Bộ xây dựng
cộng ho xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc
Số 40/2006/QĐ- BXD
H Nội, ngy 28 tháng 12 năm 2006
quyết định
Về việc ban hnh TCXDVN 379 : 2006 "Vật liệu chịu lửa - Phơng pháp xác định hm
lợng Phốtpho pentôxit"
Bộ trởng bộ xây dựng
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngy 4/4/2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn v cơ cấu tổ chức Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Vụ trởng Vụ Khoa học Công nghệ,
quyết định
Điều 1. Ban hnh kèm theo quyết định ny 01 Tiêu chuẩn xây dựng Việt nam :
TCXDVN 379 : 2006 "Vật liệu chịu lửa - Phơng pháp xác định hm lợng
Phốtpho pentôxit"
Điều 2. Quyết định ny có hiệu lực sau 15 ngy, kể từ ngy đăng công báo.
Điều 3. Các Ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trởng Vụ Khoa học Công nghệ v
Thủ trởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hnh Quyết định ny./.
KT. Bộ trởng
Nơi nhận:
Thứ trởng
- Nh điều 3
- Website Chính Phủ
- Công báo
- Bộ T pháp đã ký
- Vụ Pháp chế
- Lu VP, Vụ KHCN
Nguyễn Văn Liên
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 379 : 2006
Page2
Viện Vật liệu xây Dựng
Bộ Xây Dựng
--------*-------
TCXDVN 379 : 2006
Vật liệu chịu lửa - Phơng pháp xác định
hm lợng photpho pentoxit
h nội 2006
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 379 : 2006
Page3
Bộ Xây Dựng
Viện Vật liệu xây Dựng
--------*-------
Vật liệu chịu lửa - Phơng pháp xác định
hm lợng PHOtPHO PENtOXIT
Refractory materials Test method for determination of phosphorus pentoxide
H nội - 2006
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 379 : 2006
Page4
Lời nói đầu
TCVN...: 2006 Vật liệu chịu lửa - Phơng pháp xác định hm lợng photpho penoxit do
Ban Kỹ thuật TCVN/TC33 Vật liệu chịu lửa hon thiện trên cơ sở dự thảo của Viện Vật liệu Xây
dựng, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lờng Chất lợng xét duyệt, Bộ Khoa học v
Công nghệ ban hnh.
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 379 : 2006
Page5
Vật liệu chịu lửa - Phơng pháp xác định
hm lợng photpho pentoxit (P
2
O
5
)
Refractory materials Test method for determination of phosphorus pentoxide
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn ny quy định phơng pháp phân tích hoá học để xác định hm lợng photpho pentoxit
(P
2
O
5
) có hm lợng nhỏ hơn 5% trong vật liệu chịu lửa.
2. Ti liệu viện dẫn
TCVN 4851-1989 (ISO 3696:1987) Nớc dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật
v phơng pháp thử.
TCVN 7190 :2002 Vật liệu chịu lửa - Phơng pháp lấy mẫu.
TCVN 6533:1999 Vật liệu chịu lửa Alumosilicat - Phơng pháp phân tích hoá học.
TCVN 6819 : 2001 Vật liệu chịu lửa chứa Crôm - Phơng pháp phân tích hoá học.
3. Quy định chung
3.1. Cân dùng trong quá trình phân tích có độ chính xác đến 0,0001g.
3.2. Hoá chất dùng trong phân tích có độ tinh khiết không thấp hơn tinh khiết phân tích (TKPT).
Nớc dùng trong quá trình phân tích theo TCVN 4851-1989 (ISO 3696:1987) hoặc nớc có độ
tinh khiết tơng đơng (sau đây gọi l nớc).
3.3. Hoá chất pha loãng theo tỷ lệ thể tích đợc đặt trong ngoặc đơn. Ví dụ HCl (1+3) l dung dịch
gồm 1 thể tích HCl đậm đặc với 3 thể tích nớc.
3.4. Khối lợng riêng (d) của thuốc thử đậm đặc đợc tính bằng gam trên centimet khối (g/cm
3
).
3.5. Chỉ tiêu phân tích đợc tiến hnh trên mẫu thử đã đợc gia công theo mục 6.
3.6. Mỗi chỉ tiêu phân tích đợc tiến hnh song song trên hai lợng cân mẫu thử, một thí nghiệm trắng
(bao gồm các lợng thuốc thử v cách tiến hnh nh đã nêu trong tiêu chuẩn, nhng không có mẫu
thử) để hiệu chỉnh kết quả.
3.7. Chênh lệch giữa hai kết quả song song không đợc lớn hơn giới hạn cho phép. Nếu lớn hơn phải
tiến hnh phân tích lại.
3.8. Kết quả cuối cùng l trung bình cộng của hai kết quả phân tích tiến hnh song song.