Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tài liệu thi tin học viên chức, công chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (676.04 KB, 11 trang )

Module 6: Sử dụng Internet cơ bản (100 câu)
1.

Mạng tiền thân của Internet có tên là gì?

2.

Thuật ngữ ISP có nghĩa là gì?
ấp dịch vụ lưu trữ trên Internet
ấp dịch vụ Internet
ột giao thức trên Internet

3.

IAP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

4.

Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng OTT?

5.

Đâu không phải là một mạng xã hội?

6.

Thuật ngữ “Wikipedia” có nghĩa là gì?
ự do
ừ điển trực tuyến
ền hình trực tuyến


7.

Trình duyệt Internet Explorer là của nhà sản xuất phần mềm nào?

8.

Bộ giao thức nào được sử dụng chủ yếu trên Internet?

9.

Đâu là thứ tự đúng của các tầng trong mô hình TCP/IP (từ dưới lên)?
ập mạng – Giao vận – Liên mạng - Ứng dụng
ập mạng – Liên mạng – Giao vận - Ứng dụng
ận - Truy cập mạng – Liên mạng - Ứng dụng

10.

Địa chỉ IP nào dưới đây là hợp lệ?


11.

Tên viết tắt của tổ chức quản lý tên miền của Việt Nam có tên là gì?

12.

Mô hình OSI có mấy tầng?

13.


Trong các thuật ngữ sau đây, thuật ngữ nào không phải là tên của giao thức?

14.

Protocol là gì?
ột thiết bị phần cứng trong mạng
ập các quy tắc để các máy tính giao tiếp với nhau
ết bị liên kết mạng

15.

Topology là gì?
ột giao thức
ọc của mạng máy tính
ết bị liên kết mạng

16.

Hệ thống tên miền được tổ chức theo cấu trúc nào?
ấu trúc rẽ nhánh
ấu trúc hàng đợi
ấu trúc hình cây

17.

Dịch vụ DNS là gì?
ịch vụ cấp địa chỉ IP tự động
ịch vụ truyền tệp tin
ịch vụ phân giải tên miền


18.

Dịch vụ DHCP dùng để làm gì?
ấp địa chỉ IP tự động
ấp quyền truy cập Internet
ập từ xa

19.

Ứng dụng nào khác với các ứng dụng còn lại?

20.

Khái niệm nào khác với các khái niệm còn lại?

21.

Thuật ngữ nào khác với các thuật ngữ còn lại?


22.

Thuật ngữ nào khác với các thuật ngữ còn lại?

23.

Thuật ngữ “QoS” đề cập đến vấn đề gì?
ố lượng mạng truy nhập
ự truy nhập mạng trái phép
ất lượng dịch vụ mạng


24.

Dịch vụ FTP là gì?
ịch vụ Gửi email
ịch vụ Truy cập từ xa
ịch vụ Truyền file

25.

URL là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
rce Locator

26.

Dịch vụ TELNET là gì?
ịch vụ gọi điện thoại trên Internet
ịch vụ kết nối Internet
ịch vụ truy cập từ xa

27.

Thuật ngữ VOD có nghĩa là gì?
ịch vụ thanh toán trực tuyến
ịch vụ lưu trữ trực tuyến
ịch vụ Video theo yêu cầu

28.

WWW là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

World Web Wide
Wide World Web

29.

Nút Back trên thanh công cụ của trình duyệt có tác dụng gì?
Quay lại trang chủ
ại trang Web trước đó
Xóa một liên kết

30.

Dịch vụ cho phép truyền âm thanh trên Internet được gọi là gì?
Internet Calling
Intternet Telephone

31.

Nút Refresh trên thanh công cụ của trình duyệt có tác dụng gì?
Quay lại trang chủ
ải lại trang Web


Xóa một liên kết
32.

Muốn tăng tốc độ tải trang web, bạn phải làm gì trên trình duyệt?
Xóa lịch sử các trang web trước đó
ỏ chức năng tải hình ảnh
Xóa Cookie


33.

Đâu không phải là tên một trình duyệt web?

34.

URL nào dưới đây không dùng để tìm kiếm thông tin trên Internet?

35.

Để tìm chính xác cụm từ trên công cụ tìm kiếm, ta sử dụng cặp dấu nào?

36.

Trong trình duyệt Firefox, để đóng một tab ta sử dụng tổ hợp phím nào?
+W

37.

Trình duyệt Chrome là phần mềm thuộc loại nào?

38.

Trình duyệt nào sau đây là của Việt Nam?
ốc Cốc

39.

Trong trình duyệt Firefox, để thêm một tab mới ta sử dụng tổ hợp phím nào?

trl + N

40.

Trong trình duyệt Firefox, thao tác nào để mở một liên kết sang một Tab mới?
ột
ột
ột

41.

Thao tác nào để mở một liên kết sang cửa sổ Firefox mới?
ột
+ Click chuột
ột


42.

Chức năng History trên trình duyệt dùng để làm gì?
ữ liệu của một trang web
ệt kê các trang web đã duyệt
ữ liệu của trang web

43.

Dịch vụ web sử dụng giao thức nào?

44.


Dịch vụ Internet được cung cấp tại Việt Nam vào năm nào?

45.

Giao thức nào dùng để gửi thư điện tử?
UDP
POP3

46.

Giao thức nào dùng để nhận thư điện tử?
UDP
SMTP

47.

Để trả lời thư điện tử, bạn sử dụng nút lệnh nào?
ply

48.

Những thư đã gửi được lưu vào mục nào?

49.

Để chuyển tiếp thư điện tử, bạn sử dụng nút lệnh nào?

50.

Ký hiệu @ trong địa chỉ thư có nghĩa là?


51.

Nếu hòm thư của bạn có thư mang chủ đề “Mail undeliverable”, thì thư này thông báo
cho bạn điều gì?
ời nhận đã nhận được thư
ợc gửi đi
ạn gửi đã được gửi đi, nhưng không tới được người nhận


52.

Tệp tin đính kèm thư điện tử ta gọi là tệp tin gì?
ess

53.

Địa chỉ thư nào sau đây không đúng quy cách?



54.

Phần mềm nào sau đây không thể gửi/nhận, quản lý thư?

55.

Phần mềm nào sau đây là phần mềm Mail Server?

56.


Phần mềm nào sau đây là phần mềm Mail Client?

57.

Trong thư điện tử, thuật ngữ “Compose” nghĩa là gì?
ểm tra hộp thư
ấu thư đã đọc
ạn một thư mới

58.

Trong thư điện tử, thuật ngữ “Draft Mail” có nghĩa là gì?
ị xóa tạm thời
ọc

59.

Trong thư điện tử, thuật ngữ “Spam Mail” nghĩa là gì?
ị xóa tạm thời
ọc

60.

Sử dụng font nào sau đây để soạn thảo tiếng Việt trong Yahoo Mail và Gmail?

61.

Kích thước tối đa tệp tin đính kèm với tài khoản thư điện tử Yahoo miễn phí là bao
nhiêu?


62.

Trong Yahoo Mail, muốn đính kèm tệp tin lớn hơn kích thước mặc định ta sử dụng


dịch vụ nào?

63.

Trong Gmail, muốn đính kèm tệp tin lớn hơn kích thước mặc định ta sử dụng dịch vụ
nào?

64.

Trong Gmail, tiêu đề thư có tiền tố “Fwd:” mang ý nghĩa gì?
ợc trả lời
ọng
ợc chuyển tiếp

65.

Trong Gmail, tiêu đề thư có tiền tố “Re:” mang ý nghĩa gì?
ợc chuyển tiếp
ọng
ợc trả lời

66.

Trong Yahoo Mail, thuật ngữ nào mang ý nghĩa đăng ký tài khoản e-mail mới?


67.

Khi đăng ký tài khoản e-mail mới, tác dụng của “Câu hỏi bí mật” là gì?
ảo mật khi gửi/nhận email
ấy lại tài khoản e-mail khi quên mật khẩu?

68.

Thông tin nào không bắt buộc khi đăng ký tài khoản Yahoo Mail?
ới tính
ố chứng minh thư nhân dân/hộ chiếu

69.

Khi sử dụng Webmail, thư điện tử được lưu trữ ở đâu?
ục bộ
hủ của nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử

70.

Phần mềm nào sau đây dùng để sử dụng Webmail?

71.

Chương trình thư điện tử Outlook Express không có chức năng này?
ạn thư/ gửi thư
ận thư/ hiển thị thư
ạc


72.

Theo Anh chị Outlook Express là một phần mềm như thế nào?


ần mềm của Microsoft được tích hợp sẵn cùng Windows
ần mềm của một hãng thứ ba
ần mềm Nguồn mở
73.

Trong Outlook Express, biểu tượng
ệp đã được trả lời
ệp xác nhận đã đọc
ệp chưa được đọc

là thông điệp gì?

74.

Trong Outlook Express, biểu tượng
ệp đã được trả lời
ệp xác nhận đã đọc
ệp đã được đọc

là thông điệp gì?

75.

Trong Outlook Express, biểu tượng
ệp đã được trả lời

ệp đã được đánh dấu
ệp xác nhận đã đọc

là thông điệp gì?

76.

Trong Outlook Express, thông điệp có tầm quan trọng cao có biểu tượng gì?

77.

Trong Outlook Express, thông điệp có file gắn kèm có biểu tượng gì?

78.

Trong Outlook Express, thông điệp xác nhận đã đọc có biểu tượng gì?

79.

Trong Outlook Express, thông điệp đã được đánh dấu có biểu tượng gì?

80.

Để thêm một tài khoản E-mail trong Outlook Express thì cần làm như thế nào?
 Options...  Accounts…
 Messages rules..  Acounts…
 Accounts..  Add mail…

81.


Theo Anh chị, trong khung chức năng Folders của Outlook Express chức năng nào thể
hiện Hộp thư đến?

82.

Theo Anh chị, trong khung chức năng Folders của Outlook Express chức năng nào thể


hiện Chứa bản thư nháp?

83.

Theo Anh chị, trong khung chức năng Folders của Outlook Express chức năng nào thể
hiện Lưu các thư đã xóa?

84.

Theo Anh chị, trong khung chức năng Folders của Outlook Express chức năng nào thể
hiện Hộp thư chứa thư chuẩn bị gửi đi?

85.

Theo Anh chị, trong khung chức năng Folders của Outlook Express chức năng nào thể
hiện Lưu các email đã gửi?

ems
86.

Theo Anh chị, trong Outlook Express khi ở cửa sổ soạn thư mới trong trường To là:
ịa chỉ E-mail người đồng nhận

ịa chỉ E-mail người nhận
ề bức thư

87.

Theo Anh chị, trong Outlook Express khi ở cửa sổ soạn thư mới trong trường CC là:
ịa chỉ E-mail người nhận
ề bức thư
ịa chỉ E-mail người đồng nhận

88.

Theo Anh chị, trong Outlook Express khi ở cửa sổ soạn thư mới trong trường Subject
là:
ịa chỉ E-mail người nhận
ịa chỉ E-mail người đồng nhận
ề bức thư

89.

Theo Anh chị, trong Outlook Express khi soạn xong thư mà thực hiện thao tác Insert
→ File Attachments để:
ột tệp đính kèm lên ổ đĩa cứng
ệp đính kém
ệp

90.

Theo Anh chị, trong Outlook Express khi nhận được thư có đính kèm file mà thực
hiện thao tác File → Save Attachments để:

ệp đính kém
ột tệp đính kèm lên ổ đĩa cứng
ệp

91.

Theo Anh chị, trong Outlook Express chức năng nào cho phép gửi trả lời đến một địa


chỉ?
ply

92.

Theo Anh chị, trong Outlook Express chức năng nào cho phép gửi trả lời đến nhiều
địa chỉ cùng 1 lúc?

93.

Theo Anh chị, trong Outlook Express khi mở bức thư gửi đến chức năng Forwad làm
nhiệm vụ:
ạo mới
ả lời đến người gửi
ển tiếp thư đã đọc cho địa chỉ khác

94.

Theo Anh chị, trong cửa sổ soạn thư của Outlook Express mà dùng lệnh Tools
→Spelling làm nhiệm vụ gì?
ếm thư

ển thư đến một thư mục mới
ểm tra lỗi chính tả của thư tiếng anh

95.

Theo Anh chị, trong cửa sổ chính của Outlook Express bấm vào nút Contacts→New
Contact.. làm nhiệm vụ:
ếm thư
ển thư đến một thư mục mới
ạo một sổ địa chỉ

96.

Theo Anh chị, trong cửa sổ soạn thư của Outlook Express mà dùng lệnh Tools
→Spelling khi xuất hiện bảng Spelling thì nút lệnh Ignore làm nhiệm vụ gì?
ỏ qua mọi từ trong hộp văn bản
ừ trong hộp văn bản
ỏ qua từ trong hộp văn bản

97.

Theo Anh chị, trong cửa sổ soạn thư của Outlook Express dùng lệnh Tools →Spelling
khi xuất hiện bảng Spelling thì nút lệnh Ignore All làm nhiệm vụ gì?
ỏ qua từ trong hộp văn bản
ừ trong hộp văn bản
ỏ qua mọi từ trong hộp văn bản

98.

Theo Anh chị, trong cửa sổ soạn thư của Outlook Express dùng lệnh Tools →Spelling

khi xuất hiện bảng Spelling thì nút lệnh Change làm nhiệm vụ gì?
ế từ mắc lỗi chính tả bằng từ trong hộp văn bản
ừ trong hộp văn bản
ế từ mắc lỗi chính tả bằng từ trong hộp văn bản

99.

Theo Anh chị, trong cửa sổ soạn thư của Outlook Express dùng lệnh Tools →Spelling
khi xuất hiện bảng Spelling thì nút lệnh Change All làm nhiệm vụ gì?
ế từ mắc lỗi chính tả bằng từ trong hộp văn bản
ế từ mọi mắc lỗi chính tả bằng từ trong hộp văn bản
ừ trong hộp văn bản


100. Theo Anh chị, trong cửa sổ soạn thư của Outlook Express dùng lệnh Tools →Spelling
khi xuất hiện bảng Spelling thì nút lệnh Add làm nhiệm vụ gì?
ỏ qua mọi từ trong hộp văn bản
ừ trong hộp văn bản
ỏ qua từ trong hộp văn bản



×