Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 HỌC KÌ 2 ĐÃ BIÊN SOẠN THEO QUY ĐỊNH MỚI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641.2 KB, 69 trang )

Ngày soạn :
Tiết : 1

CHƯƠNG I : MỆNH ĐỀ- TẬP HP
MỆNH ĐỀ

I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Nắm được các khái niệm : mệnh đề, mệnh dề chứa biến,
phủ đònh của một mệnh đề , mệnh đề kéo theo( điều kiện cần,
đièu kiện đủ), mệnh đề đảo và mệnh đề tương đương.
2. Kỹ năng :
- Biết cách lập mệnh đề phủ đònh, mệnh đề kéo theo và
mệnh đề tương đương, xác đònh được tính đúng sai của một mệnh
đề.
II . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Ổn đònh lớp: kiểm tra só số học sinh
2. Kiểm tra bài cũ: GV dành thời gian này để giới thiệu
về môn học , nội dung hình học sẽ học trong chương trình lớp 10 ,
nội dung của chương cho học sinh.
3. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1.1: Xây
dựng khái niệm mệnh
đề
+ Quan sát tranh vẽ, trả
+GV: Cho HS quan sát tranh lời :
vẽ, đọc và so sánh các
- Tranh 1: câu 1 đúng, câu
câu trên 2 bức tranh .


2 sai
- Tranh 2 : không xác đònh
+ Tư đó GV hình thành
được tính đúng sai.
khái niệm mđề.
+ Phát biểu khái niệm
+GV:Yêu cầu HS cho ví dụ mệnh đề
( Ghi nhớ SGK trang 4 )
+ Cho lớp nhận xét các + HS cho ví dụ về mđề
ví dụ và hdẫn sửa (nếu đúng, mđề sai và những
cần)
câu không phải là mệnh
Hoạt động 1.2: Xây
đề.
dựng khái niệm mệnh
+ Theo dõi, sửa ví dụ.
đề chứa biến
+Hỏi: Xét câu :” n là số
lẻ, với n  N "
+ Phát biểu trên không
Phát biểu trên có phải phải là mđề vì ta chưa xác
là mệnh đề không? Vì
đònh được tính đúng, sai của
sao?
phát biểu trên.
+ Chọn n để phát biểu
trên trở thành mệnh đề + Với n = 3 ta được mệnh đề
đúng, mệnh đề sai ?
:
” 3 là số lẻ” ( đúng )

+ GV giới thiệu cho HS
+ Với n = 2 ta được mệnh đề
phát biểu trên là mệnh :
đề chứa biến.
” 2 là số lẻ” ( sai )

Nội dung
I. Mệnh đềMệnh đề chứa
biến :
1. Mệnh đề :
+ Khái niệm
+ Ví dụ

2. Mệnh đề chứa
biến :
( Cho ví dụ )


+ GV:Yêu cầu HS trả lời + HS theo dõi.
câu hỏi 3
+ Trả lời :
Với x = 4,5…thì mệnh
+ Cho lớp nhận xét các đề :”x>3” là mệnh đề
ví dụ và hdẫn sửa (nếu đúng , với x = 2,1,0 … thì
cần)
mệnh đề :”x>3” là mđề sai.
+ Theo dõi, sửa ví dụ.
+ GV:Cho HS đọc ví dụ 1
+Hỏi: Hãy nhận xét nội
dung câu nói của Nam

và Minh ?
+ GV hdẫn HS cách lập
mệnh đề phủ đònh và
cách kí hiệu.
+GV:Cho HS đọc lại ví dụ 2
dể củng cố.
+ GV:Yêu cầu HS trả
lời câu hỏi 4

+ Đọc ví dụ 1
+ Hai câu nói trên có nội
dung trái ngược nhau.

+ GV:Cho HS đọc ví dụ 3
+ GV hình thành khái
niệm

+ Đọc ví dụ
+ Theo dõi, phát biểu khái
niệm mệnh đề kéo theo
(Ghi nhớ SGK trang 6)

+ HS theo dõi
( Ghi nhớ SGK trang 5 )

II. Phủ đònh của
một mệnh đề :
+ Cách lập mệnh
đề phủ đònh và kí
hiệu.

+ Xác đònh tính
đúng sai
+ Cho ví dụ

+ Đọc ví dụ
+ Trả lời :
P :”  là một số vô tỉ”
Q :” Tổng hai ạnh của một
tam giác không lớn hơn
cạnh thứ ba “
- Vì P sai nên P đúng
- Vì Q đúng nên Q sai

+ GV: Yêu cầu HS trả lời
câu hỏi 5 (phát biểu
+ Trả lời :”Nếu giómùa
theo các cách khác nhau) Đông Bắc về thì trời trở
lạnh”
+ Cho lớp nhận xét các + Theo dõi, sửa ví dụ.
ví dụ và hdẫn sửa (nếu
cần)
+ Theo dõi.
+GV:Hdẫn HS cách xác
đònh tính đúng sai của
mệnh đề kéo theo.
+ Cho ví dụ :
+GV:Yêu cầu HS cho ví
- Tam giác ABC cân tại A thì
dụ + GV: nêu dạng của AB=AC
một đònh lí toán học ,

- Nếu a là số chẳn thì a chia
xác đònh giả thiết, kết hết cho 3.
luận, đk cần, đk đủ.
+ Đọc ví dụ
+GV: Cho HS trả lời câu + Theo dõi (Ghi nhớ SGK trang
hỏi 6 để củng cố.
6)
+ Hỏi:Hãy phát biểu
+ Trả lời câu hỏi 6
một đònh lí đã học ?
Xác đònh P và Q ? Phát
+ Nêu một đònh lí đã học ở
biểu đònh lí dưới dạng đk cấp 2
cần, đk đủ?
( đlí Pitago, đlí về tứ giác
nội tiếp..), thực hiện yêu

III.Mệnh đề kéo
theo :
+ Khái niệm mệnh
đề kéo theo, xác
đònh tính đúng sai.
+ Cho ví dụ
+ Dạng của một
đònh lí
( xác đònh giả
thiết, kết luận, đk
cần, đk đủ)
+ Cho ví dụ



cầu tương tự câu hỏi 6.
3. Củng cố :
Câu nào dưới đây không là mệnh đề ?
A)
Các em phải chăm học !
B)
5 + 7 +4 = 15
C)
12+8 = 11
D)
Năm 2003 không có bệnh nhân AIDS ở Việt Nam.
4. Hướng dẫn học ở nhà : Xem lại bài + học thuộc các nội dung ghi
nhớ trong SGK.


Ngày soạn
Tiết : 2

MỆNH ĐỀ (tiết 2)

II. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Nắm được các khái niệm : mệnh đề, mệnh dề chứa biến,
phủ đònh của một mệnh đề , mệnh đề kéo theo( điều kiện cần,
đièu kiện đủ), mệnh đề đảo và mệnh đề tương đương.
- Biết và sử dụng được các kí hiệu  ,  sử dụng thành thạo
phủ đònh của  và .
2. Kỹ năng :
- Biết cách lập mệnh đề phủ đònh, mệnh đề kéo theo và

mệnh đề tương đương, xác đònh được tính đúng sai của một mệnh
đề.
- Sử dụng được các ký hiệu  ,  ; sử dụng thành thạo phủ đònh
của  ,  .
II . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Ổn đònh lớp: kiểm tra só số học sinh
2. Kiểm tra bài cũ: GV dành thời gian này để giới thiệu về môn
học , nội dung hình học sẽ học trong chương trình lớp 10 , nội dung của
chương cho học sinh.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
+ GV: Cho HS trả lời câu
hỏi 7.
+ GV: yêu cầu HS xác
đònh mđề P và Q trước
khi thành lập mđề Q � P

Hoạt động của HS
Nội dung
+ Trả lời :
IV.Mệnh đề đảo
a) P :“ ABC là 1 tam giác
và hai mệnh đề
đều”
tương đương
Q : “ ABC là 1 tam giác
cân”
Q � P :Nếu ABC là một
tam giác cân thì ABC là
một tam giác đều. Đây là

mdề sai.
b) P :“ ABC là 1 tam giác
đều”
Q : “ ABC là 1 tam giác
cân và có 1 góc bằng 600”
Q � P :Nếu ABC là một
+ Cho lớp nhận xét các tam giác cân và có 1 góc
ví dụ và hdẫn sửa (nếu bằng 600 thì ABC là một tam
cần)
giác đều. Đây là mđề
+GV :Giới thiệu mệnh
đúng
đề đảo.
+ Theo dõi (Ghi nhớ SGK
+ GV:Cho HS đọc ví dụ 5
trang 7)
để củng cố.
+ Hỏi:Hãy phát biểu
một đònh lí đã học được + Đọc ví dụ.
phát biểu dưới dạng đk
cần và đủ? Tìm mệnh
+ Nêu một đònh lý đã
đề P và Q ?
được học ở cấp 2(Hai tam


+GV: Cho HS đọc ví dụ 6ï
+GV giới thiệu cho HS kí
hiệu  , cách đọc và
sử dụng kí hiệu này.

+GV: Cho HS trả lời câu
hỏi 8 để củng cố kí
hiệu với mọi.
+GV: Cho lớp nhận xét
cách phát biểu và
hdẫn sửa (nếu cần)
+ GV:Giới thiệu cho HS kí
hiệu  , cách đọc và sử
dụng kí hiệu này.
+ GV:Yêu cầu HS trả lời
câu hỏi 9.
+GV: Cho lớp nhận xét
cách phát biểu và
hdẫn sửa (nếu cần

giác bằng nhau là điều
kiện cần và đủ để các
cạnh và các góc tương ứng
bằng nhau)
+ Đọc ví dụ
V. kí hiệu  và  .
+ Theo dõi ( SGK trang 7)

+ Trả lời câu hỏi 8 :
Với mọi số nguyên n ta có
n + 1>n
Đây là 1 mệnh đề đúng
vì :
n + 1 – n = 1 >0 nên n +1 > n.
+ Theo dõi ( SGK trang 8)


+ Trả lời câu hỏi 9 :
Tồn tại một số nguyên x
mà x2 =x
Đây là 1 mệnh đề đúng
vì :
x2  x � x(x  1)  0 � x  0 hoặc
x=1
3. Củng cố : Gọi Hs nhắc lại nội dung trọng tâm của bài .
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Xem lại bài + học thuộc các nội dung ghi nhớ trong SGK.
- Giải BT 1, 2, 3, 4 ( SGK trang 9)
5, 6, 7 (SGK trang 10)


Ngày soạn :
Tiết : 3

LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
- Cũng cố cho học sinh kiến thức về MĐ, MĐ chứa biến, phủ đònh
của một MĐ, MĐ kéo theo, MĐ tương đương.
- Biết và sử dụng được các kí hiệu  ,  sử dụng thành thạo
phủ đònh của  và .
2. Kỹ năng :
- Biết cách lập mệnh đề phủ đònh, mệnh đề kéo theo và
mệnh đề tương đương, xác đònh được tính đúng sai của một mệnh
đề.

- Sử dụng được các ký hiệu  ,  ; sử dụng thành thạo phủ đònh
của  , 
II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ:Đònh nghóa mệnh đề cho ví dụ,lập mệnh đè
phủ đònh.Lấy ví dụ về mệnh đềø tương đương
2. Bài mới:
Hoạt động 1: p dụng đònh nghóa mệnh đề, mệnh đề phủ đònh vào giải
BT 1, 2 SGK trang 9
Hoạt động của GV
Hoạt động 1.1 : Luyện
tập mệnh đề, mệnh đề
chứa biến.
-Hỏi:Hãy nhắc lại đònh
nghóa mệnh đề
- p dụng giải BT 1

Hoạt động của HS

Ghi bảng
Bài tập 1: ( SGK )

- Nhắc lại đònh nghóa mệnh
đề.
- Trả lời :
+ Câu a, d là mệnh đề.
+ Câu b, d là mệnh đề
chứa biến

Hoạt động 1.2 : Luyện
Bài tập 2: ( SGK )

tập mệnh đề phủ đònh.
-Hỏi:Hãy nêu cách
- Nhắc lại cách thành lập
thành lập một mệnh đề mệnh đề phủ đònh, kí hiệu
phủ đònh ?
và tính đúng sai của mệnh
- Hỏi:Kí hiệu của mệnh đề phủ đònh.
đề phủ?
- Trả lời :
-Hỏi Tính đúng sai của
a) Đúng. P = “ 1794 không
mệnh phủ đònh ?
chia hết cho 3”
- p dụng giải BT 2 ?
b) Sai. P = “ 2 không là
một số hữu tỉ”
c) Đúng. P = “  �3,15 ”
d) Sai. P = “ | -125| > 0”
Hoạt động 2: p dụng khái niệm mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương
đương
vào giải BT3, 4 SGK trang 9
Hoạt động 2.1 : Luyện
- Nhắc lại cách thành lập
Bài tập 3: ( SGK )
tập mệnh đề khéo
mệnh đề kéo theo, mệnh
theo.
đề đảo và cách sử dụng
- GV:Yêu cầu HS nhắc lại “ điều kiện đủ” , “ điều



:
+ Cách thành lập
mệnh đề kéo theo?
+ Khái niệm mệnh đề
đảo ?
+ Cách phát biểu
mệnh đề kéo theo dưới
dạng “ điều kiện đủ” , “
điều kiện cần”
- p dụng vào BT 3 :
+ Xác đònh mệnh đề
P, Q trong các mệnh đề
đã cho.
+ Phát biểu mệnh đề
đảo và cách sử dụng “
điều kiện đủ” , “ điều
kiện cần”
- Cho HS hoạt động
nhóm
- Đại diện mỗi nhóm
trình bày
- Cho HS nhận xét sữa
chữa ( nếu cần)
Hoạt động 2.2 : Luyện
tập mệnh đề tương
đương.
-GV: Cho HS nhắc lại khái
niệm mệnh đề tương
đương.

-Hỏi :Hãy nêu cách
phát biểu mệnh đề
tương đương sử dụng
khái niệm “ điều kiện
cần và đủ”?
- p dụng bài tập 4.
- Cho HS nhận xét sữa
chữa ( nếu cần).
Hoạt động 3: Cho
Hoạt động 3.1 : Luyện
tập cách sử dụng các
kí hiệu , và cách đọc
các mệnh đề có chứa
các kí hiệu đó.
- Cho HS làm BT 5
- Cho HS cả lớp nhận
xét, sữa chữa ( nếu
cần)
- Cho HS làm BT6

kiện cần”.
- Hoạt động nhóm
- Đại diện nhóm trình bày.
- Trả lời :
+ Nhóm 1
P =“a và b cùng chia hết
cho c”
Q= “a+b chia hết cho c”
Q � P “Nếu a+b chia hết cho
c thì a và b cùng chia hết

cho c”
+ a và b cùng chia hết cho
c là điều kiện đủ để có
a+b chia hết cho c.
+ a+b chia hết cho c là
điều kiện cần để có a và
b cùng chia hết cho c.
- Các nhóm còn lại nhận
xét sữa chữa ( nếu cần)

Bài tập 4: ( SGK )

- Trả Lời :
a) Một số có tổng các
chữ số chia hết cho 9 là
điều kiện cần và đủ để
nó chia hết cho 9
b) Một hbh có các đường
chéo vuông góc là điều
kiện cần và đủ để nóp
là hình thoi.
c) Phương trình bậc hai có
hai nghiệm phân biệt là
điều kiện cần và đủ để
biệt thức của nó dương.
HS luyện tập cách sử dụng các kí hiệu , .
Bài tập 5, 6 : ( SGK )
- Làm BT 5 trang 10.
a) “ x�R : x.1 x ”
b) “ x�R : x  x  0 ”

c) “ x�R : x  ( x)  0”- Làm BT
6 Trang 10
a) Mọi số đều có bình
phương lớn hơn 0.
b) Có một số tự nhiên
mà bình phương của nó
bằng chính nó.
- Nhận xét, sữa chữa ( nếu
cần)
Hoạt động 3.2 : Luyện
Bài tập 7: ( SGK )
tập cách lập mệnh đề - Làm BT7 SGK trang 10.
phủ đònh của các
- Hoạt động nhóm.


mệnh đề chứa các kí
- Đại diện các nhóm trình
bày.
hiệu , .
- GV:Yêu cầu HS làm BT a) n��: n khong chia cho n
7
b) x �: x2 2
-GV: Cho HS hoạt động
c) x �: x x  1
nhóm
d) x �:3x x2  1
- Cho đại diện các
- Nhận xét, sữa chữa
nhóm trình bày.

- Cho các nhóm khác
nhận xét, sữa chữa
(nếu cần)
3. Củng cố : Gọi Hs nhắc lại nội dung trọng tâm của bài .
4. Dặn dò : Đọc bài : Tập hợp ( SGK trang 10 – 12 )


Ngày soạn :
Tiết : 4

TẬP HP

I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
 Trang bò cho HS những kiến thức về tập hợp như : khái niệm tập
hợp, tập con, tập rỗng, tập hợp bằng nhau.
, , , và cách cho một tập hợp.
 Giới thiệu cho HS các ký hiệu ����
2. Kỹ năng :
 Biết cách cho một tập hợp theo hai cách liệt kê và nêu tính
chất .
, , , .
 Rèn luyện kỹ năng sử dụng các kí hiệu quen thuộc như : ����
 Rèn luyện kỹ năng chứng minh được các BT về tập hợp , tập con
và tập hợp bằng nhau.
II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra
2.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động 1.1:

- GV: Cho học sinh hoạt
động nhóm làm hoạt
động 1 SGK .
-GV: Yêu cầu đại diện
mỗi nhóm trình bày bài
của mình.
-GV: Cho HS làm BT : hãy
điền các kí hiệu � và �
vào những chổ trống
sau đây :
a) 3 . . . Z ;
b) 3 . . .
Q
c) 2 . . . Q ;
d) 2 . ..
R
-GV đưa ra khái niệm tập
hợp và các kí hiệu.
Hoạt động 1.2 : Xây
dựng cho HS cách xác
đònh tập hợp.
-GV: Cho HS làm hoạt
động 2 .
+ Một số a là ước
của 30 nghóa là nó
thỏa mãn điều kiện gì ?
+ Để viết các phần
tử của tập hợp ta viết
như thế nào ?
+ Hãy liệt kê các ước

của 30?
-GV: Cho HS rút ra kết
luận cách xác đònh .

Hoạt động của HS

- HS hoạt động nhóm theo
yêu cầu của GV.
- Đại diện nhóm trình bày
- Trả lời :
a) , b) và d) điền �
c) điền �
- Ghi nhớ ( SGK trang 10)

Làm hoạt động 2.
+ a phải thỏa mãn tính
chất :
30 Ma
+ Viết các phần tử của
tập hợp ta viết nó trong
hai dấu móc { . . . . }
+ { 1, 2, 3, 6, 15, 30 }
- Một tập hợp có thể
được xác đònh bằng cách
liệt kê các phần tử của
nó .
- Làm hoạt động 3.

Ghi bảng
I.KHÁI NIỆM

TẬP HP
1.Tập hợp và
phàn tử
Giả sử cho tập
hợp A.
-Nếu a là phần
tử của A thì kí
hiệu a  A
-Nếu a không là
phần tử của A thì
ta kí hiệu a  A

2.Cách xác đònh
tập hợp
(SGK)


- Cho HS làm hoạt động
3.
+ Nghiệm của phương
trình
2x2  5x  3  0 là những
số nào ?
+ Hãy liệt kê các
nghiệm của phương trình
2x2  5x  3  0
- Cho HS rút ra kết luận
- GV giới thiệu cho HS 2
cách xác đònh tập hợp
- GV giới thiệu cho HS

biểu đồ ven
Hoạt động 1.3 : Xây
dựng khái niệm tập hợp
rỗng .
- Cho HS làm câu hỏi 4.
+ Nghiệm của ptrình
x2  x  1 0 ?
+ Tập nghiệm của
ptrình x2  x  1 0 là tập
hợp nào ?
- Từ hoạt động trên GV
giới thiệu cho HS tập
hợp rỗng và kí hiệu
của nó
Hoạt động 2.1 : Xây
dựng khái niệm tập hợp
con và các kí hiệu.
-GV: Cho HS làm hoạt
động 5 .
+ Cho a  z hỏi a có
thuộc Q hay không ?
+ Cho a  Q , hỏi a có
thuộc Z hay không ?
- Từ hoạt động trên GV
đưa ra khái niệm tập
hợp con và các kí hiệu.
- GV giới thiệu cho HS
các tính chất của tập
con.


+ Phương trình
2x2  5x  3  0 có 2 nghiệm 1
3
và .
2
� 3�
1; �.
+ �
�2
- Một tập hợp có thể
được xác đònh bằng cách
chỉ ra tính chất đặc trưng
cho các phần tử của nó
- Ghi nhớ ( SGK trang 11)

- Làm câu hỏi 4.
+ Phương trình x2  x  1 0
không có nghiệm ( không
có số nào )
+ Câu hỏi này có thể
HS không rả lời được.
- Ghi nhớ (SGK trang 11)

- Làm Hoạt động 5 trong
SGK.
+ Có a  Q

3.Tập hợp rỗng
Tập rỗng kí hiệu
là  ,là tập hợp

không chứa phần
tử nào.
A   x : x  A

II.TẬP HP CON
A
 B  x( x  A  x  B)
Tính chất (SGK)

+ Chưa chắc rằng a
thuộc Z.
+ Tập hợp Q chứa tập
hợp Z hay có thể nói số
nguyên là số hữu tỉ.
- HS ghi nhớ ( SGK trang 12)
và dùng các biểu đồ
ven để giải thích.
Làm hoạt động 6.
+ nM6 nên nM3, theo gt ta
có nM4 vây nM
12
+ nM
12

-GV: Cho HS làm hoạt
III.TẬP HP
động 6.
BẰNG NHAU
+Hỏi: Hãy nêu tính
A=B

 x( x  A  x  B)
chất mỗi phần tử của
A?
+Hỏi: Hãy nêu tính
+ Theo trên ta có A �B và
chất mỗi phần tử của
B �A .
B?
+Hỏi:Từ đó rút ra kết - Ghi nhớ (SGK Trang 12)


luận gì về AvàB?
- Viết lại bằng kí hiệu :
A  B � x(x�A � x�B)
- GV: Đưa ra khái niệm
hai tập hợp bằng nhau
và kí hiệu .
- GV:Yêu cầu HS viết lại
khái niệm bằng kí hiệu.
3. Củng cố : Gọi Hs nhắc lại nội dung trọng tâm của bài .
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Xem lại bài học thuộc các nội dung ghi nhớ trong SGK.
- Giải BT 1, 2, 3 ( SGK trang 13)


Ngày soạn
Tiết : 5

CÁC PHÉP TOÁN TẬP HP


I.MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Kiến thức :
 Trang bò đònh nghóa về phép toán giao, hợp, hiệu và phần bù
của hai tập hợp.
2. Kỹ năng :.
 Biết cách tìm giao, hợp, hiệu, phần bù, của các tập hợp đã
cho và của các khoảng đoạn trên trục số .
 Biết sử dụng biểu đồ ven để biểu diễn quan hệ giữa các tập
hợp và các phép toán trên tập hợp
II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ: Nêu các cách xác đònh tập hợp?Liềt kê các
5, n  24
phần tử của các tập hợp sau: A=  n �N / n M
2.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động 1.1:
- Cho HS làm hoạt động
1
+ Liệt kê các phần
tử của A và của B
+ Chứng tở rằng A �B
+ Liệt kê các phần
tử của tập hợp C các
ước chung của 12 và
18.
- GV: đưa ra khái niệm
giao của hai tập hợp và
kí hiệu.
- Gv biểu thò bằng biểu
đồ ven cho HS thấy.

Hoạt động 1.2 : Củng
cố khái niệm giao của
2 tập hợp.

Hoạt động của HS
- Làm hoạt động 1 SGK
trang 13.
+ Trả lời : A = { 1, 2, 3,
4, 6, 12 }
B = { 1, 2, 3, 6, 9, 18 }
Có phần tử 4 thuộc A
nhưng không thuộc B
nên A �B
C = { 1, 2, 3, 6 }
- Ghi nhớ ( SGK trang 13)

Ghi bảng
I ) Giao của hai tập
hợp :
- Đònh nghóa
- Kí hiệu:C=A  B
Vậy
A �B   x / x �A, x �B 
�x�A
x�A �B � �
�x�B

- A �B   x/ x�A vàx�B

- Làm các BT củng cố

của GV.
- Gợi ý trả lời :
BT 1 :
Theo đònh nghóa ta có :
�x�A

x�D  A �B �C � �x�B
�x�C


Hoàn thiện và khăc
sâu các kiến thức về
phép toán giao của hai
tập hợp.
- Rèn luyện khả năng
phản ứng nhanh của HS Do đó câu sai là câu a.
trong các BT trắc
BT2 : Theo đònh nghóa ta
nghiệm.
có :
A �B   x / x�A vàx�B
Do đó câu đúng là
câu a.

- BT 1 : Cho D  A �B �C .
Hãy chọ câu trả lời
sai trong các câu sau :
a) x�A � x�D
b) x�D � x�A
c) x�D � x�B

d) x�D � x�C
BT 2 : Cho A = { 1, 2, 3}
B = { 3, 4, 7, 8}, C = { 3,
4}
Hãy chọn câu trả lời
đúng :
a) A �B  C
b) A �C  B
c) B �C  A d) A  B

Hoạt động 2: Xây dưng phép toán hợp của hai tập hợp.


Hoạt động 2.1
- Làm hoạt động 2 trong SGK II ) Hợp của hai
- Cho HS làm hoạt động
trang14.
tập hợp :
2.
+ Học sinh có thể chọn
- Đònh nghóa (SGK)
+Hỏi: Hãy chọn bất kì bất kì một bạn thuộc A
- Kí hiệu:C=A  B
một học sinh hoặc giỏi
hoặc thuộc B.
toán hoặc giỏi văn?
+ C = { Minh, Nam, Lan,
+Hỏi: Hãy xác đònh
Nguyệt, Cường, Dũng,
tập hợp C?

Hồng, Tuyết, Lê }
+ Hỏi:Em có nhận xét + Một phần tử thuộc C thì
gì về mối quan hệ giữa hoặc thuộc A hoặc thuộc
các phần tử của các
B.
tập A, B, C
- Ghi nhớ ( SGK trang 14 )
- GV hình thành phép
toán hợp của hai tập
c x�B
- A �B   x / x�A hoặ
hợp và kí hiệu.
x�A

- Yêu cầu HS viết lại
x�A �B � �
x�B

khái niệm hợp của 2
tập hợp bằng kí hiệu.
- Vẽ biểu đồ minh họa :
- GV yêu cầu HS vễ
biểu đồ ven minh họa.
Hoạt động 2.2 : Củng
- Làm các bài tập củng
BT : Điền đúng, sai
cố khắc sâu kiến thức cố của GV để khắc sâu
vào sau mỗi câu
về phép toán hợp của kiến thức .
sau đây :

hai tập hợp .
- Gợi ý trả lời :
a) A �B  A �B
- Hoàn thiện và khăc
b) A �B �A
�x�A
x

A

B

A

B

A

nên

sâu các kiến thức về
c) A �A �B
�x�B
phép toán hợp của hai
d) B �A �B
(x�A � x�A �B) � A �A �B
tập hợp.
(x�B � x�A �B) � A �A �B
- Rèn luyện khả năng
phản ứng nhanh của HS Do đó câu đúng : b, c, d

câu sai : a
trong các BT trắc
nghiệm
Hoạt động 3 : Xây dựng phép toán hiệu và phần bù của hai tập hợp
Hoạt động 3.1 :
III) Hiệu và
GV:Cho HS làm HĐ 3 trong - Làm hoạt động 3 trong SGK phần bù của hai
SGK.
trang 14 + A �B = { An, Vinh,
tập hợp :
+ Hỏi:Hãy xác đònh
Tuệ, Quý }
- Đònh nghóa
A �B ?
- Kí hiệu.
+ Hãy xác đònh tập
+ C = { Minh, Bảo, Cường,
- Cách xác đònh
hợp C? ( gợi ý : các
Hoa, Lan}
tập hợp hiệu của
phần tử của C thuộc A - Ghi nhớ ( SGK Trang 14)
hai tập hợp.
nhưng không thuộc A �B ) - A \ B   x / x�A vàx�B
- Cách xác đònh
- Từ hoạt động của HS
phần bù của hai
�x�A
GV giới thiệu hiệu của
tập hợp.

x�A \ B � �
x

B

hai tập hợp và kí hiệu.
- GV Gới thiệu cho HS khi
B �A thì A\B gọi là phần - Ghi nhớ ( SGK trang 15)
bù của B trong A , kí
hiệu CAB
Hoạt động 3.2 : Củng
- Làm BT của GV để khắc
BT : Điền vào chổ
cố phép toán hiệu và sâu kiến thức về phép
trống trong mỗi
phần bù của hai tập
toán hiệu và phần bù
câu sau để được
hợp .
của 2 tập hợp.
kết luận đúng.
Hoàn thiện và khăc
- Gợi ý trả lời :
a) x�A và x�B thì
x�A...B
sâu các kiến thức về
a) vì x vừa thuộc A và B


phép toán hiệu và

nên x�A �B . Vậy điền �.
b) x�A và x�B thì
x� . . .
phần bù của hai tập
b) Điền A\B
hợp.
c) Điền : �
c) x�CAB thì A . . . B

- Rèn luyện khả năng
d) Điền :
d) x�CAB thì x . . .
phản ứng nhanh của HS
A\Btrong các BT trắc
nghiệm
3. Củng cố : Gọi Hs nhắc lại nội dung trọng tâm của bài .
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Xem lại bài + học thuộc các nội dung ghi nhớ trong SGK. Xem bài mơi
các tập hợp số.
- Giải BT 1, 2, 3, 4 ( SGK trang 15)


Ngày soạn :
Tiết : 6

CÁC TẬP HP SỐ

I.Mục tiêu:
1)Về kiến thức:
Nắm vững khái niệm khoản, đoạn, nửa khoảng.

2)Về kỹ năng:
Tìm được hợp, giao, hiệu của các khoảng, đoạn và biểu diễn chúng trên trục số.
3)Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đốn chính xác, biết
quy lạ về quen.
II.Chuẩn bị của GV HS:
GV: Giáo án, các dụng cụ học tập, phiếu học tập,…
HS: Soạn bài trước khi đến lớp , chuẩn bị bảng phụ để thảo luận nhóm,…
III.Phương pháp dạy học:
Về cơ bản là gợi mở, vấn đáp và đan xen hoạt động nhóm.
IV.Tiến trình bài học:
1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
2.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: (Các tập hợp số đã học)
I. Các tập hợp số thường gặp.
HĐTP (Giúp HS nhớ lại các tập
1)Tập hợp các số tự nhiên
hợp số đã học)
N   0;1;2;3;...
GV nêu các câu hỏi để HS nhớ
N *   1;2;3;...
và nhắc lại được các tập hợp số
đã học
HS suy nghĩ và trả lời…
2)Tập hợp các số ngun Z
-Hãy nêu các tập hợp số đã học? -Tập hợp số tự nhiên là gồm các
-Tập hợp số tự nhiên? Ký hiệu?
số 0; 1; 2; 3; …., ký hiệu: �

Z   ...; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; ...
-Tập hợp số ngun? Ký hiệu?
Tập hợp các số ngun gồm các
Tập hợp Z gồm các số tự nhiên
-Tập hợp số hữu tỷ? Ký hiệu?
sơ …; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; …
và các số ngun âm.
Ký hiệu: Z
3)Tập hợp các số hữu tỉ:
- Các số hữu tỷ được biểu diễn
-Tập hợp các số hữu tỷ là gồm
�a

dưới dạng số thập phân gì?
tất cả các số có dạng
Q  � a, b Z v�b 0�
�b
a
v�
i a, b Z v�b 0. Các số
4)Tập hợp các số thực:
b
hữu tỷ được biễu diễn dưới dạng R  Q �I
a c
số thập phân hữu hạn hoặc thập
- Nếu hai phân số v� cùng
b d
phân vơ hạn tuần hồn.
biểu diễn một số hữu tỉ khi và
a c

-Hai phân số v� cùng biễu
chỉ khi nào?
b d
- Tập hợp các số khơng biểu
diễn một số hữu tỉ khi và chỉ khi
được dưới dạng số thập phân
ad = bc.
hữu hạn hay vơ hạn tuần hồn,
Tập hợp các số biễu diễn dưới
tức là các số biểu diễn được dưới dạng số thập phân vơ hạn khơng
dạng số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn được gọi là tập hợp
tuần hồn được gọi là tập hợp
các số vơ tỷ, ký hiệu I.
gì? Ký hiệu?
-Tập hợp số thực? Ký hiệu?
-Tập hợp số thực là gồm tất cả
-Vẽ biểu đồ minh họa bao hàm
các số hữu tỷ và vơ tỷ
các tập hợp đã cho.
GV nhắc lại các tập hợp và ký
hiệu của các tập hợp.
HĐ2(Các tập hợp con thường
II. Các tập hợp con thường dùng


gặp)
HĐTP (Các khoảng, đoạn, nửa
khoảng và hình biểu diễn các
đoạn, khoảng, nửa khoảng trên
trục số)

GV nêu các tập con của tập hợp
các số thực: đoạn khoảng, nửa
khoảng.
(GV nêu và biểu diễn các tập
con đó trên trục số)
HĐ3( Các bài tập về giao, hợp,
hiệu của các khoảng, đoạn, nửa
khoảng )
HĐTP1 (Bài tập về hợp của các
đoạn, khoảng, nửa khoảng và
biểu diễn trên trục số)
GV u cầu HS xem nội dung
bài tập 1 trong SGK và cho HS
thảo luận tìm lời giải. GV gọi 4
HS đại diện 4 nhóm lên bảng
trình bày lời giải.
GV gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần).
GV nêu lời giải chính xác.

HĐTP 2 (Bài tập về giao các
đoạn, khoảng, nửa khoảng)
GV u cầu HS xem nội dung
bài tập 2 trong SGK và cho HS
thảo luận tìm lời giải. GV gọi
HS đại diện nhóm 5 và 6 lên
bảng trình bày lời giải bài tập a)
c).
GV gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần).

GV nêu lời giải chính xác.
HĐTP 3 (Bài tập về hiệu của các
đoạn, khoảng, nửa khoảng)

của R:
(Xem SGK)

HS chú ý theo dõi trên bảng và
ghi chép…

HS xem nội dung bài tập 1 và
thảo luận, suy nghĩ trình bày lời
giải…
HS nhận xét, bổ sung và ghi
chép sửa chữa.
HS trao đổi và rút ra kết quả:
a) [-3; 4];
b) [-1; 2];
c) (-2; +∞);
d) [-1; 2).
Vậy hình biểu diển trên trục
số…

*Bài tập:
1)Xác định các tập hợp sau và
biểu diễn chúg trên trục số:
a)[-3; 1) �(0; 4];
b)(0; 2] �[-1; 1);
c)(-2; 15) �(3;+∞);
� 4�

d) �1; �� 1;2 .
� 3�

Bài tập 2: (SGK trang 18)

HS xem nội dung bài tập 2 a) c)
và thảo luận, suy nghĩ trình bày
lời giải…
HS nhận xét, bổ sung và ghi
chép sửa chữa.
HS trao đổi và rút ra kết quả:
a)[-1; 3];
c) �.

3.Củng cố:
-Củng cố các tập hợp đã học.Quan hệ bao hàm.
-Cách viết các tập con của R theo cách liệt kê các phần tử .
4.Về nhà
-Hướng dẫn về nhà, ôn tập lý thuyết và các vd.
-Bài tập 1,2,3/18(sgk).


Ngày soạn:
Tiết :7

BÀI TẬP CÁC TẬP HP

SỐ

I.Mục tiêu:

Qua bài học HS cần nắm:
1)Về kiến thức:
Nắm vững khái niệm khoản, đoạn, nửa khoảng.
2)Về kỹ năng:
Tìm được hợp, giao, hiệu của các khoảng, đoạn và biểu diễn chúng trên trục số.
3)Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đốn chính xác, biết
quy lạ về quen.
II.Chuẩn bị của GV HS:
GV: Giáo án, các dụng cụ học tập, phiếu học tập,…
HS: Soạn bài trước khi đến lớp , chuẩn bị bảng phụ để thảo luận nhóm,…
III.Phương pháp dạy học:
Về cơ bản là gợi mở, vấn đáp và đan xen hoạt động nhóm.
IV.Tiến trình bài học:
1.Ổn định lớp
2.Bài mới:
Hoạt động của GV
HĐ3( Các bài tập về giao, hợp,
hiệu của các khoảng, đoạn,
nửa khoảng )

Hoạt động của HS

HĐTP1: (Bài tập về hợp của
các đoạn, khoảng, nửa khoảng
và biểu diễn trên trục số)
GV u cầu HS xem nội dung
bài tập 1 trong SGK và cho HS
thảo luận tìm lời giải. GV gọi
4 HS đại diện 4 nhóm lên bảng
trình bày lời giải.

GV gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần).
GV nêu lời giải chính xác.

HS xem nội dung bài tập 1 và
thảo luận, suy nghĩ trình bày lời
giải…
HS nhận xét, bổ sung và ghi chép
sửa chữa.
HS trao đổi và rút ra kết quả:
e) [-3; 4];
f) [-1; 2];
g) (-2; +∞);
h) [-1; 2).
Vậy hình biểu diển trên trục số…

HĐTP 2: (Bài tập về giao các
đoạn, khoảng, nửa khoảng)
GV u cầu HS xem nội dung
bài tập 2 trong SGK và cho HS
thảo luận tìm lời giải. GV gọi
HS đại diện nhóm 5 và 6 lên
bảng trình bày lời giải bài tập
a) c).

HS xem nội dung bài tập 2 a) c)
và thảo luận, suy nghĩ trình bày
lời giải…
HS nhận xét, bổ sung và ghi chép
sửa chữa.

HS trao đổi và rút ra kết quả:
a)[-1; 3];

Nội dung
Bài tập 1)
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn
chúg trên trục số:
a)[-3; 1) �(0; 4];
b)(0; 2] �[-1; 1);
c)(-2; 15) �(3;+∞);
� 4�
1; �
� 1;2 .
d) �
� 3�

Bài tập 2: (SGK trang 18)


GV gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần).
GV nêu lời giải chính xác.
HĐTP 3: (Bài tập về hiệu của
các đoạn, khoảng, nửa
khoảng)

c) �.

HS chú ý theo dõi trên bảng và
ghi chép, sửa chữa.


GV yêu cầu HS xem nội dung
bài tập 3 trong SGK .
GV hướng dẫn và trình bày lời
giải bài tập 3a) và 3c) và yêu
cầu HS về nhà làm các bài tập
còn lại.
3.Củng cố và hướng dẫn học ở nhà:
Xem lại và học lý thuyết theo SGK.
-Xem lại lời giải của các bài tập đã giải và làm thêm các bài tập còn lại trong SGK.
-Soạn và làm trước phần bài tập bài : Số gần đúng sai số.


Ngày soạn :
Tiết: 8

SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ

I.Mục tiêu:
1)Về kiến thức: Nhận thức được tầm quan trọng của số gần đúng , ý nghĩa của số gần đúng. Nắm
được thế nào là sai số tuyệt đối, thế nào là sai số tương đối, độ chính xác c ủa số gần đúng.
2)Về kĩ năng : Biết tính các sai số, biết cách quy tròn.
3)Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác,
biết quy lạ về quen.
II.Chuẩn bị :
Hs : Nghiên cứu bài trước soạn các hoạt động, bảng phụ để làm nhóm
Gv: Đèn chiếu, bảng phụ, thước dây.
III.Phương pháp:Thực tiễn, gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình dạy học:
1.Ổn định

2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1:
HS xem nội dung và lời giải ví dụ 1I.Số gầ I. Số gần đúng
Các em xem nội dung ví dụ 1
trong SGK
trong SGK , có nhận xét gì về kết HS tập trung lắng nghe…
quả trên.
GV phân tích và nêu cáchtính diện Các số liệu nói trên là những số gần
tích của Nam và Minh.
đúng.
GV yêu cầu HS xem nội dung HĐ
1 trong SGK
Có nhận xét gì về các số liệu nói
trên ?
Hoạt động 2:
a) Số quy tròn 542
Đặt vấn đề về số quy tròn và nêu
542,34  542  0,35  0,5
cách quy tròn của một số gần
b, Số quy tròn 2007,46
đúng đến một hàng nào đó. Dựa
2007,456  2007,46 = 0,004 < 0,05
vào cách quy tròn hãy quy tròn
các số sau. Tính sai số tuyệt đối
Hs: Nhận xét (SGK)
a) 542,34 đến hàng chục
HS tập trung nghe giảng.

b)2007,456 đến hàng phần trăm
Cho học sinh làm nhóm trên bảng
phụ. Chọn đại diện nhóm trình
bày. Lớp nhận xét.
GV nhận xét cho điểm tốt từng
nhóm.
Qua hai bài tập trên có nhận xét gì
về sai số tuyệt đối ?
GV treo bảng phụ ghi chú ý ở Sgk
và giảng.
Củng cố( ): Sai số tuyệt đối, sai
số tương đối ở trên bảng và cách
quy tròn của một số gần đúng.
3.Dặn dò: Học bài, làm bài tập 1 � 5 /23
Bài tập làm thêm:

II.Số quy tròn
Nếu chữ số ngay sau hàng
quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta
chỉ việc thay thế chữ số đó
và các chữ số bên phải nó
bởi 0
Nếu chữ số ngay sau hàng
quy tròn lớn hơn hay bằng
5 thì ta thay thế chữ số đó
và các chữ số bên phải nó
bởi 0 và cộng thêm một
đơn vị vào chữ số ở hàng
quy tròn.
Nhận xét: (SGK)

Chú ý: (SGK)


1.Hãy so sánh độ chính xác của các phép đo sau
a, c = 324m �2m
b, c’ = 512m �4m
c, c” = 17,2m �0,3m
2.Hãy quy tròn số 273,4547 và tính sai số tuyệt đối
a) đến hàng chục
b) đến hàng phần chục
c) đến hàng phần trăm.


Ngày soạn
Tiết : 9

ÔN TẬP CHƯƠNG I
I.Mục tiêu:
1) Về kiến thức:
-Củng cố kiếnthức cơ bản trong chương: Mệnh đề. Phủ định của mệnh đề. Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo,
điều kiện cần, điều kiện đủ, mệnh đề tương đương, điều kiện cần và đủ. Tập hợp con, hợp, giao, hiệu và
phần bù của hai tập hợp. Khoảng, đoạn, nửa khoảng. Số gần đúng. Sai số, độ chính xác. Quy tròn số gần
đúng.
2) Về kỹ năng:
- Nhận biết được điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, giả thiết, kết luận của một định lí Toán
học.
-Biết sử dụng các ký hiệu ,  . Biết phủ định các mệnh đề có chứa dấu  và  .
- Xác định được hợp, giao, hiệu của hai tập hợp đã cho, đặc biệt khi chúng là các khoảng, đoạn.
- Biết quy tròn số gần đúng.
3) Về tư duy và thái độ:

-Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen.
II.Chuẩn bị :
Hs : Nghiên cứu bài trước soạn các hoạt động, bảng phụ để làm nhóm
Gv: Đèn chiếu, bảng phụ, thước dây.
III.Phương pháp:
Thực tiễn, gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình dạy học:
1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm
2.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: (Ồn tập lại các khái niệm
1.Xác định tính đúng sai của
cơ bản của chương)
mệnh đề phủ định A theo tính
GV gọi từng học sinh đứng tại
HS theo dõi các bài tập từ bài tập 1
đúng sai của mệnh đề A.
chỗ hoặc lên bảng trình bày lời
đến 8 SGK và suy nghĩ trả lời.
2.Thế nào là mệnh đề đảo của
giải từ bài tập 1 đến bài tập 8
HS suy nghĩ và rút ra kết quả:
mệnh đề A � B ? Nếu A � B là
SGK.
1. A đúng khi A sai, và ngược lại.
mệnh đề đúng, thì mệnh đề đảo
2.Mệnh đề đảo của A � B là BA. của nó có đúng không? Cho ví
dụ minh họa.

Nếu A � B đúng thì chưa chắc
GV gọi HS nhận xét, bổ sung
3. Thế nào là hai mệnh đề tương
BA đúng.
(nếu cần).
Ví dụ: “Số tự nhiên có tận cùng 0 thì đương?
chia hết cho 5” là mệnh đề đúng. Đảo 4. Nêu định nghĩa tập hợp con
GV nhận xét và nêu lơi giải
của một tập hợp và định nghĩa
lại: “Số tự nhiên chia hết cho 5 thì
đúng…
hai tập hợp bằng nhau.
cóa tận cùng 0” là mệnh đề sai.
5. Nêu các định nghĩa hợp, giao,
3.A � Bkhi v�ch�khi A � B
hiệu và phần bù của hai tập hợp.
v�B � A c�
ng �

ng
Minh họa các khái niệm đó bằng
4.A �B � x x�A � x�B
hình vẽ.
6. Nêu định nghĩa đoạn [a, b],
A  B � x x�A � x�B
khoảng (a;b), nửa khoảng [a; b),
5.A �B   x x�Aho�
c x�B
(a;b], (-∞; b], [a; +∞). Viết tập
hợp �các số thực dưới dạng

A �B   x x�A v�x�B
một khoảng.
7. Thế nào là sai số thuyệt đối
A \ B   x x�A v�x�B
của một số gầnđúng? Thế nào là
B �Ath�CA B  A \ B.
độ chính xác của một số gần
Câu 6, 7, 8 HS suy nghĩ và tra lời
đúng?
tương tự.


8. Cho tứ giác ABCD. Xét tính
đúng sai của mệnh đề P � Q
với
a)P: “ABCD là một hình vng”
Q: “ABCD là một hình bình
hành”
b)P: “ABCD là một hình thoi”
Q: “ABCD là một hình chữ
nhật”
HĐ 2: (Bài tập về tìm mối quan
hệ bao hàm giữa các tập hợp)
GV gọi một HS nêu đề bài tập 9
SGK, cho HS thảo luận suy
nghix tìm lời giải và gọi 1 HS
đại diện trình bày lời giải.
GV gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần)
GV phân tích và nêu lời giải

chính xác…
HĐ3: (Phân tích và hướng dẫn
các bài tập còn lại trong SGK )
GV gọi HS nêu đề các bài tập
trong SGK (Trong mỗi bài tập
GV giải nhanh tại lớp hoặc có
thể ghi lời giải hướng dẫn trên
bảng)
GV gọi HS trình bày lời giải,
nhận xét và bổ sung (nếu cần)

Bài tập 9( SGK).
HS đọc đề bài tập 9 SGK và suy nghĩ
tìm lời giải.
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa,
ghi chép.
HS chú ý theo dõi trên bảng

HS đọc đề nội dung các bài tập và
thảo luận suy nghĩ tìm lời giải.
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa,
ghi chép…
HS chú ý theo dõi lời giải các bài
tập…

4.Củng cố:
-Củng cố cách giải quyết 1 số dạng toán đã học.
-Các sai lầm của học sinh thường mắc phải.
5.Về nhà:
-Hướng dẫn về nhà, ôn tập lý thuyết và các ví dụ .Xem lại

bài tập đã giải.
-Bài tập còn lại trong sgk.Đọc nội dung phần đọc thêm và
phần bạn có biết
-Chuẩn bò nội dung chương II:Hàm số bậc nhất và bậc hai.


Ngày soạn:
Tiết: 11-12

HÀM SỐ - BÀI TẬP

I.Mục tiêu
a.Về kiến thức
- Hiểu khái niệm hàm số, tập xác đònh của hàm số, đồ thò của hàm
số.
- Hiểu hàm số động biến, nghòch biến, hàm số chẵn , lẻ. Biết được tính
đối xứng của đồ thò hàm số chẵn, đồ thò hàm số lẻ.
b.Về kó năng
- Biết tìm tập xác đònh của hàm số đơn giản.
- Biết chứng minh tính đồng biến, nghòch biến của một hàm số trên
một khoảng cho trước.
- Biết xét tính chẳn, lẻ của một hàm số đơn giản.
II. Chuẩn bò phương tiện dạy học:
- GV: Soạn giáo án, SGK
- HS: đã biết đn hàm số ở cấp II
II. Tiến trình:
1. Ổn đònh lớp: Kiểm tra só số, tác phong, vệ sinh lớp học
2. Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu một vài loại hàm số đã học.
1
Tập xác đònh của hàm số y  làR, đúng hay sai?

x
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY
HĐ1: Nêu ví dụ thực
tế về hàm số.
– Nêu khái niệm
hàm số, tập xác
đònh, tập giá trò
– Cho hs xem ví dụ 1.
+ Trong ví dụ 1 hãy
nêu TXĐ, TGT của
hàm số
+ Hãy nêu giá trò
tương ứng y của x
trong ví dụ 1
HĐ2: Hãy chỉ ra các
giá trò của hàm số
ở ví dụ 1 tại x = 2001,
2004, 1999.
+ Hãy chỉ ra các
giá trò của hàm số
ở ví dụ 1 tại x = 2005,
2007, 1991
HĐ3: Xem hình 13 và
chỉ ra các giá trò
của mỗi hàm số
trên tại các giá trò x

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


GHI BẢNG
I. Ôn tập về hàm số:
1. Hàm số. Tập xác
đònh của hàm số: (sgk)

D = 1995,1996,1997,1998,
1999,2000,2001,2002,2004
Tgt T =
200,282,295,311,339,
363,375,394,564

f(2001) = 375, f(2004) =
564,
f(1999) = 339
Không tồn tại vì x không
thuộc TXĐ của hàm

f(2001) = 141, f(2004):

2. Cách cho hàm số:
Hàm số cho bằng
bảng
Bảng ở ví dụ 1

Hàm số cho bẳng biểu
đồ
Biểu đồ ở hình 13



D
f là hs có tgt: tổng
số tham dự giải, g là
hs có tgt: tổng số
công trình đoạt giải
+ Hãy chỉ ra các
giá trò của hàm số f
trên tại x = 2001,
2004, 1999
+ Hãy chỉ ra các
giá trò của hàm số
g trên tại x = 2001,
2002, 1995
HĐ4: Hãy kể các
hàm số đã học ở
THCS.

không tồn tại , f(1999) =
108

+ Hãy nêu TXĐ của
các hàm số trên
– các hs
a
y  ax 2 , y  , y  ax  b là
x
những hàm số được
cho bỡi công thức.
HĐ5: Tìm TXĐ của hs
3

y
x2
y  x 1  x 1
– gv nêu chú ý trang
34
– Hướng dẫn hs trả
lời HĐ6,7 sgk.
– Cho hs tham khảo
sgk (có thảo luận)
+ Hãy nêu một hs
luôn luôn đồng biến
trên R
+ Hãy nêu một hs
luôn luôn nghòch
biến trên R
+ Hãy nêu một hs
vừa đồng biến vừa
nghòch biến trên R
– hs xem ví dụ 5
+ Nhìn vào bbt ta
thấy hs đồng biến,
nghòch biến trên
khoảng nào?
+ Có thể tìm được
gtnn của hs hay
không?
HĐ: Xét tính chẵn lẻ
của các hs y  3 x 2  2

y


y= a.x + b, y 

a
, y  ax 2 ,
x

y=a
y  ax 2 , y  a, y  ax  b.D  R
a
y  .D  R \  0
x

Hàm số cho bằng
công thức
y  f ( x)
D = x  R | f(x) có
nghóa

3
, D  �\  2
x2
y  x 1  1 x
D   x ��| 1 �x �1
3. Đồ thò của hàm số

+ Hàm y = ax + b với a>0
+ Hàm y = ax + b với a<0
2
+ Hàm y  ax , y  x


+ nghòch biến trên (�;0)
+ đồng biến trên (0; �)
+ Có, y = 0 tại x = 0

II. Sự biến thiên của
hàm số:
1. Ôn tập:
Đònh nghóa hàm số
đồng biến, hàm số
nghòch biến

2. Bảng biến thiên:

III. Tính chẵn lẻ của
hàm số:
1. Hàm số chẵn, hàm


1
,y x
x
– hs xem sách giáo
+ trả lời.
khoa (thảo luận)
+ hs đgl chẵn khi nào,
+ Hs giải.
lẻ khi nào?
+ Gọi hs lên bảng
giải các câu ở HĐ

y

– hs xem đồ thò ở
hình 16
+ nhận xét đồ thò hs
chẵn, hs lẻ?
1. Tập xác đònh của
các hàm số
3x  2
a) y 
,
2x 1
x 1
b) y  2
x  2x  3
2. Cho hàm số
 x  1 khi x 2
y  2
 x  2 khi x  2
Tính giá trò của hàm
số đó tại x = 3; x =
-1; x = 2

+ đths chẵn nhận trục
tung làm trục đối xứng,
đths lẻ nhận gốc toà độ
làm tâm đối xứng.
Gọi HS lên bảng giải
Chỉnh sửa (nếu có)


số lẻ:
Đònh nghóa hàm số
chẵn, hàm số lẻ.

2. Đồ thò của hs chẵn,
hs lẻ:

V.Bài tập:
  1
a) D = R \  
 2
b) D = R\   3,1

Gọi HS lên bảng giải
Chỉnh sửa (nếu có)

3. Cho hàm số y =
3x3–2x+1
Các hàm số sau co
thuộc đồ thò của
hàm số đó không ?
a) M(-1 ; 6), b) N(1 ;
1)

Gọi HS lên bảng giải
Chỉnh sửa (nếu có)

4. Xét tính chẵn lẻ
của các hàm số
a) y  x


Gọi HS lên bảng giải
Chỉnh sửa (nếu có)

x = 3 => y = 4
x = -1 => y = -1
x = 2 => y = 3

f(-1) = 6 vậy M(-1; 6)
thuộc đồ thò hàm số.
f(1) = 2 vậy N(1; 1)
không thuộc đồ thò
hàm số.
a) TXD: D = R
 x  R thì – x  D và
f(-x) =  x = x = f(x)

d) y = x2 + x + 1

4. Củng cố:
+ Tập xác đònh của hàm số
+ Tính đồng biến nghòch biến của hàm số
+ Tiùnh chẵn lẻ của hàm số
+ Một thuộc một đồ thò hàm số khi nào

Vậy y  x là hàm số
chẵn.
d) TXD: D = R
 x  R thì – x  D và
f(x)   f(-x)

Vậy hàm số y = x2 + x
+1
Không chẵn , cũng
không lẻ.


×