Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Tc Chu de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.58 KB, 15 trang )

Giáo án Tự Chọn Toán 8 Năm
Học 2010 - 2011
Chủ đề 2: các loại tứ giác đặc biệt
Ngày soạn: ....../11/2010
Ngày dạy: ....../11/2010. Lớp 8D
Tiết 1: Hình thang
I. Mục tiêu :
Kiến thức: Củng cố các kiến thức về hình thang,
Kỹ năng: - Rèn kĩ năng vận dụng các tính chất của hình thang, hình thang để tính số
đo góc, cạnh hoặc chứng minh các bài tập hình học.
- Rèn kĩ năng vẽ hình và trình bày chứng minh hình học.
Thái độ: Thông qua các dạng khác nhau của bài tập giúp học sinh vận dụng kiến thức
linh hoạt hơn, phát triển t duy nhanh hơn.
II. Ph ơng tiện dạy học
- GV: Giáo án, bảng phụ,
- HS: Dụng cụ học tập
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
HĐ1 Kiểm tra bài
cũ:
Nhắc lại kiến thức
cũ (Lí thuyết)
Hai HS nhăc slại
HS dới lớp nghe và bổ
xung
I.Lí thuyết
HĐ2 Bài tập
II.Bài tập
HĐTP2.1
GV treo bảng phụ
ghi đề bài tập 1


Gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình và ghi GT và
KL.
Gọi 1 hs nêu cách
làm
Gọi hs khác nhận
xét bổ sung
Gv uốn nắn cách
làm
Hs ghi nhận cách
làm
Để ít phút để học
sinh làm bài.
Giáo viên xuống lớp
kiểm tra xem xét.
Gọi 1 hs lên bảng
trình bày lời giải
Gọi hs khác nhận
xét bổ sung
Hs quan sát đọc đề suy
nghĩ tìm cách làm.
HS1:
HS2
HS3
HS4
HS5: ..
HS6:
1Bài tập 1:
Cho hình thang ABCD (AB//CD) có
à

à
0
A D 20 =
,
à
à
B 2C=
. Tính các góc của
hình thang.
A
B
D
C
GT
hình thang ABCD (AB//CD)
à
à
0
A D 20 =
,
à
à
B 2C=
KL Tính
à
à
à
à
A, B, C, D
Giải:


à
à
0
A D 20 =
(gt)
à
à
0
A 20 D= +
Mà AB // CD (gt)

à
à
0
A D 180+ =
(trong cùng phía)

à à
0 0
20 D D 180+ + =

à
0 0
20 2D 180+ =

à
0
2D 160=


à
0
D 80=

à
à
0
A 20 D= +
= 20
0
+ 80
0
= 100
0
.
Vì AB // CD (gt)

à
à
0
B C 180+ =
( trong cùng phía)
GV: Nguyễn Văn Chiêm 18 Tr ờng
THCS Giao An
Giáo án Tự Chọn Toán 8 Năm
Học 2010 - 2011
Gv uốn nắn Hs ghi nhận

à
à

B 2C=

à à
0
2C C 180+ =

à
0
3C 180=

à
0
C 60=

à
à
B 2C=
= 2.60
0
= 120
0
.
HĐTP2.2
GV treo bảng phụ
ghi đề bài tập 2
Gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình và ghi GT và
KL.
Gọi 1 hs nêu cách
làm

Gọi hs khác nhận
xét bổ sung
Gv uốn nắn cách
làm
Giáo viên xuống lớp
kiểm tra xem xét.
Gọi 1 hs lên bảng
trình bày lời giải
Gọi hs khác nhận
xét bổ sung
Gv uốn nắn
Hs quan sát đọc đề suy
nghĩ tìm cách làm.
HS1:
HS2
HS3
Hs ghi nhận cách làm
Để ít phút để học sinh
làm bài.
HS4
HS5: ..
Hs ghi nhận
2 Bài tập 2:
Cho tứ giác ABCD có AB = BC và AC là
tia phân của góc A. Chứng minh rằng
ABCD là hình thang.
1
2
1
C

A
D
B
GT
Tứ giác ABCD , AB = BC
à à
1 2
A A=
KL ABCD là hình thang
Chứng minh:
Vì AB = BC (gt) ABC cân tại B

à
à
1
1
A C=

à à
1 2
A A=
(gt)

à
à
2
1
A C=
BC // AD (vì có một cặp góc so le
trong bằng nhau)

ABCD là hình thang.
HĐTP2.3
GV treo bảng phụ
ghi đề bài tập 3
Gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình và ghi GT và
KL.
Gọi 1 hs nêu cách
làm
Gọi hs khác nhận
xét bổ sung
Gv uốn nắn cách
làm
Để ít phút để học
sinh làm bài.
Gọi 1 hs lên bảng
trình bày lời giải
Gọi hs khác nhận
xét bổ sung
Gv uốn nắn
Hs quan sát đọc đề suy
nghĩ tìm cách làm
HS1:
HS2
HS3
Hs ghi nhận cách làm
HS4
HS5: ..
Hs ghi nhận
3 Bài tập 3:

Tính các góc B và D của hình thang
ABCD (AB//CD), biết rằng
à
0
A 60=
,
à
0
C 130=
130

60

A
B
D
C
GT
Hình thang ABCD (AB//CD)
à
0
A 60=
,
à
0
C 130=
KL Tính
à
à
B, D

Giải:
Vì AB//CD (gt)

à
à
0
A D 180+ =
(trong cùng phía)

à
à
0
D 180 A=
= 180
0
60
0
= 120
0
.
Vì AB // CD (gt)

à
à
0
B C 180+ =
( trong cùng phía)

à
à

0
B 180 C=
= 180
0
130
0
= 50
0
.
GV: Nguyễn Văn Chiêm 19 Tr ờng
THCS Giao An
A
D
C
B
E F
Gi¸o ¸n Tù Chän To¸n 8 N¨m
Häc 2010 - 2011
H§3. Cđng cè:
Nªu c¸c tÝnh chÊt
cđa h×nh thang
*Híng dÉn vỊ nhµ:
- N¾m ch¾c c¸c tÝnh chÊt cđa h×nh thang
Lµm thªm c¸c bµi tËp 11, 12 trang 62 SBT
IV Lưu ý khi sử dụng giáo án
RÌn kÜ n¨ng vËn dơng c¸c tÝnh chÊt cđa h×nh thang, h×nh thang ®Ĩ tÝnh sè ®o gãc, c¹nh hc
chøng minh c¸c bµi tËp h×nh häc. RÌn kÜ n¨ng vÏ h×nh vµ tr×nh bµy chøng minh h×nh häc.
KÝ dut cđa BGH
Ngµy th¸ng 11 n¨m 2010
_______________________________________________

Ngày soạn: ......./....../2010
Ngày day: ......./....../2010. Lớp: 8D
Tiết 2 HÌNH THANG CÂN.
I. Mục tiêu :
KiÕn thøc: Nắm lại các khái niệm, tính chất của hình thang, hình thang cân.Vận
dụng các tính chất của hình thang cân để giải toán.
Kü n¨ng: RÌn kü n¨ng chứng minh một tứ giác là hình thang cân.
Th¸i ®é: Th«ng qua c¸c d¹ng kh¸c nhau cđa bµi tËp gióp häc sinh vËn dơng kiÕn thøc
linh ho¹t h¬n, ph¸t triĨn t duy nhanh h¬n.
II. Phương tiện dạy học.
- GV: Giáo án, bảng phụ …
- HS: Dụng cụ học tập
III. Tiến trình bài dạy :
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Gv phát vấn câu hỏi và ghi
bảng để Hs ôn tập các lý
thuyết cơ bản.
Trả lời theo
câu hỏi của
GV
A. LÝ THUYẾT :
1. ABCD: hình thang (đáy
AB,CD)
⇔ AB // CD
2.
EF// AB// CD
EF : Đường TB
AB CD
EF

2




+
=


GV: Ngun V¨n Chiªm 20 Tr êng
THCS Giao An
A
D
C
B
A
D
C
B
M
N
K
Gi¸o ¸n Tù Chän To¸n 8 N¨m
Häc 2010 - 2011
Chú ý:
Trong hình thang cân, hai
cạnh bên bằng nhau, nhưng
hình thang có hai cạnh bên
bằng nhau chưa chắc đó là
hình thang cân.

µ
µ
3.ABCD: Hình thang cân (đáyAB,CD)
AB// CD
C D




=


4.ABCD: Hình thang cân (đáyAB,CD)
AD BC
AC BD
=



=

5. Hình thang cân là hình có trục
đối xứng (đường thẳng đi qua
trung điểm hai đáy)
6. Dấu hiệu nhận biết hình thang
cân:
a. Hình thang có hai góc ở đáy
bằng nhau.
b. Hình thang có hai đường chéo
bằng nhau.

Hoạt động 2: Bài tập.
HĐTP2.1
Bài 1: Chứng minh rằng trong
hình thang đoạn thẳng nối
trung điểm của hai đường
chéo thì song song và bằng
nửa hiệu độ dài hai đáy.
Gợi ý: Kẻ BN cắt CD tại K
Ta c.minh MN là đường Tb
của ∆DBK.
Vẽ hình và suy
nghó theo hướng
gợi ý của GV.
Hs lên bảng
trình bày
B. BÀI TẬP:
Bài 1 :
Gọi {K}= BN ∩ DC
Xét ∆AN Bvà ∆CNK có:
·
·
·
·
ANB CNK(đ.đ)
NA NC(gt) ANB CNK(g.c.g)
BAN KCN(slt)

=

= ⇒ ∆ = ∆



=

⇒ CK = AB, NB = NK
(cạnh tương ứng)
∆∆DBK có:
NB = NK (cmt)
MB = MD (gt)
Suy ra: MN là đường t.bình
⇒ MN // DK hay MN // DC//AB.
Và MN =
1
2
DK =
1
2
(DC – CK)
=
1
2
(DC – AB)
(do CK = AB)
Vây MN song song và bằng nửa
hiệu độ dài hai đáy CD và AB
GV: Ngun V¨n Chiªm 21 Tr êng
THCS Giao An
Gi¸o ¸n Tù Chän To¸n 8 N¨m
Häc 2010 - 2011
HĐTP2.2

Bài 2: Cho tam giác ABC
(AB>AC) có đường cao AH.
Gọi M,N, P lần lượt là trung
điểm của BC, CA, AB.Chứng
minh:
a) NP là đường trung trực của
AH.
b) MNPH là hình thang cân.
a) Hỏi:
- Để Cminh NP là đường trung
trực của AH ta cminh ntn?
Cả hai cách đều áp dụng được
nhưng cần hướng cho Hs
cminh tại lớp theo cách 1:
- ∆AHB là tam giác gì?
- PH ntn với AB?
- ∆AHC là tam giác gì?
- NH ntn với AC?
⇒ Bài toán được cminh.
b) Hỏi: Để Cminh MNPH là
hình thang cân ta cminh ntn?
Hướng Hs cminh tại lớp theo
cách 1.
Cách 2: (BTVN)
Đáp:
1- PA = PH và
NA = NH.
2- PN đi qua
trung điểm và
vuông góc với

AH.
Hs lên trình
bày
Đáp:
1- Chứng minh
MNPH là hình
thangcó hai góc
kề cạnh đáy
bằng nhau.
2- Chứng minh
MNPH là hình
thangcó hai
đường chéo
bằng nhau.
Bài 2 :
a) Cminh:
NP là
đường
trung trực
của AH.
Cách1: Ta
có:
∆ABH vuông tại H (gt) có HP là
trung tuyến
⇒ PH = PA (=
1
2
AB) (1)
Tương tự: HN là trung tuyến của
∆AHC vuông tại H (gt)

⇒ NH = NA (=
1
2
AC) (2)
Từ (1) và (2) suy ra: PN là đường
trung trực của AH.
Cách 2: (BTVN)
b) Cminh: MNPH là hình thang
cân.
Cách1: Ta có:PA = PB, NA = NC
(gt)
⇒ PN // BC hay PN // HM
⇒ MNPH là hình thang . (3)
Mặt khác:
µ
µ
µ
µ
µ
µ
·
·
1
1
1 1
BPH cân tại P (PB = PH) B = H
mà : B = M (đồng vò)
suy ra: H M PHN MNH (4)
∆ ⇒
= ⇒ =

Từ (3) và (4) suy ra: MNPH là
hình thang cân.
Hoạt động 3: Củng cố.
GV: Chèt l¹i c¸c
d¹ng bµi tËp
* Hướng dẫn về nhà:
+Về nhà :Xem lại lý thuyết và các bài tập đã làm.
+ Làm các bài tập theo hướng dẫn.
+ Chuẩn bò bài sau: Hình bình hành.
IV Lưu ý khi sử dụng giáo án
GV: Ngun V¨n Chiªm 22 Tr êng
THCS Giao An
11
B
C
A
P N
M
H
Gi¸o ¸n Tù Chän To¸n 8 N¨m
Häc 2010 - 2011
RÌn kü n¨ng chứng minh một tứ giác là hình thang cân.
KÝ dut cđa BGH
Ngµy th¸ng n¨m 2010
______________________________________________
Ngày soạn: ......./....../2008
Ngày day: ......./....../2008. Lớp: 8A
Tiết 3: HÌNH BÌNH HÀNH
I.Mục tiêu :
KiÕn thøc:Nắm chắc các khái niệm, tính chất của Hbh. Vận dụng các tính chất của

Hbh để giải toán.
Kü n¨ng: RÌn kÜ n¨ng chứng minh một tứ giác làHbh.
Thái độ: Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm.Rèn tư duy lơgic, phân tích lập luận
chứng minh.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ …
- HS: Dụng cụ học tập
III. Tiến trình bài dạy :
GV: Ngun V¨n Chiªm 23 Tr êng
THCS Giao An

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×