Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

thu vien de thi va kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.3 KB, 3 trang )

Trường : TH BÙI XUÂN QUYÊN
Lớp : 4A
Họ và tên:……………………………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học 2009 - 2010
MÔN TOÁN - KHỐI 4
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Phân số có giá trị bằng là:
a . b. c. d.
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: (>, <, = )
a. … b. …. 1
Câu 3: Viết một phân số:
a. Lớn hơn 1 …………… b. Bé hơn 1 …………….
Câu 4:
a. Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
41 11 20
7 7 7
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b. Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé:
; ;
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
II/ TÍNH: (8 đ )
Câu 1: Rút gọn các phân số sau (2đ)
a. …………………………………………………………………
……………………………………………………………………
b.
22


11
…………………………………………………………………
……………………………………………………………………
c. …………………………………………………………………
……………………………………………………………………

d. …………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 2 : So sánh hai phân số(1đ )
a.
8
5
8
7

b.
5
4
4
3

Câu 3: Tính (2đ)
a. + ………………………………… b. - …………………………
…………………………………. …………………………
c.
7
5
4
3
x

…………………………………. d. : …… …………………
…………………………………. …………………………
Câu 4: một hình chữ nhật có chiều dài
8
6
m và chiều rộng
9
3
m. Tính diện tích hình
chữ nhật đó.( 1đ)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 5:Một lớp học có 22 học sinh, trong đó
6
3
là số học sinh nữ . Hỏi lớp học có bao
nhiêu học sinh nữ và bao nhiêu học sinh nam? (2đ)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM

MÔN TOÁN KHỐI 4

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Câu 1 (0,5đ) –Ý đúng : b.
Câu 2 (0,5đ) – Mỗi ý đúng được 0,25đ:

a. > b. < 1
Câu 3 (0,5đ) – Mỗi ý đúng được 0,25đ:
a. 7 b.
5
Câu 4: (0,5đ)
a. Đúng được 0,25đ: ; ;
b. Đúng được 0,25đ: ; ;
II/ TÍNH: (8đ)
Câu 1: (2đ) – Mỗi ý đúng được 0,5đ
a. = = b. = =
c.= = d. = =
Câu 2: (2đ)
a. + = + = = b. - = - =
c.
28
15
74
53
7
5
4
3
==
x

x
x
d . : = x = =
Câu 3:( 1đ)
Diện tích hình chữ nhật là
8
6
x
9
3
=
72
18
=
8
2
=
4
1
m
2
Đáp số:
4
1
m
2
Câu 4: (2đ) Học sinh nữ là
22 x
6
3

= 11 (học sinh nữ)
Học sinh nam là
22 – 11 = 11 ( học sinh nữ)
Đáp số: 11học sinh nữ , 11 học sinh nam

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×