2 x  1 . Viết phương
trình đường thẳng AB .
7
14
14
7
7
14
14
7
A. y   x  .
B. y  x  .
C. y  x  .
D. y   x  .
9
9
9
9
9
9
9
9

Lời giải
Chọn

B.

Ta có y  3x2  2 x  2 , y  0  3x2  2 x  2  0 có hai nghiệm phân biệt là hoành độ A, B

1
14
7
14
7
1
Do y   x   . y  x  nên phương trình đường thẳng AB là y  x  .
9
9
9
9
9
3
Câu 11:

[2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 

1 3
x  mx 2   m 2  1 x có hai
3

AOB nhọn.
điểm cực trị A và B sao cho góc 

A. 1  m  1 .

B. m  1 .

 m  1
D. 
.
m  1

C. m  1 .
Lời giải

Chọn

D.

 x  m 1
Ta có y  x 2  2mx   m 2  1 , y  0  
.
x  m 1
Do

đó

2
2

m  1  m  2   
m  1  m  2  



A  m  1;
 , B  m  1;
.

 

3
3

 


Để


AOB

nhọn

thì

2

 
 
m2  1  m2  4 

2
cos OA, OB  0  OA.OB  0   m  1 

0
9





Câu 12:

m



2

 1

9

 m  1
 m 4  5m 2  13  0  m 2  1  0  
.
m  1

 
[2D1-2] Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x  1 . Tính cos OA, OB .






 
 
2
2
A. cos OA, OB  
.B. cos OA, OB 
.
5
5
 
 
1
1
C. cos OA, OB 
. D. cos OA, OB  
.
5
5
Lời giải

Chọn


















A.

Ta có y  3x3  3 , y  0  x  1 . Do đó A 1; 1 , B  1;3 .



 
Do đó OA  1; 1 , OB   1;3 . Suy ra cos OA, OB  





4
2
.

2. 10
5

12 | VD_VDC

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chuyên đề_Cực trị

Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18

Câu 13: Gọi S

là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số

3

y  x  6mx2  9 x  2m có hai điểm cực trị A, B sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
đường thẳng AB bằng
A. 1 .

4 5
. Tính tích các phần tử của S
5
37
37
B.
.
C.
.
8
64

Lời giải

D. 1

Chọn A
TXĐ: D  

y  3x 2  12mx  9
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị  y   0 có hai nghiệm phân biệt


3
 m
2
   36m 2  27  0  
1

3
m  

2

2m 
1
2
Lấy y chia cho y  ta được: y   x 
 y   2 3  4 m x  4m
3 
3






Phương trình đường thẳng  đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
là 2  3  4m 2  x  y  4m  0
Theo giả thiết: d  O;   

 16m 2 

4m
 2  3  4m 2  2   1





4 5
5

2
16 
4  3  4m 2   1


5 

 m2  1
 1024 m 4  1616 m 2  592  0   2 37
m 


64

Kết hợp với điều kiện 1 suy ra giá trị m thỏa mãn là m  1; m  1
Do đó tích các giá trị m của S là 1.  1  1 .
Câu 14: Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 3  3mx 2  3  m 2  1 x  m3  m (với m là
tham số thực). Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để tam giác ABC vuông tại

C  2;1
5
A.  .
8

B.

8
.
5

8
C.  .
5

D.

5
8

Lời giải
13 | VD_VDC

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18

Tài liệu Vted_2019

Chọn C
TXĐ: D  
Ta có: y  3 x 2  6mx  3  m 2  1
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị  y   0 có 2 nghiệm phân biệt
   9m 2  9  m 2  1  9  0 luôn đúng với m

 x1  m  1; x2  m  1
m
1
Lấy y chia cho y  ta được: y   x   y  2 x
3
3
 phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là 2 x  y  0
Gọi A  m  1; 2m  2  ; B  m  1; 2m  2 



 AC  3  m;3  2m  và BC  1  m; 2m  1
 
Theo giả thiết AC.BC  0   3  m 1  m    3  2m  2m  1  0
 m0

 5m  8m  0  
m   8
5

2

8
Vậy tổng tất cả các giá trị của tham số m là:  .
5

Câu 15: Biết rằng đồ thị hàm số y  x3  3mx 2  3  m 2  1 x  m3 luôn có hai điểm cực trị A và B ,
trong đó A là điểm cực đại. Hỏi A nằm trên đường thẳng nào dưới đây?
A. y  3 x  1 .
B. y  3 x  1 .
C. y  3 x  1 .
D. y  3 x  1
Lời giải
Chọn B
TXĐ: D  
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị  y   0 có 2 nghiệm phân biệt
   9m 2  9  m 2  1  9  0 luôn đúng với m

 x1  m  1; x2  m  1
m
1
Lấy y chia cho y  ta được: y   x   y  2 x  m
3
3
 phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là 2 x  y  m  0


14 | VD_VDC
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18

Chuyên đề_Cực trị

Gọi A  m  1; 3m  2  ; B  m  1; 3m  2  .
Ta thấy điểm cực đại A nằm trên đường thẳng 3 x  y  1  0 hay y  3 x  1
Câu 16: Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số y  x3  3x2  m có hai điểm cực trị A, B sao cho

AOB  1200
góc 
A. 2 .

B. 0 .

C. 1.
Lời giải

D. 4 .

Chọn C
 x  0  yA  m
.
y  x 3  3 x 2  m  y  3 x 2  6 x  0   A
 xB  2  y B  m  4



m  m  4
1
OA.OB
1
2
0

cos AOB  cos120 



m
4.
2
2
OA.OB m 4   m  4 
2
3

Câu 17: Biết rằng đồ thị hàm y  x3  3mx 2  3  m 2  1 x  m3 luôn có hai điểm cực trị A, B trong đó A
là điểm cực tiểu. Hỏi A nằm trên đường thẳng nào dưới đây?
A. y  3 x  1 .
B. y  3 x  1 .
C. y  3 x  1 .

D. y  3 x  1

Lời giải

Chọn B
x  m 1
.
y  x3  3mx 2  3  m 2  1 x  m3  y  3 x 2  6mx  3  m 2  1  0   1
 x2  m  1

Hàm số có hệ số a  0 nên xCT  xCD  xA  m  1  yA  3m  2  3xA  1 .
Câu 18: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
y  x3  3mx 2  3  m 2  1 x  m3  m có hai điểm cực trị sao cho khoảng cách từ điểm cực đại

của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ bằng
Tính tổng các phần tử của S .
A. 6 .

B. 4 2 .

2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu đến gốc tọa độ.

C. 6 .
Lời giải

D. 4 2

Chọn A
y  x 3  3mx 2  3  m 2  1 x  m3  m  y  3x 2  6mx  3  m 2  1  0
 xCD  m  1  yCD  2m  2

 xCT  m  1  yCT  2m  2
Theo giả thiết ta có:
2


 m  1   2m  2 

2

2
2
 2  m  1   2m  2    m2  6m  1  0  m1  m2  6 .



15 | VD_VDC
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18

Tài liệu Vted_2019

1
4
3
Câu 19: Tìm m để hàm số y  x3   m  1 x 2   m  1 có điểm cực đại, điểm cực tiểu nằm khác
3
3

phía với đường tròn x2  y 2  4 x  3  0 ?
A  1;1 .


 1 1
C.   ;  .
 2 2
Lời giải

B.  2; 2  .

D.  ; 1  1;   .

Chọn C
Ta có y  x 2  2  m  1 x  y  0 

x0
.
x  2  m  1

Để hàm số có ĐCĐ, ĐCT thì m  1.
Khi đó, đặt F  x; y   x 2  y 2  4 x  3
x0 y 

4
16
3
6
 m  1  F1  F  x; y    m  1  3  0m .
3
9
2


x  2  m  1  y  0  F2  F  x; y   4  m  1  8  m  1  3  4m 2  1. .

Giả thiết suy ra F1 .F2  0  F2  0  4m 2  1  0 

1
1
m .
2
2

Câu 20: Với mọi m  0, đồ thị hàm số y  x 4  2mx2  3 luôn có ba điểm cực trị. Tìm m khi bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác tạo bởi ba điểm này có giá trị nhỏ nhất?
3
1
A m  1.
B. m  3 .
C. m  3 2.
D. m  3 .
4
2
Lời giải
Chọn D
y   4 x 3  4mx  4 x  x 2  m 

y  0 

x0
x m

.


Gọi ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là

A  0; 3

 m ; m  3
C   m ; m  3
2

B

2

Khi đó, gọi H là trung điểm BC, ta có
BC  2 m
AB  AC  m 4  m
AH  m 2
16 | VD_VDC
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18

Chuyên đề_Cực trị

Do đó, S ABC 

1

AB. AC .BC
BC . AH 
2
4R

4
AB. AC  m  m  m 2
1



2
2 AH
2m
2 2m
2
m
1
1
1



 33 .
2 4m 4m
32

R

Dấu bằng xảy ra khi


m2
1
1

m 3 .
2 4m
2

Câu 21: Với mọi m  0, đồ thị hàm số y  x 4  2mx2  3 luôn có ba điểm cực trị. Hỏi bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác tạo bởi ba điểm này có giá trị nhỏ nhất là?
3
1
A 2.
B. 3 .
C. 1.
D. 3 .
2 4
2
Lời giải
Chọn B
y   4 x 3  4mx  4 x  x 2  m 

y  0 

x0
x m

.


Gọi ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là

A  0; 3

 m ; m  3
C   m ; m  3
2

B

2

Khi đó, gọi H là trung điểm BC, ta có
BC  2 m
AB  AC  m 4  m
AH  m 2

Do đó, S ABC 

1
AB. AC .BC
BC . AH 
2
4R

4
AB. AC  m  m  m 2
1




2
2 AH
2m
2 2m
2
m
1
1
1
3



 33
 3 .
2 4m 4m
32 2 4

R

Dấu bằng xảy ra khi

m2
1
1

m 3 .
2 4m
2


17 | VD_VDC
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18

Câu 22: Tìm

tất

cả

các

Tài liệu Vted_2019

giá

trị

thực

của

tham

số


m

để

đồ

thị

hàm

số

y   x   2m  1 x   m  3m  2  x  4 có điểm cực đại, điểm cực tiểu ằm về hai phía trục
3

2

2

tung.

1
A. m   .
2
Chọn

B. 1  m  2 .

1

C. m   .
2
Lời giải.

D. m  1 hoặc m  2 .

B.



Ta có y  3x 2  2  2m  1 x  m2  3m  2



Đồ thị hàm số có điểm cực đại, điểm cực tiểu ằm về hai phía trục tung
 y  0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu

 3  m2  3m  2   0  1  m  2 .
Câu 23: Gọi S

là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số

3

y  x  3  m  1 x 2  3m  m  2  x  2  m có hai điểm cực trị, đồng thời khoảng cách từ điểm
cực đại đến Ox bằng khoảng cách từ điểm cực tiểu đến Oy . Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 0 .

B. 3 .


Chọn

C. 1.
Lời giải.

D. 4 .

D.

Ta có y  3x 2  6  m  1 x  3m  m  2 
x  m
 đồ thị hàm số luôn có hai điểm cực
y  0  x 2  2  m  1 x  m  m  2   0  
x  m  2
trị với mọi m .
Khi đó yCD  y  m   m3  3m 2  m  2 và xCT  m  2

 m3  3m2  m  2  m  2
Ta có m3  3m2  m  2  m  2   3
2
 m  3m  m  2  m  2
m  1
 m  2
 m  3m  4  0

 3

.
2
 m  1

 m  3m  2m  0

m  0
3

2

Vậy có 4 giá trị thực của m thỏa yêu cầu đề.
Câu 24: Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số y  2 x 3  mx 2  12 x  13 có điểm cực đại và điểm
cực tiểu cách đều trục tung.
A. 2 .
B. 1.
C. 0 .
D. 3 .
Lời giải.
Chọn
B.

18 | VD_VDC
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18

Chuyên đề_Cực trị
2

2


Ta có y  6 x  2mx  12 , y  0  3x  mx  6  0 *
Đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu khi m 2  72  0 luôn đúng với mọi m .
Khi đó * có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
Giả thiết suy ra x1  x2  0 

m
0  m  0.
3

Vậy có 1 số thực m thỏa đề bài.
Câu 25: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  3x2  mx  2
1
có điểm cực đại, cực tiểu cách đều đường thẳng y  x  . Tính tổng các phần tử của S .
2
2
3
3
2
A. .
B. .
C. - .
D.  .
3
2
2
3
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D   .

Đạo hàm: y  3x2  6 x  m .

Hàm số có điểm cực đại, cực tiểu khi phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2

 9  3m  0  m  3 1 .
Khi đó đường thẳng đi qua hai điểm cực trị A, B của đồ thị hàm số là

2
b2 
bc
2
m
AB : y   c   x  d 
 AB : y  (m  3) x  2 
3
3a 
9a
3
3
m
x x 1
Tọa độ trung điểm I của AB là I  1 2 ; ( m  3)  x1  x2   2    I (1; m) với
3
3
 2

x1  x2  2
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số cách đều đường thẳng d : y  x 

1

2


9
2
m  3  1
m   (khoâng thoûa maõn)



AB
/
/
d

3
2


 
.
 m   3 (thoûa maõn)
I  d
 m  1  1


2
2
Câu 26: Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số y  x3  3mx 2  4m3 có điểm cực đại và điểm cực
tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .

A. 2 .

B. 1.

C. 0 .
Lời giải

D. 3 .

Chọn A
Tập xác định D   .
x  0
Đạo hàm y  3x2  6mx ; y  0  
 x  2m
Đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu  m  0 .
Khi đó hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A  0; 4m3  , B  2m; 0  .
19 | VD_VDC
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18

Tài liệu Vted_2019

A, B đối xứng qua đường thẳng y  x  OA  OB  4m3  2m  4m 2  2  m  

1
.

2

Câu 27: Có bao nhiêu số nguyên m   5;5 để đồ thị của hàm số y  x3   m  2  x 2  m2 x  m3  2m2
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?
A. 8 .
B. 5 .
C. 7 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Đồ thị  C  của hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành
  C  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Xét phương trình x3   m  2  x 2  m2 x  m3  2m 2  0 1 .

x  m
 ( x  m)( x  m  2)( x  m)  0   x  m .
 x  m  2
m   m
m  0
 m {4; 3; 2;1; 2;3; 4} .
1 có ba nghiệm phân biệt  m  m  2  
m  1
m  m  2

Vậy có 7 giá trị nguyên của m thuộc  5;5  .
1 4
x  mx 2  m 2 luôn có ba điểm cực trị. Biết parabol đi qua
4
ba điểm cực trị nay đi qua điểm A(2; 24) . Mệnh đề nào sau đây đúng?


Câu 28: Với mọi m  0 ; đồ thị hàm số y 

A. 1  m  3 .

Chọn

B. 5  m  7 .

C. 3  m  5 .
Lời giải

D. 0  m  2 .

B.

x  0
Ta có: y '  x 3  2 mx  y '  0  
.
 x   2m
y

1 4
1
mx 2
1
mx 2
x  mx 2  m 2  x( x3  2mx) 
 m 2  xy '
 m2 .
4

4
2
4
2

Do đó các điểm cực trị của đồ thị hàm số thuộc parabol: ( P ) : y  

mx 2
 m2 .
2

m  6
Vậy điểm A(2; 24) thuộc ( P ) :  24  2m  m 2  
.
 m  4

Đối chiếu điều kiện ta có m  6 .
Câu 29: Biết rằng hàm số y 
S

2 x2  3x  m
có hai điểm cực trị phân biệt x1; x2 .Tính giá trị biểu thức
x2

f ( x1 )  f ( x2 )
.
x1  x2

A. S  2 .


B. S  4 .

C. S  2 .
Lời giải

D. S  4 .
20 | VD_VDC

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18

Chuyên đề_Cực trị

Chọn

B.

Bổ đề: y 

u ( x)

v( x)

 y '( x0 )  0
u ( x0 ) u '( x0 )
thì y ( x0 ) 



v( x0 ) v '( x0 )
v( x0 )  0

u '( x)v ( x)  u ( x)v '( x)
 y '( x0 )  0  u '( x0 )v ( x0 )  u ( x0 )v '( x0 )  0
v( x)
u ( x0 ) u '( x0 )
u ( x0 ) u '( x0 )

 y ( x0 ) 

 u '( x0 )v ( x0 )  u ( x0 )v '( x0 ) 
v( x0 ) v '( x0 )
v( x0 ) v '( x0 )
vậy: y ' 

Thật

Áp dụng bổ đề ta có f ( x1 )  4 x1  3; f ( x2 )  4 x2  3 .
Vậy S 

Câu 30:

f ( x1 )  f ( x2 ) 4( x1  x2 )

 4.
x1  x2
x1  x2


x 2  m  m  1 x  m3  1
có đồ thị  Cm  . Hỏi điểm nào trong các điểm
xm
dưới đây là điểm cực đại của  Cm  tương ứng với m  m1 đồng thời cũng là điểm cực tiểu của
[2D1-4] Cho hàm số y 

 Cm 

tương ứng với m  m2 .

1 5
A. M  ;  .
2 4

Chọn

 1 7
B. N   ;   .
 2 4

1 5
C. P  ;   .
2 4
Lời giải

 1 7
D. Q   ;  .
 2 4


B.

Ta có y 

x 2  2mx  m 2  1

 x  m

2

.

x  m 1
y  0  
 x  m 1
Lập

BBT

suy

ra

điểm





điểm


CT

của

đồ

thị

hàm

số



A  m  1;  m  m  2  ; B  m  1;  m  m  2  .
2

2

3

m1  2
m1  1  m2  1
YCBT   2

2
 m1  m1  2  m2  m2  2
m  1
 2 2


 1 7
Suy ra điểm cần tìm là N   ;   .
 2 4
Câu 31:

3x 2  5 x  1
có hai điểm cực trị phân biệt với mọi m  1. Viết
x2  2x  m
phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
x
3
x
3

A. y 
.
B. y 
.

2  m  1 2  m  1
m 1 m 1

[2D1-4] Biết rằng hàm số y 

21 | VD_VDC
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18

C. y 

Tài liệu Vted_2019

x
3

.
2  m  1 2  m  1

D. y 

x
3
.

m 1 m 1

Lời giải
Chọn

C.

Ta có y 

 x 2   6 m  2  x  5m  2


x

2

 2x  m

2

Các điểm cực trị x1; x2 của hàm số thỏa mãn phương trình x 2   6m  2  x  5m  2  0 .
 x  x  6m  2
Theo định lý ViÉt ta có:  1 2
 x1.x2  5m  2

Các điểm cực trị A, B của đồ thị hàm số thỏa mãn phương trình y 

Ta có y1  y2 

6x  5
.
2x  2

6 x1  5 6 x2  5 24 x1 x2  22  x1  x2   20 3m  4



.
2 x1  2 2 x2  2
4  x1 x2  x1  x2  1
m 1



3m  4 
Gọi I là trung điểm của AB  I  3m  1;
.
2  m  1 

Suy ra I thuộc đường thẳng y 

x
3

.
2  m  1 2  m  1

Câu 32: Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y 

1 4
x  x 2  2 . Viết phương trình đường
2

tròn đi qua ba điểm A, B, C .
A . x2  y 2  4  0
C. x 2  y 2 

B. x 2  y 2 

3
y  7  0.
2


3
y  1  0. D. x2  y 2  3 y  10  0 .
2
Lời giải

Chọn C

 x0 y2

3
3
y  2x  2x , y   0   x  1  y 

2

3
 x  1  y 

2
3
 3

Suy ra ba điểm cực trị là A  0; 2  , B  1;  , C  1;  .
2
 2


Gọi đường tròn đi qua ba điểm A, B, C là x2  y 2  ax  by  c  0 . Thế lần lượt các toạ độ của
ba điểm vào phương trình ta có hệ
22 | VD_VDC

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18

Chuyên đề_Cực trị



2b  c  4
 a0


3
13
3


a

b

c




b   .

2
4
2


3
13
 c  1

a  2 b  c   4
Vậy phương trình đường tròn là x 2  y 2 

3
y 1  0
2

Nhận xét: Dạng bài tập này nếu làm theo cách trên thì mang thiên hướng tự luận nhiều; sau
đây tôi đưa ra một cách làm khác để bạn đọc tham khảo.
Hoành độ các điểm cực trị là nghiệm của phương trình x 3  x  0
Ta thấy x4  2 x 2  4  2 y  x  x 3  x   x 2  4  2 y  2 y  4  x2
2

Ngoài ra, x4  2 x2  4  2 y   4  2 y   2 x 2  4  2 y  0

 4 y 2  18 y  2 x 2  20  0  4 y 2  6.2 y  2 x2  20  6 y  0






 4 y 2  6 4  x 2  2 x 2  20  6 y  0  4 x 2  4 y 2  6 y  4  0  x 2  y 2 

3
y 1  0
2

Câu 33: Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x4  2m2 x 2  m có ba điểm
cực trị và trục hoành chia tam giác tạo thành từ ba điểm cực trị thành hai đa giác có diện tích
bằng nhau.



A.  2; 2





B.  6 2; 6 2



C.

 2

D.

 2
6


Lời giải
Chọn D
Trước hết để trục hoành chia tam giác tạo bởi ba điểm cực trị
thành hai đa giác thì phương trình x 4  2m 2 x 2  m  0 có bốn

m4  m  0
 m  1 *
nghiệm phân biệt, tức là 
 m0
Do tam giác AMN và tam giác ABC đồng dạng theo tỉ số k
nên S AMN  k 2 S ABC .
Theo giả thiết S AMN  S MNCB  S AMN 

Suy ra: d  A; Ox  

 m 

1
2

1
1
.
S ABC . Do đó k 
2
2

d  A; BC   c 


1
2

c

Δ
4a

 m0

m  m 4  m  m m  2  0   m  6 2 **
2
m   6 2


1







3



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18

Tài liệu Vted_2019

Từ * và ** ta có m  6 2
Câu 34 Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   2m  1 x  3  m vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x2  1
A. m 

3
.
4

B. m 

1
4

C. m  

1
2

D. m 

3
2


Lời giải
Chọn A
 x  0  y 1
.
y  3 x2  2 x , y  0  
 x  2  y  3





Vậy hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A  0;1 , B  2; 3 . Suy ra hệ số góc của đường thẳng
AB là k AB 

3  1
 2 .
20

Do đường thẳng y   2m  1 x  3  m vuông góc với AB nên 2m  1 

1
3
m .
2
4

Câu 34: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   m  1 x  4  m song
song với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  1 .
A. 3 .


B. 1 .

C. 6 .

D.  .

Lời giải
Chọn D

y  x3  3 x 2  1  y '  3 x 2  6 x
x  0  y  1
y'  0  
 x  2  y  3
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị là  0;1 ,  2; 3 suy ra đường thẳng qua 2 điểm cực trị là

 d  : y  2 x  1.
m  1  2
Ta có y   m  1 x  4  m song song  d  : y  2 x  1  
 m .
4  m  1
Câu 35: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   m  1 x  4  m tạo với
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x2  1 góc 450 .

 4 
A.  ; 2  .
 3 

2

B. 4;   .

3


C. 4; 2 .

 4 2
D.  ;   .
 3 3

Lời giải
Chọn A

y  x3  3 x 2  1  y '  3 x 2  6 x
24 | VD_VDC
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


×