Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Ngân hàng câu hỏi thi công chức, viên chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.2 KB, 13 trang )

Modul 1, 2
1. Chọn biểu thức đúng
a. 1 byte = 2 bit
b. 1 byte = 1 bit
c. 1 byte = 10 bit
d. 1 byte = 8 bit
2. Đơn vị đo thông tin là:
a. Hz
b. KHz
c. GHz
d. Bit
3. Chọn biểu thức đúng:
a. 1 bit > 1 byte
b. 1 KB > 1 MB
c. 1 GB > 1 MB
d. 1 KB > 1GB
4. Chọn biểu thức đúng
a. 1MB = 1024 KB
b. 1MB = 1000 bit
c. 1MB = 1000 byte
d. 1MB = 100 byte
5. Chọn phát biểu đúng nhất: Chữ viết tắt MB là đơn vị đo
a. Độ phân giải màn hình
b. Tốc độ xử lý của CPU
c. Cường độ âm thanh
d. Khả năng lưu trữ
6. CPU có nghĩa là
a. Case Proccesing Unit
b. Central Proccesing Unit
c. Control Proccesing Unit
d. Common Proccesing Unit


7. Cấu trúc cơ bản phần cứng của máy tính gồm:
a. Bộ nhớ, CPU, Thiết bị nhập - xuất
b. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, CPU
c. DOS, NC, Windows
d. Windows, Winword, Excel
8. Câu phát biểu nào sau đây sai:
a. CPU là phần cứng
b. RAM là phần cứng
c. Đĩa mềm là phần mềm
d. Đĩa cứng là phần cứng


9. Chọn kết quả đúng: Biểu diễn số 67 ở hệ thập phân sang hệ nhị phân
a. 1100011
b. 1000011
c. 10101001
d. 11001100
10.Chọn kết quả đúng: Biểu diễn số 110011 ở hệ nhị phân sang hệ thập phân
a. 13
b. 45
c. 51
d. 50
11.Chọn kết quả đúng: Biểu diễn số 0.1011 ở hệ nhị phân sang hệ thập phân
a. 0.6875
b. 0.1256
c. 0.6873
d. 0.6874
12.Chọn kết quả đúng: Biểu diễn số 0.75 ở hệ thập phân sang hệ nhị phân
a. 0.011
b. 0.10

c. 0.111
d. 0.11
13.Một tập hợp các ký hiệu và những quy tắc dùng để biểu diễn và tính toán giá
trị các số được gọi là?
a. Phép tính
b. Hệ đếm
c. Quy ước
14.Hệ đếm thập phân sử dụng chữ số cơ sở nào?
a. Từ 0 đến 9
b. Từ A đến Z
c. Từ a đến z
15.Hệ đếm nhị phân dùng trong máy tính hiện nay gồm 2 chữ số nào?
a. 0 và 1
b. 1 và 2
c. 0 và 2
16.Kết quả sau khi đổi số 1100 từ hệ cơ số 2 sang hệ cơ số 10 là?
a. 11
b. 10
c. 12
17.Kết quả sau khi đổi số 156 từ hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2 là?
a. 1100 1100
b. 1001 1100
c. 1010 1100


18.Kết quả sau khi đổi số 152 từ hệ cơ số 8 sang hệ cơ số 10 là?
a. 105
b. 104
c. 106
19.Kết quả sau khi đổi số 23 từ hệ cơ số 8 sang hệ cơ số 2 là?

a. 010 011
b. 010 010
c. 010 101
20.Kết quả sau khi đổi số AF từ hệ cơ số 16 sang hệ cơ số 2 là?
a. 1010 1111
b. 1010 1010
c. 1010 1011
21.Kết quả sau khi đổi số 35 từ hệ cơ số 8 sang hệ cơ số 16 là?
a. 2D
b. 1D
c. 1B
22.Các thanh ghi trong CPU có chức năng:
a. Lấy lệnh từ bộ nhớ
b. Lưu trữ các kết quả trung gian
c. Đếm lệnh
d. Cả 3 đều sai
23.Bộ xử lý trung tâm bao gồm:
a. Khối điều khiển, khối tính toán và số học
b. Khối điều khiển, thanh ghi
c. Khối điều khiển, khối tính toán và số học, các thanh ghi
d. Case máy tính
24.ROM là bộ nhớ:
a. Cho phép người sử dụng lưu trữ thông tin
b. Mất hết dữ liệu khi máy tính mất điện
c. Chỉ đọc thông tin
d. Cả 3 đều sai
25.RAM là bộ nhớ:
a. Cho phép người sử dụng lưu trữ thông tin lâu dài
b. Cơ động, dễ sao chép dữ liệu
c. Là bộ nhớ chỉ dùng để lưu trữ dữ liệu tính toán

d. Dùng để lưu trữ dữ liệu và chương trình trong quá trình thao tác và tính toán
26.Các thiết bị nào sau đây là thiết bị lưu trữ thông tin của máy tính:
a. Màn hình, máy in
b. Máy quét ảnh, con chuột
c. USB, đĩa cứng
d. CPU, Modem
27.Các thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất của máy tính:


a. Màn hình, máy in
b. Máy quét ảnh, RAM
c. USB, đĩa cứng
d. CPU, ROM
28.Để lưu trữ thông tin lâu dài người ta dùng:
a. Bộ nhớ RAM
b. USB
c. Bộ nhớ Cache
d. Cả 3 đều sai
29.Ưu điểm nổi bật của đĩa cứng là:
a. Dung lượng lớn
b. Cơ động, dễ tháo lắp
c. Dễ sao chép
d. Giá thành hạ
30.Quy trình xử lý thông tin của máy tính điện tử là:
a. CPU - > Đĩa cứng -> Màn hình
b. Nhận thông tin -> Xử lý thông tin - > Xuất thông tin
c. CPU -> Bàn phím - > Màn hình
d. Màn hình -> Máy in - > Đĩa cứng
31.Theo bạn, đây là thiết bị gì?
a. A. Bo mạch chủ

b. B. RAM
c. C. Ổ đĩa cứng máy tính
d. D. Bộ vi xử lý
32.Tại sao dung lượng bộ nhớ ngoài có thể lớn hơn bộ nhớ trong rất nhiều lần?
a. Vì bộ nhớ ngoài chịu sự điều khiển trực tiếp từ hệ thống vào ra
b. Vì bộ nhớ ngoài không bị giới hạn bởi không gian địa chỉ của CPU
c. Vì công nghệ chế tạo bộ nhớ ngoài rẻ hơn bộ nhớ trong
d. Vì bộ nhớ ngoài chứa được hệ thống file
33.Chức năng chính của tập các thanh ghi (Registers) là:
a. Điều khiển nhận lệnh
b. Giải mã lệnh và thực thi lệnh
c. Vận chuyển thông tin giữa các thành phần bên trong máy tính
d. Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU
34.Độ phân giải (Resolution) trên màn hình thể hiện?
a. Mức sáng mà màn hình có thể hiển thị
b. Số điểm sáng mà màn hình có thể hiển thị
c. Cả 2 đáp án trên đều sai
35.Nhiệm vụ chủ yếu của khối xử lý trung tâm CPU là?
a. Thực hiện các phép toán số học và logic
b. Quyết định các thao tác mà chương trình đòi hỏi
c. Cả 2 đáp án trên đều đúng


36.Chức năng của các BUS dữ liệu là?
a. Đảm bảo việc truyền dữ liệu giữa các bộ phận bên trong vi xử lý và từ vi xử lý
với bên ngoài
b. Tính toán các phép toán số học và Logic
c. Ghi nhớ trạng thái của kết quả vào các thanh ghi
37.Nơi dùng để lưu trữ các chương trình điều khiển thiết bị, các lệnh xử lý (kể cả
các lệnh nội trú của DOS), các chương trình của người sử dụng và dữ liệu đưa

vào xử lý là?
a. Bộ nhớ RAM
b. Bộ nhớ ROM
c. Phần mềm
38.Virus tin học thực chất là?
a. Một loại vi sinh vật sống ký sinh trên các thiết bị vật lý của máy tính
b. Một kháng thể tồn tại bên ngoài không khí
c. Một đoạn chương trình có kích thước cực kỳ nhỏ bé nhưng lại bao hàm trong
nó những chức năng rất đa dạng
39.Bạn hiểu B-Virus là gì?
a. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B.
b. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện.
c. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record).
d. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của Word và Excel.
40.Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
a. Ram
b. Bộ nhớ ngoài.
c. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng.
d. Tất cả đều sai.
41.Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:
a. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu.
b. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục.
c. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu.
d. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục.
42.Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
a. Mạng cục bộ.
b. Mạng diện rộng.
c. Mạng toàn cầu.
d. Một ý nghĩa khác.
43.Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:

a. Trong CPU
b. Trên bộ nhớ ngoài
c. Trong RAM


d. Trong ROM
44.Trong kết nối mạng máy tính cục bộ, cáp mạng gồm mấy loại?
a. 2
b. 3
c. 4.
d. 5.
45.Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
b. Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể.
c. Biểu đồ đường gấp khúc dùng so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm
của dữ liệu.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
46.Sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?
a. Microsoft Office
b. Accessories
c. Control Panel
d. Windows Explorer
47.Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
b. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
c. Bấm nút Power trên hộp máy
d. Bấm nút Reset trên hộp máy
48.Để mở rộng một cửa sổ chương trình phóng to hết màn hình
a. Nhắp vào biểu tượng Restore Down
b. Nhắp vào biểu tượng Maximize

c. Nhắp đúp vào thanh tiêu đề (Title Bar) khi cửa sổ đang thu vừa
d. Cả hai cách B và C đều được
49.Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì nhắp chọn biểu tượng có tên
a. My Documents
b. My Computer
c. My Network Places
d. My Network
50.Để tắt máy tính đúng cách ta chọn
a. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
b. Tắt nguồn điện
c. Bấm nút Power trên hộp máy
d. Bấm nút Reset trên hộp máy
51.Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-Windows
a. My Computer
b. Internet Explorer
c. My Documents


d. Cả ba biểu tượng nêu trên
52.Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột vào
biểu tượng (x) ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra
a. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng
b. Một hộp thoại sẽ bật ra
c. Cửa sổ trên được đóng lại
d. Cửa sổ trên được phóng to ra
53.Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không
nhận biết ra, bạn sẽ xử lý thế nào trong tình huống này để đảm bảo an toàn?
a. Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại tệp tin
b. Chuyển thư này cho ai đó mà bạn nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được
c. Quét tập tin này bằng chương trình chống virus

d. Lưu bản sao tập tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này
54.Câu nào dưới đây không đúng
a. Vi rút máy tính lây nhiễm qua dùng chung máy tính
b. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua đĩa mềm, đĩa CD
c. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua mạng
d. Vi rút máy tính lây nhiễm qua Internet
55.Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là gì:
a. là đơn vị đo độ phân giải màn hình
b. là đơn vị đo cường độ âm thanh
c. là đơn vị đo tốc độ xử lý
d. là đơn vị đo khả năng lưu trữ
56.Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ
điều hành
a. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn phần mềm hệ
điều hành để chạy
b. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
c. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy
d. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy
57.Ý nào dưới đây là đúng: Hệ điều hành máy tính cá nhân:
a. là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động
b. là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân
c. là phần mềm không được thay đổi trong máy tính cá nhân
d. là phần mềm do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
58.Hiện nay nhiều nước trong đó có Việt Nam sử dụng bộ mã truyền tin tiêu
chuẩn của Hoa Kỳ với tên gọi là?
a. ASCII (American Standard Code for Information Interchange)
b. VNI
c. TCVN3



59.Máy vi tính là hệ thống thiết bị điện tử được lắp ráp bởi các linh kiện điện tử
và mạch vi xử lý. Nhìn bề ngoài máy tính bao gồm các bộ phận nào sau đây?
a. Màn hình, Case (CPU, Mainboard, HDD)
b. Bàn phím, Chuột, Máy in
c. Cả 2 đáp án trên đều đúng
60.Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắc từ?
a. Read Access Memory
b. Random Access Memory
c. Rewrite Access Memory
61.ROM (Read Only Memory) là?
a. Bộ nhớ bất khả biến
b. Bộ nhớ chỉ đọc
c. Cả 2 đáp án trên đều đúng
62.Tác dụng của bộ nhớ truy nhập trực tiếp là?
a. Dùng để lưu trữ dữ liệu nhập vào từ bàn phím hoặc gọi ra từ bộ nhớ ngoài
b. Lưu trữ các chương trình mà DOS nạp vào khi khởi động máy
c. Cả 2 đáp án trên đều đúng
63.Trong các máy vi tính bộ nhớ ngoài thường bao gồm?
a. CD-ROM, HDD, FDD
b. Đĩa mềm (Flopy Disk), CPU (Central Processing Unit)
c. Đĩa cứng (HDD)
64.File là
a. Một chương trình ứng dụng
b. Một hệ điều hành
c. Một tập hợp các thông tin được lưu trữ trên các thiết bị nhớ
d. Một phần mềm trò chơi
65.Hệ điều hành là :
a. Phần mềm hệ thống
b. Phần mềm ứng dụng
c. Phần mềm công cụ.

d. Phần mềm quản lý.
66.Phím, tổ hợp phím dùng để chụp màn hình:
a. Ctrl+C
b. Ctrl+Ins
c. Print Screen
d. ESC
67. Windows Explorer dùng để:
a. Quản lý tập tin;
b. Truy cập mạng;
c. Quản lý tập tin, thư mục;
d. Quản lý thư mục.


68.Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin không nằm liền nhau, ta dùng
chuột và phím:
a. Shift
b. Alt
c. Tab
d. Ctrl
69.Phím, tổ hợp phím dùng để chụp cửa sổ hiện hành:
a. Alt+Print Screen
b. Ctrl+Print Screen
c. Print Screen
d. D.Shift+ Print Screen
70.Phím tắt nào dùng để đóng cửa sổ hiện hành:
a. F1
b. B.Alt+F4
c. C.Tab+F9
d. D.F7
71.Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin nằm liền nhau, ta dùng chuột

và phím:
a. Shift
b. Alt
c. Tab
d. F2
72.Phím tắt để đổi tên tệp tin, thư mục:
a. F4
b. Ctrl+N
c. Alt+N
d. F2
73.Lệnh Shutdown tương tự lệnh Restart. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
74.31.Tên của chương trình soạn thảo văn bản có sẵn trong Windows XP:
a. NotePad
b. WordPad
c. MS Word
d. Paint
75.32.Mặc định, phần mở rộng của tập tin WordPad là gì:
a. DOT
b. DOC
c. BAK
d. RTF
76.33. Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượng

là:


a.
b.

c.
d.

Hiện thị màn hình nền
Hiển thị thông tin ổ đĩa mềm
Hiển thị thư mục cấp dưới
Hiển thị thư mục trên 1 cấp

77.Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượng
là:
a. Xóa đối tượng đang chọn
b. Dừng việc chạy một chương trình
c. Sao chép một đối tượng vào ClipBoard
d. Cắt một đối tượng vào ClipBoard
78.Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là:
a. Ctrl+X
b. Ctrl+C
c. Ctrl+V
d. Ctrl+Z
79.Phím tắt để cắt một đối tượng vào ClipBoard là:
a. Ctrl+X
b. Ctrl+C
c. Ctrl+V
d. Ctrl+Z
80.Phím tắt để dán một đối tượng từ ClipBoard là:
a. Ctrl+X
b. Ctrl+C
c. Ctrl+V
d. Ctrl+Z
81.Xóa một tập tin mà không chuyển vào thùng rác, sử dụng tổ hợp phím:

a. Alt+F4
b. Ctrl+Delete
c. Shift+Delete
d. Alt+Delete
82.Phím tắt được sử dụng để hiển thị thực đơn Start:
a. Alt+F4
b. Ctrl+Esc
c. Alt+Tab
d. Ctrl+Tab
83.Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượng
là:
a. Xóa mục đang chọn
b. Cho phép tùy chọn hiển thị
c. Sao chép một mục vào ClipBoard
d. Cắt một mục vào ClipBoard
84.Phím tắt được sử dụng để hiển thị thông tin hệ thống (System Properties):
a. Window+R


b. Window+Pause/Break
c. Window+S
d. Window+Print Screen
85.Trong Network Connections, biểu tượng kết nối mạng
có màu xám , thể
hiện:
a. Card mạng đang bị vô hiệu hóa (disable)
b. Card mạng đã được kích hoạt (enable) nhưng không được nối vào mạng
c. Card mạng đã được kích hoạt (enable) và đã được nối vào mạng
d. Tất cả đều sai
86.Trong Network Connections, biểu tượng kết nối mạng

có màu xanh, thể
hiện:
a. Card mạng đang bị vô hiệu hóa (disable)
b. Card mạng đã được kích hoạt (enable) nhưng không được nối vào mạng
c. Card mạng đã được kích hoạt (enable) và đã được nối vào mạng
d. Tất cả đều sai
87.Trong Network Connections, biểu tượng kết nối mạng
có dấu gạch chéo
màu đỏ, thể hiện:
a. Card mạng đang bị vô hiệu hóa (disable)
b. Card mạng đã được kích hoạt (enable) nhưng không được nối vào mạng
c. Card mạng đã được kích hoạt (enable) và đã được nối vào mạng
d. Tất cả đều sai
88.Trong hình sau, máy in mặc định được đánh số:
a. Số 1
b. Số 2
c. Số 3
d. Số 4
89.Trong Control Panel để gỡ bỏ (Uninstall) một phần mềm ta chọn:
a. Administrative Tools
b. Add or Remove Programs
c. System
d. Add Hardware
90.Biểu tượng thư mục
thể hiện:
a. Thư mục đang được chia sẻ
b. Thư mục ẩn
c. Thư mục được bảo vệ
d. Thư mục hệ thống
91.Số phân vùng ổ cứng nhiều nhất trong máy tính thể hiện ở hình sau:



a. A: 3
b. B: 4
c. C: 5
d. D: 6
92.Trong hình sau, chọn tên đúng của ổ đĩa quang:
a. Ổ C
b. Ổ D
c. Ổ E
d. Ổ F
93.Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PDF:
a. Acrobat Reader
b. Foxit Reader
c. Microsof Office Power Point
d. Đáp án A và B
94.Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PPT
a. Foxit Reader
b. Microsof Office Power Point
c. Microsof Office Word
d. Paint
95.Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là WMA
a. Windows Media Player
b. Paint
c. WordPad
d. NotePad
96.Tệp tin có phần mở rộng là JPG cho ta biết đây là:
a. File ảnh
b. File thực thi
c. File văn bản

d. File âm thanh
97.Tệp tin có phần mở rộng là EXE cho ta biết đây là:
a. File ảnh
b. File thực thi
c. File văn bản
d. File âm thanh
98.Tệp tin có phần mở rộng là MP3 cho ta biết đây là:
a. File ảnh
b. File thực thi
c. File văn bản
d. File âm thanh
99.. Tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP cho ta biết đây là:
a. File thực thi
b. File video


c. File nén
d. File văn bản
100. Ứng dụng nào được sử dụng mở các các tệp tin có phần mở rộng là RAR,
ZIP:
a. WinRar
b. WinZip
c. 7Zip
d. .Cả 3 ứng dụng trên
101. Bộ gõ tiếng Việt nào là miễn phí:
a. Vietkey
b. Unikey
c. Cả hai bộ gõ trên đều là miễn phí
d. Cả hai bộ gõ trên đều phải đăng ký bản quyền
102. Múi giờ của Việt nam được quy định là:

a. UTC+07:00
b. GMT+06:00
c. GMT+07:00
d. UTC+06:00
103. Trong phần Quick Launch, biểu tượng
để:
a. Mở chương trình Paint
b. Quay trở về màn hình desktop
c. Tạo mới một văn bản
d. Lưu văn đang soạn thảo
104. Phím tắt để quay trở vè màn hình desktop:
a. Window
b. Window+N
c. Window+R
d. Window+D
105. Phím tắt được sử dụng để chuyển sang các cửa sổ đang mở khác:
a. Alt+F4
b. Ctrl+Esc
c. Alt+Tab
d. Ctrl+Tab



×