Bộ xây dựng
cộng ho xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc
Số 32 /2006/QĐ- BXD
H Nội, ngy 20 tháng 9 năm 2006
quyết định
Về việc ban hnh TCXDVN 376 : 2006 " Hỗn hợp bê tông nặng - Phơng pháp
xác định thời gian đông kết "
Bộ trởng bộ xây dựng
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngy 4/4/2003 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn v cơ cấu tổ chức Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Vụ trởng Vụ Khoa học Công nghệ,
quyết định
Điều 1. Ban hnh kèm theo quyết định ny 01 Tiêu chuẩn xây dựng Việt
nam :
TCXDVN 376 : 2006 " Hỗn hợp bê tông nặng - Phơng pháp xác định
thời gian đông kết "
Điều 2. Quyết định ny có hiệu lực sau 15 ngy, kể từ ngy đăng công
báo.
Điều 3. Các Ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trởng Vụ Khoa học Công
nghệ v Thủ trởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hnh Quyết
định ny./.
KT. Bộ trởng
Nơi nhận:
Thứ trởng
- Nh điều 3
- Website Chính Phủ
- Công báo
- Bộ T pháp
- Vụ Pháp chế đã ký
- Lu VP, Vụ KHCN
Nguyễn Văn Liên
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 376 : 2006
Page1
TCXDVN 376:
2006
Biên soạn lần 1
hỗn hợp bê tông nặng
phơng pháp xác định thời gian đông kết
Heavyweight concrete mixtures- Test method for time of setting
H nội - 2006
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 376 : 2006
Page2
Lời nói đầu
TCXDVN 376: 2006 do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng Bộ Xây dựng biên
soạn, Vụ Khoa học Công nghệ Bộ Xây dựng trình duyệt v Bộ Xây dựng ban hnh
theo quyết định số 32 ngy 20 tháng 9 năm 2006.
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 376 : 2006
Page3
Biên soạn lần: 1
Hỗn hợp bê tông nặng
Phơng pháp xác định thời gian đông kết
Heavyweight concrete mixtures
Testing method for time of setting
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn ny qui định phơng pháp xác định thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông nặng
có độ sụt lớn hơn 0. Tiêu chuẩn ny cũng có thể áp dụng cho các loại vữa, vữa lỏng chế tạo
sẵn.
2 Ti liệu viện dẫn
TCVN 3105 :1993 Hỗn hợp bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo v bảo dỡng mẫu thử;
TCVN 3106 :1993 Hỗn hợp bê tông nặng - Phơng pháp thử độ sụt;
TCVN 3111 :1993 Hỗn hợp bê tông nặng - Phơng pháp xác định hm lợng bọt khí;
TCXDVN 374 :2006 Hỗn hợp bê tông trộn sẵn Các yêu cầu cơ bản đánh giá chất lợng v
nghiệm thu.
3 Thuật ngữ, định nghĩa
3.1 Cờng độ kháng xuyên l khả năng của hỗn hợp bê tông chống lại sự xuyên của các
kim tiêu chuẩn v đợc xác định bằng cách chia trị số lực xuyên ghi nhận đợc cho diện tích
đầu mũi kim.
3.2 Thời gian đông kết l khoảng thời gian, kể từ khi cho nớc nho trộn với xi măng tới khi
hỗn hợp đạt đợc cờng độ kháng xuyên qui ớc.
3.3 Thời gian bắt đầu đông kết của hỗn hợp bê tông l khoảng thời gian kể từ khi xi măng
bắt đầu trộn với nớc đến khi hỗn hợp vữa (đợc sng tách ra từ hỗn hợp bê tông) đạt đợc
cờng độ kháng xuyên tơng ứng 3,5 MPa.
3.4 Thời gian kết thúc đông kết của hỗn hợp bê tông l khoảng thời gian kể từ khi xi
măng bắt đầu trộn với nớc đến khi hỗn hợp vữa (đợc sng tách ra từ hỗn hợp bê tông) đạt
đợc cờng độ kháng xuyên tơng ứng 27,6 MPa.
4 Nguyên tắc thử
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 376 : 2006
Page4
Mẫu thử l phần vữa đợc sng tách từ hỗn hợp bê tông. Đo lực cản của vữa chống lại sự
xuyên của các kim tiêu chuẩn sau những khoảng thời gian nhất định. Thời gian bắt đầu v
kết thúc đông kết đợc xác định trên cơ sở khi cờng độ kháng xuyên đạt tơng ứng 3,5 v
27,6 Mpa.
5 Thiết bị v dụng cụ thử
- Dụng cụ thử xuyên bao gồm lực kế v các kim xuyên tiêu chuẩn (xem hình 1). Lực
kế có khả năng đo lực xuyên tối đa không nhỏ hơn 600N, với độ chính xác 10N. Kim
xuyên đợc lắp vo lực kế. Kim xuyên gồm 6 loại với đầu kim hình tròn v có tiết diện
nh sau: 645, 323, 161, 65, 32, v 16mm
2
. Mỗi kim đều đợc khắc một vạch xung
quanh thân cách đầu mũi 25mm. Kim với tiết diện đầu mũi 16mm
2
phải có chiều di
không quá 90mm.
Hình 1 Sơ đồ cấu tạo của dụng cụ thử xuyên
- khuôn chứa mẫu thử : khuôn chứa phải chắc chắn, kín nớc, không hấp phụ nớc, không
dính dầu mỡ, v có tiết diện tròn, vuông hoặc chữ nhật song đờng kính hoặc cạnh của tiết
diện phải không nhỏ hơn 150 mm v chiều cao khuôn ít nhất l 150mm. Diện tích bề mặt vữa
phải đủ cho 10 lần thử xuyên ngẫu nhiên với khoảng cách giữa các vị trí cắm kim xuyên vo
vữa thoả mãn qui định nêu trong mục 7 của tiêu chuẩn ny.
- sng tiêu chuẩn : loại có mắt tròn đờng kính 5 mm;
- que chọc: que chọc l một thanh thép tròn thẳng, đờng kính 16mm v di 600mm, có một
hoặc hai đầu đợc chuốt tròn thnh hình bán cầu với đờng kính 16mm;
Kim xuyên
Vòng trợt
Vạch chia
Lực kế