Tuần 14 Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Tiết 2:Tập đọc
Chuỗi ngọc lam
A/ Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy lu loát diễn cảm toàn bài. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật, thể
hiện đúng tính cách từng nhân vật: cô bé ngây thơ, hồn nhiên ; chú Pi-e nhân hậu,
tế nhị ; chị cô bé ngay thẳng thật thà.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi ba nhân vật trong truyện là những con ngời
có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui cho ngời khác.
- Quyền đợc yêu thơng chia sẻ; Quyền có sự riêng t;Quyền đợc sự thông cảm,yêu
quý;Bổn phận phảI yêu thơng, tôn trọng con ngời
B/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ:
HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Trồng rừng ngập mặn.
III- Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài:
- Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
- HS giỏi đọc.
- Chia đoạn.
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm
- Giải nghĩa từ khó.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b)Tìm hiểu bài:
- HS đọc từ đầu đến ngời anh yêu
quý:
+ Cô bé mua chuỗi ngọc lam để
tặng ai?
+ Em có đủ tiền để mua chuỗi ngọc
không?
- Đoạn 1: Từ đầu đến Xin chú gói
lại cho cháu!
- Đoạn 2: Tiếp cho đến Đừng đánh
rơi nhé!
- Đoạn 3: Đoạn còn lại.
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- HS đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm
- HS đọc toàn bài.
- Để tặng chị nhân ngày lễ Nô-en.
Đó là một
- Cô bé không đủ tiền mua chuỗi
ngọc.
26
+ Chi tiết nào cho biết điều đó?
+) Rút ý1: Cô bé mua chuỗi ngọc
để tặng chị nhân ngày lễ Nô-en
- HS đọc đoạn còn lại:
+ Chị của cô bé tìm gặp Pi-e làm
gì?
+ Vì sao Pi-e nói rằng em bé đã trả
giá rất cao để mua chuỗi ngọc?
+ Em nghĩ gì về các nhân vật trong
truyện?
+)Rút ý 2: - Các nhân vật trong
truyện đều là ngời tốt
- Nội dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
- HS đọc lại.
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- 4 HS phân vai đọc toàn bài.
- Tìm giọng đọc cho mỗi nhân vật:
+ Lời cô bé: ngây thơ, hồn nhiên.
+ Lời Pi-e: điềm đạm, nhẹ nhàng, tế
nhị.
+ Lời chị cô bé: Lịch sự, thật thà.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.
- Cô bé mở khăn tay, đổ lên bàn
một nắm xu
- Để hỏi có đúng cô bé mua chuỗi
ngọc ở
- Vì em bé đã mua chuỗi ngọc bằng
tất cả số tiền em dành dụm đợc.
- Các nhân vật trong truyện đều là
ngời tốt
- HS đọc.
- HS tìm giọng đọc cho mỗi nhân
vật.
- HS luyện đọc phân vai trong
nhóm 4.
- HS thi đọc.
IV- Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về luyện đọc và học bài.
________________________________
Tiết 2: Toán
Tiết 66: Chia một số tự nhiên
cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc
là một số thập phân
A/ Mục tiêu:
Giúp HS:
- Hiểu đợc quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc
là một số thập phân.
- Bớc đầu thực hiện đợc phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà th-
ơng tìm đợc là một số thập phân.
B/ Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm
C/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
27
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ:
Muốn chia một STP cho 10, 100, 1000, ta làm thế nào?
III- Bài mới:
a) Ví dụ 1:
- Ví dụ: 27 : 4 = ? (m)
- Hớng dẫn HS:
Đặt tính rồi tính. 27 4
30 6,75
20
0
- HS nêu lại cách chia.
b) Ví dụ 2:
- Hớng dẫn HS làm vào nháp.
- HS thực hiện, GV ghi bảng.
- HS nêu lại cách làm.
c) Quy tắc:
- Muốn chia một số tự nhiên cho
một số tự nhiên mà còn d ta làm thế
nào ?
- HS nối tiếp nhau đọc phần quy
tắc.
- HS theo dõi và thực hiện phép
chia ra nháp.
- HS nêu.
- HS thực hiện: 43,0 52
1 40 0,82
36
- HS tự nêu.
- HS đọc phần quy tắc SGK-Tr.67.
- Luyện tập:
*Bài tập 1 (68): Đặt tính rồi tính
- HS nêu yêu cầu.
- GV nhận xét.
*Bài tập 2 (68):
- HS đọc đề bài.
- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
- Chấm bài
*Bài tập 3 (66):
- HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách làm.
- Làm vào nháp, sau đó chữa bài.
- Làm vào bảng con.
12 5
20 2,4
a) 2,4 ; 5,75 ; 24,5
b) 1,875 ; 6,25 ; 20,25
- Làm vào vở.
- 1 HS làm bảng nhóm
*Bài giải:
Số vải để may một bộ quần áo là:
70 : 25 = 2,8 (m)
Số vải để may sáu bộ quần áo là:
2,8 x 6 = 16,8 (m)
Đáp số: 16,8 m
*Kết quả:
0,4 0.75 3,6
IV- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học
28
Đạo đức
Tiết 14: Tôn trọng phụ nữ (tiết 1)
A/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:
- Cần phải tôn trọng phụ nữ và vì sao cần tôn trọng phụ nữ.
- Trẻ em có quyền đợc đối xử bình đẳng, không phân biệt trai hay gái.
- Thực hiện các hành vi quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ trong cuộc sống
hằng ngày.
- Quyền đợc đối sử bình đẳng giữa em trai và em gái( Toàn phần )
B/ Đồ dùng dạy học: Thẻ xanh đỏ
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 6.
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài:
- Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin (trang 22-SGK)
*Mục tiêu: HS biết những đóng góp của ngời phụ nữ Việt Nam trong gia đình và
ngoài xã hội.
*Cách tiến hành:
- GV chia lớp thành 4 nhóm và giao
nhiệm vụ:
Các nhóm quan sát và giới thiệu nội
dung một bức ảnh.
*GV kết luận: SGV-Tr. 36.
-Thảo luận cả lớp:
+ Em hãy kể các công việc của ng-
ời phụ nữ trong gia đình, trong XH
mà em biết?
+ Tại sao những ngời phụ nữ là
những ngời đáng kính trọng?
- HS đọc phần ghi nhớ.
- Nhóm 1: Bức ảnh bà Nguyễn Thị
Định.
- Nhóm 2: Bức ảnh tiến sĩ Nguyễn
Thị Trầm.
- Nhóm 3: Bức ảnh cô gái vàng
Nguyễn Thuý Hiền.
- Nhóm 4: Bức ảnh mẹ địu con làm
nơng.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- Nội trợ, làm quản lý, nghiên cứu
khoa học
- Tại vì phụ nữ có vai trò rất quan
trọng trong gia đình và XH.
- Hoạt động 2: Làm bài tập 1 SGK
*Mục tiêu: HS biết các hành vi thể hiện sự tôn trọng phụ nữ, sự đối xử bình đẳng
giữa trẻ em gái và trẻ em trai.
*Cách tiến hành: - HS đọc yêu cầu bài tập 1.
29
- HS làm việc cá nhân.
- HS trình bày.
- GV kết luận: + Các việc làm biểu hiện sự tôn trọng phụ nữ là a, b.
+ Việc làm biểu hiện thái độ cha tôn trọng phụ nữ là c, d.
- Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ (bài tập 2-SGK)
*Mục tiêu: HS biết đánh giá và bày tỏ thái độ tán thành với các ý kiến tôn trọng
phụ nữ, biết giải thích lí do vì sao tán thành hoặc không tán thành ý kiến đó.
*Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu của bài tập 2 và
hớng dẫn HS bày tỏ thái độ bằng
cách giơ thẻ.
- GV lần lợt nêu từng ý kiến.
- Mời một số HS giải thích lí do.
- GV kết luận:
+ Tán thành với các ý kiến: a, d
+ Không tán thành với các ý kiến: b,
c, đ
-
HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ
thẻ.
- HS giải thích lí do.
*- Hoạt động nối tiếp:
- Tìm hiểu và chuẩn bị giới thiệu về một ngời phụ nữ mà em kính trọng, yêu
mến.
- Su tầm các bài thơ, bài hát ca ngợi ngời phụ nữ VN.
IV- Củng cố dặn dò:
_____________________________________
Chiều : Tiết 2 : Luyện đọc
Trồng rừng ngập mặn
Chuỗi ngọc lam
I. Mục tiêu yêu cầu :
- HS nắm vững và khắc sâu hơn nội dung kiến thức đã học .
- Biết đọc diễn cảm nội dung bài đọc .
II. Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ trong SGK .
III. Hoạt động dạy học :
1.ổn định tổ chức : Hát
2. Kiểm tra bài cũ :
Cho 1 HS nêu ý nghĩa bài : chuỗi ngọc lam
GV nhận xét , ghi điểm .
3. Bài luyện :
a. Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu yêu cầu bài học .
b. Các hoạt động dạy học
*).Luyện đọc bài : Trồng rừng ngập
mặn
1 HS đọc lại toàn bài .
- HS luyện đọc theo nhóm
30
- Cho HS luyện đọc thuộc bài theo
nhóm
GV quan sát giúp đỡ HS yếu đọc .
*). Các nhóm đọc thi bài trớc lớp .
Yêu cầu các nhóm đọc thi lần lợt tr-
ớc lớp .
GV cùng lớp nhận xét , đánh giá .
+). Cho HS đọc diễn cảm trong bài ,
kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK.
GV nhận xét đánh giá .
*). Luyện đọc bài : Chui ngc lam
GV chia lớp thành nhóm 3, yêu cầu
các nhóm đọc theo nội dung từng
luật .
*). Các nhóm đọc thi bài trớc lớp .
GV cùng lớp nhận xét , đánh giá .
+). Cho HS đọc diễn cảm trong bài ,
kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK.
- GV nhận xét đánh giá .
- GV cùng HS nhận xét , khen nhóm
đọc diễn cảm tốt .
4. Củng cố dặn dò :
GV củng cố lại nội dung bài luyện
Nhận xét đánh giá tiết học .
- Các nhóm đọc thi lần lt trớc lớp
- Các nhóm khác nhận xét .
- HS đọc bài lần lợt trớc lớp, kết
hợp trả lời câu hỏi ra .
- Lớp nhận xét , sửa sai .
1 HS nêu ý nghĩa bài .
- HS luyện trong nhóm 3 .
- Các nhóm đọc thi lần lợt trớc lớp
Các nhóm khác nhận xét .
- HS đọc bài lần lợt trớc lớp, kết
hợp trả lời câu hỏi .
- Lớp nhận xét , sửa sai .
- 1 HS nêu ý nghĩa bài .
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: Luyện từ và câu
Tiết 27: Ôn tập về từ loại
A/ Mục tiêu:
- Hệ thống hoá kiến thức đã học về các từ loại danh từ, đại từ ; quy tắc hoa danh
từ riêng.
- Nâng cao một bớc kĩ năng sử dụng danh từ, đại từ.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Ba tờ phiếu viết định nghĩa danh từ chung, danh từ riêng và quy tắc viết hoa
DT riêng.
- Bảng phụ viết đoạn văn ở BT 1.
31
- Bốn tờ phiếu khổ to viết các yêu cầu của bài tập 4.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ: HS đặt câu sử dụng một trong các cặp quan hệ từ đã học.
III- Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài:
- Hớng dẫn HS làm bài tập.
*Bài tập 1:
- HS nêu yêu cầu.
-Trình bày định nghĩa danh từ
chung, danh từ riêng.
- GV dán tờ phiếu ghi định nghĩa
DT chung, DT riêng, mời một HS
đọc.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2:
- HS nêu yêu cầu.
- GV dán tờ phiếu ghi quy tắc viết
hoa DT riêng lên bảng,
- Thi đọc thuộc quy tắc.
*Bài tập 3:
- HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS thi làm bài tập theo
nhóm 2, ghi kết quả vào bảng
nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4:
- HS nêu yêu cầu.
- HS phát biểu, 4 HS làm vào phiếu
trình bày.
- Trao đổi nhóm 4 khi làm bài tập.
- GV phát phiếu cho HS làm vào
phiếu.
- học sinh trình bày.
*Lời giải :
- Danh từ riêng trong đoạn:
Nguyên.
- Danh từ chung trong đoạn: giọng,
chị gái, hàng, nớc mắt, vệt, má, chị,
tay, mặt, phía, ánh đèn, màu, ,
tiếng, đàn, tiếng, hát, mùa xuân,
năm.
- HS nhắc lại quy tắc viết hoa danh
từ riêng đã học.
- Định nghĩa: SGV-Tr. 272
- HS đọc lại, kết hợp nêu ví dụ.
- VD: + Bế Văn Đàn, Phố Ràng,
+ Pa-ri, Đa-nuýp, Tây Ban
Nha,
- HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ
về đại từ.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận.
*Lời giải:
Các đại từ xng hô trong đoạn văn
là: Chị, em, tôi, chúng tôi.
- HS làm bài cá nhân, phát phiếu
cho 4 HS làm bài, mỗi HS làm một
ý.
32
- Cả lớp và GV nhận xét. a) Danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ
trong kiểu câu Ai làm gì?:
- Nguyên quay sang tôi, giọng
nghẹn ngào.
- Tôi nhìn em cời trong 2 hàng nớc
mắt kéo vệt trên má.
IV- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học.
_____________________________________
Tiết 2:Toán
Tiết 67: Luyện tập
A/ Mục tiêu:
Giúp HS củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số tự nhiên cho số
tự nhiên mà thơng tìm đợc là số thập phân.
B/ Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ:
Nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là
một số thập phân.
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài:
- Luyện tập:
*Bài tập 1 (68): Tính
- HS nêu yêu cầu.
- GV nhận xét.
*Bài tập 3 (68):
- HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán
và tìm cách giải.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Nêu cách làm.
- Làm nháp
a) 5,9 : 2 + 13,06 = 16,01
b) 35,04 : 4 6,87 = 1,89
c) 167 : 25 : 4 = 1,67
d) 8,76 x 4 : 8 =4,38
- HS làm vào vở.
- Lên bảng chữa bài.
*Bài giải:
Chiều rộng mảnh vờn là:
24 x
2
5
= 9,6 (m)
Chu vi mảnh vờn hình chữ nhật là:
(24 + 9,6) x 2 = 67,2 (m)
Diện tích mảnh vờn là:
24 x 9,6 = 230,4 (m
2
)
Đáp số: 67,2 và 230,4 m
2
33
*Bài tập 4(68):
- HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Làm vào nháp.
-1 HS làm bảng nhóm
*Bài giải:
Trung bình mỗi giờ xe máy đi đợc
số km là:
93 : 3 = 31 (km)
Trung bình mỗi giờ ô tô đi đợc số
km là:
103 : 2 = 51,5 (km)
Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy số
km là:
51,5 31 = 20,5 (km)
Đáp số: 20,5 km
IV- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học.
_________________________________
Chính tả (nghe viết)
Tiết 14: Chuỗi ngọc lam
Phân biệt âm đầu tr/ ch, âm cuối ao/ au
A/ Mục tiêu:
- Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Chuỗi ngọc lam.
- Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: tr/ ch ,
ao/ au
B/ Đồ dùng daỵ học :
- Một số phiếu phô tô nội dung bài tập 3.
- Bảng phụ, bút dạ.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ.
HS viết các từ ngữ chứa các tiếng có âm đầu s / x hoặc vần uôt / uôc.
III- Bài mới:
Giới thiệu bài:
* Hớng dẫn HS nghe viết:
- GV Đọc bài.
+ Cô bé mua chuỗi ngọc lam để
tặng ai?
+ Em có đủ tiền để mua chuỗi ngọc
không?
- HS theo dõi SGK.
- Để tặng chị nhân ngày lễ Nô-en.
Đó là một
- Cô bé không đủ tiền mua chuỗi
ngọc.
34
- Cho HS ®äc thÇm l¹i bµi.
- GV ®äc nh÷ng tõ khã, dƠ viÕt sai
cho HS viÕt b¶ng con: trÇm ng©m,
lói hói, r¹ng rì,…
- Em h·y nªu c¸ch tr×nh bµy bµi?
GV lu ý HS c¸ch viÕt c©u ®èi tho¹i,
c©u hái, c©u c¶m...
- GV ®äc tõng c©u (ý) cho HS viÕt.
- GV ®äc l¹i toµn bµi.
- GV thu mét sè bµi ®Ĩ chÊm.
- NhËn xÐt chung.
- HS viÕt b¶ng con.
- HS viÕt bµi.
- HS so¸t bµi.
*Híng dÉn HS lµm bµi tËp chÝnh t¶.
* Bµi tËp 2 (136):
- Mêi mét HS nªu yªu cÇu.
- GV cho HS lµm bµi: HS trao ®ỉi
nhanh trong nhãm:
+Nhãm 1,3: tranh-chanh ; trng-chng
+Nhãm 2,4: tróng-chóng ; trÌo-chÌo
-C¶ líp vµ GV nhËn xÐt, KL nhãm
th¾ng cc
* Bµi tËp 3 (137):
- Mêi 1 HS ®äc ®Ị bµi.
- GV nhËn xÐt, chèt l¹i lêi gi¶i ®óng.
*VÝ dơ vỊ lêi gi¶i:
a) tranh ¶nh-qu¶ chanh ; tranh
giµnh-chanh chua…
- C¸c nhãm tr×nh bµy
- NhËn xÐt , tuyªn d¬ng nhãm
nhanh, ®óng
- Cho HS lµm vµo PhiÕu bµi tËp.
- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
*Lêi gi¶i:
C¸c tiÕng cÇn ®iỊn lÇn lỵt lµ:
®¶o, hµo, d¹o, träng, tµu, vµo, tríc,
trêng, vµo, chë, tr¶.
- §äc ®o¹n v¨n ®· hoµn thµnh
IV- Cđng cè dỈn dß:
- GV nhËn xÐt giê häc.
?&@
Ti ết 4 Lịch sử BÀI 14: THU ĐÔNG 1947.
VIỆT BẮC " MỒ CHÔN GIẶC PHÁP"
I. Mục tiêu:
Sau bài học HS nêu được.
-Diễn biến chính của chiến dòch Việt Bắc thu –đông 1947.
-Ý nghóa của chiến thắng Việt bắc Với cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
II: Đồ dùng:
35
-Hình minh hoạ SGK.
-Lược đồ chiến dòch Việt Bắc Thu- đông 1047.
- Các mũi tên làm theo 3 loại như SGK.
- Phiếu học của HS.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1) Kiểm tra
bài cũ
1) Giới thiệu
bài mới.
HĐ1;Âm
mưu của đòch
và chủ
trương của ta.
HĐ2: Diễn
biến chiến
dòch Việt
Bắc Thu-
Đông 1947.
- GV gọi một số HS lên bảng
kiêm tra bài.
- Nhận xét cho điểm HS.
- GV giới thiệu bài cho HS.
- GV yêu cầu HS làm việc cá
nhân, đọc SGK và trả lời 2 câu
hỏi.
+Sau khi đánh chiếm được HN
và các thành phố lớn thực dân
Pháp có âm mưu gì?
+Vì sao chúng quyết tâm thực
hiện bằng được âm mưu đó?
+Trước âm mưu của thực dân
Pháp, Đảng và Chính Phủ ta đã
cho chủ trương gì?
- GV kết luận
- GV yêu cầu HS làm việc theo
nhóm, đọc SGK, sau đó dựa
vào SGK và lược đồ trình bày
diễn biến của chiến dòch Việt
Bắc thu đông 1947.
+Quân đÞch tấn công lên Việt
B¾c theo mấy đường? Nêu cụ
thể từng đường.
+Quân ta đã tiến công, chặn
-2-3 HS lên bảng thực hiện
yêu cầu của GV.
-Nghe.
- HS đọc SGK và tự tìm câu trả
lời.
-Pháp đã mở rộng cuộc tấn
công với quy mô lớn lên căn
cứ Việt Bắc.
-Vì đây là nơi tập trung cơ
quan đầu não kháng chiến và
bộ đội chủ lực của ta…..
- Đã quyết đònh: Phải phá tan
cuộc tấn công mùa dông của
giặc.
-HS làm việc theo nhóm, mỗi
nhóm gồm 4 HS.
-Theo 3 đường:
.Binh đoàn quân dù nhảy
xuống thò xã bắc Cạn, Chợ
Mới, Chợ Đồn.
-Bộ binh theo đường số 4.
-Thuỷ binh từ HN theo sônng
Hồng và Sông Lô qua Đoan
hùng đánh lên Tuyên Quang.
-Đánh đòch ở cả 3 đường.
36
HĐ3: Ý
nghóa của
chiến thắng
Việt Bắc Thu
–Đông 1947.
đánh quân đòch như thế nào?
+Sau hơn một tháng tấn lên
Việt Bắc, quân đòch rơi vào
tình thế như thế nào?
+Sau hơn 75 ngày đêm chiến
đấu quân ta thu được kết quả ra
sao?
- GV tổ chức cho HS thi trình
bày diễn biến của chiến dòch
Việt Bắc Thu- Đông 1947.
- GV tuyên dương các HS đã
tham gia thi tuyên bố HS thắng
cuộc.
- GV lần lượt nêu các câu hỏi
cho HS suy nghó và trả lời để
rút ra ý nghóa của chiến thắng
Việt Bắc thu –đông năm 1947.
+Thắng lợi của chiến dòch đã
tác động thế nào đến âm mưu
đánh nhanh- thắng nhanh, kết
thúc chiến tranh của thực dân
pháp?
+Sau chiến dòch, cơ quan đầu
não kháng chiến của ta ở Việt
Bắc như thế nào?
+Thắng lợi tác động thế nào
đến tinh thần chiến đấu của
nhân dân cả nước?
- GV tổng kết lại các ý chính
-Tại Bắc Cạn, Chợ Mới …khi
đòch nhảy dù xuống đã rơi vào
trận đòa của mình.
-Trên đường số 4 ta chặn đánh
đòch ở đèo Bông Lau…
-Trên đường Thuỷ, ta chặn
đánh đòch ở Đoan Hùng…….
-Đòch bò sa lầy ở Việt Bắc và
buộc phải rút quân, ThÕ nhưng
đường rút quân ta cũng mai
phục và đánh dữ dội tại Bình
Ca, Đoan Hùng.
-Tiêu diệt được hơn 3000 tên
đòch bắt giam hàng trăm tên;
bắn rơi 16 máy bay đÞch, phá
huỷ hàng trăm xe cơ giới….
-3 HS lên thi trước lớp
-HS suy nghó và phát biểu ý
kiến.
-Phá tan âm mưu đánh nhanh-
thắng nhanh kết thúc chiến
tranh của thực dân pháp, buộc
chúng phải chuyển sang đánh
lâu dài với ta.
-Được bảo vệ vững chắc.
-Đã cổ vũ phong trào đấu tranh
của toàn dân ta.
37
3) Củng cố
dặn dò
về ý nghóa của chiến thắng
Việt Bắc thu- đông 1947.
H: Tại sao nói: Việt Bắc thu-
đông 1947 là " mồ chôn giặc
pháp".
- GV tổng kết tiết học
-Vì trong chiến dòch Thu –
Đông 1947, giặc pháp dùng
không quân, thuỷ quân và bộ
binh ồ át tấn công lên Việt
Bắc hòng tiêu diết cơ quan đầu
não của ta để kết thúc chiến
tranh xâm lược nhưng tại đây,
chúng đã bò đánh bại….
Thø t ngµy 17 th¸ng 11 n¨m 2010
TiÕt 1:TËp ®äc
H¹t g¹o lµng ta
A/ Mơc tiªu:
- §äc lu lo¸t bµi th¬. BiÕt ®äc diƠn c¶m bµi th¬ víi giäng nhĐ nhµng, t×nh c¶m,
tha thiÕt.
- HiĨu ý nghÜa bµi th¬: H¹t g¹o ®ỵc lµm nªn tõ må h«i c«ng søc cđa cha mĐ,
cđa c¸c b¹n thiÕu nhi lµ tÊm lßng cđa hËu ph¬ng gãp phÇn vµo chiÕn th¾ng cđa
tiỊn tun trong thêi k× kh¸ng chiÕn chèng MÜ cøu níc.
- Thc lßng bµi th¬.
- Qun ®ỵc tham gia gãp søc m×nh vµo c«ng viƯc chung cđa céng ®ång; Bỉn
phËn ph¶i gióp ®ì «ng bµ, cha mĐ, gãp søc chung vµo c«ng viƯc cđa céng ®ång
B/ §å dïng d¹y häc: ( liªn hƯ )
- Tranh, ¶nh minh ho¹ bµi ®äc trong SGK.
C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
I- ỉ n ®Þnh : h¸t
II- KiĨm tra bµi cò: HS ®äc tr¶ lêi c¸c c©u hái vỊ bµi Chi ngäc lam.
III- D¹y bµi míi:
- Giíi thiƯu bµi:
- Híng dÉn HS lun ®äc vµ t×m hiĨu bµi:
a) Lun ®äc:
- Chia ®o¹n.
- HS ®äc.
- §o¹n 1: Tõ ®Çu ®Õn ®¾ng cay…
- §o¹n 2: TiÕp cho ®Õn xng
cÊy…
- §o¹n 3: TiÕp cho ®Õn giao
th«ng…
38
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm
- Giải nghĩa từ khó.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b)Tìm hiểu bài:
- HS đọc khổ thơ 1:
+ Em hiểu hạt gạo đợc làm nên từ
những gì?
+) Rút ý1:
- HS đọc khổ thơ 2:
+ Những hình ảnh nào nói lên nỗi
vất vả của ngời nông dân?
+)Rút ý 2: Nỗi vất vả của ngời nông
dân khi làm ra hạt lúa, gạo.
- HS đọc khổ thơ 3:
+Hạt gạo đợc làm ra trong h/c nào?
+)Rút ý3: Hạt gạo trong những năm
chống Mĩ.
- Cho HS đọc khổ thơ 4,5:
+ Tuổi nhỏ đã góp gì để làm ra hạt
gạo?
+ Vì sao tác giả gọi hạt gạo là hạt
vàng ?
+)Rút ý 4: Các bạn nhỏ cũng góp
sức nhỏ bé của mình sản xuất ra
lúa gạo.
- Nội dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- HS nối tiếp đọc bài.
- Cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.
- Đoạn 4: Tiếp cho đến quết đất.
- Đoạn 5: Đoạn còn lại
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- HS đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm
- HS đọc toàn bài.
- Hạt gạo đợc làm nên từ tinh tuý
của đất,của nớc, và công lao của
con ngời, cha mẹ.
- Giọt mồ hôi sa Mẹ em xuống
cấy
- Hoàn cảnh chiến tranh chống Mĩ
cứu nớc
- Thiếu nhi đã thay cha anh ở chiến
trờng
- Vì hạt gạo rất quý. Hạt gạo làm
nên nhờ
- HS nêu.
- HS đọc.
- HS tìm giọng đọc diễn cảm cho
mỗi đoạn
- Đọc theo dãy, cá nhân, đồng
thanh
- Thi đọc diễn cảm và thuộc lòng.
IV- Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.
_____________________________________
39
Tiết 2: Toán
T 68: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
A/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Nắm đợc cách thực hiện chia một số tự nhiên cho một số thập phân bằng cách
đa về phép chia các số tự nhiên.
- Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến chia một số tự nhiên cho một số
thập phân.
B/ Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm vào bảng con: 35,04 : 4 = ?
III- Bài mới:
a) Tính rồi so sánh kết quả tính:
- Chia lớp thành 2 nhóm mỗi nhóm
thực hiện 1 vế của các phép tính,
so sánh kết quả.
-Yêu cầu HS rút ra nhận xét.
a) Ví dụ 1:
- GV nêu ví dụ: 57 : 9,5 = ? (m)
- Hớng dẫn HS:
Đặt tính rồi tính. 570 9,5
0 6 (m)
- HS nêu lại cách chia.
b) Ví dụ 2:
- GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS làm
vào nháp.
- HS thực hiện, GV ghi bảng.
- HS nêu lại cách làm.
c) Quy tắc:
- Muốn chia một số tự nhiên cho
một số thập phân ta làm thế nào?
- GV chốt ý, ghi bảng, cho HS đọc.
- HS theo dõi và thực hiện phép tính
ra nháp.
- HS rút ra nhận xét nh SGK-Tr. 69
- HS theo dõi và thực hiện phép
chia ra nháp.
- HS nêu.
- HS thực hiện: 9900 8,25
1650 12
0
- HS tự nêu.
- HS đọc phần quy tắc SGK-Tr.69.
*- Luyện tập:
*Bài tập 1 (70): Đặt tính rồi tính
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.
*Bài tập 3 (70):
- HS đọc đề bài.
*Kết quả:
a) 7 : 3,5 = 2 b) 702 : 7,2 = 97,5
c) 9 : 4,5 = 2 c) 2 : 12,5 = 0,16
- Làm vào vở.1 HS làm bảng nhóm.
- Lên bảng chữa bài.
40