Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ke hoach chuyen mon ca nhan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.9 KB, 5 trang )

Kế hoạch chuyên môn khối 11_ Nâng cao
Tên chơng Mục tiêu chơng Phân
phối
Đồ
dùng
Chơng I:
Chuyển
hoá vật
chất và
năng lợng
Trao đổi nớc ở thực vật, cac con đờng
vận chuyển nớc và muối khoáng.
Trao đổi khoáng và ni tơ ở thực vật.
Quá trình quang hợp, quang hợp ở các
nhóm thực vật C
3
, C
4
và CAM.
ảnh hởng của các nhân tố ngoại cảnh
đến quang hợp, quang hợp và năng suất
cây trồng.
Hô hấp ở thực vật.
ảnh hởng của các nhân tố ngoại cảnh
đến hô hấp
Tiêu hoá ở động vật.
Hô hấp, tuần hoàn.
Hoạt động của các cơ quan tuần hoàn.
Cân bằng nội môi.
T1 - 21
T16:


KT
T21:
Bài tập.
H1.1 -
20.2
Chơng II:
Cảm ứng
Hớng động
ứng động
Cảm ứng ở động vật
Điẹn thế nghỉ và điện thế hoạt động
Dẫn truyền xung thần kinh trong cung
phản xạ.
Tập tính
T22 -
32
H -
Chơng III:
Sinh trởng
và phát triển
Sinh trởng ở thực vật
Hoocmôn thực vật
Phát triẻn ở thực vật có hoa
Sinh trởng và phát triển ở động vật, phát
triẻn qua biến thái và không qua biến
thái, biến thái hopàn toàn và biến thái
không hoàn toàn.
T33 -
41.
T42:

KT 1
tiết
H -
Các nhân tố ảnh hởng đén sinh trởng và
phát triển ở động vật
Chơng IV:
Sinh sản
Sinh sản vô tính ở động vật
Sinh sản vô tính ở thực vật
Sinh sản hữu tính ở thực vật
Sinh sản hữu tính ở động vật
Cơ chế điều hoà sinh sản
Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh
đẻ có kế hoạch ở ngời.
Tiết 43
- 49
T50:
BT
T51:
ÔT
T52:
KTHK.
H -
Kế hoạch chuyên môn khối 12_ cơ bản
Tên chơng Mục tiêu chơng Phân
phối
Đồ
dùng
1.Cơ chế di
truyền và biến

dị
Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi
ADN.
Nguyên tắc tái bản ADN.
Cơ chế phiên mã và dịch mã.
Cơ chế điều hoà HĐ của gen.
Khái niệm đột biến gen, nguyên nhân và
cơ chế phát sinh.
Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc NST,
nguyên nhân, cơ chế phát sinh và các
dạng đột biến cấu trúc NST.
Đột biến số lợng NST, nguyên nhân, cơ
chế phát sinh, các dạng và hậu quả.
Quan sát các dạng đột biến NST.
T1- 8
T7:
thực
hành
T8:
KT1
tiết
H1.1 -
H6.3
2.Tính quy
luật của hiện
tợng di truyền
Phơng pháp nghiên cứu di truyền của
Menđen, nội dung quy luật phân li, cơ
sở TB học.
Quy luật phân li đọc lập, ý nghĩa và điều

kiện nghiệm đúng.
Tơng tác gen và tác động đa hiệu của
gen.
Hiện tợng di truyền liên kết và hoán vị
gen.
Di truyền liên kết với giới tính và di
truỳen ngoài nhân, NST giới tính và cơ
chế tế bào học xác định NST giối tính
bằng NST.
ảnh hởng của môi trờng lên sự biểu hiện
của gen, sự mềm dẻo kiểu hình và ý
nghĩa.
T9 - 18
T15:
TH
T16:
BT
T17:
ÔT
T18:
KT
H8.1 -
13.2
3.Di truyền
học quần thể
Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ
phấn, giao phối gần và quần thể ngẫu
phối.
T19 -
20

H16
4.ứng dụng di
truyền học
Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa
trên nguồn biến dị tổ hợp
T21 -
23
HH18.1
- 20.2
Tạo giống bằng phơng pháp gây đột
biến và công nghệ tế bào
Tạo giống nhờ công nghệ gen.
5.Di truyền
học ngời
Di truyền y học.
Bảo vệ vốn gen của loài ngời và một số
vấn đề của di truyền học.
T24 -
25
H21 -
22
6.Bằng chứng
và cơ chế tiến
hoá
Các bằng chứng tiến hoá
Học thuyết Lamac và học thuyết
Đacuyn
Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại
Quá trình hình thành quần thể thích
nghi

Loài
Quá trình hình thành loài
Tién hoá lớn.
T26 -
33
H23.1 -
31.
7.Sự phát sinh
và phát triển
của sự sống
trên trái đất
Nguồn gốc sự sống
Sự phát triển của sinh giới qua các đại
địa chất
Sự phát sinh loài ngời.
T34 -
37.
T37:
KT
H32.1 -
34.2
8.Cá thể và
quần thể sinh
vật
Môi trờng sống và các nhân tố sinh thái.
Quần thể sinh vật và các mối quan hệ
giữa các cá thể trong quần thể.
Các đặc trng cơ bản của quần thể
Biến động số lợng cá thể của quần thể.
T38 -

42
H35.1 -
39.2
9.Quần xã
sinh vật
Quần xã sinh vật và một số đặc trng cơ
bản của quần xã.
Diễn thế sinh thái, và các dạng diễn thế
sinh thái.
T43,44 H40.1 -
41.2
10.Hệ sinh
thái, sinh
quyển và bảo
vệ môi trờng
Hệ sinh thái
Trao đỏi vật chất trong hệ sinh thái.
Chu trình sinh địa hoá và sinh quỷen
Dòng năng lợng trong hệ sinh thái và
hiệu suất sinh thái.
Quản lí và sử dụng bền vững nguồn tài
nguyên thiên nhiên.
T45 -
53
T50:
BT
T51:
ÔT
T52:
H42.1 -

45.2.
¤T
T53:
KT.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×