Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Thư viện đề thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.43 KB, 9 trang )

môn: Toán lớp 5
đề số 2
Bài 1: Tìm x biết :
x = ( 6
5
3
: 6 - 0,125
ì
8 + 2
15
2

ì
0,03 )
ì

4
11
Bài 2 : Hãy viết 3 phân số khác nhau nằm giữa hai phân số :
6
3

6
4
Bài 3: Một cửa hàng gạo, có tổng số gạo nếp và gạo tẻ là 1950 ki-lô-gam. Sau khi
đã bán
6
2
số gạo nếp và
7
3


số gạo tẻ thì số gạo nếp và gạo tẻ còn lại bằng nhau.
Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp; bao nhiêu ki-lô-gam gạo
tẻ?
Bài 4: Cho hình vẽ bên : Hãy tính diện tích hình tròn biết diện tích hình vuông
ABCD bằng 20 cm
2
.
A B
D C
--------------------------------------------------------------------------
Đề khảo sát học sinh giỏi
Môn toán lớp 5
Năm học 2007 - 2008
(Thời gian làm bài : 60 phút)
Câu1: ( 6 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D hãy ghi vào tờ
giấy thi của thí sinh chữ cái trớc câu trả lời đúng.
a/ Một hình chữ nhật có chu vi là 20 mét, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hỏi diện
tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. 5 m
2
B. 16 m
2
C. 64 m
2
D. 80 m
2
b/ Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là:
A. 9,2% B. 20,9% C. 29% D. 45%
c/ Bán kính hình tròn lớn gấp 3 lần bán kính hình tròn bé. Hỏi diện tích hình tròn

lớn gấp mấy lần diện tích hình tròn bé?
A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần
d/ Hai thùng dầu có 50 lít, nếu thùng thứ nhất thêm 5 lít nữa thì sẽ gấp 4 lần số
dầu ở thùng thứ hai. Hỏi thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu?
A. 33 lít B. 39 lít C. 40 lít D. 44 lít
Câu 2: (3 điểm)
Tìm Y biết: Y + Y : 0,5 + Y : 0,25 + Y : 0,125 = 15
Câu3: (3 điểm)
Tìm một số có 4 chữ số. Biết số đó:
+ Chia hết cho 5.
+ Tổng các chữ số bằng 7.
+ Chữ số hàng nghìn kém chữ số hàng đơn vị là 3.
Câu 4: (4 điểm)
Trên đoạn đờng AB lúc 7 giờ hai xe ô tô cùng khởi hành đi ngợc chiều nhau.
Xe thứ nhất đi từ A đến B lúc 10 giờ, xe thứ hai đi từ B đến A lúc 12 giờ.
Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
Câu 5: (4 điểm)
Một mảnh đất hình thang có trung bình cộng hai đáy là 46 mét. Nếu đáy lớn
kéo dài thêm 7 mét nữa thì diện tích mảnh đất tăng thêm 140m
2
.
a/ Tính diện tích mảnh đất hình thang?
b/ Trên mảnh đất đó ngời ta để 85% trồng hoa màu còn lại qui hoạch nhà ở.
Hỏi khu nhà ở bao nhiêu m
2
?
----------------------------------------------------------------
Phòng giáo dục quảng xơng đề thi
Trờng tiểu học quảng vọng giao lƯU toán tuổi thơ
Số : 01 /đt Qv Năm học 2007 - 2008


Môn : Toán Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1 : ( 4 điểm )
Cho A = 90,82 : ( x 5,4 ) + 9,18
a. Tính giá trị của A khi x= 7,4
b. Tìm x để A là số bé nhất có ba chữ số .
Câu 2 : ( 3 điểm )
Một tháng nào đó có 3 ngày chủ nhật đều là ngày chẵn ( tức là ngày mang số
chẵn ) .Hãy tính xem ngày 25 của tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần .
Câu 3 : ( 4 điểm )
Toán bắt đầu làm một công việc trong 30 ngày , sau đó Thơ tiếp tục làm công
việc đó một mình trong trong 5 ngày , và cuối cùng chúng cùng làm chung 10
ngày nữa thì hoàn thành công việc . Nếu cùng làm từ đầu chúng có thể hoàn thành
công việc này trong 20 ngày . Biết rằng Toán và Thơ làm từ đầu đến cuối với năng
suất không đổi . Hỏi Toán mất bao lâu để hoàn thành công việc một mình ?
Câu 4 : ( 3 điểm )
Con hỏi Bố : Năm nay bố bao nhiêu tuổi ạ ? Bố trả lời : Lấy một nửa tuổi
của bố cộng với 7 thì đợc tuổi của bố cách đây 12 năm . Hãy tính tuổi Bố hiện
nay ?
Câu 5 : ( 4 điểm )
Cho tam giác ABC , P là điểm chính giữa BC nối A với P , Trên AP Lần lợt lấy
hai điểm M và N sao cho AM = MN = NP. và diện tích tam giác NPC = 60 cm
2
a. Hãy chỉ ra tất cả các tam giác có chung đỉnh A và tính diện tích các tam giác
đó .
b. Kéo dài BN cắt AC tại Q . Hãy chứng tỏ Q là điểm chính giữa AC.
Câu 6 : ( 2 điểm ) Tính nhanh .

7
1

+
8
1
+
9
1
+
10
1
+
11
1
+
12
1
+
14
1
+
15
1
+
18
1
+
22
1
+
24
1

+
28
1
+
33
1
-------------------------------------------------------
Đề khảo sát học sinh giỏi
Môn toán lớp 5
Năm học 2007 - 2008
(Thời gian làm bài : 60 phút)
Câu1: ( 6 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D hãy ghi vào tờ
giấy thi của thí sinh chữ cái trớc câu trả lời đúng.
a/ Một hình chữ nhật có chu vi là 20 mét, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hỏi diện
tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. 5 m
2
B. 16 m
2
C. 64 m
2
D. 80 m
2
b/ Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là:
A. 9,2% B. 20,9% C. 29% D. 45%
c/ Bán kính hình tròn lớn gấp 3 lần bán kính hình tròn bé. Hỏi diện tích hình tròn
lớn gấp mấy lần diện tích hình tròn bé?
A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần
d/ Hai thùng dầu có 50 lít, nếu thùng thứ nhất thêm 5 lít nữa thì sẽ gấp 4 lần số

dầu ở thùng thứ hai. Hỏi thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu?
A. 33 lít B. 39 lít C. 40 lít D. 44 lít
Câu 2: (3 điểm)
Tìm Y biết: Y + Y : 0,5 + Y : 0,25 + Y : 0,125 = 15
Câu3: (3 điểm)
Tìm một số có 4 chữ số. Biết số đó:
+ Chia hết cho 5.
+ Tổng các chữ số bằng 7.
+ Chữ số hàng nghìn kém chữ số hàng đơn vị là 3.
Câu 4: (4 điểm)
Trên đoạn đờng AB lúc 7 giờ hai xe ô tô cùng khởi hành đi ngợc chiều nhau.
Xe thứ nhất đi từ A đến B lúc 10 giờ, xe thứ hai đi từ B đến A lúc 12 giờ.
Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
Câu 5: (4 điểm)
Một mảnh đất hình thang có trung bình cộng hai đáy là 46 mét. Nếu đáy lớn
kéo dài thêm 7 mét nữa thì diện tích mảnh đất tăng thêm 140m
2
.
a/ Tính diện tích mảnh đất hình thang?
b/ Trên mảnh đất đó ngời ta để 85% trồng hoa màu còn lại qui hoạch nhà ở.
Hỏi khu nhà ở bao nhiêu m
2
?
THI HC SINH GII
NM HC 2003 - 2004
Mụn Toỏn -Lp 5
(Thi gian 60 phỳt)
Bi 1- Tớnh nhanh(2im)
49,8 - 48,5 + 47,2 - 45,9 + 44,6 - 43,3 + 42 - 40,7
Bi 2- So sỏnh cỏc phõn s: (3 im)

a) 111111 v 11022
151515 15030
b) 327 v 326
326 325
Bi 3-(2,5 im)
Cha hin nay 43 tui. Nờỳ tớnh sang nm thỡ tui cha va gp 4 ln tui con
hin nay. Hi lỳc con my tui thỡ tui cha gp 5 ln tui con? Cú bao gi tui
cha gp 4 ln tui con khụng? Vỡ sao?
Bi 4-(2,5 im)
Ngi ta mun m rng mt mnh vn hỡnh ch nht cú dờn tớch tng lờn 3
ln. Nhng chiu rng ch cú th tng lờn gp ụi nờn phi tng thờm c chiu
di. Khi ú vn tr thnh hỡnh vuụng. Hóy tớnh din tớch mnh vn sau khi
m rng , bit chu vi mnh vn lỳc u l 42m.
------------------------------------------------------
đề thi học sinh giỏi - khối 5
năm học: 2005 2006
Môn: Toán
Thời gian: 90 (không kể thời gian chép đề)
Bài 1: (1,5 điểm)
Cho một số có 6 chữ số. Biết các chữ số hàng trăm ngàn, hàng ngàn, hàng
trăm và hàng chục lần lợt là 5, 3, 8, 9. Hãy tìm các chữ số còn lại của số đó để số
đó chia cho 2, cho 3 và cho 5 đều d 1. Viết các số tìm đợc.
Bài 2: (1,5 điểm)
Cho tích sau:
0,9 x 1,9 x 2,9 x 3,9 x x 18,9
a, Không viết cả dãy, cho biết tích này có bao nhiêu thừa số ?
b, Tích này tận cùng bằng chữ số nào?
c, Tích này có bao nhiêu chữ số phần thập phân?
Bài 3: (2điểm)
Một phép chia 2 số tự nhiên có thơng là 6 và số d là 51. Tổng số bị chia, số

chia, thơng số và số d bằng 969.
Hãy tìm số bị chia và số chia của phép chia này?
Bài 4: (2điểm)
Hai kho lơng thực chứa 72 tấn gạo. Nếu ngời ta chuyển
8
3
số tấn gạo ở kho
thứ nhất sang kho thứ hai thì số gạo ở hai kho bằng nhau. Hỏi mỗi kho chứa bao
nhiêu tấn gạo?
Bài 5: (3điểm)
Cho hình vuông ABCD và hình tròn tâm 0 nh hình vẽ :
A B a, Cho biết diện tích hình vuông bằng 25cm
2
.
Tính diện tích hình tròn?
b, Cho biết diện tích hình vuông bằng 12cm
2
.
Tính diện tích phần gạch chéo?

D C
------------------------------------------------
đáp án
môn: Toán - Lớp 5
Bài 1:
Theo đầu bài số đã cho còn thiếu hàng chục ngàn và hàng đơn vị - gọi chữ số
hàng chục ngàn là b, chữ số hàng đơn vị là e, ta có số sau: 5b389e
- Vì số chia hết cho 2 và cho 5 chữ số tận cùng bằng 0 nên e phải bằng 1.
5b3891
- Vì tổng các chữ số của 1 số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 3 - vì số đó

chia cho 3 phải d 1 nên 5b3891 -> ( 5+b+3+8+9+1) chia hết cho 3+1
Suy ra: b = ( 5+b+3+8+9+1) chia hết cho 3 d1
b = ( 5+2+3+8+9+1) chia hết cho 3 d1
b = 2, hoặc 5, hoặc 8.
Vậy các số tìm đợc là: 523891; 553891; 583891.
Vì chia 5 mà d 1 thì e có thể là 6 nhng 6 lại chia hết cho 2, giả thiết này bị loại trừ.
Bài 2:
a, Ta nhận thấy khoảng cách giữa các thừa số liền nhau đèu là 1 đơn vị nêu
số đầu là 0,9 -> thừa số cuối là 18,9 .Vậy tích này có 19 thừa số .
b, Vì tích này có 19 thừa số, mà các chữ số cuối cùng đều là 9 nên chữ số
cuối cùng của tích là chữ số 9.
c,Vì các thừa số đều có một chữ số phần thập phân nên tích này có 19 chữ
số ở phần thập phân.
Bài 3:
Trong tổng 969ta thấy số bị chia bằng 6 lần số chia cộng với số d - Ta có:
(6lần số chia + số d) + số chia +thơng +số d = 969.
Hay: 7lần số chia +51 +6 +51 = 969
7lần số chia +108 = 969
7lần số chia = 969 - 108
7lần số chia = 861
. 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×