Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

tiểu luận nghiệp vụ hải quan quy trình nhập khẩu mặt hàng hóa chất của công ty tnhh dịch vụ và thương mại hà anh phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1012.77 KB, 31 trang )

1

LỜI MỞ ĐẦU
Trong xu thê toan câu hoa, quôc tê hoa nh ư hiên nay, cac hoat đ ông kinh tê đ ôi
ngoai noi chung va hoat đông xuât nhâp khâu noi riêng đang ngay tr ơ nên quan
trong trong qua trinh phat triên kinh tê – xa h ôi. Bằng s ự nh ay bén va am hi êu
về xu thê hôi nhâp của nền kinh tê, nhiều công ty đa đâu tư vao lo ai hinh kinh
doanh xuât nhâp khâu. Cac doanh nghiêp hoat đông trong linh vực xuât nh âp
khâu ơ Vi êt Nam cung ngay cang phat triên, mơ r ông quy mô l ân tâm voc. Đi ều
đo đa gop phân không nho vao qua trinh h ôi nhâp kinh tê trong khu v ực va trên
thê giơi của Viêt Nam.
Trươc xu thê toan câu hoa, công tac quản lý hải quan noi chung va quy trinh th ủ
tục hải quan đôi vơi hang hoa xuât nhâp khâu thương mai ơ Viêt Nam noi riêng
cân được chú trong va cải tiên không ngừng. Nhân thây được tâm quan trong
của quy trinh nay đôi vơi từng nhom hang noi chung va hang hoa xuât nh âp khâu
noi riêng, chúng em đa tim hiêu va phân tich cụ th ê quy trinh th ủ tục h ải quan
của đôi vơi lô hang nhâp khâu của Công ty TNHH DV & TM Ha Anh Phat đ ê co cai
nhin sâu săc hơn về môn h oc Nghiêp vụ h ải quan, cung như năm rõ đ ược quy
trinh thủ tục hải quan thực tê đôi vơi hang hoa nhâp khâu thương mai ơ Vi êt
Nam.
Trong qua trinh tim hiêu va phân tich, do con nhiều han chê v ề m ăt ki ên thưc
cung như chuyên môn thực tê nên bai ti êu luân chúng em chăc ch ăn con nhi ều
sai sot. Chúng em mong muôn nhân được sự đong gop c ủa cô đê bai ti êu lu ân
của chúng em được hoan thiên hơn.
Chúng em xin chân thanh cảm ơn!


1


2



NỘI DUNG
CHƯƠNG 1. KHÁI QUÁT VỀ GIAO DỊCH XUẤT KHẨU VÀ ÁP MÃ CHO HÀNG
HÓA
I.
Giới thiệu về công ty xuất khẩu, nhập khẩu
1. Công ty nhập khẩu: Công ty TNHH Dịch vụ va Thương mai Ha Anh
Phat.
 Công ty TNHH Dịch vụ va Thương mai Ha Anh Phat được
thanh lâp vao ngay 14/07/2000, co trụ sơ chinh tai toa nha
ARTEX, Sô 172 Ngoc Khanh, Phường Giảng Võ, Quân Ba Đinh,
Ha Nôi.
 La môt trong những Công ty phân phôi dung môi hoa chât l ơn
nhât tai Viêt Nam va vơi kinh nghiêm lâu năm trong nganh,
công ty co thê nhâp khâu hang xa, lưu bồn va đong rot tai
cảng ơ cả miền Băc va miền Nam, kho hang được đăt tai cac
tỉnh/thanh phô lơn, va giao hang tơi moi địa điêm trên cả
nươc (giao hang phuy hoăc giao xe bồn). Sản phâm của công
ty phục vụ cho nganh in ân, sản xuât va thi công sơn, bao bi
nhựa, bảo quản thực vât,..
 Hiên nay, Ha Anh Phat la đôi tac tin cây nhiều cac doanh
nghiêp liên doanh, doanh nghiêp 100% vôn nươc ngoai, cac
công ty nha nươc va cac đai lý sơn trên cả nươc bơi chât
lương sản phâm va gia cả canh tranh trên thị trường.
Đây là một công ty bình thường, không thuộc diện ưu tiên đối với
Cục Hải Quan Việt Nam

Logo
của công ty
2. Công ty xuất khẩu: Korea Petroleum Industries Company

 Korea Petroleum Industries Company (Công ty Công nghiêp
Dâu khi Han Quôc) được thanh lâp vao năm 1964, thời kỳ th ị
trường Han Quôc băt đâu hinh thanh va phat tri ên, sản xu ât
nhựa đường va dung môi công nghiêp.
 Dựa trên phương châm kinh doanh -"tâp trung vao khach
hang va “nguyên tăc chât lượng, công ty đa mơ rông kinh
doanh sang xây dựng, ô tô, xây dựng dân dụng, thê thao va
kinh doanh ơ nươc ngoai đê đap ưng nhu câu khac nhau của
khach hang bằng cach cung câp cac sản phâm chât l ượng t ôt
nhât thê giơi.
2


3
 Giờ đây, KP cô găng tao ra bươc nhảy vot thư hai đê chuân bị
cho thê kỷ 21 vơi những nỗ lực không ngừng trong nghiên
cưu va phat triên va trơ thanh môt công ty hang đâu không
chỉ ơ Han Quôc ma trên toan thê giơi.
 Ngoai trụ sơ chinh tai Seoul Han Quôc, công ty con co cac văn
phong đai diên tai Malaysia, Viêt Nam, Hồng Kông va EU.

Trụ sơ chinh tai 166, ICHON-RO, YONGSAN-GU, SEOUL, KOREA của công ty

II.

Giới thiệu về mặt hàng nhập khẩu
1. Mã loại hình A11
Lô hang nhâp khâu chât dung môi Kocosol (100 va 150) của công ty
TNHH Dịch vụ va Thương mai Ha Anh Phat thuôc ma loai hinh nhâp
khâu A11: Nhâp kinh doanh tiêu dùng

Căn cư vao bảng ma loai hinh xuât nhâp khâu, câp nhât theo quy
định tai Công văn sô 2765/TCHQ-GSQL ngay 01/04/2015 của Tổng
cục hải quan, A11 la loai hinh nhâp kinh doanh tiêu dùng. Vi v ây,
ma loai hinh nay được sử dụng trong trường hợp:
 Doanh nghiêp nhâp khâu hang hoa đê tiêu dùng, hang kinh
doanh thương mai đơn thuân theo quy định tai Quyêt định
của Thủ tương Chinh phủ về Danh mục hang hoa phải lam
thủ tục hải quan tai cửa khâu nhâp
3


4
 Doanh nghiêp nhâp khâu hang hoa la nguyên liêu đâu vao
cho hoat đông sản xuât hoăc hang nhâp khâu đâu tư mi ễn
thuê, đâu tư nôp thuê do doanh nghiêp lựa chon lam thủ tục
tai cửa khâu nhâp.
2. Mô tả hàng hóa nhập khẩu
Măt hang ma công ty TNHH Dịch vụ va Thương mai Ha Anh Phat
nhâp khâu từ công ty Korea Petroleum Industries la chât dung môi
hoa hoc Kocosol (100 va 150)
Kocosol la môt chât long trong suôt, không mau. Đây la môt hỗn
hợp hydrocacbon thơm, thanh phân chinh la Naphtha th ơm (CAS:
64742-95-6), Propylbenzene (CAS103-65-1), Diethylbenzene (CAS:
25340-17-4), o-Xylene (CAS: 95-47-6).
*Kocosol 100 và Kocosol 150 là hai chất dung môi giống nhau
về tính chất vật lý, hóa học, cũng như ứng dụng của chúng

KOCOSOL 100

KOCOSOL 150


 Ứng dụng: Kocosol được sử dụng trong cac ưng dụng công
nghiêp như phụ gia nhiên liêu, sơn va chât phủ, thuôc trừ
sâu, lam sach công nghiêp, cac loai ma tit va chât bịt kin, va
qua trinh dịch. Sản phâm nay co thê la môt thanh phân trong
sản phâm tiêu dùng va thương mai cac ưng dụng như cac
loai sơn va chât phủ.
.
 Tinh chât vât lý / hoa hoc: Kocosol long la môt loai v ât li êu
dễ chay va co thê giải phong hơi ma dễ dang hinh thanh h ỗn
hợp dễ chay. No cân được xử lý nơi co thông gio đây đủ.
Điêm chơp chay cho sản phâm nay la khoảng 106ºF 41ºC.


Thông tin Y tê: Kocosol long thường được công nhân la co
đôc tinh câp tinh va man tinh nêu ăn phải va / hoăc hit phải.
4


5
Nồng đô của hơi trên mưc giơi han tiêp xúc của 19 phân
triêu (ppm) trong không khi co thê gây ra măt va kich thich
phổi va co thê gây đau đâu, chong măt, buồn ngủ hay trâm
cảm thân kinh trung ương. Tiêp xúc kéo dai hoăc lăp đi l ăp
lai lan da trong môi trường lao đông co thê gây kich ưng va
trong những tinh huông nay, viêc sử dụng găng tay chịu hoa
chât được khuyên khich. Sản phâm nay không được coi la
môt chât gây ung thư hoăc mutagen, va co môi quan tâm sinh
sản thâp hoăc tac dụng phat triên.



Thông tin nguy hiêm: Nêu vô tinh nuôt phải, môt lượng nh o
chât long co thê bị hit vao phổi trong qua trinh tiêu hoa hay
do nôn, điều nay co thê gây viêm phổi năng va phù phổi (sự
tich tụ chât dịch trong phổi).

 Thông tin môi trường: Kocosol long phân hủy sinh hoc vơi
môt tôc đô nhanh chong va sẽ không tồn tai trong môi
trường. No la môt hợp chât hữu cơ dễ bay hơi (VOC) va
nhanh chong bị phân hủy trong không khi.
III.

Các chính sách của nhà nước liên quan đến nhập khẩu mặt hàng
1. Các chính sách về mặt hàng nhập khẩu
 Căn cư vao Phụ lục I - danh mục hang hoa câm xuât nh âp
khâu (Kèm theo Nghị định sô 69/2018/NĐ-CP ngay 15 thang
5 năm 2018 của Chinh phủ) cùng vơi Phụ lục III - danh mục
hang hoa xuât khâu, nhâp khâu theo giây phép, đi ều kiên
thuôc pham vi quản lý của bô công thương, măt hang dung
môi Kocosol không thuôc danh mục hang hoa câm nhâp
khâu.
 Măt hang trong đơn hang thuôc Phụ lục II: Danh mục hang
hoa xuât khâu, nhâp khâu theo giây phép va thuôc diên
quản lý chuyên nganh (Ban hanh kèm theo Nghị định sô
187/2013/NĐ-CP ngay 20 thang 11 năm 2013 của Chinh
phủ).
 Theo Danh mục hang hoa xuât khâu, nhâp khâu phải ki êm
tra chât lượng quy chuân kỹ thuât, an toan thực phâm trươc
khi thông quan (Ban hanh kèm theo Quyêt định sô
11039/QĐ-BCT ngay 03 thang 12 năm 2014 của B ô Công

Thương), măt hang Kocosol trong đơn hang không phải ki êm
tra chuyên nganh (kiêm dịch, kiêm tra nha nươc về chât
lượng).
2. Các chính sách về thuế
5


6
 Căn cư theo Nghị định sô 125/2017/NĐ-CP ngay 16/11/2017
của Chỉnh phủ về viêc Sửa đổi, bổ sung môt sô điều của Nghị
định sô 122/2016/NĐ-CP ngay 01 thang 9 năm 2016 của
Chinh phủ về Biêu thuê xuât khâu, biêu thuê nhâp khâu ưu
đai, Danh mục hang hoa va mưc thuê tuyêt đôi, thu ê h ỗn
hợp, thuê nhâp khâu ngoai han ngach thuê quan, mưc thuê
nhâp khâu thông thường đôi vơi măt hang dung môi Kocosol
la 5%.
 Căn cư theo Điều 11 Thông tư 219/2013/TT-BTC hương dân
thi hanh Luât Thuê gia trị gia tăng va Nghị định s ô
209/2013/NĐ-CP ngay 18/12/2013 của Chinh phủ quy định
chi tiêt va hương dân thi hanh môt sô điều Luât Thuê gia tr ị
gia tăng, măt hang Kocosol khi nhâp khâu sẽ được ap dụng
mưc thuê suât thuê GTGT la 10%.
IV.

Áp mã HS cho hàng hóa
 Tên mặt hàng: Dung môi Kocosol (100 va 150)
 Quy tắc áp dụng: Quy tăc 1- Tiêu đề của cac phân, chương, cac phân
chương chỉ co tinh hương dân. Viêc phân loai phải được xac định theo n ôi
dung của từng nhom va chú giải của cac phân, chương, phân chương.
 Các bước áp mã cho hàng hóa:

Bước 1: Hang hoa thuôc chương 27 (nhiên liêu khoang, dâu khoang va cac
sản phâm chưng cât từ chúng; cac chât chưa bi- tum; cac loai sap khoang
chât) va không nằm trong mục loai trừ của chương nay
Bước 2:
Theo quy tăc 1, tên của cac phân, chương, phân chương được ghi súc tich
nhưng không bao quat hêt tât cả nôi dung nhưng co hiêu qu ả trong vi êc
định hương lô hang đang xét thuôc phân, chương, phân chương nao môt
cach phù hợp. Sau khi tra cưu tên cac phân chương, ta tim được hang hoa
thuôc Phân chương 07: Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín
than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối l ượng c ấu t ử th ơm
lớn hơn cấu tử không thơm.
Kết luận: Kocosol thuộc phân chương 27.07.
Bước 3:
Kocosol môt hỗn hợp hydrocacbon thơm, thanh phân chinh la Naphtha
thơm. Vi vây, ta xêp măt hang nay vao nhom 27075000: - Cac h ỗn h ợp
hydrocarbon thơm khac co từ 65% thê tich trơ lên (kê cả lượng hao hụt)
được chưng cât ơ nhiêt đô 250 oC theo phương phap ISO 3405 (tương
đương phương phap ASTM D 86)

6


7

Vậy kết quả cuối cùng, sản phẩm cần tra có mã HS 27075000.
Chương 27

NHIÊN LIỆU KHOÁNG, DẦU KHOÁNG VÀ CÁC SẢN
PHẨM CHƯNG CẤT TỪ CHÚNG; CÁC CHẤT CHỨA
BI- TUM; CÁC LOẠI SÁP KHOÁNG CHẤT


Phân chương
2707

Dâu va cac sản phâm khac từ chưng cât hăc in than
đa ơ nhiêt đô cao; cac sản phâm tương tự co khôi
lượng câu tử thơm lơn hơn câu tử không thơm.

Nhom
27075000

Cac hỗn hợp hydrocarbon thơm khac co từ 65% thê
tich trơ lên (kê cả lượng hao hụt) được chưng cât ơ
nhiêt đô 250oC theo phương phap ISO 3405 (tương
đương phương phap ASTM D 86)

CHƯƠNG 2. QUY TRÌNH THÔNG QUAN NHẬP KHẨU CHO HÀNG HÓA
I.

Hồ sơ cần chuẩn bị:
Căn cư theo điều 7, công tư sô 69/2016/TT-BTC của Bô Tai Chinh về Quy
định thủ tục hải quan đôi vơi xăng dâu, hoa chât, khi xuât kh âu, nh âp
khâu, tam nhâp tai xuât, chuyên khâu, qua cảnh; nguyên liêu nhâp kh âu
đê sản xuât va pha chê hoăc gia công xuât khâu xăng dâu, khi; dâu thô
xuât khâu, nhâp khâu; hang hoa xuât khâu, nhâp khâu phục vụ hoat
đông dâu khi, đôi vơi hang nhâp khâu la lô hang hoa ch ât từ Han Qu ôc,
Công ty TNHH DV & TM Ha Anh Phat cân chuân bị những hồ sơ như sau:
a) Tờ khai hang hoa nhâp khâu theo cac chỉ tiêu thông tin tai Ph ụ l ục II
ban hanh kèm theo Thông tư sô 38/2015/TT-BTC.
Trường hợp thực hiên trên tờ khai hải quan giây theo quy đ ịnh tai Kho ản

2 Điều 25 Nghị định sô 08/2015/NĐ-CP, người khai hải quan khai va n ôp
02 bản chinh tờ khai hang hoa nhâp khâu theo mâu HQ/2015/NK Phụ lục
IV ban hanh kèm theo Thông tư sô 38/2015/TT-BTC;
b) Hoa đơn thương mai: 01 bản chụp;
c) Vân tải đơn hoăc chưng từ vân tải khac co gia tr ị khac tương đương đ ôi
vơi trường hợp hang hoa vân chuyên bằng đường bi ên theo quy đ ịnh của
7


8
phap luât (trừ xăng dâu, khi tai xuât, xuât khâu cho doanh nghi êp quy
định tai Điêm b Khoản 4 Điều 35 Nghị định sô 83/2014/NĐ-CP, đôi tượng
quy định tai Khoản 3, Điều 19, Khoản 2 Điều 35 Nghị định s ô
19/2016/NĐ-CP): 01 bản chụp;
d) Giây đăng ký giam định lượng; Giây đăng ký ki êm tra nha nươc v ề ch ât
lượng đôi vơi xăng dâu, hoa chât, khi thuôc Danh Mục hang hoa nh âp
khâu phải kiêm tra nha nươc về chât lượng: 01 bản chụp;
đ) Hợp đồng mua hang hoa nhâp khâu (đôi vơi hang hoa kinh doanh t am
nhâp tai xuât): 01 bản chụp;
e) Trường hợp môt lô hang phải khai trên nhiều tờ khai hoăc hang hoa
nhâp khâu thuôc nhiều loai hinh, co chung vân tải đ ơn, Hoa đơn, khai
trên nhiều tờ khai theo từng loai hinh hang hoa nhâp khâu tai môt Chi cục
Hải quan thi người khai hải quan chỉ phải nôp 01 bô h ồ s ơ h ải quan
(trong trường hợp nôp hồ sơ giây cho cơ quan hải quan); cac tờ khai sau
ghi rõ “ chưng từ vơi tờ khai sô... ngay...” vao ô “Phân ghi chú”.
Đôi vơi cac trường hợp quy định tai Khoản 2, Khoản 3, Kho ản 4 Đi ều 18
Thông tư sô 38/2015/TT-BTC, người khai hải quan chỉ phải n ôp, xuât
trinh, lưu môt bô hồ sơ hải quan của cac tờ khai hải quan thu ôc cùng m ôt
lô hang;
g) Trường hợp Thương nhân lam thủ tục lân đâu tai Chi cục Hải quan thi

nôp thêm cac giây tờ sau (trừ trường hợp cung ưng (tai xuât), xuât khâu
xăng dâu, khi cho đôi tượng quy định tai Đi êm b Khoản 4, Khoản 5 Đi ều
35 Nghị định sô 83/2014/NĐ-CP, Khoản 3, Điều 19, Khoản 2 Đi ều 35 Ngh ị
định sô 19/2016/NĐ-CP):
g.1) Giây phép kinh doanh xuât khâu, nhâp khâu xăng dâu: 01 bản chụp;
g.2) Giây chưng nhân đủ Điều kiên xuât khâu, nhâp khâu khi hoăc văn
bản co gia trị tương đương: 01 bản chụp;
g.3) Bản han mưc nhâp khâu xăng dâu tôi thi êu do B ô Công Th ương c âp:
01 bản chụp.
h) Giây phép nhâp khâu đôi vơi hang hoa phải co giây phép nhâp kh âu:
01 bản chinh;
Trường hợp ap dụng cơ chê môt cửa quôc gia, cơ quan quản lý nha nươc
chuyên nganh gửi cac chưng từ quy định tai Điêm đ, Điêm g, Đi êm h
Khoản nay dươi dang điên từ thông qua Cổng thông tin môt cửa qu ôc gia,
người khai hải quan không phải nôp khi lam thủ tục hải quan.
II.

Quy trình khai hải quan điện tử
(Nguồn: Cục Hải Quan tỉnh Đồng Nai)
Bước 1: Khai thông tin nhâp khâu (IDA)
- Người khai hải quan khai cac thông tin nhâp khâu bằng nghiêp vụ
IDA trươc khi đăng ký tờ khai nhâp khâu. Khi đa khai đây đủ cac ch ỉ tiêu
trên man hinh IDA (133 chỉ tiêu), người khai hải quan gửi đên h ê th ông
8


9
VNACCS, hê thông sẽ tự đông câp sô, tự đông xuât ra cac chỉ tiêu liên quan
đên thuê suât, tên tương ưng vơi cac ma nhâp vao (vi dụ: tên nươc nhâp
khâu tương ưng vơi ma nươc, tên đơn vị nhâp khâu tương ưng v ơi ma s ô

doanh nghiêp…), tự đông tinh toan cac chỉ tiêu liên quan đên tr ị gia, thu ê…
va phản hồi lai cho người khai hải quan tai man hinh đăng ký t ờ khai IDC.
- Khi hê thông câp sô thi bản khai thông tin nhâp khâu IDA đ ược
lưu trên hê thông VNACCS.
Đôi vơi măt hang hoa chât KOCOSOL-150 (SOI,VENT l-50 ) va KOCOSOL1OO (SOLVENT 100 ), Công ty TNHH DV & TM Ha Anh Phat cân khai bao
những thông tin sau:
Những thông tin khai cơ bản:
 Ma loai hinh: A11: Nhâp kinh doanh tiêu dùng (hang hoa lam th ủ
tục tai Chi cục hải quan cửa khâu)
 Cơ quan hải quan: CANGHPKVI- Chi cục hải quan cửa kh âu cảng
Hải Phong khu vực II- cục hải quan Hải Phong.
 Ma bô phân xử lý tờ khai: 00
 Ma hiêu phương thưc vân chuyên: chon ma hiêu phù hợp v ơi
phương thưc vân chuyên hang hoa la đường biên co container
 Thông tin người xuât khâu
 Tên: KOREA PETROLEUM INDUSTRIES COMPANY
 Địa chỉ: 166, ICHON-RO YONGSAN-GU SEOUL
 Thông tin người nhâp khâu
 Tên: Công Ty TNHH Dịch Vụ Va Thương Mai Ha Anh Phat
 Địa chỉ: Phong 1405 toa nha Artex, 172 Ngoc Khanh, Giảng Võ,
Ba Đinh, Ha Nôi.
 Vân đơn: điền cac thông tin cơ bản trên vân đơn như:
 Sô vân đơn: HDLCKRH003549030
 Ngay vân đơn: 12/04/2019
 Sô lượng: 42 M/T KOCOSOL-1OO (SOLVENT 100 ); 42,72 M/T
KOCOSOL-150 (SOI,VENT l-50 ).
 Sô container: 6
 Tổng trong lượng: 93.360 KMG
 Địa điêm lưu kho: 03CCS03 - KHO BAI TAN CANG
 Địa điêm xêp hang: KRPUS BUSAN

 Địa điêm dỡ hang: VNHPN - CANG TAN VU – HP
 Phương tiên vân chuyên dự kiên: 9999 HAPPY LUCKY 0018S
 Ngay hang hang đên dự kiên: 28/04/2019
 Giây phép nhâp khâu
 Thông tin hang hoa
 Ma sô hang hoa: 27075000
 Mô tả hang hoa: Kocosol (Solvent 100&150). Hỗn hợp
hydrocacbon thơm, tp chinh la Naphtha thơm (CAS: 647429


10
95-6), Propylbenzene (CAS: 103-65-1), Diethylbenzene (CAS:
25340-17-4), o-Xylene (CAS: 95-47-6). Hang mơi 100%.
 Sô lượng: 42.000 KGM
 Trị gia hoa đơn: 35.280
 Đơn gia hoa đơn : 0.84-USD-MTQ
Bước 2: Đăng ký tờ khai nhâp khâu (IDC)
- Khi nhân được man hinh đăng ký tờ khai (IDC) do hê th ông ph ản
hồi, người khai hải quan kiêm tra cac thông tin đa khai bao, cac thông tin
do hê thông tự đông xuât ra, tinh toan. Nêu khẳng định cac thông tin la
chinh xac thi gửi đên hê thông đê đăng ký tờ khai.
- Trường hợp sau khi kiêm tra, người khai hải quan phat hiên co
những thông tin khai bao không chinh xac, cân sửa đổi thi ph ải s ử d ụng
nghiêp vụ IDB goi lai man hinh khai thông tin nhâp khâu (IDA) đê sửa cac
thông tin cân thiêt va thực hiên cac công viêc như đa hương dân ơ trên.
Bước 3: Kiêm tra điều kiên đăng ký tờ khai
Trươc khi cho phép đăng ký tờ khai, hê th ông sẽ tự đông ki êm tra Danh
sach doanh nghiêp không đủ điều kiên đăng ký tờ khai (doanh nghiêp co
nợ qua han qua 90 ngay, doanh nghiêp tam dừng hoat đ ông, gi ải th ê, pha
sản…). Nêu doanh nghiêp thuôc danh sach nêu trên thi không được đăng

ký tờ khai va hê thông sẽ phản hồi lai cho người khai hải quan biêt.
Bước 4: Phân luồng, kiêm tra, thông quan: Khi tờ khai đa được đăng ký, h ê
thông tự đông phân luồng, gồm 3 luồng xanh, vang, đo
Đôi vơi cac tờ khai luồng xanh
- Trường hợp sô thuê phải nôp bằng 0: Hê thông tự đông câp phép
thông quan (trong thời gian dự kiên 03 giây) va xuât ra cho người khai
“Quyêt định thông quan hang hoa nhâp khâu”.
- Trường hợp sô thuê phải nôp khac 0
+ Trường hợp đa khai bao nôp thuê bằng han mưc hoăc thực hi ên
bảo lanh (chung, riêng): Hê thông tự đông ki êm tra cac chỉ tiêu khai bao
liên quan đên han mưc, bảo lanh, nêu sô tiền han mưc hoăc bảo lanh l ơn
hơn hoăc bằng sô thuê phải nôp, hê thông sẽ xuât ra cho người khai
“chưng từ ghi sô thuê phải thu” va “Quyêt định thông quan hang hoa nh âp
khâu”. Nêu sô tiền han mưc hoăc bảo lanh nho hơn sô thuê phải nôp, hê
thông sẽ bao lỗi.
+ Trường hợp khai bao nôp thuê ngay (chuyên khoản, nôp tiền măt
tai cơ quan hải quan....): Hê thông xuât ra cho người khai “Chưng từ ghi s ô
thuê phải thu”. Khi người khai hải quan đa thực hiên n ôp thu ê, phi, l ê phi
va hê thông VNACCS đa nhân thông tin về viêc nôp thuê, phi, lê phi thi h ê
thông xuât ra “Quyêt định thông quan hang hoa”.
- Cuôi ngay hê thông VNACCS tâp hợp toan bô tờ khai luồng xanh
đa được thông quan chuyên sang hê thông VCIS.
Đối với các tờ khai luồng vàng, đỏ:
a. Người khai hải quan
10


11
- Nhân phản hồi của hê thông về kêt quả phân luồng, địa đi êm,
hinh thưc, mưc đô kiêm tra thực tê hang hoa;

- Nôp hồ sơ giây đê cơ quan hải quan ki êm tra chi ti êt h ồ s ơ;
chuân bị cac điều kiên đê kiêm thực tê hang hoa;
- Thực hiên đây đủ cac nghia vụ về thuê, phi, lê phi (nêu co).
b. Hệ thống
(1) Xuât ra cho người khai “Tờ khai hải quan” (co nêu rõ kêt quả
phân luồng tai chỉ tiêu: Ma phân loai kiêm tra)
(2) Xuât ra Thông bao yêu câu kiêm tra thực tê hang hoa đ ôi v ơi
hang hoa được phân vao luồng đo hoăc khi cơ quan hải quan s ử dụng
nghiêp vụ CKO đê chuyên luồng.
(3) Ngay sau khi cơ quan hải quan thực hiên xong nghiêp vụ CEA hê
thông tự đông thực hiên cac công viêc sau:
- Trường hợp sô thuê phải nôp bằng 0: Hê thông tự đông câp phép
thông quan va xuât ra cho người khai “Quyêt định thông quan hang hoa”.
- Trường hợp sô thuê phải nôp khac 0:
· Trường hợp đa khai bao nôp thuê bằng han mưc hoăc thực hiên
bảo lanh (chung, riêng): Hê thông tự đông ki êm tra cac chỉ tiêu khai bao
liên quan đên han mưc, bảo lanh, nêu sô tiền han mưc hoăc bảo lanh l ơn
hơn hoăc bằng sô thuê phải nôp, hê thông sẽ xuât ra cho người khai
“chưng từ ghi sô thuê phải thu” va “Quyêt định thông quan hang hoa”. Nêu
sô tiền han mưc hoăc bảo lanh nho hơn sô thuê phải nôp, hê th ông sẽ
bao lỗi.
· Trường hợp khai bao nôp thuê ngay (chuy ên khoản, n ôp ti ền m ăt
tai cơ quan hải quan....): Hê thông xuât ra cho người khai “chưng từ ghi s ô
thuê phải thu. Khi người khai hải quan đa thực hi ên nôp thu ê, phi, l ê phi
va hê thông VNACCS đa nhân thông tin về viêc nôp thuê phi, lê phi thi h ê
thông xuât ra “Quyêt định thông quan hang hoa”.
Bước 5: Khai sửa đổi, bổ sung trong thông quan
(1) Hê thông cho phép khai sửa đổi, bổ sung trong thông quan từ
sau khi đăng ký tờ khai đên trươc khi thông quan hang hoa. Đ ê thực hi ên
khai bổ sung trong thông quan, người khai hải quan sử dụng nghi êp v ụ

IDD goi ra man hinh khai thông tin sửa đổi bổ sung được hi ên th ị toan b ô
thông tin tờ khai nhâp khâu (IDA) trong trường hợp khai sửa đổi, bổ sung
lân đâu, hoăc hiên thị thông tin khai nhâp khâu sửa đổi câp nhât nhât
(IDA01) trong trường hợp khai sửa đổi, bổ sung từ lân thư 2 trơ đi.
(2) Khi đa khai bao xong tai nghiêp vụ IDA01, người khai hải quan
gửi đên hê thông VNACCS, hê thông sẽ câp sô cho tờ khai sửa đổi va phản
hồi lai cac thông tin tờ khai sửa đổi tai man hinh IDE, khi người khai hải
quan ân nút “gửi” tai man hinh nay thi hoan tât viêc đăng ký tờ khai s ửa
đổi, bổ sung.
(3) Sô tờ khai sửa đổi la ki tự cuôi cùng của ô sô tờ khai, s ô l ân khai
bao sửa đổi, bổ sung trong thông quan tôi đa la 9 l ân tương ưng v ơi ký t ự
cuôi cùng của sô tờ khai từ 1 đên 9; trường hợp không khai bổ sung trong
thông quan thi ký tự cuôi cùng của sô tờ khai la 0.
11


12
(4) Khi người khai hải quan khai sửa đổi, bổ sung tờ khai, thi tờ khai
sửa đổi, bổ sung chỉ co thê được phân luồng vang hoăc luồng đo (không
phân luồng xanh).
(5) Cac chỉ tiêu trên man hinh khai sửa đổi, bổ sung (IDA01) gi ông
cac chỉ tiêu trên man hinh khai thông tin nh âp kh âu (IDA). Khac nhau la
môt sô chỉ tiêu (sẽ nêu cụ thê tai phân hương dân nghiêp vụ IDA01)
không nhâp được tai IDA01 do không được sửa đổi hoăc không thuôc đôi
tượng sửa đổi.

CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH BỘ CHỨNG TỪ
I. TỜ KHAI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU (thông báo kết quả phân luồng):
a, Cac thông tin cơ bản:
 Tờ khai gồm 4 trang.

 Sô tờ khai: 1026233723530
 Sô tờ khai do hê thông trả về tự đông, gồm 12 chữ s ô trong đo chữ
sô cuôi cùng la sô lân khai bổ sung. Sô tờ khai kêt thúc la s ô 0
chưng to doanh nghiêp đa khai thanh công ngay từ l ân khai đâu
tiên.
12


13
 Sô tờ khai đâu tiên: chỉ nhâp khi co trên 50 dong hang hoăc cac tr ường
hợp phải tach tờ khai khac, trong trường hợp nay chỉ co 2 dong hang nên
không cân khai.
 Sô tờ khai tam nhâp tai xuât tương ưng: không nhâp vi lô hang không
thực hiên tam nhâp tai xuât.
 Ma phân loai kiêm tra: 2
 Ma phân loai nay co nghia la hang hoa thu ôc phân lu ồng vang (ph ải
kiêm tra chi tiêt hồ sơ, cac chưng từ giây va miễn ki êm tra chi ti êt
thực tê hang hoa).
 Theo Điều 11 Nghị định 154/2005/NĐ-CP quy định chi tiêt môt s ô
điều của Luât Hải quan về thủ tục hải quan, ki êm tra, giam sat h ải
quan, hang hoa được miễn kiêm tra thực tê hang hoa vi hang hoa
của công ty TNHH Thương mai va Dịch vụ Ha Anh Phat châp hanh
tôt phap luât về hải quan.
 Ma loai hinh: A11 2 [4]
 Theo công văn sô 2765/TCHQ-GSQL năm 2015, ma loai hinh A11 la
nhâp kinh doanh tiêu dùng, sử dụng trong trường hợp doanh
nghiêp nhâp khâu hang hoa đê tiêu dùng, hang kinh doanh thương
mai đơn thuân theo quy định tai Quyêt định của Thủ tương chinh
phủ về Danh mục hang hoa phải lam thủ tục hải quan tai cửa
nhâp khâu.

 2 la ma hiêu phương thưc vân chuyên, chuyên hang nay vân
chuyên bằng đường biên.
 [4] la hang B2B.
 Ma sô hang hoa đai diên của tờ khai: 2707 – 4 sô đâu trong ma HS của
hang hoa đai diên.
 Tên cơ quan Hải quan tiêp nhân tờ khai: CANGHPKVI – C ảng Hải Phong
khu vực I.
 Ma bô phân xử lý tờ khai: 00 – Đôi thủ tục hang hoa xuât nhâp kh âu (b ô
phân tiêp nhân tờ khai).
 Ngay đăng ký: 04/05/2019 11:10:14
 Ngay thay đổi đăng ký: Không điền do không co sự thay đổi.
 Thời han tai nhâp/tai xuât: Không điền.
13


14
 Thông tin người nhâp khâu:
 Ma doanh nghiêp: 0101034245
 Tên: Công ty TNHH Dịch vụ va Thương mai Ha Anh Phat.
 Ma bưu chinh: (+84) 43
 Địa chỉ: Phong 1405 toa nha Artex, 172 Ngoc Khanh, Giảng Võ, Ba
Đinh, Ha Nôi.
 SĐT: 0243 7713398
 Người ủy thac nhâp khâu: Không điền do không ủy thac.
 Thông tin người xuât khâu:
 Tên: Korea Petrolium Industries Company.
 Ma bưu chinh: +82
 Địa chỉ: 166, Ichon-ro, Yongsan-gu, Seoul 04427, Korea//
341-71-001470.
 Ma nươc: KR

 Người ủy thac xuât khâu: Không điền.
 Thông tin ghi trong đai lý hải quan:
 Sô vân đơn: 230419HDLCKRH003549030
 Sô lượng: 480 DR
 Tổng trong lượng hang (Gross): 93.360 KGM
 Sô lượng container: 6
 Địa điêm lưu kho: 03CCS03 – kho bai Tân Vu
 Địa điêm dỡ hang: VNHPN Cảng Tân Vu, Hải Phong
 Địa điêm xêp hang: KRPUS, BUSAN
 Phương tiên vân chuyên: 9999 Happy Lucky 0018S – trong đo 9999
la ký ma hiêu thông tin cơ bản của tau chưa được đăng ký vao h ê
thông.
14


15
 Ngay hang đên: 28/04/2019
 Ma văn bản phap quy khac: ZB
 Thông tin hang hoa nhâp khâu:
 Sô hoa đơn: A – KCI1903-71
 Ngay phat hanh: 27/03/2019
 Phương thưc thanh toan: L/C
 Thông tin gia trị thanh toan, trị gia tinh thuê, đi ều ki ên giao hang,
đồng tiền thanh toan trùng khơp trong hoa đơn.
 Tổng hê sô phân bổ trị gia: 74.155,2 - tổng gia trị trên hoa đ ơn khi
chưa công trừ cac khoản điều chỉnh.
 Giây phép nhâp khâu: ZB03 _ HC2019019066
 Thông tin thuê:
 Trị gia tinh thuê: 1.721.142.192 VND
 Tỷ gia tinh thuê: USD/VND = 23.210

 Ma xac định thời han nôp thuê: D – trong trường hợp nôp thuê ngay
 Người nôp thuê: 1 – người nôp thuê la người nhâp khâu
 Phân loai nôp thuê: A – không thực hiên chuyên khoản.
b, Thông tin thuê:
 KOCOSOL-100
 Ma sô hang hoa: 27075000
 Mô tả hang hoa: Kocosol-100 (Solvent 100). Hỗn hợp hydrocacbon
thơm, tp chinh la Naphtha thơm (CAS: 64742-95-6), Propylbenzene
(CAS: 103-65-1), Diethybenzene (CAS: 25340-17-4), o-xylene (CAS:
95-47-6), hang mơi 100%.
 Sô lượng: 42 KGM
 Trị gia hoa đơn: 35.280 USD
 Đơn gia hoa đơn: 0,84 USD/KGM
15


16
 Trị gia tinh thuê: 818.848.800 VND
 Đơn gia tinh thuê: 19.496,4 VND/KGM
 Nươc xuât xư: KR _R.KOREA-B01
 Tên thuê: Thuê GTGT
Ma ap dụng thuê suât: VB901
Thuê suât: 10%
Sô tiền thuê: 81.884.880 VND
 KOCOSOL-150
 Ma sô hang hoa: 27075000
 Mô tả hang hoa: Kocosol-150 (Solvent 150). Hỗn hợp hydrocacbon
thơm, tp chinh la Naphtha thơm (CAS: 64742-94-5), Naphthalene
(CAS: 91-20-3), tp cât >65% thê tich được cât ơ 250 đô C theo pp
ASTM D86. Hang mơi 100%.

 Sô lượng: 42.720 KGM
 Trị gia hoa đơn: 38.875,2 USD
 Đơn gia hoa đơn: 0,91 USD/KGM
 Trị gia tinh thuê: 902.293.392 VND
 Đơn gia tinh thuê: 21.121,1 VND/KGM
 Nươc xuât xư: KR _R.KOREA-B01
 Tên thuê: Thuê GTGT
Ma ap dụng thuê suât: VB901
Thuê suât: 10%
Sô tiền thuê: 90.229.339 VND
Nhận xét:
 Do lô hang nay co 2 loai hang hoa (dù la cùng ma HS) nên khi khai h ải quan
va tinh thuê phải tinh riêng từng loai hang hoa.
 Trị gia tinh thuê giông trị gia hoa đơn vi hang hoa nhâp kh âu theo đi ều
kiên giao hang la CIF.
16


17
II. HỢP ĐỒNG (SALES CONTRACT)
1. Số hợp đồng: KCI 1903-71
2. Ngày kí kết: 27 thang 3 năm 2019
3. Thông tin các bên:
 Bên ban (The Seller): Công ty Korea Petroleum Industries
Địa chỉ: 166, Ichon-ro, Yongsan-gu, Seoul, 04427 Korea.
SĐT: 82-2-799-3158
Fax: 82-2-790-1001
 Bên mua (The Buyer): Công ty TNHH Thương mai va Dịch vụ Ha Anh Phat.
Địa chỉ: Phong 1405, toa nha Artex, sô 172 Ngoc Khanh, qu ân Ba Đinh, Ha
Nôi, Viêt Nam.

SĐT: (+84 24) 3771 3398
Fax: (+84 24) 3771 3396
4. Các điều khoản trong hợp đồng:
4.1. Điều khoản 1: Tên hàng – Quy cách phẩm chất – Xuất xứ - S ố lượng –
Giá cả - Giá trị:
4.1.1. Tên hang: KOCOSOL-100 (Solvent 100) va KOCOSOL-150 (Solvent 150).
4.1.2. Quy cach phâm chât:
a, KOCOSOL-100:
PROPERTY
Color, Saybolt
Specific Gravity 15.56/15.56 ゚ C
Distillation at 760 mm Hg
Initial Boiling Point ゚ C
Dry Point ゚ C
Final Boiling Point ゚ C
Flash Point – TCC ゚ C
Mixed Aniline Point ゚ C
Copper Corrosion 100 ゚ C, 30 min
Aromatics Vol %

RESULT
+30
0.8788

SPEC
MIN +30
0.86 –
0.88

TEST METHOD

ASTM D 156
ASTM D 4052

163.4
172.8
180.3
46.5
11.8
Pass
99.98

MIN155
MAX180
MAX195
MIN40
MAX15
Note.1

ASTM D 86

RESULT
+30
0.8860

SPEC
MIN +30
0.88 –
0.90

ASTM D 56

ASTM D 611
ASTM D 849
G. C

b, KOCOSOL-150:
PROPERTY
Color, Saybolt
Specific Gravity 15.56/15.56 ゚ C

TEST METHOD
ASTM D 156
ASTM D 4052
17


18
Distillation at 760 mm Hg
Initial Boiling Point ゚ C
50% Evaporated Temperature ゚ C
Dry Point ゚ C
Final Boiling Point ゚ C
Flash Point – TCC ゚ C
Mixed Aniline Point ゚ C
Copper Corrosion 100 ゚ C, 30 min
Aromatics Vol %

174.5
178.2
193.8
198.3

57.5
14.2
Pass
99.98

MIN174
MAX200
MAX215
MAX230
MIN55
MAX17
Note.1

ASTM D 86

ASTM D 56
ASTM D 611
ASTM D 849
G. C

4.1.3. Xuât xư: Han Quôc
4.1.4.. Sô lượng:
Măt hang

Sô lượng

Đơn vị

Gia đơn vị


Tổng gia

KOCOSOL-100

42.00

MT

US$840

US$35,280.00

KOCOSOL-150

42.72

MT

US$910

US$38,875.20

Tổng

84.72

MT

US$74,155.20


4.1.5. Tinh gia:
 KOCOSOL-100: 840 USD/MT CIF cảng Hải Phong (Incoterms 2010)
 KOCOSOL-150: 910 USD/MT CIF cảng Hải Phong (Incoterms 2010)
4.1.6. Tổng gia trị đơn hang: USD 74,155.2
4.2. Điều khoản 2: Giao hàng:
4.2.1. Giao hang từng phân: Được phép
4.2.2. Chuyên tải: Không được phép.
Người Ban cam kêt giao hang cho Người Mua thông qua công ty giao hang hang
đâu va đảm bảo hang hoa sẽ tơi cảng Hải Phong, Viêt Nam trong th ời gian ng ăn
nhât.
4.2.3. Cảng giao hang: Bât cư cảng nao tai Han
4.2.4. Cảng dỡ hang: Cảng Hải Phong, Viêt Nam
4.2.5. Đong goi:
 KOCOSOL-100: 3 FCLS x 80 Drums x 175kg/drum
 KOCOSOL-150: 3 FCLS x 80 Drums x 178kg/drum.
18


19
4.3. Điều khoản 3: Thanh toán:
 Thanh toan bằng LC trả ngay 100% cho người Ban.
 Người thụ hương:
 Công ty Korea Petroleum Industries.
 Chi nhanh SHINHAN Bank Yeoido Corporate
 Địa chỉ: 45-11, Yeoido-dong, Youngdeungpo-ku, Seoul, Han Quôc
 Ma Swift: SHBKKRSE
 Sô tai khoản: 341-71-001470
 Chưng từ yêu câu:
 Hoa đơn thương mai đa ký được phat hanh bơi người thụ hương co
ghi sô hợp đồng ơ 3 bản gôc.

 (2/3) Bô vân đơn đường biên sach gôc được câp theo lênh của
Ngân hang Thương mai Cổ phân Ngoai Thương Viêt Nam, chi
nhanh Thanh Công, được đanh dâu “Cươc phi trả trươc” (Freight
Prepaid).
 Giây chưng nhân bảo hiêm co thê chuyên nhượng được va ki hâu
đê trông cho 110% gia trị hoa đơn, bảo đảm tât cả rủi ro, co quy ền
đoi bồi thường tai Ha Nôi, Viêt Nam theo loai tiền tê trong hoa đơn
theo 02 bản gôc va 02 bản sao.
 Giây chưng nhân xuât xư được phat hanh bơi Phong Thương mai va
Công nghiêp Han Quôc theo 03 bản gôc va 02 bản sao.
 3 bản gôc phiêu đong goi chi tiêt được phat hanh bơi người th ụ
hương.
 Giây chưng nhân phân tich theo 3 bản gôc
 Giây chưng nhân của người thụ hương xac nhân môt bô chưng từ
gôc bao gồm 1/3 bô vân đơn gôc, 1 bản gôc hoa đơn thương mai,
01 bản gôc phiêu đong goi chi tiêt, 1 bản gôc giây chưng nhân phân
tich được gửi tơi người đăng ký trong vong 5 ngay lam viêc sau ngay
câp vân đơn bằng chuyên phat nhanh.
4.4. Điều khoản 4: Bất khả kháng:
 Nổi loan, bao đông, chiên tranh, thiên tai va cac th ảm h oa khac sẽ đ ược
coi la Bât khả khang.
19


20
 Trong trường hợp Bât khả khang xảy ra, bên thiêt hai phải thông bao cho
bên đôi tac bằng văn bản va sẽ phải được xac nhân bơi bên đôi tac trong
thời gian hợp lý.
 Những trường hợp Bât khả khang phải được xac nhân bơi Phong Thương
mai va Công nghiêp của nươc xảy ra Bât khả khang. Giây chưng nhân Bât

khả khang được câp bơi tổ chưc nay sẽ được châp nhân la bằng chưng.
4.5. Điều khoản 5: Trọng tài:
 Trong trường hợp co tranh châp, nêu 2 bên tham gia h ợp đ ồng không th ê
đam phan trong vong 60 ngay, tranh châp sẽ chuy ên cho Hôi đ ồng Tr ong
tai Quôc tê Han Quôc, Phong Thương mai va Công nghiêp Han Quôc đê
giải quyêt.
 Quyêt định đưa ra bơi Hôi đồng Trong tai la cuôi cùng va bên thua ki ên
phải chịu toan bô chi phi cho cuôc tranh châp nay.
4.6. Điều khoản 6: Các điều khoản chung:
 Hợp đồng nay co hiêu lực vao ngay ki kêt, bât cư sửa đổi hoăc đi ều khoản
thêm vao đều chỉ co hiêu lực bằng văn bản được xac nhân bơi cac bên.
 Hợp đồng nay được lam thanh 2 bản bằng tiêng Anh, hợp đồng đa ký
được gửi bằng fax hoăc email co gia trị như bản gôc.
Nhận xét: Cac thông tin trong hợp đồng đây đủ, chi tiêt, rõ rang va gi ông hoan
toan vơi tờ khai hải quan.

III. HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI (COMMERCIAL INVOICE):
1. Số đơn đặt hàng: 2019SOL100&150 – 002 (27/03/2019)
2. Số và ngày lập hóa đơn: KCI1903 – 71 (27/03/2019).
3. Số và ngày lập L/C: ILC1905730 (12/04/2019)
4. Ngân hàng mở L/C: Ngân hang Thương mai Cổ phân Ngoai thương Viêt Nam.
5. Thông tin giao hàng:
 Cảng xêp hang: Cảng Busan, Han Quôc
 Cảng dỡ hang: Cảng Hải Phong, Viêt Nam
 Tên tau vân chuyên: Happy Lucky 0018S
 Ngay xêp hang: 23/04/2019
20


21

 Ngay đên dự kiên: 28/04/2019
10. Công ty xuất khẩu: Công ty Korea Petroleum Industries
166, Ichon-ro, Yongsan-gu, Seoul 04427, Korea // 341-71-001470
11. Bên được thông báo: Công ty Thương mai va Dịch vụ Ha Anh Phat
Phong 1405, toa nha Artex, 172 Ngoc Khanh, Ba Đinh, Ha Nôi, Viêt Nam.
12. Thông tin hàng hóa:
 KOCOSOL-100 (SOLVENT 100)
Khôi lượng: 42 MT
Đong goi: 3 FCLS x 80 drums x 175kg/drum
 KOCOSOL 150 (SOLVENT 150)
Khôi lượng: 42,72 MT
Đong goi: 3FCLS x 80 drums x 178kg/drum.
Nhận xét:
 Trên hoa đơn bao gồm cả 2 măt hang hoa chât KOCOSOL-100 va
KOCOSOL-150 dù hợp đồng cho phép giao hang từng phân, như v ây cả
đơn hang được giao trong 1 lân duy nhât vơi đơn gia theo đúng nh ư h ợp
đồng.
 Hoa đơn thương mai đa thê hiên đây đủ cac thông tin cân thi êt như: Sô
va ngay lâp hoa đơn; tên, địa chỉ người ban va người mua; thông tin hang
hoa; mô tả, sô lượng, đơn gia, sô tiền; điều kiên cơ s ơ giao hang; đi ều
kiên thanh toan; cảng xêp hang, cảng dỡ hang.
 Đơn gia, khôi lượng hang hoa, loai hang, chât lượng đều trùng kh ơp v ơi
tờ khai hải quan.
 Đồng tiền ghi trong hoa đơn thương mai va đơn vị trong lượng ap dụng
trùng khơp vơi cac chưng từ khac.
IV. GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ (CERTIFICATE OF ORIGIN)
1. Nhà xuất khẩu: Công ty Korea Petroleum Industries
166, Ichon-ro, Yongsan-gu, Seoul 04427, Korea // 341-71-001470
2. Người nhận: Theo lênh của Ngân hang Thương mai Cổ phân Ngoai Thương
Viêt Nam, chi nhanh Thanh Công.

21


22
3. Quốc gia xuất xứ: Nươc Công hoa Han Quôc.
4. Thông tin vận chuyển:
 Từ: Cảng Busan, Han Quôc
 Đên: Cảng Hải Phong, Viêt Nam
 Phương tiên: Tau Happy Lucky 0018S
 Ngay: 23/04/2019
5. Lưu ý:
 Sô hoa đơn: KCI 1903-71
 Ngay câp hoa đơn: 27/03/2019
6. Miêu tả hàng hóa:
 Tên hang:
 KOCOSOL-100 (SOLVENT 100)
Khôi lượng: 42.00 MT
Đong goi: 3 FCLS x 80 DRUMS x 175KG/DRUM.
 KOCOSOL-150 (SOLVENT 150)
Khôi lượng: 42.72 MT
Đong goi: 3 FCLS x 80 DRUMS x 178KG/DRUM.
 Điều kiên giao hang: CIF cảng Hải Phong, Viêt Nam theo Incoterms 2010
 Xuât xư: Han Quôc
 Sô va ngay phat hanh L/C: ILC1905730 (12/04/2019)
 Ngân hang: Ngân hang Thương mai Cổ phân Ngoai Thương Viêt Nam.
 Cac thông tin chi tiêt khac như trong hợp đồng mua ban hang hoa s ô KCI
1903-71 ký ngay 27/03/2019.
Nhận xét:
 Chưng minh được nguồn gôc hang hoa.
 Cac thông tin khac phù hợp vơi hợp đồng va hoa đơn thương mai.

22


23
 Co chữ ký của đai diên công ty Korean Petroleum Industries va dâu tron
xac nhân của đai diên phong Thương mai va Công nghiêp Han Quôc.
V. GIẤY CHỨNG NHẬN PHÂN TÍCH (CERTIFICATE OF ANALYSIS)
1. Bản 1:
 Số: 201903003192
 Nhà sản xuất: SK Global Chemical
 Đơn vị cấp giấy chứng nhận phân tích: SK Global Chemical
 Địa chỉ: 110, Kosa-dong, Namgu, Ulsan, Korea
 SĐT: 052-208-3412
 Fax: 052-208-3434
PRODUCT

K-100 KOCOSOL100

SPEC CLASS

General sale
specification 2 (SOL-CA-0012)

SAMPLING
POINT

P-T936 (SOLVENT
100)

DATE SAMPLED


2019-03-14 07:00

LOT NO

3-190347

CUSTOMER

KPI

Kết quả:
Test Item
Color, Saybolt
Specific Gravity 15.56/15.56 ゚ C

Result
+30
0.8790

Spec
MIN +30
0.86 –
0.88

Test Method
ASTM D 156
ASTM D 4052

Distillation at 760 mm Hg

Initial Boiling Point ゚ C
Dry Point ゚ C
Final Boiling Point ゚ C
Flash Point – TCC ゚ C
Mixed Aniline Point ゚ C
Copper Corrosion 100 ゚ C, 30 min
Aromatics Vol %

163.2
170.9
179.4
48.0
12.0
Pass
99.98

MIN 155
MAX 180
MAX 195
MIN 40
MAX 15
Note.1
MIN 98.5

ASTM D 86
ASTM D 56
ASTM D 611
ASTM D 849
G. C


2. Bản 2:
 Số: 201903003193
23


24
 Nhà sản xuất: SK Global Chemical
 Đơn vị cấp giấy chứng nhận phân tích: SK Global Chemical
 Địa chỉ: 110, Kosa-dong, Namgu, Ulsan, Korea
 SĐT: 052-208-3412
 Fax: 052-208-3434

PRODUCT

K-150 KOCOSOL100

SPEC CLASS

General sale
specification 2 (SOL-CA-0013)

SAMPLING
POINT

P-T937 (SOLVENT
100)

DATE SAMPLED

2019-03-14 15:00


LOT NO

3-190349

CUSTOMER

KPI

Kết quả:
Test Item
Color, Saybolt
Specific Gravity 15.56/15.56 ゚ C

Result
+30
0.8914

Spec
MIN +30
0.88 –
0.90

Test Method
ASTM D 156
ASTM D 4052

Distillation at 760 mm Hg
Initial Boiling Point ゚ C
Dry Point ゚ C

Final Boiling Point ゚ C
Flash Point – TCC ゚ C
Mixed Aniline Point ゚ C
Copper Corrosion 100 ゚ C, 30 min
Aromatics Vol %

182.5
200.6
208.1
61.5
14.4
Pass
99.99

MIN 174
MAX 215
MAX 230
MIN 55
MAX 17
Note.1
-

ASTM D 86
ASTM D 56
ASTM D 611
ASTM D 849
G. C

Nhận xét:
 Cac thông sô kỹ thuât đều trong khoảng cho phép va không sai l êch đang

kê so vơi thông sô trong hoa đơn mua ban hang hoa
 Cả 2 bản giây chưng nhân phân tich đều co chữ ký va cam kêt “Tôi cam
kêt những tuyên bô phâm chât trên đây la chinh xac” của tr ương nhom
kiêm soat chât lượng.
VI. VẬN ĐƠN (B/L):
 Ma hiêu vân đơn: HDLCKRH003549030
24


25
 Đơn vị chuyên chơ:
 Lotte Vinatrans Global Logistics Co.,Ltd (Vietnam) – chi nhanh Ha
Nôi
 Địa chỉ: Tâng 17, toa nha Vinaconex 9, Lot HH2-2, đường Pham
Hùng, Mễ Tri, Nam Từ Liêm, Ha Nôi, Viêt Nam.
 SĐT: +84-24-3782-4496
 Fax: +84-24-3782-4497
 Consignor:
 Korea Petroleum Industries Company
 166, Ichon-ro, Yongsan-gu, Seoul 04427, Korea // 341-71-001470.
 Consignee: Theo lênh của Ngân Hang Thương Mai Cổ phân Ngoai Thương
Viêt Nam, chi nhanh Thanh Công.
 Notify Party:
 Tên: Công ty TNHH Dịch vụ va Thương mai Ha Anh Phat.
 Địa chỉ: Phong 1405 toa nha Artex, 172 Ngoc Khanh, Giảng Võ, Ba
Đinh, Ha Nôi.
 Email:

 Ma sô thuê: 0101034245
 Tên va sô hiêu tau: HAPPY LUCKY 0018S

 Cảng xêp hang: Cảng Busan, Han Quôc
 Cảng dỡ hang: Cảng Hải Phong, Viêt Nam
 Nơi giao hang: Cảng Hải Phong, Viêt Nam
 Mô tả hang hoa:
 20’DC X 6 CNTRS
 SHIPPER’S LOAD & COUNT: người giao hang tự xêp hang va đêm.
Điều nay co ý nghia rât quan tr ong vơi nha v ân tải khi x ảy ra s ự c ô
vơi hang hoa sau nay, vi dụ như co hang câm trong container hoăc
hang bị thât lac trong khi container con nguyên. Nêu khi nhân
25


×