Tải bản đầy đủ (.pdf) (141 trang)

Giải pháp nâng cao sự thành công của các dự án phát triển phần mềm tại Công ty Phần mềm TMA Solutions đến năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 141 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
---------------

HOÀNG NGỌC ÂN

GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ THÀNH CÔNG CỦA CÁC
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM TẠI CÔNG TY
PHẦN MỀM TMA SOLUTIONS ĐẾN NĂM 2020

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

TP.Hồ Chí Minh - Năm 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
---------------

HOÀNG NGỌC ÂN

GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ THÀNH CÔNG CỦA CÁC
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM TẠI CÔNG TY
PHẦN MỀM TMA SOLUTIONS ĐẾN NĂM 2020
Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh
(Hướng ứng dụng)
Mã số: 8340101

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS Bùi Thị Thanh



TP.Hồ Chí Minh - Năm 2018


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đề tài luận văn thạc sĩ: “Giải pháp nâng cao sự thành công
của các dự án phát triển phần mềm tại công ty phần mềm TMA Solutions đến năm
2020” là công trình nghiên cứu của riêng tôi, do tôi thực hiện và trình bày. Đề tài của
tôi chưa được công bố tại bất kỳ công trình nghiên cứu của tác giả nào khác.
TP. Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2018
Tác giả luận văn

Hoàng Ngọc Ân


MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................4
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .......................................................................5
4. Phương pháp nghiên cứu .....................................................................................5
5. Ý nghĩa của nghiên cứu .......................................................................................6
6. Kết cấu đề tài nghiên cứu ....................................................................................7
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ CÁC YẾU TỐ CỐT LÕI TẠO NÊN

SỰ THÀNH CÔNG CỦA CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM ................8
1.1. Các khái niệm cơ bản........................................................................................8
1.1.1. Dự án phát triển phần mềm ........................................................................8
1.1.2. Dự án phần mềm thành công ......................................................................9
1.2. Chu trình phát triển phần mềm .......................................................................10
1.3. Các nghiên cứu trước có liên quan .................................................................12
1.4. Đề xuất các yếu tố cốt lõi tạo nên sự thành công của các dự án phát triển phần
mềm .......................................................................................................................16
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CÁC YẾU TỐ CỐT LÕI TẠO
NÊN SỰ THÀNH CÔNG CỦA CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM TẠI
CÔNG TY PHẦN MỀM TMA SOLUTIONS ......................................................22


2.1. Khái quát quá trình hoạt động của công ty phần mềm TMA Solutions .........22
2.1.1. Lịch sử hình thành công ty phần mềm TMA Solutions ...........................22
2.1.2. Cơ cấu tổ chức ..........................................................................................24
2.1.3. Khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của TMA Solutions .................27
2.2. Phân tích thực trạng về các yếu tố cốt lõi tạo nên sự thành công của các dự án
phát triển phần mềm tại Công Ty Phần Mềm TMA Solutions ..............................28
2.2.1. Kết quả khảo sát các yếu tố cốt lõi tạo nên sự thành công của các dự án
phát triển phần mềm ...........................................................................................28
2.2.2. Phân tích thực trạng các yếu tố cốt lõi tạo nên sự thành công của các dự
án phát triển phần mềm tại Công ty Phần Mềm TMA Solutions .......................37
2.3. Đánh giá chung về các yếu tố cốt lõi tạo nên sự thành công của các dự án
phát triển phần mềm tại Công Ty Phần Mềm TMA Solutions ..............................57
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ THÀNH CÔNG CỦA
CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM TẠI CÔNG TY PHẦN MỀM TMA
SOLUTIONS ĐẾN NĂM 2020 ..............................................................................66
3.1. Định hướng và mục tiêu phát triển của Công ty Phần Mềm TMA Solutions
đến năm 2020 .........................................................................................................66

3.2. Một số giải pháp nhằm nâng cao sự thành công cho các dự án phát triển phần
mềm tại công ty Phần Mềm TMA Solutions .........................................................69
3.2.1. Đối với yếu tố sự hỗ trợ từ nhà quản lý cấp cao ......................................69
3.2.2. Đối với kỹ năng giao tiếp giữa các thành viên .........................................73
3.2.3. Đối với khả năng lãnh đạo của nhà quản lý dự án ...................................77
3.2.4. Đối với kỹ năng chuyên môn giữa các thành viên ...................................78
3.2.5. Đối với sự tham gia của khách hàng ........................................................79
KẾT LUẬN ..............................................................................................................82
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

CSFs

:

Critical Success Factor

EFA

:

Exploratory Factor Analysis

HTML

:


HyperText Markup Language

IEEE

:

Institute of Electrical and Electronics Engineers

IoT

:

Internet of things

KNCM

:

Kỹ năng chuyên môn của các thành viên

KNGT

:

Kỹ năng giao tiếp giữa các thành viên

QLCC

:


Sự hỗ trợ từ nhà quản lý cấp cao

QLDA

:

Khả năng lãnh đạo của nhà quản lý dự án

SDLC

:

Software Development Life Cycle

TGKH

:

Sự tham gia của khách hàng

TP. Hồ Chí Minh

:

Thành phố Hồ Chí Minh


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Tóm tắt các yếu tố cốt lõi tạo nên sự thành công của các dự án phần mềm
từ các nghiên cứu trước đây ............................................................................... 14

Bảng 2.1: Thực trạng các dự án tại TMA Solutions giai đoạn 2013-2016 ............... 26
Bảng 2.2: Tăng trưởng về doanh số của TMA Solutions qua các năm từ 20132016 .................................................................................................................... 27
Bảng 2.3: Tăng trưởng về vốn của TMA Solutions qua các năm từ 2013-2016 ...... 27
Bảng 2.4: Tăng trưởng về lợi nhuận của TMA Solutions qua các năm từ 20132016 .................................................................................................................... 28
Bảng 2.5: Mô tả mẫu khảo sát ................................................................................... 29
Bảng 2.6: Tổng hợp các yếu tố sau khi hoàn thành phân tích Cronbach’s alpha ..... 34
Bảng 2.7: Thống kê giá trị trung bình các yếu tố cốt lõi tạo nên sự thành công của
dự án phát triển phần mềm ................................................................................. 37
Bản6

87.868

12

.406

2.254

90.123

13

.388

2.153

92.275

14


.348

1.934

94.209

15

.303

1.681

95.890

16

.267

1.483

97.373

17

.260

1.445

98.819


18

.213

1.181

100.000

Extraction

Method:

Component Analysis.

Principal


Rotated Component Matrixa
Component
1

2

3

4

QLDA2 .850
QLDA1 .796
QLDA5 .674

QLDA3 .661
QLDA4 .508
KNGT4

.863

KNGT3

.815

KNGT5

.809

KNGT1

.731

QLCC1

.868

QLCC3

.798

QLCC2

.790


KNCM2

.808

5


KNCM1

.750

KNCM3

.648

TGKH2

.854

TGKH3

.806

TGKH1

.591

Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.



PHỤ LỤC 6
THỐNG KÊ MÔ TẢ

Statistics
QLCCtb KNGTtb QLDAtb
Valid

KNCMtb

TGKHtb

250

250

250

250

250

0

0

0

0


0

Mean

3.6146

3.7420

3.8408

3.7599

3.8189

Std. Deviation

.90299

.78862

.72816

.77409

.66723

Minimum

1.00


1.50

1.80

1.00

2.00

Maximum

5.00

5.00

5.00

5.00

5.00

N
Missing


1. Sự hỗ trợ từ nhà quản lý cấp cao
Statistics
QLCC1

QLCC2


QLCC3

Valid

250

250

250

Missing

0

0

0

Mean

3.5360

3.7240

3.5840

Std. Deviation

1.03002


.92696

1.10627

Minimum

1.00

1.00

1.00

Maximum

5.00

5.00

5.00

N



2. Kỹ năng giao tiếp giữa các thành viên
Statistics
KNGT1 KNGT3 KNGT4 KNGT5
Valid

250


Missing

0

250

250

250

0

0

0

3.7000

3.7160

N
Mean

3.7960

3.7560

Std. Deviation


.97065

.94021 1.01495 .95866

Minimum

1.00

1.00

1.00

1.00

Maximum

5.00

5.00

5.00

5.00




3. Kỹ năng lãnh đạo của nhà quản lý dự án
Statistics
QLDA1 QLDA2 QLDA3 QLDA4 QLDA5

Valid

250

250

250

250

250

0

0

0

0

0

Mean

3.7080

3.8520

3.8640


3.9160

3.8640

Std. Deviation

1.02123

.88159

.89032

.89899

.89482

Minimum

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

Maximum


5.00

5.00

5.00

5.00

5.00

N
Missing


QLDA2

Frequency Percent

Valid

Cumulative

Percent

Percent

Rất không đồng ý

1


.4

.4

.4

Không đồng ý

9

3.6

3.6

4.0

Không ý kiến

85

34.0

34.0

38.0

Đồng ý

86


34.4

34.4

72.4

Rất đồng ý

69

27.6

27.6

100.0

Total

250

100.0

100.0

Valid

QLDA3

Frequency Percent


Valid

Cumulative

Percent

Percent

Rất không đồng ý

3

1.2

1.2

1.2

Không đồng ý

8

3.2

3.2

4.4

Không ý kiến


76

30.4

30.4

34.8

Đồng ý

96

38.4

38.4

73.2

Rất đồng ý

67

26.8

26.8

100.0

Total


250

100.0

100.0

Valid


QLDA4

Frequency Percent

Valid

Cumulative

Percent

Percent

Rất không đồng ý

1

.4

.4

.4


Không đồng ý

7

2.8

2.8

3.2

Không ý kiến

85

34.0

34.0

37.2

Đồng ý

76

30.4

30.4

67.6


Rất đồng ý

81

32.4

32.4

100.0

Total

250

100.0

100.0

Valid

QLDA5

Frequency Percent

Valid

Cumulative

Percent


Percent

Rất không đồng ý

2

.8

.8

.8

Không đồng ý

5

2.0

2.0

2.8

Không ý kiến

92

36.8

36.8


39.6

Đồng ý

77

30.8

30.8

70.4

Rất đồng ý

74

29.6

29.6

100.0

Total

250

100.0

100.0


Valid


4.

Kỹ năng chuyên môn của các thành viên
Statistics
KNCM1

KNCM2

KNCM3

Valid

250

250

250

Missing

0

0

0


Mean

3.8280

3.9160

3.5360

Std. Deviation

.96444

.98836

.95307

Minimum

1.00

1.00

1.00

Maximum

5.00

5.00


5.00

N


KNCM1
Frequenc
y

Percent

Valid

Cumulative

Percent

Percent

Rất không đồng ý

5

2.0

2.0

2.0

Không đồng ý


8

3.2

3.2

5.2

Không ý kiến

87

34.8

34.8

40.0

Đồng ý

75

30.0

30.0

70.0

Rất đồng ý


75

30.0

30.0

100.0

Total

250

100.0

100.0

Valid

KNCM2

Frequency Percent

Valid

Cumulative

Percent

Percent


Rất không đồng ý

5

2.0

2.0

2.0

Không đồng ý

13

5.2

5.2

7.2

Không ý kiến

64

25.6

25.6

32.8


Đồng ý

84

33.6

33.6

66.4

Rất đồng ý

84

33.6

33.6

100.0

Total

250

100.0

100.0

Valid



KNCM3

Frequency Percent

Valid

Cumulative

Percent

Percent

Rất không đồng ý

6

2.4

2.4

2.4

Không đồng ý

15

6.0


6.0

8.4

Không ý kiến

117

46.8

46.8

55.2

Đồng ý

63

25.2

25.2

80.4

Rất đồng ý

49

19.6


19.6

100.0

Total

250

100.0

100.0

Valid


5. Sự tham gia của khách hàng

Statistics
TGKH1 TGKH2 TGKH3
Valid

250

250

250

0

0


0

Mean

3.9280

3.7160

3.8120

Std. Deviation

.78311

.92453

.90106

Minimum

2.00

1.00

1.00

Maximum

5.00


5.00

5.00

N
Missing


TGKH1

Frequency Percent

Valid

Cumulative

Percent

Percent

Không đồng ý

11

4.4

4.4

4.4


Không ý kiến

53

21.2

21.2

25.6

129

51.6

51.6

77.2

Rất đồng ý

57

22.8

22.8

100.0

Total


250

100.0

100.0

Valid Đồng ý

TGKH2

Frequency Percent

Valid

Cumulative

Percent

Percent

Rất không đồng ý

2

.8

.8

.8


Không đồng ý

23

9.2

9.2

10.0

Không ý kiến

71

28.4

28.4

38.4

Đồng ý

102

40.8

40.8

79.2


Rất đồng ý

52

20.8

20.8

100.0

Total

250

100.0

100.0

Valid


TGKH3

Frequency Percent

Valid

Cumulative


Percent

Percent

Rất không đồng ý

2

.8

.8

.8

Không đồng ý

21

8.4

8.4

9.2

Không ý kiến

54

21.6


21.6

30.8

Đồng ý

118

47.2

47.2

78.0

Rất đồng ý

55

22.0

22.0

100.0

Total

250

100.0


100.0

Valid


PHỤ LỤC 7
KẾT QUẢ THỐNG KÊ THÔNG TIN CÁ NHÂN
Statistics

Độ tuổi

Giới

Mức

tính

lương

Chức vụ

Valid

250

250

250

250


Missing

0

0

0

0

Valid

Cumulative

Percent

Percent

N

Độ tuổi
Frequenc
y
Từ 24 đến 28

41

16.4


16.4

16.4

102

40.8

40.8

57.2

83

33.2

33.2

90.4

Trên 38 tuổi

24

9.6

9.6

100.0


Total

250

100.0

100.0

tuổi
Từ 29 đến 33
tuổi
Valid

Percent

Từ 34 đến 38
tuổi


×