Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

lop 4 tuan 1 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.83 KB, 27 trang )

Tuần 1
Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
Tiết 1 : Hoạt động tập thể
- Nhận xét tuần qua .
- Phơng hớng tuần tới.
Tiết 2: Toán
Tiết 1: ôn tập các số đến 100 000
I, Mục tiêu
- Cách đọc các số đến 100000.
- Phân tích cấu tạo số
- Chu vi của một hình.
* Hình thức dạy học : Cá nhân ,nhóm, lớp.
II, Các hoạt động dạy học
1, Giới thiệu bài.
2, Dạy bài mới
2.1, Ôn lại cách đọc số, viết số và các
hàng
a, Gv viết số, gọi Hs đọc :
83251;83001; 80201; 80001
b, Mối quan hệ giữa hai hàng liền kề
+ Các chữ số giữa hai hàng liền kề có mối
quan hệ với nhau nh thế nào ?
c, Các số tròn chục tròn trăm tròn nghìn:
+ Em hãy nêu ví dụ về các số tròn chục,
tròn trăm, tròn nghìn
2, Thực hành
Bài 1: Gọi Hs nêu yêu cầu.

a, Hớng dẫn Hs tìm quy luật.
b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 2: Gv treo bảng kẻ sẵn
Bài 3:
a, Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)
M : 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
- Chữa bài, nhận xét.
b, Viết theo mẫu:
M : 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232
Bài 4 : Tính chu vi các hình sau
- H.s đọc số, xác định các chữ số thuộc các
hàng.
1 chục = 10 đơn vị
1 trăm =10 chục
1 nghìn = 10 trăm,...
- H.s lấy ví dụ :
10 , 20 ,30 , 40, ...
100 , 200 , 300, ...
1000 , 2000 , 3000, ...
Bài 1:
- H.s nêu yêu cầu của bài
+ ứng với mỗi vạch là các số tròn nghìn.
- H.s tự làm bài vào vở.
- H.s tự tìm quy luật và viết tiếp.
Bài 2:
- 2 H.s phân tích mẫu.
- H.s làm bài vào vở, 3 Hs lên bảng thực
hiện.
Bài 3:
- H.s phân tích mẫu.
- Hs tự làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng.
9171 = 9000 + 100 + 70 + 1

...
- H.s làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng.
7000 + 300 + 50 + 1=7351
...
Bài 4:H.s nêu yêu cầu của bài
+ Muốn tính chu vi một hình ta làm thế
nào?
- G.v hớng dẫn h.s làm bài
- Chữa bài , nhận xét
3, Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học, dặn Hs về làm bài tập
trong VBT.
+ Ta tính độ dài các cạnh của hình đó.
- H.s làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng:
Chu vi hình tứ giác ABCD là:
6 + 4 + 3 + 4 = 17 (cm)
Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:
(4 + 8)
ì
2 = 24 (cm)
Chu vi hình vuông GHIK là:
5
ì
4 = 20 (cm)
- H.s nêu




Tiết 3 - Tập đọc

Tiết 1: Dế mèn bênh vực kẻ yếu
I. Mục đích - yêu cầu.
- Đọc rõ ràng rành mạch, trôi chảy; bớc đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân
vật(Nhà Trò, Dế Mèn).
- Hiểu nội dung: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực ngời yếu.
- Phát hiện đợc những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng mghĩa hiệp của Dế Mèn ; bớc
đầu nhận xét về một nhân vật trong bài .(Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dùng dạy học.
1. Chuẩn bị của GV.
- Tranh minhn hoạ bài đọc trong SGK trang 4.
- Bảng phụ viết câu, đoạn cần luyện đọc.
- Chuẩn bị Dế Mèn bằng giấy nếu có
- Tập chuyện tranh Dế Mèn phiêu lu kí của Tô Hoài.
* Hình thức dạy học : Cá nhân ,nhóm, lớp.
III. Các hoạt động dạy học
1, Mở đầu :
- Giới thiệu 5 chủ điểm của sách giáo
khoa TV 4 Tập 1.
2, Dạy bài mới
2.1, Giới thiệu bài
- Giới thiệu chủ điểm, giới thiệu bài
đọc.
2.2, Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu
bài
a, Luyện đọc
+ Bài có thể chia làm mấy đoạn?
- Hs mở phần mục lục SGK.
- 2 Hs đọc tên 5 chủ điểm.
- Hs quan sát tranh minh hoạ.
- 1 Hs khá đọc toàn bài.

+ 4 đoạn:
Đ1: Hai dòng đầu (vào câu chuyện).
Đ2: Năm dòng tiếp theo (hình dáng Nhà
Trò).
Đ3: Năm dòng tiếp theo (lời Nhà Trò).
Đ4: Phần còn lại (hành động nghĩa hiệp của
- G.v hớng dẫn H.s đọc nối tiếp đoạn.
- G.v sửa đọc cho Hs, giúp H.S hiểu
nghĩa một số từ khó.
- G.v đọc mẫu toàn bài (nêu giọng đọc
của bài
b, Tìm hiểu bài
* Đoạn 1:
+ Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh
n.t.n
- Đoạn 1 nói gì ?
* Đoạn 2:
+ Những chi tiết nào cho thấy chị Nhà
trò rất yếu ớt ?
- Đoạn 2 cho biết gì.
* Đoạn 3:
+ Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp, đe doạ
ntn?
* Đoạn 4:
+ Những lời nói và cử chỉ nào nói lên
nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế
Mèn?
+Trong chuyện này,hai nhân vật đã
đợc tác giả sử dụng biện pháp nghệ
thuật gì để miêu tả?

+ Em thích hình ảnh nhân hoá nào? Vì
sao?
c, Đọc diễn cảm
- Gv hớng dẫn hs tìm đúng giọng đọc.
- Hớng dẫn Hs đọc diễn cảm đoạn 3.
- Nhận xét, khen ngợi Hs.
+ Chuyện ca ngợi nhân vật nào? Nhân
vật đó có tấm lòng nh thế nào?
3, Củng cố, dặn dò
+ Em học đợc gì ở Dế Mèn?
- Nhận xét, khen ngợi Hs.
Dế Mèn).
- Hs đọc nối tiếp đoạn (2 - 3lợt).
- Hs luyện đọc theo cặp.
- 1 Hs đọc toàn bài.
- HS lắng nghe.
- Hs đọc thầm đoạn 1.
+ Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xớc thì nghe
tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chị Nhà Trò
ngồi gục đầu khóc bên tảng đá cuội .
- Hoàn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trò.
- Hs đọc thầm đoạn 2.
+ Thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu, ngời bự
những phấn nh mới lột. Cánh chị mỏng,
ngắn chùn chùn, quá yếu lại cha quen mở.
Vì ốm yếu, chị kiếm bữa cũng chẳng đủ nên
lâm vào cảnh nghèo túng.
- Hình dáng yếu ớt của chị NhàTtrò.
- Hs đọc thầm.
+ Trớc đây, mẹ Nhà Trò đã vay lơng ăn của

bọn nhện. Sau đấy cha trả đợc thì đã chết.
Nhà trò ốm yếu, kiếm không đủ ăn, không
trả đợc nợ. Bọn nhện đã đánh Nhà Trò mấy
bận. Lần này chúng chăng tơ chặn đờng, đe
bắt chị ăn thịt.
+ Lời nói: Em đừng sợ, hãy trở về cùng với
tôi đây, đứa độc ác không thể cậy khoẻ bắt
nạt kể yếu.
+ Cử chỉ, hành động: phản ứng mạnh mẽ:
xoè cả hai càng ra; hành động bảo vệ, che
chở: dắt chị đi.
+ Nhân hóa.
- Hs nêu.
- 4 Hs nối tiếp đọc 4 đoạn.
- Hs luyện đọc diễn cảm theo nhóm 4.
- Hs thi đọc diễn cảm.
+ ý nghĩa: Chuyện ca ngợi Dế Mèn có tấm
lòng nghĩa hiệp - bênh vực ngời yếu, xoá bỏ
áp bức, bất công.
Tiết 4: Mĩ thuật
Tiết 5: Tiếng Anh
Tiết 6 - Đạo đức
Tiết 1: trung thực trong học tập
I, Mục tiêu
- Nêu đựơc một số biểu hiện của trung thực trong học tập
- Biết đợc: Trung thực trong học tập giúp các em học tập tiến bộ đợc mọi ngời yêu mến.
- Hiểu đợc trtung thực trong học tập là trách nhiệm của HS.
- Có thái độ hành vi học tập.
II, Tài liệu và phơng tiện
- S.g.k ; các mẩu chuyện tấm gơng về sự trung thực trong học tập .

* Hình thức dạy học : Cá nhân ,nhóm, lớp.
III, Các hoạt động dạy học
1, Mở đầu
- Giới thiệu chơng trình, sgk.
2, Dạy bài mới
2.1, Xử lý tình huống s.g.k
Mục tiêu: H.s biết cần phải trung thực
trong học tập.
- G.v giới thiệu tranh s.g.k
- G.v ghi tóm tắt các cách giải quyết.
- Nếu em là bạn Long em sẽ chọn cách
giải quyết nào? Vì sao ?
- G.v và h.s trao đổi
Kết luận: Cách giải quyết là phù hợp, thể
hiện tính trung thực trong học tập.
* Ghi nhớ : s.g.k
2.2, Làm việc cá nhân bài tập 1 s.g.k
- Gv nêu yêu cầu bài tập.
Kết luận : Việc làm c là trung thực.
Việc làm a, b, d là thiếu trung thực.
2.3, Thảo luận nhóm Bài tập 2 s.g.k
- G.v đa ra từng ý trong bài.
- Gọi Hs giải thích lí do.
Kết luận : ý kiến đúng là b, c
- H.s quan sát tranh.
- H.s đọc nội dung tình huống s.g.k.
- H.s nêu ra các cách giải quyết của bạn
Long:
a, Mợn tranh, ảnh của bạn để đa cô giáo
xem.

b, Nói dối cô là quên ở nhà.
c, Nhận lỗi và hứa với cô sẽ su tầm, nộp
sau.
- H.s cùng lựa chọn sẽ thảo luận về lý do
lựa chọn.
- Cả lớp trao đổi, bổ sung về mặt tích cực,
hạn chế của mỗi cách giải quyết.
- 2 Hs đọc ghi nhớ.
- Hs làm việc cá nhân.
- Hs trình bày ý kiến, trao đổi, chất vấn lẫn
nhau.
- H.s nêu yêu cầu
- Hs dùng thẻ màu thể hiện thái độ của
mình: tán thành, phân vân, không tán thành.
- Hs giải thích, bổ sung.
- H.s nêu lại phần ghi nhớ.
ý kiến sai là a
3, Các hoạt động nối tiếp
- Su tầm cac mẩu chuyện, tấm gơng về
trung thực trong học tập .
- Tự liên hệ theo bài tập 6
- Chuẩn bị tiểu phẩm theo bài tập 5 s.g.k


.
Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010
Tiết 1: Toán
Tiết 2: ôn tập các số đến 100000
I. Mục tiêu
- Tính nhẩm.

- Tính cộng trừ các số đến năm chữ số, nhân chia số có đến năm chữ số.
- Số sánh các số đến 100000.
- Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một nhận xét từ bảng thống kê.
* Hình thức dạy học : Cá nhân ,nhóm, lớp.
II, Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ
+ Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật,
hình vuông ?
2, Thực hành
Bài 1: gọi Hs nêu yêu cầu.
- G.v tổ chức cho h.s tính nhẩm
- G.v đọc phép tính
+ bảy nghìn cộng hai nghìn
+ tám nghìn chia hai.....
- Nhận xét bài làm của H.s, yêu cầu 1 số
Hs nêu cách thực hiện.
Bài 2, Đặt tính rồi tính
- Chữa bài , nhận xét.
- Nêu cách đặt tính.
Bài 3,
- Nêu cách so sánh ?
- G.v chữa bài, nhận xét.
Bài 4,
- 2 Hs nêu.
Bài 1: 1 Hs nêu yêu cầu.
- H.s ghi kết quả vào bảng con:
9000
4000
Bài 2: H.s nêu yêu cầu của bài
- 2 H.s lên bảng làm bài, h.s làm vào bảng

con theo dãy.
a, 4 637 + 8 245 = 12 882
7 035 - 2 316 = 4 719
325
ì
3 = 975
25 968 : 3 = 8 656
b, 5 916 + 2 358 = 8 274
6 471 - 518 = 5 953
4 162
ì
4 = 16 648
18 418 : 4 = 4 604 (d 2)
- H.s nêu.
Bài 3: H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s nêu.
- H.s làm bài vào vở.
Bài 4:H.s nêu yêu cầu của bài.
a, Viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
b, Viết theo thứ tự từ lớn đến bé.
- G.v chữa bài, nhận xét.
3, Củng cố ,dặn dò
- Hớng dẫn luyện tập thêm ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau .
- H.s làm bài vào vở, 2 h.s lên bảng làm bài.
a, 56 731; 65 371; 67 351; 75 631
b, 92 678; 82 697; 79 862; 62 987


..

Tiết 3: Chính tả
Tiết 1 : Nghe viết : Dế mèn bênh vực kẻ yếu
I, Mục đích yêu cầu :
- Nghe - viết và trình bày đúng bài chính tả , không mắc quá 5 lỗi trong bài .
- Làm đúng các bài tập chính tả phơng ngữ BT(2) a hoặc b hoặc bài tập do GV soạn.
II, Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a hoặc 2b .
* Hình thức dạy học : Cá nhân ,nhóm, lớp.
III, Các hoạt động dạy học :
1, Mở đầu :
- Củng cố nền nếp học giờ chính tả .
2, Dạy bài mới :
2.1, Giới thiệu bài :
2.2, Hớng dẫn h.s nghe viết :
- G.v đọc đoạn viết
- Nhận xét quy tắc viết chính tả trong
đoạn viết.
- G.v lu ý:cách trình bày tên bài,bài
viết ...
- G.v đọc để h.s nghe viết bài .
- G.v đọc cho h.s soát lỗi
- Thu một số bài chấm.
- Nhận xét , chữa lỗi
2.3, Hớng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 2 :
a, Điền vào chỗ trống: l/ n
- Chữa bài , chốt lại lời giải đúng
Bài 3:
a, giải đáp các câu đố
- Nhận xét

- G.v và cả lớp nhận xét
3, Củng cố, dặn dò
- Nhắc nhở h.s luyện viết thêm ở nhà
- Học thuộc lòng câu đố ở bài tập 3
- H.s chú ý nghe , theo dõi s.g.k
- H.s đọc thầm lại đoạn viết .
- Viết hoa tên riêng
- Viết đúng các từ : cỏ xớc , tỉ tê , ngắn
chùn chùn...
- H.s viết đầu bài .
- H.s nghe viết bài
- H.s soát lỗi trong bài .
- H.s chữa lỗi
- H.s nêu yêu cầu của bài
- Hs làm bài
lẫn nở nang béo lẳn chắc nịch
- H.s nêu yêu cầu của bài
- Thi giải đố nhanh
- H.s ghi câu trả lời vào bảng con
- Từng cặp h.s hỏi - đáp từng câu đố
Tiết 3 - Khoa học
Tiết 1 : con ngời cần gì để sống?
I, Mục tiêu
- Nêu đợc những yếu tố mà con ngời cũng nh các sinh vật khác cần để duy trì sự sống
của mình.
- Kể ra đợc một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con ngời mới cần trong cuộc
sống.
II, Đồ dùng dạy học
- Hình vẽ trong s.g.k trang 4, 5.
- Vở bài tập.

- Phiếu trò chơi: Cuộc hành trình đến hành tinh khác
* Hình thức dạy học : Cá nhân ,nhóm, lớp.
III, Hoạt động dạy học:
1, Giới thiệu bài
- Giới thiệu cấu trúc sgk , các chủ điểm.
- Giới thiệu bài.
2, Dạy bài mới :
2.1, Động não
MT: Liệt kê tất cả những gì các em cần có cho
cuộc sống của mình.
+ Kể ra những thứ các cần dùng hằng ngày để
duy trì sự sống của mình?
- Gv ghi bảng các ý kiến của Hs.
- Kết luận: Những điều kiện cần để con ngời
sống và phát triển là :
+ Điều kiện vật chất: thức ăn, nớc uống, quần áo,
nhà ở, các đồ dùng trong gia đình, các phơng tiện
đi lại,..
+ Điều kiện tinh thần, văn hoá, xã hội: tình cảm
gia đình, bạn bè, làng xóm, các phơng tiện học
tập, vui chơi, giải trí,...
2.2, Làm việc với vở bài tập và SGK:
MT: Phân biệt đợc những yếu tố mà con ngời
cũng nh những sinh vật khác cần để duy trì sự
sống của mình với những yếu tố mà chỉ có con
ngời mới cần.
- H.s nêu lần lợt mỗi em một ý.
VD : ánh sáng, không khí, thức ăn,
nớc uống,...
- H.s làm việc theo nhóm vào vở bài

tập.
phiếu học tập
Hãy đánh dấu cột tơng ứng với những yếu tố cần cho sự sống của con ngời, động vật,
thực vật:
Những yếu tố cần cho sự sống Con ngời Động vật Thực
vật
1, Không khí
2, Nớc
3, ánh sáng
4, Nhiệt độ (thích hợp với từng đối tợng)
5, Thức ăn
6, Nhà ở
7, Tình cảm gia đình
8, Tình cảm bạn bè
9, Phơng tiện giao thông
10, Quần áo
11, Trờng học
12, Sách báo
13, Đồ chơi
....
+ Nh mọi sinh vật khác, con ngời cần gì để duy
trì sự sống của mình?
+ Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của
con ngời cần những gì?
- Kết luận:
+ Con ngời, động vật và thực vật đều cần thức ăn,
nớc, không khí, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp để
duy trì sự sống của mình.
+ Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của
con ngời cần nhà ở, quần áo, phơng tiện giao

thông và những tiện nghi khác.
Ngoài những yêu cầu về vật chất,con ngời còn
cần những điều kiện về tinh thần, văn hoá, xã hội.
2.3, Trò chơi: Cuộc hành trình đến hành tinh
khác
MT: Củng cố những kiến thức đã học về những
điều kiện để duy trì sự sống của con ngời.
- Tổ chức cho h.s làm việc theo nhóm
- Phát cho mỗi nhóm 20 tấm phiếu có nội dung
những thứ cần có để duy trì sự sống và những
thứ các em muốn có.
- Hớng dẫn cách chơi:
+ Lần một yêu cầu các em chọn ra 10 thứ cần
mang theo khi đến hành tinh khác. Phiếu còn lại
nộp cho GV.
+ Lần 2 yêu cầu mỗi nhóm chọn 6 thứ cần thiết
hơn cả để mang theo. Những phiếu còn lại nộp
cho GV.
- Nhận xét, tuyên dơng các nhóm.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Tóm tắt nội dung bài học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Đại diện một nhóm trình bày trớc
lớp, nhóm khác bổ sung.
+ Không khí, nớc, ánh sáng, nhiệt
độ, thức ăn.
+Nhà ở, tình cảm gia đình, phơng
tiện giao thông, tình cảm bạn bè,
quần áo, trờng học, sách báo, đồ

chơi,...
- H.s hoạt động theo nhóm
- H.s thảo luận để chọn ra những thứ
cần thiết để mang theo đến hành
tinh khác
- Từng nhóm so sánh kết quả của
nhóm mình với nhóm khác.
- Giải thích sự lựa chọn của nhóm
mình.
Tiết 4: Tiếng Anh
Tiết 5: Luyện từ và câu
Tiết 1: cấu tạo của tiếng
I. Mục đích - yêu cầu.
- Nắm đợc cấu tạo cơ bản (gồm 3 bộ phận) của đơn vị tiếng trong Tiếng Việt.
- Biết nhận diện các bộ phận của tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào bảng mẫu.
*HSKG: Giải đợc các câu đố ở BT2
* Có ý thức thơng yêu đùm bọc lẫn nhau trong cùng một lớp, trờng, nớc
II, Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ vẽ sơ đồ cấu tạo của tiếng.
- Bộ chữ cái ghép tiếng.
* Hình thức dạy học : Cá nhân ,nhóm, lớp.
III, Các hoạt động dạy học
1, Mở đầu
- Nêu tác dụng của tiết Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ, biết cách dùng từ, biết nói
thành câu gãy gọn.
2, Dạy bài mới
2.1, Giới thiệu bài
- G.v giới thiệu dẫn dắt vào bài.
2.2, Phần nhận xét

- G.v hớng dẫn h.s thực hiện lần lợt từng
nhận xét.
+ Đếm số tiếng trong câu tục ngữ ?
- Đánh vần tiếng Bầu ghi lại cách đánh
vần đó ?
- Yêu cầu Hs đánh vần tiếng bầu.
- G.v ghi bảng, dùng phấn mầu tô các chữ
bờ - âu - huyền.
- Tiếng bầu do những bộ phận nào tạo
thành?
- Gv ghi lại kết quả làm việc của H.s
- Yêu cầu phân tích cấu tạo của tiếng còn
lại.
+ Tiếng nào đủ các bộ phận nh tiếng bầu?
+ Tiếng nào không đủ các bộ phận nh
tiếng bầu?
-Trong mỗi tiếng bắt buộc phải có mặt bộ
phận nào của tiếng
- G.v kết luận : trong mỗi tiếng, vần và
thanh bắt buộc phải có mặt. Thanh ngang
không biểu hiện khi viết, còn các thanh
khác đều đợc đánh dấu trên hoặc dới âm
chính của vần.
2.3, Phần ghi nhớ
- H.s đọc câu tục ngữ
Bầu ơi thơng lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhng chung một giàn
- H.s đếm ghi lại kết quả:
+ Dòng đầu: 6 tiếng
+ Dòng sau: 8 tiếng

- H.s đánh vần thầm, 1 Hs đánh vần mẫu.
- Tất cả lớp đánh vần thầm và ghi kết quả
vào bảng con: bờ - âu - bâu - huyền - bầu.
- H.s thảo luận nhóm đôi
+ Tiếng bầu gồm ba bộ phận: âm đầu, vần,
thanh
- 2 Hs nêu kết luận.
- H.s lập bảng :
Tiếng âm đầu vần thanh
Bầu B âu Huyền
..
- Hs làm bài vào VBT.
- Một nhóm Hs chữa bài.
+ Tiếng do âm đầu, vần và thanh tạo
thành: thơng, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, khác,
giống, nhng, chung, một, giàn.
+ ơi: chỉ có vần và thanh không có âm dầu.
- Bộ phận vần và thanh
- H.s nêu ghi nhớ s.g.k
- G.v treo sơ đồ cấu tạo của tiếng và giải
thích
2.4, Phần luyện tập
Bài1,
- G.v nhận xét, chữa bài.
Bài 2, Giải câu đố.
- Nhận xét, kết luận: sao.
3, Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu Hs về học thuộc ghi nhớ và
chuẩn bị bài sau.

- H.s lấy ví dụ tiếng và phân tích cấu tạo
tiếng đó.
Bài 1:
- H.s nêu yêu cầu của bài
- H.s làm bài vào VBT.
- Hs nối tiếp nhau trả lời.
Bài 2: H.s nêu yêu cầu của bài
- H.s đọc các câu đố.
- H.s suy nghĩ và giải các câu đố vào VBT.


.
Thứ t ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tiết 1 - Toán
Tiết 3: ôn tập các số đến 100000 (tiếp)
I, Mục tiêu
- Ôn tập về 4 phép tính đã học trong phạm vi 100000.
- Luyện tập tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần cha biết của phép
tính.
- Củng cố bài toán có lời văn liên quan đến rút về đơn vị.
* Hình thức dạy học : Cá nhân ,nhóm, lớp.
II, Các hoạt động dạy học
1, Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra vở bài tập của Hs.
- Nhận xét, sửa sai.
2, Dạy bài mới
2.1, Giới thiệu bài
2.2, Hớng dẫn ôn tập
Bài 1:
-Yêu cầu Hs làm việc cá nhân.

- Nhận xét
Bài 2:
- Đặt tính rồi tính
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3:
+ Nêu thứ tự thực hiện trong một biểu
thức?
- Chữa bài, nhận xét.
- 3 Hs lên bảng chữa bài 2.
Bài 1: H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s tự ghi kết quả vào vở.
- Một vài nhóm hỏi đáp theo nhóm 2.
Bài 2:
- H.s nêu yêu cầu
- 2 h.s lên bảng tính, lớp làm bảng con.
b, 56 346 + 2 854 = 59 200
43 000 - 21 308 = 21 692
13 065
ì
4 52 260
65 040 : 5 = 13 008
Bài 3: H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s nêu và làm bài vào vở.
- 4 Hs lên bảng chữa bài.
a, 3 257 + 4 659 - 1 300 = 7 916 - 1 300

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×