Tải bản đầy đủ (.pdf) (110 trang)

Giải pháp xuất khẩu điện sinh khối cho thị trường Campuchia của công ty cổ phần chế tạo máy Dzĩ An - Bình Dương đến năm 2015 : Luận văn thạc sĩ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 110 trang )

P.HCM
----------------




Ă

Ă



ăm 2010

2015.


P.HCM
----------------




Ă

2015.

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60.34.05

Ă


NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:





ăm 2010

Ă

Ũ


T i in a
tr

oan r ng u n v n: “Giải pháp u t kh u i n sinh khối ho thị

ng Ca pu hia

0 5 à

a

ng ty

ng tr nh nghiên

Cá th ng tin số i u
dung tr h d n


u

u

ph n h t o

áy D An –

nh D

nn

a ản th n t i .
s d ng trong u n v n à trung th

ghi r ngu n gố và á k t quả nghiên

trong u n v n này h a

ng

ng ố t i

t

u

ng tr nh nghiên


TP H Ch Minh ngày

á n i
tr nh ày

u nào .

tháng 09 n

Họ viên

Ph ng Minh Tu n

0 0



hoàn thành
á th y

u n v n này t i ã nh n

khoa Quản trị kinh doanh

ng nghi p t i
thành ả

ng t y

s gi p


t n t nh

a

i họ Kinh t thành phố H Ch Minh, á

ph n h t o

áy D

An

ng v i gia

nh. T i h n

n:

 Ti n s Nguy n V n D ng ã t n t nh h

ng d n s a h a nhi u n i dung

trong u n v n.
 Cá th y

t i khoa Quản trị kinh doanh tr

H Ch Minh ã ung


p nhi u ki n th

và t

ng

i họ Kinh t thành phố

i u

h

t i hoàn thành

u n v n này.


ng

ng

nh H ng

h tị h h i

áy D An v nh ng n
qu giá

à


ng ã truy n

tháng

ng quản trị

ng hung à

t ho t i.

vi

ng ty

ph n h t o

và nh ng kinh nghi


i a

oan

i ả

n

Mở

u


Trang

. T nh thi t th
.M

a

tài ...................................................................................................... 1

tiêu nghiên

u ............................................................................................................. 1

3. ối t

ng nghiên

u ............................................................................................................ 2

4. Ph

vi nghiên

5. Ph

u............................................................................................................... 2

ng pháp nghiên


6. K t quả

t

7. K t

a

u

a

tài .................................................................................................. 2

tài .................................................................................................................. 2

Danh

á

Danh

i u

ảng
s

.

CHƯƠNG : C sở

1.1 Khái ni

u ...................................................................................................... 2

u nv

hi n

v quản trị hi n

. . Khái ni

v

hi n

... ………………………………………………….3

.. …………………………………………………………3

1.1.2 Quá tr nh phát tri n hi n
. N i dung hi n
1. . Nh ng

.. ……………………………………………………………… 0
quản trị hi n

. . Cá giai o n
v


1.3. Khái ni
.3.

i

.3.3 Vai tr
và n

.…………………………………………... 4

toàn di n . ………………………………………….. 7

i n sinh khối . …………………………………………………….... 8
.. ………………………………………………………………………. 8
a i n sinh khối ..…………………………………………………… 9

a i n sinh khối trong n n kinh t hi n nay .. …………………………..

1.4 ài họ kinh nghi
Na

. …………………………………………….. 0

a quản trị hi n

. .3 M h nh quản trị hi n
.3 Khái ni

... ………………………………………………….6


y d ng hi n

u t kh u

a

t số

ng ty Vi t

ngoài .……………………………………………………………………

1.4.1 ài họ kinh nghi

y d ng hi n

u t kh u

a t p oàn Huawei -

Trung Quố ..……………………………………………………………………………
1.4.2 ài họ kinh nghi

y d ng hi n

u t kh u

a

ng ty


ph n H u

Toàn – Vi t Nam ………………………………………………………………………. 5


K t u n h

ng ...…………………………………………………………………… 7

CHƯƠNG : T ng quan v
. Quá tr nh phát tri n
. . S

v

a

ng ty

ph n h t o

áy D An –

nh D

ng

ng ty


ph n h t o

áy D An –

nh D

ng ..…… 8

ng ty . ……………………………………………………………… 8

2.1.2 Quá tr nh h nh thành và phát tri n ……………………………….…………….... 9
2.1.3 S

t

h

a

2.1.4 Cá sản ph
.

ng ty . …………...………………………………….……….31

kinh doanh h y u …...……………………………….…………3

ánh giá th

tr ng


. . Ph n t h

i tr

. . . Ngu n nh n

a

ng ty

ph n h t o

ng ên trong

a

ng ty

áy D An –
ph n h t o

nh D

ng .……33

áy D An ...…....33

. ………………………………………………………………..33

. . . C sở v t h t và


ng ngh ………………………………………….………..34

2.2.1.3 Tài chính …………………………………………………….……………...….34
. . .4 Ho t

ng nghiên

. . .5 Ho t

ng

ark ting .. ……….…………………………………………………40

2.2.1.6 Ho t

ng

ua hàng .. ...………………………………………………………..44

. . .7 H thống quản

u và phát tri n .…………………………………………...40

.. ……………………………………………………………...44

2.2.1.8 Ma tr n ánh giá á y u tố ên trong (IFE) . ………………………………….46
. . Ph n t h

i tr


ng ên ngoài

a

ng ty

ph n h t o

áy D An t i

Campuchia . …………………………………………………………………………….47
. . . M i tr

ng v

. ……………………………………………………………...47

. . . M i tr

ng vi

. ……………………………………………………………...5

. . .3 Ma tr n ánh giá á y u tố ên ngoài (EFE) . ……………………………..…..58
. . .4 Ma tr n h nh ảnh
.3 Nh n

tv


áy D An –

á

hi n

nh D

nh tranh... ………………..………………………………...59
hi n t i ang th

hi n ở

ng ty

ph n h t o

ng....... ………………………………………………………...60

.3.

i

nh. …………………………..…………………………………………..6

.3.

i

y u . ………………………………………………………..……………….6


.3.3 C h i .……………………………………………………………………..……..6
2.3.4 Nguy

. ……………………………………………………………………….....62

.3.5 Ma tr n SWOT

a

ng ty

ph n h t o

áy D An –

nh D

ng.. ……...62


.3.6 Nh n

t á

áy D An –
K t u n h

hi n


nh D

hi n t i ang th

hi n t i

ng ty

ng……………………………………………………………..62

ng 2 ....…………………………………………………………………...64

CHƯƠNG 3: Giải pháp u t kh u i n sinh khối ho thị tr
ng ty

ph n h t o

ph n h t o

áy D An –

nh D

ng Ca pu hia

a

ng giai o n 2010 -2015

3. Quan i


y d ng hi n

3. . Quan i

th nh t .. …………………………………………………………….65

3. . Quan i

th hai... ……………………………………………………………...65

3. .3 Quan i

th

3. .4 Quan i

th t ... ………………………………………………………………65

3.1.5 M

... …………………………………………………65

a.... ……………………………………………………………...65

tiêu phát tri n

a

ng ty


ph n h t o

áy D An

nn

2015 .... …66

3.1.5. D

áo nhu

u n ng

ng

a Vi t Na .... …………………………………..66

3.1.5. D

áo nhu

u n ng

ng

a Ca pu hia và á n

3.1.5.3 M


tiêu phát tri n

3. Chi n

a

ng ty

ph n h t o

u t kh u i n sinh khối ho thị tr

ph n h t o

áy D An –

3. . Chi n

nh D

ng Na

...…….68

nn

2015... ..69

áy D An


ng Ca pu hia

a

ng ty

ng giai o n 2010 – 2015……………………….70

phát tri n sản ph

i – i n sinh khối ho thị tr

ng

Campuchia ................................................................................................................................ 75
3.2.1.1 M

tiêu phát tri n thị tr

3.2.1.2 Chi n

phát tri n sản ph

3.2.1.3 Nh ng r i ro ti
3.2.2 Cá
Na

hi n


và á n

3.2.2.1.Chi n
3.2.2.2. Chi n
3.2.2.3. Chi n

ng Ca pu hia

n khi th

thành ph n nh
ng Na

0 5.................................... 75

i – i n sinh khối ... ……………………….75
hi n hi n

... ………………………………75

phát tri n sản ph

i t i Ca pu hia Vi t

.. ………………………………………………………75

Marketing (4P)..……………………………………………………75
ở r ng và phát tri n thị tr
phát tri n thị tr


ng Ca pu hia..………………….....76

ng Vi t Na .……………………………………77

3.2.2.4. ịnh h

ng hi n

3.2.3. Chi n

phát tri n v quy

3. .4 Chi n

phát tri n ngu n nh n

3. .5 Chi n

nn

phát tri n thị tr

ng

ng Na

. …………………..77

.... ……………………………………………...77
... ………………………………………….78


a d ng h a h ng o i sản ph

và ngu n nguyên i u ... ……….....78


3.3 Giải pháp th

hi n hi n

3.3. Cá giải pháp nh

...…………………………………………………...78

phát tri n sản ph

i – i n sinh khối t i thị tr

ng

Campuchia . …………………………………………………………………………….78
3.3. . K ho h

y d ng nhà

3.3. . Giải pháp tối u h a ho t
3.3. Cá giải pháp nh

áy i n sinh khối


u tiên t i Ca pu hia .. ……..….78

ng kinh doanh án i n t i Ca pu hia .. ………...80

ở r ng thị tr

ng án i n và

y d ng th

ng hi u

D IMANO t i Ca pu hia ....…………………………………………………………..80
3.3. . K ho h án hàng ...…………………………………………………………...80
3.3. . Giải pháp v quảng á th

ng hi u DZIMANO .. ……………………………. 81

3.3.3 Cá giải pháp v ngu n tài h nh ... ………………………………………………8
3.4 Ki n nghị ... …………………………………………………………………………8
3.4. Ki n nghị v i Nhà n

Vi t Na .. ……………………………………………..8

3.4. Ki n nghị v i hi p h i n ng
3.4.3 Ki n nghị v i V

ng Vi t Na

.. …………………………………..8


ng quố Ca pu hia .. ………………………………………...83

KẾT UẬN ..…………………………………………………………………………...84




D IMA: tên vi t t t
TBBP : nhà

a C ng ty

áy i n Ton

TSC

: tài sản ố ịnh.

TS

: tài sản

HTK

: hàng t n kho .

CSH

: h sở h u.


u

ionass: sinh khối.

ng.

ph n h t o

áy D An.

t t i t nh Ka pong Cha , Campuchia.



Th t

Ă

Tên ảng

Trang

ảng 1.1

Nh ng nh n tố phát sinh hi ph th p ho

ảng 2.1

C


ảng 2.2

Ngành ngh kinh doanh

ảng 2.3

M t số h tiêu ngu n nh n

ảng 2.4

M t số h tiêu và t nh h nh th

u vốn i u

n

i th a

25/4/2010

8
29
29

aD i a

33

hi n k ho h tài h nh


35

008 – 2009

ảng 2.5

K ho h

ảng 2.6



ảng 2.7

t i th i i

khá

ut n

009 và t nh h nh th

hi n

36

h tiêu tài h nh n

2007 - 2009


37

n ối k toán

n ngày 31/12/2009

38

ảng

ảng 2.8

Ma tr n á y u tố ên trong

ảng 2.9

Tố

phát tri n

46

ng nghi p và tố

phát tri n ngành

49

i n t i Vi t Na

ảng 2.10

Tố

phát tri n GDP

ảng 2.11

Tố

phát tri n

a Ca pu hia

ng nghi p và tố

50
phát tri n

50

ngành i n t i Campuchia
ảng 2.12

Chi ph sản u t kinh doanh th o á y u tố

ảng 2.13

M t số nhà ung


ảng 2.14

Ma tr n á y u tố ên ngoài

58

ảng 2.15

Ma tr n h nh ảnh

nh tranh

59

ảng 3.1

Ti

ng sinh khối t ph ph

n ng n ng

u hàng h a

u vào

a

52
ng ty


53

n ng

68

a tr n ho h

74

nghi p
ảng 3.2

a họn hi n

ng á h s d ng

ịnh hi n
ảng 3.3

ánh giá hi u quả
i n .8 MW

ảng 3.4

ịnh
ut

ng ph


ánh giá hi u quả
i n .8 MW

ảng 3.5

th

ut

ng ph

ng QSPM
a d án

a nh

y d ng nhà

S-O
áy

79

ng pháp th i gian hoàn vốn.
a d án

y d ng nhà

áy


79

ng pháp t su t hoàn vốn IRR

K ho h án hàng i n sinh khối

81


Ă
Th t

Tên h nh

Trang

H nh 1.1

S k t h p hài h a gi a a y u tố

5

H nh 1.2

Cá giai o n

6

H nh 1.3


Quá tr nh h nh thành hi n

6

H nh 1.4



14

H nh 1.5

Cá giai o n và á ho t

a quản trị hi n

p hi n
ng trong quá tr nh quản trị

15

hi n
H nh 1.6

M h nh quản trị hi n

toàn di n

17


H nh 1.7

Chu tr nh sản u t n ng

ng sinh khối

19

H nh 1.8

Chu tr nh

H nh 1.9

C

H nh 2.1

u sản ph

i ut

H nh 2.2

S

H nh 2.3

S


ng ngh kh sinh h a

ng

ho t

a H u Toàn
a

ut

21

ng ty
h

ph n h t o
aD i a

ng án hàng

25
áy D An

28
32
41



1


1. T n t

tt ự

Từ k

t

n n k n t V ệt N m mở ử v
n sá

n

ng ó k á n u b o gồm: nông sản (gạo, cafe, cao su..), ả sản (tôm,

á…), t

ƣớng v xuất k ẩu,

ểm

ung l

k ẩu nguyên l ệu t ô (t
t ờ g n từ năm 1995
t êu t ụ


oặ l g

u tập trung v o á loạ

t : “G ả p áp xuất k ẩu

Công ty ổ p ần

mở r một ơ ộ lớn

ng ó

ó v t ị trƣờng

ện s n k ố

o t ị trƣờng

tạo máy Dzĩ An – Bìn Dƣơng

n năm 2015”,

ện ƣợ t ự

o á do n ng ệp sản xuất

ện tạ V ệt N m,

ng ông ng ệp V ệt N m


ng ó r t ị trƣờng nƣớ ngo .
ng ên

ứu

n lƣợ

xuất k ẩu

ện s n

k ố

, một mặt áp ứng n u ầu t ự t ễn từ ông ty ổ p ần

An (Dz m ) ần ó một ịn
k á , ng ên ứu vấn
máy ung ấp
t ị trƣờng

ng ó nêu trên

ông t âm dụng l o ộng, oặ l xuất

ây l lần ầu t ên một ng ên ứu v xuất k ẩu

C mpu

ng xuất k ẩu


nguyên t ên n ên). Cá ng ên ứu v xuất k ẩu trong
nn y

úng. Vớ

C mpu

Vệ

ã v

ông mỹ ng ệ, dệt m y, d g y, dầu t ô… Cá loạ

u ó một ặ

xuất k ẩu

úng t

g ớ , ồng

t ờ vớ
u loạ

kn t

ộ n ập vớ k n t t

t ị trƣờng xuất k ẩu
n lƣợ t n


n y òn g úp Dz m

ện s n k ố

á nƣớ

ƣớng l m ăn lâu d

ông N m

k á .

t

tạo máy Dzĩ

tạ t ị trƣờng C mpu

o nt

o t ị trƣờng C mpu

o t ị trƣờng

n xây dựng ệ t ống n
, từ ó mở rộng mô ìn r

n y óng góp


o lý luận p át tr ển

á do n ng ệp V ệt N m. V ệ xây dựng v t ự t

ông sẽ tạo r một p ƣơng p áp mớ v t p ận t ị trƣờng xuất

k ẩu mớ , p ƣơng p áp sử dụng á y u tố t ị trƣờng ể bù ắp n ững
do n ng ệp, ặ b ệt l
t ểt mg

. Mặt

á

một do n ng ệp vừ v n ỏ

ểm y u

V ệt N m ó

xuất k ẩu á sản p ẩm ông ng ệp mặ dù ọ k ông ó ƣu t

gì ở

t ị trƣờng trong nƣớ .
2. Mụ

ng ên ứu:

Ng ên ứu n y n ằm mụ

k ố tạ C mpu

n năm 2015.

xây dựng á g ả p áp xuất k ẩu

ện sinh


2

ố tƣợng ng ên ứu

3.

ố tƣợng ng ên ứu
trƣờng C mpu

g

t

l

oạt ộng xuất k ẩu

ện s n k ố tạ t ị

oạn 2010 -2015.


4. P ạm v ng ên ứu
Ng ên
C mpu

ứu n y g ớ

trong g

ạn vớ sản p ẩm

ện s n

k ố tạ t ị trƣờng

oạn 2010 – 2015.

5. P ƣơng p áp ng ên ứu
P ƣơng p áp t ống kê mô tả.
P ƣơng p áp t u t ập t ông t n t ứ ấp tạ t ị trƣờng C mpu
P ƣơng p áp t u t ập t ông t n t ự

ị tạ

.

á t n b ên g ớ C mpu



V ệt N m.

Indo

P ƣơng p áp

uyên g

n Couns l v

D Inv st.

t quả ạt ƣợ

6.

trƣờng C mpu

v

Hìn t
p ả l t
7.

á nƣớ

á g ả p áp n ằm xuất k ẩu
ông N m

tƣ vấn

ện s n k ố s ng t ị


.

á do n ng ệp vừ v n ỏ

V ệt N m .

t

C ƣơng 1: Cơ sở lý luận v
C ƣơng 2: Tổng qu n v

n lƣợ .
ông ty ổ p ần

C ƣơng 3: G ả p áp xuất k ẩu
ty ổ p ần

uyên g

n p ƣơng p áp luận v t ự t ễn xuất k ẩu á sản p ẩm k ông

mạn
t ấu

p ỏng vấn á

t

n lƣợ tổng quát v


C

bằng á

ện s n k ố

tạo máy Dzĩ An – Bìn Dƣơng

tạo máy Dzĩ An – Bìn Dƣơng.
o t ị trƣờng. C mpu
n năm 2015.

ông


3

:

CHƯ
v c

1.1

c

á n ệm v

1.1.1


n lƣợ

Cá do n ng ệp
trong ầu tƣ. So vớ
ần p ả

ó lợ t

tƣ v o năng lự
v t

u ố gắng ể ạt ƣợ v duy trì lợ n uận s êu ngạ

á

ố t

ạn tr n k á trong ng n , lợ n uận s êu ngạ

ạn tr n b n vững. ợ n uận duy trì ò
ạn tr n

y ổ . Trong bố

ể từ ó do n ng ệp ó lợ t

ản

u qu n trọng l


T o Fr dr. D v d: C
ạn. T o A r d C ndl r: C
ạn

một tổ

p ân bổ á t
T oM

n lƣợ .

n lƣợ b o

ọn á

ty u ểt ự

l E. Port r: C

m v ệ ấn ịn
t ứ

á mụ t êu ơ bản

oặ t n trìn

n

ộng v


ện á mụ t êu ó.

n lƣợ l sự tạo nên một vị t

ộ n ất v

n lƣợ l t n

ó
n

ân bằng á y u tố k á n u ể ạt ƣợ sự k t ợp tốt n ất trong sự ạn

tr n . Bản

ất

n lƣợ l quy t ịn n ững gì k ông ần l m. Ngo

n lƣợ l tạo nên sự
N ƣ vậy, v bản
n ƣt

ất,

n lƣợ l sự xá

ịn một do n ng ệp ạn tr n


m k t, v n ững ơ ộ m nó tạo r . C

do n ng ệp n ằm ạt tớ vị tr

Quá trìn p át tr ển
n o ể tạo r v p át tr ển lợ t

n lƣợ tạo nên sự
ạn tr n

ộ , ồng t ờ

ọp ả

tầm n ìn mớ



ể t ự

áo
ện

ó tầm

á

ó.



ểu b t sâu sắ v v ệ l m t
áo v b n vững . N

ó tƣ duy sáng tạo n ằm án g á n ững mố

n

n lƣợ

ạn tr n trong ng n v p át tr ển sự t ống n ất mụ t êu

oạt ộng

n ững

r ,

ò g ữ n ững oạt ộng trong ông ty. [7]

n o: n ững g á trị, sự

p át tr ển vị t

p ả

ầu

ể p át tr ển, l m mớ

ọ p ả ó một


g á trị, b o gồm một loạt n ững n óm oạt ộng k á n u. C
vệ

ông ty p ả

n lƣợ l n ững p ƣơng t ện ạt tớ mụ t êu d

ứ , ồng t ờ lự

nguyên t



ện n y, ể một do n ng ệp vừ v n ỏ ở V ệt N m

tồn tạ , duy trì v p át tr ển,

d

Ư

dọ

quản lý ần

ng n ƣ n ận d ện ơ

ểu b t truy n t ống n ƣng lạ p ả p át tr ển một


o do n ng ệp.
n lƣợ , do n ng ệp ần ó một quá trìn

ộng ó ƣợ tổ

ứ một á

ó ệ t ống trong một

n
u

ộng,
á

n


4

ộng quản lý. N ƣ vậy, quản trị

n lƣợ

ó t ể ƣợ

ịn ng ĩ dƣớ

á gó




k á n u n ƣ s u:
 Cách tiếp cận về môi trường: “Quản trị
n ằm l ên k t k ả năng bên trong
mô trƣờng bên ngo ”.
ịn

ƣớng t



tổ

ểm

o mô trƣờng, k

n lƣợ l quá trìn quy t ịn
ứ vớ

á

t á

á

á

ơ ộ v


t p ận n y l l m
ơ ộ v né trán r

 Cách tiếp cận về mục tiêu và biện pháp :“Quản trị
n ững quy t ịn v n ững
một ông ty” á

n

ơn á mụ t êu
p ép quản trị sử dụng

tổ

o p ép á n

môi trƣờng
ịn , t ự t

ện tạ v tƣơng l

ứ năng

ọ t

t lập, t ự

o p ép một tổ




n lƣợ
ện v

n lƣợ l t n

một
r

n lƣợ

R l ty, R sour s), do ó
một bƣớ

ng

o

n sự x m xét
tổ

ứ , r quy t

ện quy t ịn n ằm

án g á á quy t ịn l ên qu n n

ợp n ất


n k toán, sản xuất, ng ên ứu p át tr ển, v
ể ạt t

n

ông trong tổ

á



ứ .

n lƣợ l n ằm tìm k m n ững ơ ộ ,
òn l sự k t ợp

u

r . [4]

n lƣợ tập trung v o v ệ

k á l n ằm g tăng ơ ộ v vƣơn lên tìm vị t
Ngo

n xá

ó t ể ịn ng ĩ n ƣ l một ng ệ

ạt ƣợ n ững mụ t êu


t ống t ông t n á lĩn vự k n do n
Mụ

ịn

ạn

ện tạ v tƣơng l ”.

Trong ịn ng ĩ nêu trên, quản trị
v ệ quản trị, t p t ị, t

d

ứ .

tạo r n ững mụ t êu

T o Fr dr. D v d: Quản trị
t uật v k o

tổ

n ững quy t ịn v k ểm soát v ệ t ự

ạt mụ t êu trong mô trƣờng

n t


quản trị ồng t ờ

ệu quả ơn á nguồn lự

 Cách tiếp cận các hành động : “Quản trị

ro.

quản trị xá

ứ , do ó n n tảng

o ông ty

n lƣợ l một bộ

ộng quản trị ấn ịn t

t p ận n y

dọ

y nó

á

ạn tr n .
ò g ữ b y u tố “R” (R peness,

n lƣợ k n do n l sản p ẩm


n ững ông v ệ sáng tạo p ứ tạp.

sự sáng tạo v l


5
R1

R2

ì

R3

. : ơ đồ k t

p à

òa g ữa ba y u tố ( R pe ess, Rea ty, resources)
(Nguồn:

R1: R p n ss: C ọn úng
R2: R l ty:

ả năng t ự t

R3: R sour s:
Một


ểm dừng ( ểm

lƣợ k n do n )[5]

n muồ )

n lƣợ ( ện t ự )

t á t m năng (nguồn lự ).
n lƣợ k

ƣợ

n ệm vụ ó qu n ệ mật t
n lƣợ . H

n lƣợ & sá

oạ

ịn

ó

t vớ n u l v ệ

n ệm vụ n y ƣợ

n ệm vụ qu n trọng v
ìn t


n

ụ t ể ó qu b g

n lƣợ v t ự

ện

oạn tạo t n một

u

trìn k ép k n, ó l :
 Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược:
trạng, dự báo tƣơng l ,

ọn lự v xây dựng n ững

 Giai đoạn triển khai chiến lược:
n lƣợ v o oạt ộng
k ó k ăn, ò

do n ng ệp.

ỏ một ng ệ t uật quản trị

soát k t quả, tìm á g ả p áp ể t

ện


n lƣợ p ù ợp.

quá trìn tr ển k
ây l g

n ững mụ t êu
oạn p ứ tạp v

o.

 Giai đoạn kiểm tra và thích nghi chiến lược:
trƣờng.

quá trìn p ân t

ng

quá trìn
n lƣợ vớ

án g á v k ểm
o n ản mô


6

Hìn t n , p ân t
ọn lự
n lƣợ


Tr ển k

v

ểm tr v t
n lƣợ

ì

.2:

ng

c g a đoạ của quả trị c

c.

(Nguồn:
Vệ

ìn t

n

n lƣợ

tố tá

ộng


n

n lƣợ s u:

° Cá

ơ ộ t uộ mô trƣờng bên ngo .

° Cá

ểm mạn v

° G á trị á n ân

ò

n

do n ng ệp.

CHI N
Ƣ C

Cá y u tố
bên trong

t ợp

ì


t à

Cá mong ợ
xã ộ

ột c

c.

(Nguồn:
1.1.2 Quá trìn p át tr ển
Trong t ự t
năng

á y u

N ững ơ ộ v
dọ
mô trƣờng

Cá g á trị á n ân
n quản trị

u trì

o ƣợ

quản trị.


Cá y u tố
bên trong

p ân t

ò v k t ợp

ểm mạn v
ông ty

Hình 1.3:

lƣợ k n doanh)[5]

do n ng ệp.

° N ững mong ợ b o quát v mặt xã ộ

y u

n lƣợ & sá

ỏ p ả tạo sự

ểm y u

n lƣợ

ón


k ả năng s n lợ

n lƣợ & sá

lƣợ k n do n [5]

n lƣợ :
u á

t ứ

ể p át tr ển

ng n , vị t

n y u, nguồn lự , dự ịn

n lƣợ n ƣ á

ạn tr n , á năng lự

ệ t ống
ốt l , k ả

n lƣợ v n ững k ả năng ó t ể xảy r


7

trong tƣơng l . Một quá trìn p át tr ển

dụng một v

n ững ệ t ống v t ự

n ững ứng dụng ể p ân t

ầy

luôn b o gồm v ệ sử

ện một loạt n ững tƣ tƣởng sáng tạo v

.

Theo [7 , quá trìn gồm 7 bƣớ
 Bƣớ 1: P ân t

n lƣợ

ể p át tr ển

ng n k n do n

n lƣợ gồm:

– k ả năng s n lợ

ng n trong

ện tạ v tƣơng l .

 Bƣớ 2: Xá

ịn vị t

 Bƣớ 3: P ân t

– á nguồn lự

ố t

lợ t

ạn tr n .

ạn tr n – quá k ứ v dự oán.

 Bƣớ 4:

án g á

n lƣợ

 Bƣớ 5:

ƣ r

ọn lự – một á n ìn sáng tạo v k á

á


ện tạ – vị t

tƣơng ố v t n b n vững.
ng v vị t

mớ .
 Bƣớ 6:

án g á k ả năng – xá

 Bƣớ 7: Lự

ọn

ịn n ững ơ ộ trong tƣơng l .

y p át tr ển một

n lƣợ – vị t , t ỏ

ệp v p ù

ợp.
Trong quá trìn 7 bƣớ nêu trên, v ệ tạo r g á trị lớn
qu

á

l


p

ok á

ng t ông

t ấp ơn oặ k á b ệt ó . N ững n ân tố p át s n

t ấp v k á b ệt ó l :

p


8

Bảng 1.1: N ững n ân tố p át s n
N ững n ân tố p át s n

p

p t ấp oặ k á b ệt ó

t ấp

N ững n ân tố p át s n k á b ệt ó
Bản

 Quy mô
 Họ


ất

 C ất lƣợng sản p ẩm



 Tận dụng năng lự sản xuất

 Sự

 N ững k t nố trong

 N ững dị

u

g á trị

 Mố qu n ệ l n n u g ữ

vụ trọn gó

N ững t n

ệu

g á trị

 D n t ng oặ


ộ ợp n ất

 T ờ g n

 Quảng áo t



 D ện mạo



ểm

 N ững n ân tố t

sản p ẩm

 T ờ g n v sự p ân p ố

á

oạt ộng k n do n
 Mứ

dạng

o

ìn ản

l y

sản p ẩm

 Cơ sở s n ó

ịn

 Gá ả
Nguồn: Tổng qu n MBA trong tầm t y [2].
Quá trìn p át tr ển

n lƣợ tạo r một

n lƣợ tốt ó á



 Một

n lƣợ tốt ƣợ xây dựng trên n ững g á trị v mụ t êu.

 Một

n lƣợ tốt ặt trọng tâm ở sự

Sự

ểu b t n y ần p ả


ểu b t ụ t ể v lợ t

ƣợ d ễn tả một á

ểm s u:

ạn tr n .

r r ng trong một âu nó

ngắn gọn.
 Một

n lƣợ tốt p ả n ất quán. Nó ần ƣợ t o uổ một á

t ông qu sự p ố
một á

ợp á

mạn mẽ

k ên ịn

oạt ộng ể tạo nên một tổng t ể ổ trợ l n n u

ứ k ông p ả

l một tổng t ể


á bộ p ận rờ

rạ .
 Một

n lƣợ tốt k ông t y

ƣớng

năng ộng ể g ớ

ổ lạ t o t ờ g n. Nó xá

ạn một á

ng ệp n ƣng k ông ngăn ản nó t y ổ

r r ng n ững lự
ểt

ng

ọn

ịn một
do n

vớ một tƣơng l

bất


ịn .
Theo [8 ,

n lƣợ

ạ dƣơng x n , quá trìn p át tr ển ạ dƣơng x n

(n ững k oảng trống t ị trƣờng t ạn tr n ) bằng 6 á

n ƣ s u:


9

 Vạ

lạ r n g ớ t ị trƣờng.

ảo sát á

ố t

ạn tr n

y u trong

ng n .
 Tập trung v o bứ tr n lớn,


ứ k ông v o á

trƣờng ạn tr n t ông qu v ệ
á gì l qu n trọng vớ

k á

ng

ông v mặt t ị trƣờng m

ông ng ệ p ả p ù ợp vớ

ng v tạo r g á trị g tăng.

ƣ vệ

u

n t

n

ứ .

n lƣợ . Liên k t á

m k t, g ả t

vọng vớ sự p át tr ển t ự t


n lƣợ . V ệ t ự t

dƣơng x n

ả n óm.

ò

T o W.C n

ỏ sự ồng t uận
mv R n

M uborgn , ó 6 ƣớng

g á á n óm

vụ t



ạ dƣơng
yt

, án

n lƣợ trong ng n , tập trung v o n ững n óm ngƣờ mu k á

n u, x m xét n ững sản p ẩm v dị

ứ năng – ảm xú

vụ bổ sung, ân n ắ n ững ịn

một ng n v t ậm

Sự k á b ệt
ng bằng á

,k

n lƣợ

ể tạo r

x n b o gồm: án g á n ững ng n sản xuất sản p ẩm v dị

tá g ả nêu trên

n lƣợ

ƣớng v

x m xét ả y u tố t ờ g n.
n l v ệ tạo r g á trị mớ

xây dựng ƣờng g á trị mớ trên ơ sở

ó . ể xây dựng ƣờng g á trị mớ
v log


ện n y m

n lƣợ . N ững ả t n v mặt ông ng ệ

 Vƣợt qu n ững trở ngạ trong quá trìn tổ


úng t b t

ng t m năng.

t lập trật tự ƣu t ên v
n

ng ể

ện tạ . ừng tập trung v o k á

ãy tìm k m á k á
k ông ảm bảo t

k á

ọ.

 Vƣợt trên mứ n u ầu
 T

án g á


t t ụ t ể. X m xét mô

ần ặt r 4 âu ỏ

p

ok á

t ấp ơn v k á b ệt

ố vớ mô ìn k n do n

một ng n :

 N ững y u tố n o từng ƣợ x m l tất y u trong ng n

ần ƣợ loạ bỏ?

 N ững y u tố n o nên g ảm xuống mứ t ấp ơn mứ t êu
 N ững y u tố n o nên tăng lên
 N ững y u tố n o

o ơn mứ t êu

ƣ tồn tạ trong ng n v

Từ n ững p ƣơng p áp nêu trên, ặ

ểm


một

uẩn ng n ?

uẩn trong ng n ?

ần ƣợ

ìn t

n ?

n lƣợ tốt t o [2 l :


10

 Một

n lƣợ

ó sự tập trung v

ƣờng g á trị

ông ty p ả t ể r

u


n y.


n lƣợ

một ông ty ƣợ

ìn t

ứng, ọ sẽ án mất á r êng, do vậy,
 Một

n lƣợ p ả

ó một k ẩu

n v

ố t

ạn tr n p ả n

n lƣợ p ả ó sự k á b ệt.

ệu ó sứ t uy t p ụ : ấp d n v ngắn

gọn.
Cả [7 v [8

ul


t u nl n n um

ịn

ƣớng quá trìn p át tr ển

òn bổ sung

n lƣợ ,

o n u. Cơ sở lý t uy t

o vệ

úng k ông mâu
ìn t

n

n

lƣợ tạ Dz m dự trên [7 v [8].
ộ du g c

1.2

1.2.1 N ững mứ
Quản trị


c:
ộ quản trị
n lƣợ

thông t ƣờng ó b mứ
 C

n lƣợ

n lƣợ

ó t ể xảy r ở n
n lƣợ

ứ ,

ơ bản (theo [5]) là:

ấp ông ty

một k ểu m u
r mụ

u tầm mứ k á n u trong tổ

á quy t ịn trong một ông ty, nó xá

, á mụ t êu

ty t o uổ , tạo r


á

ông ty, xá
n sá

v

ịn

á k

á

oạ

ịn v vạ

oạt ộng k n h doanh mà công
ơ bản ể ạt á mụ t êu

công ty.
Trong một tổ
t ƣờng áp dụng
á

ứ vớ qu mô v mứ

o to n bộ do n ng ệp. C




dạng, “

n lƣợ

ông ty

n lƣợ

r n ằm xá

oạt ộng k n do n m trong ó ông ty sẽ ạn tr n v p ân p ố

lự g ữ
 C
C

á

oạt ộng k n do n
n lƣợ

ƣợ

p ẩm oặ dạng ụ t ể t ị trƣờng
k n do n
nó.

ịnh


á nguồn

ó.

ấp k n do n (SBU)

n lƣợ k n do n

ty, v nó xá

ông ty”

oạ

ịn n ằm xá

ãb t

ọn sản

o oạt ộng k n do n r êng trong nộ bộ ông

ịn x m một ông ty sẽ ạn tr n n ƣ t
ùng vớ vị tr

ịn v ệ lự

n o vớ một oạt ộng


bản t ân ông ty g ữ n ững ngƣờ

ạn tr n


11

C
m

n lƣợ

ấp á

ơn vị k n do n

do n ng ệp xá

ơn vị k n do n sẽ ố gắng o n t n mụ t êu

o nt

n mụ t êu ấp ông ty. N u n ƣ ông ty l

ơn vị k n do n
 C

ó t ể ƣợ

n lƣợ


ấp

Tập trung

o l

n lƣợ

ịn

á

t ứ

nó ể óng góp v o

ơn ng n t ì

n lƣợ

ấp

ấp ông ty.

ứ năng

trỡ v o v ệ bố tr

n lƣợ


ông ty v tập trung v o á

lĩn vự tá ng ệp, n ững lĩn vự k n do n .
 C

n lƣợ sản p ẩm

C

n lƣợ sản p ẩm

do n ng ệp ần p ả

á

ụ t ể, từ ó do n ng ệp ó t ể xây dựng

ịn

ƣớng

ó. V ệ xá
ok á

ƣợ xá

ịn một

n lƣợ p ù ợp


ol m

o oạt ộng k n do n trong một t ờ k

yt ờ

ịn sản p ẩm ụ t ể

o do n ng ệp ,

ng n ằm tạo lợ

ểm n o

ng trên t ị trƣờng.
xây dựng

n lƣợ sản p ẩm, á do n ng ệp

u k ện ƣu ã vớ k á
mã s u bán

ng b o gồm: g á ả, á

ng nên ƣ r

ìn t ứ bảo vệ, ậu

ng.


V g á ả: Do n ng ệp ó t ể ung ấp
p ẩm tƣơng tự v t n năng m t ị trƣờng
t ấp ơn oặ

o ơn g á t ị trƣờng v

ok á

ng ó oặ

ng n ững sản
ƣ

o n to n k ông l m ản

ó vớ g á ả
ƣởng

n

á sản p ẩm k á trên t ị trƣờng.
Sự k á b ệt
ung ấp
t uật, v
d n t ng
m k á

sản p ẩm: Dự v o lợ t


n y m do n ng ệp

o t ị trƣờng n ững sản p ẩm ó sự k á b ệt v t n năng kỹ
ìn t ứ m u mã, ìn t ứ t ỏ mãn n u ầu
ng n ƣ uy t n

ng ệp ần p át uy.

ng,

do n ng ệp oặ bất k một t êu t ứ n o

ng qu n tâm. Sự k á b ệt m k á

t n t êu t ứ v

k á

ng qu n tâm,

ú ý sẽ trở

ất lƣợng v l n ân tố g ữ vững t ị trƣờng m do n


12

V tố
k á


ộ ung ứng: Do n ng ệp áp ứng tốt n ất ộ t ỏ mãn

ng bằng á

ậy sẽ l lợ t

m ng

n

o ọ sản p ẩm vớ tố

qu n trọng trong v ệ

ộ n n n ất.

ạn tr n trên t ị trƣờng.

 Chi n lƣợ t ị trƣờng
C

n lƣợ t ị trƣờng l k âu ơ bản

do n ng ệp, nó t ú

ẩy

k ả năng ò n ập g ữ sản xuất v bán sản p ẩm.
C
k á


n lƣợ t ị trƣờng dự trên sự xá
ng,

n l vệ

qu n tâm. N u k ông

m
ểu

ểu

ịn một á

n v

n v k á

n óm k á

úng ắn n u ầu
ng m

ông ty

ng, do n ng ệp ó t ể bị mất

t ị trƣờng n u ung ấp á sản p ẩm k ông p ù ợp.
 T p tụ p át tr ển t ị trƣờng


ện tạ

 P át tr ển t ị trƣờng mớ
 Tạo r t ị trƣờng mớ trên t ị trƣờng
 C

n lƣợ t

n

Do n ng ệp ần ó
trƣởng v g á trị

n lƣợ t

ịn



n lƣợ

ạn tr n

C

n lƣơ

ạn tr n


t ứ


ể p ân t

số l ệu
á m trận t

ịn d n mụ t

 C
á



ọn p ƣơng án ầu tƣ vốn

 Dựng v p ân t

v

oạt ộng sản

ơn vị p ân t

 T u t ập v p ân t
 Xá

t ờ k


vốn ầu tƣ b o gồm:

 C ọn ấp quản lý trong tổ


n n ằm bảo to n v tăng

o nguồn vốn k n do n s u m

xuất k n do n . Quy trìn p ân t
 Xá

.

n t
ần xá

n
ợp.

ịn

ƣợ lĩn vự , ng n

ạn tr n

ạn tr n .


ọn sản p ẩm t ị trƣờng: Sự lự


ọn n y trả lờ

âu ỏ :

sản p ẩm gì V t ị trƣờng n o P át tr ển sản p ẩm mớ
ả t n sản p ẩm

ng ó ?

y


13





ọn p ƣơng t ứ

 Cạn tr n
tr n

p
p

ạn tr n

t ấp: một do n ng ệp ó k ả năng ạn


t ấp l do n ng ệp ó k ả năng lãn

trƣờng v

p

b o gồm:

p

k n ng ệm, bằng quản lý k o

t ấp bằng á


ạo t ị

t t k ệm,

oặ n ờ á n ân tố

p t ấp k á .
 Cạn tr n bằng k á b ệt ó : dự trên sự k á b ệt nổ bật
do n ng ệp n ƣ: ông ng ệ tốt, dị
t uận lợ , uy t n t ƣơng

ệu. Sự k á b ệt n y ần ƣợ t ể

ện r trong g á trị m k á

 Cạn tr n

bằng

dƣơng x n ): C

vụ tốt, p ân p ố

p

ng ảm n ận ƣợ .
t ấp v k á

n lƣợ

b ệt (

n lƣợ

ạ dƣơng x n l một



n lƣợ

p át tr ển v mở rộng t ị trƣờng m trong ó k ông ó ạn
tr n

oặ sự ạn tr n l k ông ần t


t ể k ám p á v k




ọn

n

tm

á

ông ty ó

t á .

ộng ạn tr n

 Hộ n ập ạn tr n : Do n ng ệp tìm k m t ị trƣờng mớ
oặ t

m g t ị trƣờng lần ầu.

 C ống lạ : Do n ng ệp
á


l ên m n , oặ tự mìn


ầu tƣ:

ố vớ sản p ẩm

ng ệp ần ầu tƣ tăng
 Ngo
n ƣ:

ống lạ

ố t

ạn tr n bằng

ố p ó.
ng ó trên t ị trƣờng, do n

y g ảm, g ữ nguyên mứ

r , do n ng ệp ần p ả t ự
n lƣợ m rk t ng,

ện á

ộ.
n lƣợ k á

n lƣợ n ân sự v.v…



14

Cấp ông ty:
 P ân t
mô trƣờng
 Xá ịn n ệm vụ v mụ t êu
 Phân t
v
ọn lự
n lƣợ
 T ự ện

ểm soát

Thông tin

Cấp k n do n :
 P ân t
mô trƣờng
 Xá ịn n ệm vụ v mụ t êu
 P ân t
v
ọn lự
n lƣợ
 T ự ện

ểm soát

Thông tin


Cấp ứ năng:
 P ân t
mô trƣờng
 Xá ịn n ệm vụ v mụ t êu
 P ân t
v
ọn lự
n lƣợ
 T ự ện

ểm soát

.4:



c cấp c

c.
(Nguồn :

1.2.2 Cá g

oạn

 G

oạn ìn t

Hìn t n

t ự

ện

quản trị
n

n lƣợ .

n lƣợ l quá trìn t

u tr ng ên ứu ể xá
n lƣợ t y t

n lƣợ l quản trị

.

ịn
r

t lập sứ mạng (M ss on) k n do n ,
á mặt mạn , mặt y u bên trong v

á mụ t êu d

ểm k á b ệt g ữ lập k

ạn xây dựng v lự
oạ


n lƣợ t ì b o gồm ả v ệ t ự

lƣợ . Ở ây t uật ngữ “ ìn t n
n lƣợ ”.

lƣợ k n do n ) [5]

n lƣợ .

ơ ộ , nguy ơ bên ngo , từ ó
n ững

n lƣợ & sá

n lƣợ ” ƣợ sử dụng t

á
ọn

n lƣợ v quản trị
ện v
y

án g á
o “lập k

n
oạ



×