TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN ĐIỆN - BỘ MÔN ĐI U
I NT
ĐỘNG
***********************************
T
Môn: ĐI U
I N
Họ và tên
:
MSSV
:
t
NG IỆ
:
Hà Nội, 5/2017
1
U TR N
BÁO CÁO THÍ NGHIỆ
ĐI U KHI N QUÁ TRÌNH
Bài 1: Xây dựng hệ thống điều khiển một bình mức.
1. Tín hi u vào à độ mở (hoặc ưu ượng) của van vào In Flow, tín hi u ra là mức chất lỏng
trong bình lever còn nhiễu à độ mở của van ra Out Flow
2. Xây dựng mô hình toán học cho hệ thống
F1
Hệ thống
F2
P ươ
trì
h
câ bằng vật chất:
dV
dh
A F1 F 2
dt
dt
(1)
Tro đó: A à t ết di n cắt ngang của bình chứa (co
P ươ trì
ô ì ở trạng thái xác lập:
0 A
dh
F1 F 2
dt
Trừ vế của (1) – (2) ta được:
A
Đặt: y h; u F 2; d F1
P ươ trì trở thành:
(2)
d h
F1 F 2
dt
dy 1
(d u )
dt A
2
ư đều từ trên xuống).
t á ba đầu tất cả các biến chênh l c đều y, u, d và dy dt đều bằng 0.
Laplace 2 vế ta được
Tại trạ
sy( s)
1
1
u ( s) d ( s)
A
A
Do van là khâu quán tính bậc nhất nên hàm truyền của h thống sẽ có dạng:
3. Mô phỏng đối tượng bình mức bằng khối Single-Tank trên matlab
Phương pháp đường cong đáp ứng
V i bộ thông số
Course Number
= 60 ( khoá 60 )
Class Number
= 23 ( nhóm 23 )
Namelist Number = 10 ( STT 10)
Cho tín hi u tác động bậc thang ở đầu vào ta có đá ứng của à
bậc nhất.
Từ đồ t ị ta xác đị được các t a số của
K= 2.15,
T= 3.2
ô ì
3
ư sau:
quá độ có dạng quán tính
Để k ể
c ứ
ô ì
ta dù
ô ì
sau:
Nhận thấy trê đồ thị mô phỏ và đồ thị nhận dạng có sự sai khác nhất đị . Để đạt được
sai số tối thiểu, ta đ ều chỉnh các tham số K và T.
ể tra ạ ô ì :
K= 2.58,
T= 3.2
4
4. Thiết kế sách lược điều khiển cho hệ thống
Tính toán thông số bộ đ ều khiển theo công thức Ziegler Nichol 1 v i các thông số sau:
K=2.58; T=3.2
Bộ điều khiển
Kc
Ti
Td
1/K=0.39
P
0.9/K=0.35
10T/3 = 10.56
PI
1.2/K=0.47
2T=6.4
0.5T=1.6
PID
Dạng hàm truyề đạt PID : K(s) = Kc(1 +
Ta có 3 sác
khiển tầng
+Td*s)
ược đ ều khiển là sách lược điều khiển truyền thẳng, điều khiển phản hồi và điều
5. Sách lược điều khiển truyền thẳng.
Lưu đồ P&ID:
Sơ đồ simulink
So sánh giá trị SP và Level
Bộ điều khiển P (P = 0.39)
5
Với bộ điều khiển PI và PID ta cũng được kết quả không khác biệt nhiều
Kết quả ta thấy tín hi u đầu ra không bám theo tín hi u chủ đạo, quá trì k ô đ đến ổn
định. Không thể áp dụ sác ược đ ều khiển truyền thẳ được. Vì sác ược truyền thẳ đò
hỏi phải biết rõ thông tin về quá trình và ả
ưởng của nhiễu. Tuy
ê , ô ì đố tượng và
mô hình nhiễu không bao giờ chính xác, không phải nhiễu ào cũ đo được, nên sai l c tĩ
bao giờ cũ tồn tại. Thực tế, bộ đ ều khiể ý tưởng không bao giờ có tính khả thi.
6. Sách lược điều khiển phản hồi :
Lưu đồ P&ID:
Sơ đồ trên simulink:
6
So sánh giá trị SP và Level (bằng scope)
Sơ đồ PID:
Bộ điều khiển P (P = 0.39)
Nhận xét: Bộ đ ều khiển vẫ đạt được giá trị đặt
Tín hi u ra bị l ch so v i tín hi u đặt
ư ì
7
ư
dư i:
t ờ
a quá độ còn l n
Bộ điều khiển PI (P = 0.35, I = 0.095)
Nhận xét: Bộ đ ều khiển vẫ đạt được giá trị đặt
nhiều so v i bộ đ ều khiển P, do có khâu tích phân.
ư
có độ quá đ ều chỉnh l
ơ
Bộ điều khiển PID (P = 0.47, I = 0.157, D = 1.6)
Nhận xét: Bộ đ ều khiển PID có tính chất tươ
tự
ư PI, tuy nhiên thờ
a quá độ l n
ơ
V sác ược đ ều khiển phản hồi vò đơ t ì c ỉ cầ P à đá ứ đủ yêu cầu bám giá
trị đặt. Khi thực hi n mô phỏng v i bộ đ ều khiển PI và PID thì xảy ra hi tượng mức
ư c vượt quá, và không thể đạt được ổ định. Đây à
n tượng bão hòa tích phân (Reset
W u ), t ường xảy ra trong các bộ đ ều khiển có chứa k âu I (I te ra ), có các đặc đ ểm:
- Độ quá đ ều chỉnh l n
- Thờ a quá độ dài
- Tồn tại sai l c tĩ
n
Để khắc phục ta xây dự sơ đồ có thêm khâu chống bão hòa tích phân.
8
Sử dụng khâu chống bão hòa tích phân:
+ PI-RW:
Sơ đồ:Khâu PI nối tiếp v i khâu chống bão hòa tích phân:
Tro
đó: Thông số của khâu PI-RW được xác định theo Zinger Nichol 1
Gain: K=Kc=0.35
Gain1: K=1/Ti=0.095
Gain2: K=Td=1.6
ư sau:
Sơ đồ simulink:
Nhận xét: khi có bộ chố
khiển tốt ơ .
b o òa t ì đ
ảm b t độ quá đ ều chỉnh. Chất ượng bộ đ ều
+ PID-RW:
Sơ đồ :Khâu PID nối tiếp v i khâu chống bão hòa tích phân:
9
Tro
đó: Thông số của khâu PID-RW được xác định theo Zinger Nichol 1
Gain: K=Kc=0.47
Gain1: K=1/Ti=0.157
Gain2: K=Td=1.6
Gain3: K=1/Ti=0.157
ư sau:
Sơ đồ simulink giống phầ trư c
Sử dụng bộ đ ều khiển PI-RW và PID-RW ta thấy đ
ả được hi
phân, tín hi u ra nhanh chóng bám t i tín hi u chủ đạo mà không dao
động quá nhiều, quá trì
a c ó đ đến ổ định :
- Độ quá đ ều chỉnh nhỏ
- Thờ a quá độ nhanh
- Đ ả được sai l c tĩ xuống mức thấp.
10
tượng bão hòa tích
Sử dụng bộ đ ều khiển phản hồi không cầ đo ưu ượ đầu ra
Có thể kết hợ đ ều khiển phản hồ và đ ều khiển truyền thẳ để đạt được chất ượ đ ều
khiển tốt ơ .
đó đầu ra từ bộ đ ều khiển phản hồ LC được cộng v i tín hi u đo ưu ượng ra
trư c k đưa xuố va đ ều chỉnh dòng cấ . Tro k đầu ra từ bộ đ ều khiển phản hồi có vai
trò ổ định h thống và tri t tiêu sai l c tĩ , t ì t à
ần bù nhiễu giúp h đá ứng nhanh
ơ v ưu ượ ra k ô đổi.
7. Sách lược điều khiển tầng :
Lưu đồ P&ID:
Bộ điều khiển không đo lưu lượng ra
Sơ đồ trên simulink:
11
* Vòng ngoài là bộ đ ều khiển P (lấy Kp = 10000) , vòng trong là bộ đ ều
khiển P (Kp = 0.39) – bộ đ ều khiển P-P
Kết quả mô phỏ
ư sau:
Nhận xét: độ quá đ ều chỉnh nhỏ, h thố
đạt xấp xỉ giá trị đặt.
* Vòng ngoài là bộ đ ều khiển P(Kp = 10000), vòng trong là bộ đ ều khiển PI-RW có các thông
số ư trê bà đ ều khiển phản hồi. P-PIRW
Kết quả mô phỏng
12
Nhận xét: Độ quá đ ều chỉnh nhỏ, h vẫn đ đạt được giá trị đặt mong muốn.
* Vòng ngoài là bộ đ ều khiển P(Kp = 10000), vòng trong là bộ đ ều khiển PID-RW có các
thông số ư bộ đ ều khiển phản hồi. P/PIDRW
Sơ đồ simulink ư ần trên
Kết quả mô phỏng:
13
Nhận xét: + H t ố
ổ đị
+ Độ quá đ ều c ỉ
ỏ.
+ Sa
c tĩ
tươ
+ Vẫ cò sự c ê
+ Đá ứ
ra bị ả
đố
v
a quá độ
ỏ
kể
ữa Set Po t v
.
c k á đá
ưở
t ờ
k
ễu quá trì
( độ
Bộ điều khiển đo lưu lượng ra:
Sơ đồ Simulink
14
Leve ,
ở va 2)
ữa Out F ow v
.
I F ow .
Bộ P/P:
Nhận xét: h thống cải thi
ơ k đạt sát giá trị đặt
đo á trị ra ta giả được nhiễu, giá trị sai l ch giữa In Out flow nhỏ ơ so v i các bộ
đ ều khiể k ô đo á trị ưu ượng giá trị ra.
15
Bộ P/PI_RW:
- Nhận xét: + H thống ổn định.
+ Độ quá đ ều c ỉ
trườ
ợ sử dụ
ỏ, t ờ
a quá độ
ỏ
ư
ra
ỏ.
vẫ
âu ơ so v
bộ đ ều k ể P/P.
+ Sai lêc
ữa ưu ượ
+H k ô
bị ả
ưở
vào v
ưu ượ
ều bở
ễu.
So sánh giữa sác ược đ ều khiển phản hồ và đ ều khiển tầng.
Cả a sác ược đ ều khiển phản hồi và tầ đều đe ại kết quả đ ều khiển khá tốt, thời
gian xác lậ
a , độ quá đ ều chỉnh và sai l c tĩ
ỏ.
Tuy
ê k t ay đổi giá trị đặt và ưu ượng ra, ta thấy bộ đ ều khiển tầ có đá ứng
nhanh v độ quá đ ều chỉnh nhỏ ơ bộ đ ều khiển phản hồi. Vì trong bộ đ ều khiển tầng có khâu
16
tỷ l P ở vò
oà ê tác động nhanh v i sự t ay đổi của nhiễu ở đầu vào và có tác dụng tri t
t êu được nhiễu này.
Bi n pháp:
khi sai l c đ ều khiển bằng 0, tách bỏ thành phần tích phân trong bộ Đ , oặc xóa trạng
thái của thành phần tích phân.
giảm h số khuếc đại nằm trong gi i hạn cho phép
đặt một khâu gi i hạn tạ đầu ra của bộ Đ đ bị gi i hạn, phản hồi về bộ Đ để thực hi n
thuật toán bù nhằm giảm thành phần tích phân. H thống có bù nhiễu nhận tín hi u từ mức ư c
đầu ra đ ều khiển dễ dà
ơ và ổ đị
ơ
thống không có.
Bài 2 : Xây dựng hệ thống điều khiển hai bình mức
A: Xây dựng mô hình lý thuyết
1. Xác định
- Tín hi u vào: F2, F3
- Tín hi u ra: h1, h2
- Nhiễu: F1
2. Mô hình toán học cho đối tượng
F1
F2
h1
Hệ
F3
h2
thống
trì câ
P ươ
d ( V )
dt
A
P ươ
trì
bằng vật chất:
F1 F 2
d (h1 h2)
F1 F 3
dt
dh1 dh2 1
1
F1 F 3
dt
dt
A
A
câ bằng vật chất cho bình mức1:
17
(1)
dh1
F1 F 2
dt
dh1 1
1
F1 F 2
dt
A
A
A
(2)
Từ (1) và (2) ta có:
dh1 1
1
F1 F 2
dt
A
A
dh2 1
1
F 2 F3
dt
A
A
Do van là khâu quán tính bậc nhất nên hàm truyền G1(S), G2(S) sẽ có dạng:
3. Mô phỏng đối tượng bằng khối TwoTank trong simulink
V i bộ thông số
Course Number
= 60 ( khoá 60 )
Class Number
= 23 ( nhóm 23 )
Namelist Number = 10 ( STT 10)
Cho tín hi u tác động dạng bậc thang ở đầu vào, ta có đồ thị đá ứng của h thố
18
ư ì
vẽ.
Bình 1 : Đố tượng có mô hình khâu quán tính bậc nhất
G(s) = K1/(S*(Ts+1))
Tro đó :T1 = 2.2 ; K1 = 4.1
Bình 2 : Đố tượng có mô hình khâu quán tính bậc nhất
G(s) = K2*/(S*(Ts+1))
Tro đó :T2 = 4.2 ; K2 = 0.72
iểm chứng mô hình ta dùng mô hình sau:
Kết quả mô phỏ
ư sau:
19
Thiết kế sách lược điều khiển cho hệ thống
Tính toán thông số bộ đ ều khiển theo công thức ziegler Nichol 1 v i các thông số K1=3.15,
T1=1 và K2=0.9, T2=6.75 , có bảng sau.
Đ
P
PI
PID
Kc
Bình 1
0.317
0.285
0.381
Ti
Bình 2
1.11
1
1.33
Td
Bình 1
Bình 2
Bình 1
Bình 2
3.33
2
22.5
13.5
0.5
3.38
4. Các sác ược có thể sử dụ
à sác ược đ ều khiển phản hồ và sác ược đ ều khiển
tầng. Không thể sử dụ sác ược đ ều khiển truyền thẳng.
Ta lựa chọ sác ược đ ều khiển tầ để tri t tiêu tố đa sa c tĩ và c o c ất ượ đ ều
khiển h thống tốt ơ sác ược đ ều khiển phản hồi.
20
5. Sách lược điều khiển phản hồi kết hợp bù nhiễu
a. Lưu đồ P&ID
b.Sơ đồ trên Simulink:
+) Bộ điều khiển P
21
- Nhận Xét:
+ Bộ đ ều khiển P làm cho h thống ổ đị
và đá ứng rất nhanh v i thời gian quá
độ nhỏ và độ quá đ ều chỉnh nhỏ, không có hi
+ Tuy
sa
c Tĩ
ê sa
tro
c tĩ
vẫ cò đá
tượ
kể do k ô
ao động quanh giá trị đặt.
có t à
ầ tc
bộ đ ều k ể .
+) Bộ điều khiển PI-RW
Sơ đồ: Khâu PI nối tiếp v i khâu chống bão hòa tích phân:
- Bộ đ ều khiển PI-RW 1 có các thông số xác định theo ziegler Nichol 1 là:
Gain: K= 0.291
Gain1:K= 0.5
Gain2: K= 0.5
- Bộ đ ều khiển PI-RW 2 có các thông số xác định theo ziegler Nichol 1 là:
22
â để
ả
Gain: K= 1.29
Gain1:K= 0.077
Gain2: K= 3.25
Kết quả mô phỏng:
- Nhận Xét:
+ H thống hoạt động ổ đị
ư v độ dự trữ ổ định nhỏ ơ trường hợp
dụng bộ đ ều khiển P.
+ Độ quá đ ều c ỉ ở ức c ấ
ậ được ( do có t à
ầ I à tă độ quá đ ều
c ỉ ).
+ Thờ a quá độ ỏ.
+ G ả được sa c tĩ xuố
ức t ấ ơ so v k dù bộ đ ều k ể P.
6. Sách lược điều khiển tầng.
23
Lưu đồ P&ID.
Xác định các vòng điều khiển cần xây dựng:
Vòng thứ nhất: đ ều khiể độ mở van InValve 1
Vòng thứ a : đ ều khiể độ mở van InValve 2
Đặc điểm, nhiệm vụ của từng vòng:
Vòng thứ nhất: đ ều khiể độ mở của van 1, và có đặc t
vòng thứ hai
Vòng thứ a : đ ều khiể độ mở của va 2, và có đặc t
vòng thứ nhất
động học biế đổ
a
ơ
động học biế đổi chậ
ơ
Mô phỏng v i các bộ đ ều khiển:
+) Vòng ngoài là bộ đ ều khiển P (lấy Kp = 1000) vòng trong là bộ đ ều khiển P v i thông số
trên để tă đá ứng của h thống.
Sơ đồ:
Bộ P/P
Kết quả mô phỏng:
- Đá ứng bình 1 :
24
ư
- Đá ứng bình 2:
- Đá ứ
ưu ượng ra flow 1:
25