CHÀO MỪNG C¸c THẦY
CƠ GIÁO
VỀ DỰ giê – Líp 6a
Gi¸o Viên dạy :
Trường : THCS nga tân
Kiểm tra bài cũ
HÃy ghi các số nguyên âm vào trôc sè sau:
…. - 4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4 ….
Tit 41. Đ 2 tập hợp các số nguyên
1. S nguyên:
L tp hợp gồm các số nguyên âm, số 0 và các số
nguyên dương.
Tập s nguyên ký hiu l Z
S nguyên
S nguyên âm
- 5
-4
-3
S 0
-2
-1
0
Số nguyên dương
1
2
3
4
5
Chú ý
a/ Du + đứng trước số nguyên dương thư
ờng được bỏ đi.
b/ S 0 không phải l số nguyên âm v
cũng không phải là số nguyên dương.
c/ điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số gọi
l điểm a.
Ví d: (SGK)
?1. đọc các số biểu thị các điểm C, D, E.
Số 4 biểu thị điểm C.
(Km)
+5
Bắc
+4
C
+3
A
+2
+1
Số -1 biểu thị điểm D.
Số -4 biểu thị điểm E.
0
M
-1
D
-2
B
-3
-4
E
Nam
Nhn xét:
Số nguyên thường được dùng để biểu thị các đại
lượng có hai hướng ngược nhau.
Số nguyên âm
+ Nhiệt độ díi 00 C
+ §é cao díi mùc níc
biĨn
+ Sè tiỊn nợ
+ Độ cận thị
+ Thời gian trước công
nguyên
.
Soỏ nguyeõn dửụng
+ Nhiệt độ trên 00C
+ Độ cao trên mực nước
biển
+ Số tiền có
+ Độ viễn thị
+ Thời gian sau công
nguyên
….
?2/ Một chú ốc sên sáng sớm ở vị
trí A trên cây cột cách mặt đất 2 m.
Ban ngy chú ốc sên bò lên được
3 m. đêm đó chú ta mệt quá ngủ
quên nên b tuộtxuống dưới
a/ 2 m.
b/ 4 m.
Hi sáng hôm sau ốc sên cách A
bao nhiêu mét trong mỗi trường
hợp a), b) ?.
5
4
3
2
1
A
?2. a/ Sáng hôm sau ốc sên
5
cách A l 1 m
5
4
b/ Sáng hôm sau ốc sên
cũng cách A l 1 m
4
3
2
?3.
A
1m
1
b)
1m
a) Hai đáp số như nhau
nhưng ốc sên lại ở hai vị
trí khác nhau.
3
1m
2
A
1
1m
a)
?3.b
5
a) Sáng hôm sau ốc sên
cách A l 1 m
4
b) Sáng hôm sau ốc sên
cách A l -1 m
3
2
A
5
4
3
1m
2
1m
1
1
A
Bi tp: HÃy điền đúng (đ), sai (S) vào ô
trống ?
-4
4
0
N
N
Z
Sai
®óng
®óng
5
-1
1
N
N
N
Đóng
Sai
Đóng
N
4
Z ®óng
N* Đóng
N
N
N*
Z
Z
Z
Z
N
Sai
sai
Đóng
Đóng
-1 v 1 cách đều điểm 0 v nằm
ở hai phÝa cđa ®iĨm 0
-5
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
Ta nãi -1 là sè ®èi cđa 1 hay 1
là sè ®èi cđa -1
4
2/. S i
Hai số đối nhau l hai số cách ®Ịu ®iĨm 0 và
n»m ë hai phÝa cđa ®iĨm 0 trªn trơc sè.
VÝ dụ
-4 và 4; 7 và -7; 10 v -10 l các số đối nhau.
Chú ý: Số đối cña 0 là 0.
Bài tập:
Tỡm số đối của mỗi số sau:
Số đối của 9 là -9
Sè ®èi cđa - 5 là 5
Sè ®èi cđa 8 là - 8
Sè ®èi cđa 0 là 0
Sè ®èi cña -17 là 17
Bài tập 9(SGK).
Số đối của +2 l
-2
Số đối của 5 là
-5
Sè ®èi cđa -6 là
6
Sè ®èi cđa -1 là
1
Sè ®èi cña -18 là
18
Hướng dẫn hoc ở nhà
- Nắm chắc kh¸i niƯm vỊ tập hợp các số
nguyên.
- Th no l hai s i nhau.
- Làm bài tập 7, 8, 10 trang 70, 71
- C¸c bài 14,16(SBT) To¸n 6 tập I