Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

tin 8: 1 số ví dụ..

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.4 KB, 28 trang )


GV: Huỳnh Công Kha

KIỂM TRA BÀI CŨ:
1. Nêu các bước giải bài toán trên máy tính?
TL: + Xác định bài toán (Xác định thông tin đã cho-INPUT và thông tin
cần tìm – OUTPUT).
+ Mô tả thuật toán (Tìm cách giải bài toán và diễn tả các bước cần
thực hiện).
+ Viết chương trình (Dựa vào mô tả thuật toán ở trên, ta viết chương
trình bằng 1 NNLT cụ thể).
2. Thuật toán là gì?
TL: Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự
xác định để nhận được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước.

BÀI 5 - TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
1. BÀI TOÁN VÀ XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN.
2. QT GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH.
3. THUẬT TOÁN & MÔ TẢ THUẬT TOÁN.
4.
4.


MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TOÁN.
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TOÁN.

TUẦN 12 – TIẾT 21: BÀI 5 - TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t3)
4. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TOÁN:
Ví dụ 2: Một hình A được ghép từ một hình chữ nhật với chiều rộng 2a,
chiều dài b và một hình bán nguyệt bán kính a như hình dưới đây:
Ví dụ 2: Một hình A được ghép từ một hình chữ nhật với chiều rộng 2a,


chiều dài b và một hình bán nguyệt bán kính a như hình dưới đây:
b
a
a
2a
Hãy xác định thông tin
vào (Input) và thông tin
ra (Output) của bài toán
Hình A
b
a
a
2a
a

TUẦN 12 – TIẾT 21: BÀI 5 - TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t3)
4. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TOÁN:
Hãy xác định thông tin
vào (Input) và thông tin
ra (Output) của bài toán.
Số a là ½ chiều rộng của HCN và là bán kính của
HBN, b là chiều dài HCN.
Diện tích của hình A.
INPUT:
OUTPUT:

Hình A
b
a
a

2a
a

TUẦN 12 – TIẾT 21: BÀI 5 - TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t3)
4. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TOÁN:
b
a
a
2a
S2
S1
S
Ý tưởng:
MÔ TẢ THUẬT TOÁN
B1: Tính diện tích S1 của HCN: S1  2ab
B2: Tính diện tích S2 của HBN: S2  π a
2
/2
S  S1 + S2B3: Tính diện tích S của hình A:
Lưu ý: Trong biểu diễn thuật toán kí hiệu  để chỉ phép gán một giá trị cho biến.
Ví dụ: S  0 : gán giá trị 0 cho biến S
Ý tưởng: S = S1 + S2

Hình A
a

TUẦN 12 – TIẾT 21: BÀI 5 - TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t3)
4. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TOÁN:
Ví dụ 3: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên: S = 1 + 2 + … + 100.
Hãy xác định thông tin

vào (Input) và thông tin ra
(Output) của bài toán.
Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên 1, 2, …, 100.
Giá trị của tổng 1 + 2 + … + 100.
INPUT:
OUTPUT:


TUẦN 12 – TIẾT 21: BÀI 5 - TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t3)
4. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TOÁN:
Ví dụ 3: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên: S = 1 + 2 + 3+ … + 100.
Cùng tìm cách giải
S = 1 + 2 + 3 + 4 … + 100

TUẦN 12 – TIẾT 21: BÀI 5 - TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t3)
4. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TOÁN:
Ví dụ 3: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên: S = 1 + 2 + 3 + … + 100.
Dùng biến SUM để lưu giá trị của tổng. Đầu tiên SUM nhận
giá trị bằng 0, tiếp theo lần lược thêm các giá trị 1, 2, 3, …,
100 vào SUM.
Nghĩa là:
B1: Sum  0 ;
B2: Sum  Sum + 1;
B3: Sum  Sum + 2;
B4: Sum  Sum + 3;

B101: Sum  Sum + 100;
Phải thực hiện
nhiều thao tác.
Ý TƯỞNG:

Quá dài dòng mất
nhiều thời gian.
Vậy có cách
nào khác hay
không?

TUẦN 12 – TIẾT 21: BÀI 5 - TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t3)
4. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TOÁN:
Ví dụ 3: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên: S = 1 + 2 + 3 + … + 100.
THUẬT TOÁN NHƯ SAU:
B1: SUM  0; i  0.
B2: i  i + 1.
B3: Nếu i ≤ 100, thì SUM  SUM + i và quay lại bước 2.
B4: Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán.
Mô tả thuật toán theo cách liệt kê các bước

Lưu ý: isau  itrước + 1.
SUMsau  SUMtrước + i
i  i+1= 0 + 1= 1 i  i+1 = 1 + 1= 2
SUM  SUM + i = 0 + 1= 1
SUM  SUM + i = 1 + 2= 3

SUM  0; i0
i  i + 1
i ≤ 100
SUM  SUM + i
Thông báo kquả
và kthúc TT
Đúng
Sai

Mô tả thuật toán theo cách liệt kê các
bước
Mô tả thuật toán theo cách vẽ sơ đồ khối.
B1: SUM  0; i  0.
B2: i  i + 1.
B3: Nếu i ≤ 100, thì SUM  SUM + i
và quay lại bước 2.
B4: Thông báo kết quả và kết thúc
thuật toán.
MÔ TẢ THUẬT TOÁN THEO CÁCH KHÁC 
TUẦN 12 – TIẾT 21: BÀI 5 - TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t3)
4. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TOÁN:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×