Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE CHAT LUONG 12 H

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (789.11 KB, 3 trang )

SỞ GD-ĐT BẾNTRE
Trường thpt chun Bến Tre
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 – Năm học: 2010-2011
Mơn Hóa học đề số 2
Thời gian 60 phút chữ ký giám thị …..........
---------------------------------
Họ và tên………………………………………… Lớp:12H
I.Bảng chọn kết quả
Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D
1
Ο Ο Ο Ο
9
Ο Ο Ο Ο
17
Ο Ο Ο Ο
25
Ο Ο Ο Ο
2
Ο Ο Ο Ο
10
Ο Ο Ο Ο
18
Ο Ο Ο Ο
26
Ο Ο Ο Ο
3
Ο Ο Ο Ο
11
Ο Ο Ο Ο
19
Ο Ο Ο Ο


27
Ο Ο Ο Ο
4
Ο Ο Ο Ο
12
Ο Ο Ο Ο
20
Ο Ο Ο Ο
28
Ο Ο Ο Ο
5
Ο Ο Ο Ο
13
Ο Ο Ο Ο
21
Ο Ο Ο Ο
29
Ο Ο Ο Ο
6
Ο Ο Ο Ο
14
Ο Ο Ο Ο
22
Ο Ο Ο Ο
30
Ο Ο Ο Ο
7
Ο Ο Ο Ο
15
Ο Ο Ο Ο

23
Ο Ο Ο Ο
8
Ο Ο Ο Ο
16
Ο Ο Ο Ο
24
Ο Ο Ο Ο
II. Câu hỏi
Câu
01
Hòa tan hồn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
lỗng (dư), thu được dung dịch X và 1,344
lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N
2
O và N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H
2
là 18.
Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 34,08 B. 106,38 C. 38,34 D. 97,98
B
Câu
02
Hồ tan hỗn hợp X gồm 1,4 g Fe và 3,6 g FeO trong dd H
2
SO
4

lỗng vừa đủ thu được dd Y. Cơ cạn
dd Y thu được 20,85 g chất rắn Z .Chất Z là
A.FeSO
4
. B.Fe
2
(SO
4
)
3
. C.FeSO
4
.3H
2
O. D. FeSO
4
.7H
2
O.
D
Câu
03
Trong 2 lít dung dịch HF có chứa 4 gam HF ngun chất có độ điện li (α = 8%).pH của dung dịch HF là
A. 1 B. 1,34 C. 2,097 D. 2,50
C
Câu
04
Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C
2
H

2
, C
2
H
4
và H
2
với xúc tác Ni đến phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (có tỉ khối so với hiđrơ bằng 8). Đốt cháy hồn tồn cùng lượng hỗn
hợp X trên, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hồn tồn trong dung dịch nước vơi trong dư thì khối lượng
kết tủa thu được là
A. 20 gam B. 40 gam C. 30 gam D. 50 gam
B
Câu
05
Hai hiđrocacbon A và B đều có cơng thức phân tử C
6
H
6
và A có mạch cacbon khơng nhánh. A làm
mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. B khơng tác dụng với 2
dung dịch trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với H
2
dư tạo ra D có cơng thức phân tử
C
6
H
12
. A tác dụng với dung dịch AgNO
3

trong NH
3
dư tạo ra C
6
H
4
Ag
2
. A và B là
A Hex-1,4-điin và benzen. B. Hex-1,4-điin và toluen.
C Benzen và Hex-1,5-điin. D. Hex-1,5-điin và benzen.
D
Câu
06
Chia hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức thành 2 phần bằng nhau, rồi thực hiện các thí nghiệm sau:
- Đốt cháy hồn tồn phần 1 thu được 2,7 g nước.
- Phần hai tham gia phản ứng cộng H
2
, Ni, t
0
thu được hỗn hợp X. Đốt cháy hồn tồn X thì thể tích
C
khí cacbonic thu được ở đktc là:
A. 1,344 L B. 4,48 L C. 3,36 L D. 0,224 L
Caâu
07
Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N
2
+ 3H
2


,
o
t xt
→
¬ 
2NH
3
. Nồng độ mol ban đầu của các chất
như sau :
[N
2
] = 1 mol/l ; [H
2
] = 1,2 mol/l. Khi phản ứng đạt cân bằng nồng độ mol của [NH
3
] = 0,2 mol/l.
Hiệu suất của phản ứng là
A. 43% B. 30% C. 10% D. 25%
D
Caâu
08
Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dd HNO
3

(dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
0,896 lít khí NO (ở đktc) và dd X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dd X là
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.
B
Caâu

09
Dung dịch X chứa 0,4mol HCl và 0,12mol Cu(NO
3
)
2
. Khi thêm m (gam) bột Fe vào dung dịch
X,sau khi kết thúc thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng 0,5m. Giá trị của m là?
A. 19,2g B. 20,48g C. 9,28g D. 14,88g
D
Caâu
10
Khi Crăckinh V lít butan được hỗn hợp A chỉ gồm các anken và ankan. Tỉ khối hơi của hỗn hợp A
so với H
2
bằng 21,75. Hiệu suất của phản ứng Crăckinh butan là bao nhiêu?
A. 33,33% B. 66,67% C. 46,67% D. 50.33%
A
Caâu
11
Đốt cháy hidrocacbon mạch hở X (ở thể khí tại điều kiện thường)
2 2
CO H O
n 2n=
. Mặt khác, 0,1(mol)
X tác dụng với AgNO
3
trong NH
3
(dư) thu được 15,9(g) kết tủa màu vàng. Công thức cấu tạo của X
là (H = 1; C = 12; Ag =108)

A. CH≡CH. B. CH
2
=CH-C≡CH. C. CH
3
-CH
2
-C≡CH.

D. CH≡C-C≡CH.
B
Caâu
12
Đốt cháy hoàn toàn 1,12lít(đkc) 1 hidrocacbon A. Toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào dd Ba(OH)
2
dư,
tạo thành 29,55g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 19,35g . Công thức phân tử của A là :
A. CH
4
B. C
3
H
6
C. C
3
H
4
D. C
3
H
8

D
Caâu
13
Cho từ từ V lít dung dịch Na
2
CO
3
1M vào V
1
lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO
2
(đktc).
Cho từ từ V
1
lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na
2
CO
3
1M thu được 1,12 lít CO
2
(đktc). Vậy V và
V
1
tương ứng là:
A. V = 0,2 lít ; V
1
= 0,15 lít B V = 0,15 lít ; V
1
= 0,2 lít
C V = 0,2lít ; V

1
= 0,25 lít D. V = 0,25 lít ; V
1
= 0,2 lít
B
Caâu
14
Trong các chất NaHSO
4,
NaHCO
3
, NH
4
Cl, Na
2
CO
3
,CO
2
, AlCl
3
. Số chất khi tác dụng với dung dịch
NaAlO
2
thu được Al(OH)
3

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
D
Caâu

15
Hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
với số mol mỗi chất bằng 0,2 mol. Hoà tan hết hỗn hợp A
vào dd B chứa HCl và H
2
SO
4
loãng, dư được dung dịch X. Nhỏ từ từ dd Cu(NO
3
)
2
1M vào dung
dịch X cho tới khi ngừng khí NO thoát ra. Thể tích khí thoát ra ở đktc và thể tích dd Cu(NO
3
)
2
tối
thiểu đã dùng là
A. 2,24 lít và 50 ml B. 4,48 lít và 100ml C. 22,4 lít và 100ml D. 1,12 lít và 50ml
B
Caâu
16
Hiđrô hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong

dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m
gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O
2
(ở đktc). Giá trị của m là
A. 10,5 B. 17,8 C. 8,8 D. 24,8
B
Caâu
17
Cho các chất sau: Phenol, Axit acrylic, Glixerin, Rượu etylic, Cu(OH)
2
, và dung dịch brom. Số cặp
chất phản ứng được với nhau là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
C
Caâu
18
Cho hỗn hợp HCHO và H
2
đi qua ống đựng Ni nung nóng .Dẫn toàn bộ hỗn hơp thu được sau phản
ứng vào bình nước lạnh để ngưng tụ hơi chất lỏng và hoà tan các chất có thể tan được,thấy khối
lượng bình tăng11,8 g .Lấy dung dịch trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
/ NH
3
thu được
21,6 g Ag. Khối lượng CH
3
OH tạo ra trong phản ứng hợp H
2
của HCHO là:

A. 9,3 g B. 8,3 g C.10,3 g D. 1,03g
C
Caâu
Cho 1,2 gam Mg vào 100 mL dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1,5M và NaNO
3
0,5M. Sau phản ứng
A
19
chỉ thu được V lít khí dạng đơn chất (không có sản phẩm khử nào khác). Thể tích V (đktc) bằng :
A0,224 lít. B. 0,560 lít. C. 1,120 lít. D. 5,600 lít.
Caâu
20
. Dung dịch E chứa các ion Mg
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần
I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II
tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung
dịch E bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5)
A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.
A

Caâu
21
. Hoà tan a gam Cu và Fe (Fe chiếm 30% về khối luợng) bằng 50 ml dd HNO
3
63% (D= 1,38g/ml). Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đựơc chất rắn X cân nặng 0,75a gam, dd Y và 6,104 lít hỗn hợp khí
NO và NO
2
(đkc). Cô cạn Y thì số gam muối thu được là
A. 38,25g B. 75,150g C. 37,575g D. 62,100g
C
Caâu
22
Cho dãy các chất: CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C

6
H
5
NH
2
(anilin), C
6
H
5
OH
(phenol), C
6
H
6
(benzen), CH
3
CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 5. B 7. C. 8. D. 6.
D
Caâu
23
Khi thuỷ phân 4 đồng phân ứng với CTPT C
3
H
6
Cl
2
trong môi trường kiềm dư, số đồng phân hữu cơ
sinh ra tác dụng với Cu(OH)
2


A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
D
Caâu
24
Đem glucozơ lên men điều chế ancol etylic (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8
g/ml), hiệu suất phản ứng lên men ancol etylic là 75%. Để thu được 80 lít rượu (ancol )vang 12
0
thì
khối lượng glucozơ cần dùng là:
A. 21,5(kg) B. 20(kg) C. 24,3 (kg) D. 25,2(kg)
B
Caâu
25
Dung dịch X có hoà tan hai chất CH
3
COOH 0,1M và CH
3
COONa 0,1M. Biết hằng số axit của
CH
3
COOH là Ka=1,8.10
-5
. Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 5,44. B. 6,74 C. 3,64 D. 4,74.
D
Caâu
26
Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)
2

0,1M và NaOH 0,1M thu được dung
dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M thu được kết tủa Y. Để thu
được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là
A. 1,95. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,59.
B
Caâu
27

Dung dịch X chứa dung dịch NaOH 0,2M và dung dịch Ca(OH)
2
0,1M. Sục 7,84 lít khí CO
2
(đktc)
vào 1 lít dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là
A. 15 gam. B. 5 gam. C. 20 gam. D. 10 gam.
B
Caâu
28
Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C
2
H
2
và 0,04 mol H
2

với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được
hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dd brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn
hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O
2
là 0,5. Khối lượng bình dd brom tăng là
A. 1,20 gam. B. 1,64 gam. C. 1,04 gam. D 1,32 gam.
D
Caâu
29
Có m= 15,5gam hỗn hợp A gồm: axit fomic, rượu metylic, anđehit fomic. Đem chia thành 2 phần
bằng nhau, rồi thực hiện các thí nghiệm sau
-Phần 1: tác dụng với Na dư thấy có 1,68 lít khí H
2
(đktc)bay ra.
-Phần 2: tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, thấy có 43,2 gam kết tủa Ag tạo thành. Thành
phần % (theo số mol) của anđehit axetic có trong A là:
A. 44,44% B. 30,06% C. 29,41% D. 33,33 %
D
Caâu
30
Dãy gồm các chất có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. H
2
O,

C

2
H
5
OH , CH
3
CHO , CH
3
COOH B. CH
3
COOH, H
2
O, CH
3
CHO ,

C
2
H
5
OH
C. H
2
O,

CH
3
CHO ,

C
2

H
5
OH , CH
3
COOH D. CH
3
CHO ,

C
2
H
5
OH ,H
2
O , CH
3
COOH
D
Cho
Mn=55, O=16,
Mg=24,
Ag=108,

H = 1; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; K =
39;F=19 Ba = 137,
Fe=56, ,Cu=64,S=32,P=31,N=14,Si=28.,H = 1; Cl = 35,5;)

Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×