Tải bản đầy đủ (.pdf) (160 trang)

Giải pháp nâng cao sự cam kết với tổ chức của nhân viên tại Công ty Cổ phần Dịch vụ bảo vệ Ngân hàng Á Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 160 trang )

NGUYỄN HỊ

Ả PH P NÂN
ỦA NHÂN

ÊN

A

ỆU H ỀN

SỰ AM KẾ

ÔN

N H

Ổ HỨ

Y Ổ PHẦN Ị H

Ệ N ÂN H N

U N



HÂU

S K NH Ế


P. HỒ HÍ M NH - N M 2019




N UYẾN HỊ

Ả PH P NÂN
ỦA NHÂN

A

ÊN

ỆU H ỀN

SỰ AM KẾ

ÔN

HÂU

H
0101

U N

N

N H


H ỚN

Ổ HỨ

Y Ổ PHẦN Ị H

Ệ N ÂN H N

M



S K NH Ế

N KH A H

TS. MAI THANH LOAN

P. HỒ HÍ M NH - N M 2019




AM

AN

ôi xin cam đoan luận văn “Giải pháp nâng cao sự cam kết với tổ chức của
nhân viên tại Công ty Cổ phần Dịch vụ bảo vệ Ngân hàng Á Châu” là công trình

nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu, kết quả nghiên cứu đều là trung thực, được nghiên
cứu thực tế thông qua phương pháp được trình bày trong nghiên cứu và chưa từng
được ai công bố trong bất kỳ công trình nào
ôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được
cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc.
ôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này
TP. Hồ Chí Minh, ngày …… tháng …… năm ………
ác giả

Nguyễn Thị Diệu Hiền


M
RAN

PH

ÌA

AM

AN

M
DANH M

HỮ

ANH M


ẢN

ANH M



HÌNH S





ÓM ẮT
ABSTRACT
PHẦN MỞ ẦU......................................................................................................... 1
1. LÝ DO

Ề À ............................................................................................ 1

2. MỤ

ÊU

3. Ố

ỢNG VÀ
Ơ

4.


Ê
Á

ỨU ..................................................................................... 3
V
Ê

Ê

ỨU.......................................................... 4

ỨU ............................................................................ 4

5. K T CẤU LUẬ VĂ ........................................................................................... 6
H

N

NHÂN
1.1.

1

SỞ

Ý

HUYẾ

Ề SỰ


AM KẾ





HỨ

ỦA

ÊN ............................................................................................................... 7

Á

ỆM VỀ SỰ CAM K T ........................................................................... 7

1.1.1. ác khái niệm về sự cam kết .................................................................................... 7
1.1.2. ác thành phần của cam kết với tổ chức.................................................................. 9
1.2. MỘT SỐ

Ê

ỨU Ó L Ê QUA ....................................................... 10

1.2.1. ác nghiên cứu có liên quan ngoài nước và trong nước....................................... 10
1.2.2. ánh giá tài liệu lược khảo ..................................................................................... 15


1.2.3. ác yếu tố ảnh hưởng đến sự cam kết với tổ chức của nhân viên từ mô hình đề

xuất
.............................................................................................................................. 19
1.2.4. ơ sở lý thuyết cho mối quan hệ giữa biến phụ thuộc và biến độc lập ............... 22
1.3.

Ô Ì

Ê

ỨU Ề XUẤT................................................................ 24

1.3.1. ặc điểm công việc ................................................................................................. 25
1.3.2. ào tạo và cơ hội thăng tiến ................................................................................... 26
1.3.3. hong cách lãnh đạo................................................................................................ 26
1.3.4.

ôi trường làm việc ................................................................................................ 27

1.3.5. Sự hài lòng với chế độ chi trả (lương/thưởng/phúc lợi)........................................ 28
1.3.6. Sự phù hợp giữa cá nhân với tổ chức ..................................................................... 29
ÓM Ắ
H

N

KẾ



H

2


N
HỰ
HỨ

1 .......................................................................................... 30
R N
ỦA N

YẾU
ÔN

Ố ẢNH H ỞN
Y

P

ẾN SỰ

AM

N ÂN H N

HÂU ........................................................................................................................ 31
2.1. GIỚI THIỆU Ô
Y Ổ PHẦN DỊCH VỤ BẢO VỆ
Â
À

Á
ÂU
................................................................................................................... 31
2 1 1 Lĩnh vực kinh doanh ............................................................................................... 31
212

ơ cấu tổ chức ......................................................................................................... 31

213

ơ cấu nhân sự ........................................................................................................ 33

2 1 4 ình hình nghỉ việc của NV tại ACBD ................................................................. 34
2.2. THỰC TR NG VỀ Á Y U TỐ Ả
CHỨC CỦA
 VÊ
Ô
Y


DVBV

N CAM K T VỚI TỔ
Â
À
Á
ÂU .. 35

221


ặc điểm công việc ................................................................................................. 36

222

ào tạo và cơ hội thăng tiến ................................................................................... 38

2 2 3 hong cách lãnh đạo................................................................................................ 44
2.2.4.

ôi trường làm việc................................................................................................ 46

2.2.5. Sự hài lòng với chế độ lương/thưởng/phúc lợi ...................................................... 49


2.2.6. Sự phù hợp giữa cá nhân với tổ chức..................................................................... 56
2.3. K T QUẢ

Ê

ỨU Ị

L ỢNG........................................................ 58

2.3.1. Giới thiệu chung về cuộc khảo sát ......................................................................... 58
2.3.2. Kết quả hồi quy đa biến .......................................................................................... 59
2.3.3. Kiểm định sự khác biệt về sự cam kết giữa các nhóm.......................................... 59
2.3.4. Thảo luận kết quả nghiên cứu................................................................................. 62
2.4. Á
Á
U

VỀ THỰC TR
Á Y U TỐ Ả

N
CAM K T VỚI TỔ CHỨC CỦA NV T I ACBD ................................................... 62
2.4.1 ặc điểm công việc .................................................................................................. 62
2.4.2. Phong cách lãnh đạo................................................................................................ 63
2.4.3. Sự công bằng của chế độ lương và sự phù hợp giữa cá nhân với tổ chức........... 64
244
ÓM Ắ
H

ôi trường làm việc an toàn................................................................................... 66
H

N

NHÂN

N

2 .......................................................................................... 66

Ả PH P NÂN
ÊN

ÔN

3.1. Ơ SỞ Ề XUẤT GIẢ


A

Y P

SỰ

AM KẾ

N ÂN H N





HỨ

ỦA

HÂU .................... 67

Á ........................................................................... 67

3.1.1. ịnh hướng phát triển của A BD đến năm 2022................................................. 67
3.1.2. ơ sở đề xuất thứ tự ưu tiên của các giải pháp ...................................................... 68
3.2. MỘT SỐ GIẢ
Á
Â
AO SỰ CAM K T VỚI TỔ CHỨC CỦA NV
T I ACBD.................................................................................................................. 70
3.2.1. Giải pháp về các vấn đề liên quan yếu tố Đặc điểm công việc: ........................... 70

3.2.2. Giải pháp về các vấn đề liên quan yếu tố Phong cách lãnh đạo .......................... 73
3.2.3. Giải pháp về các vấn đề liên quan yếu tố Sự công bằng của chế độ lương và sự
phù hợp của cá nhân với tổ chức..................................................................................... 76
3.2.4. Giải pháp về các vấn đề liên quan yếu tố Đào tạo và cơ hội thăng tiến .............. 79
3.2.5. ác giải pháp hỗ trợ khác........................................................................................ 83
3.3. H N CH CỦA Ề À VÀ



Ê

ỨU TI P THEO ............... 87


3.3.1. Hạn chế của đề tài.................................................................................................... 87
3.3.2. ướng nghiên cứu tiếp theo.................................................................................... 88
ÓM Ắ
PHẦN KẾ

H

N

.......................................................................................... 88

U N .................................................................................................. 89

ỆU HAM KHẢ
PH


1: Kế q

c

đ

í

PH

2: Kế q

c

đ

í

ì

đ

l ợ

PH

B

PH


P


ơ

ỏ c í
p áp

đề x ấ mô ì
b

c
ỏ c í

c
c

v

ế q

ồ q

c


ANH M
5S

HỮ






Seiri (Sàng lọc), Seiton (Sắp xếp), Seiso (Sạch sẽ), Seiketsu (Săn
sóc), và Shitsuke (Sẵn sàng)

ACB

gân hàng hương mại cổ phần Á hâu

ACBD

ông ty cổ phần dịch vụ bảo vệ gân hàng Á hâu

CCHT

ông cụ hỗ trợ

CP

ổ phần

CSKH

hăm sóc khách hàng

DVBV


Dịch vụ bảo vệ
ạo đức nghề nghiệp

V

ơn vị tính

GCN

iấy chứng nhận

GSNB

iám sát nội bộ

ISO

International Organization for Standardization

NV

hân viên

NVBV

hân viên bảo vệ

PCCC

hòng cháy chữa cháy


TCVN

iêu chuẩn Việt am

TMCP

hương mại cổ phần

TP.HCM

hành phố ồ hí

TTGSAN

rung tâm iám sát an ninh

XNK

Xuất nhập khẩu

inh


ANH M
BẢ

01

BẢ


1.1. Á

Á



BẢ

12



Á

Á





BẢ

A

13

Ố Á
BẢ


Ỷ LỆ UYỂ DỤ



ẢN


A

VỚ
Ê





Ê

ỨU

ỦA

..................................... 7
OÀ VỀ Á




O




 V Ê VỚ

Á Y U ỐẢ



...................... 15
VỀ





Á

Â

................ 16





ỦA

BẢ

15


Ó

BẢ

2 1 Ơ ẤU

 SỰ ( V : %) ............................................................. 33

BẢ

22

Ì

B

BẢ

23



U

BẢ

24

Á LỚ


ÀO

BẢ

25

ÊU

Ề Ử

BẢ

2 6 LỘ

BẢ

27

 VÊ


Ì
Á

Á

UY

O Á





U

VỚ

O

A BD

O Ặ
A


O

 SỰ QUY O
Ố VỚ




UY

............. 22

 SỰ ................................................. 35
A


Ă


SỰ A

................................................................................ 17

Ơ SỞ LÝ

Ì



Â

14







 V Ê VỚ

Á
A




ỨU

ỦA



Ỉ V Ệ ( V :%) .............................. 2

A

Ô

V Ệ ...... 38

2016-2018 ............... 39
..................................... 42

Ộ SỐ VỊ
O ÀO

...................... 42

O VÀ Ơ Ộ

Ă

.......................................................................................................................... 43
BẢ


28

Á



U



A

O

BẢ

29

Á



U



A

O


BẢ

2 10

U

Ậ BÌ

QUÂ

ỦA

O
Ô

Á




 VÊ ( V :

O 45
VỆ

.. 48

) ....... 49



BẢ

2 11 QUY

Ú LỢ



-

 VÊ

BẢ

2 12 BẢ

BẢ

2 13



Á

OẢ



Ợ,




,

......................................................................................... 50


Â



Ộ Ă

LỰ – À

BỔ Ỷ LỆ X

LO

V

V ....................................... 53
UỐ

Ă

EO X

LO


ỦA Ơ VỊ ( V :%) ........................................................................................... 54
BẢ

2 14

L Ơ

/

BẢ

2 15
 VỚ

Á




U

/

A

O SỰ



U




A

2 16





A OVA (B

BẢ

2 17





A OVA (B

BẢ

2 18






A OVA (

U

BẢ

2 19





A OVA (

UYÊ

BẢ

2 20





A OVA (

Â

BẢ


31

BẢ

VỚ



O SỰ

Ù



ỮA

Á

Ứ ............................................................................................ 57

BẢ

ỦA

À LÒ

Ú LỢ .............................................................................. 54

Á









) ....................................... 60

UỔ ) ................................................. 60

Á

Ậ ) ................................................ 61
Ô ) .......................................... 61
Ê ) .............................................. 61




SỰ

A

 V Ê ................................................................................................... 68
32




Ụ Ấ

Ê



........................................................... 78


ANH M
Ì

11


Ì

Ô

ỦA
Ô



ỦA

AS


13



Ì

Ì

Ì

Ì

Ô

Ô

NV VỚ

Ì

18







A

VỚ




ÁO DỤ



Á


Ô

Ì

Ì

ỦA

À

Â

Ô

S



Â

A


ỐẢ



Â

VỚ

AY



VỤ



E YA 12

A

VỚ



À Ộ ...................... 13



ỐẢ


Y

Á
Â

DỊ

VỚ

A



ỐẢ

Â

SỰ

VỤ

Á

Á

A

S A .................................. 12




ỐẢ




Ô

Â

SỰ
A

OÀ DỊ

Á

Ì



ỐẢ

Á S E

Ô




Ì

SỰ


À

Â

ỦA V

17

ỐẢ
Â

Ì

 V Ê VỚ
Ì

Â

 VÊ

16

VỚ

Ộ ................................................................................................... 11


ỦA





A

Ể LÀO ............................. 10



O

 VÊ

15

SỰ

Á

ỐẢ








À

Â

Â

Ô

14

ỐẢ
Â

Ì

ỦA



Â

 VÊ

12

Ì

Ì


HÌNH S

SỰ

DA





ỦA

U O .............................. 14



SỰ



– XNK LA



SỰ

À






ỦA

SƠ .......... 14
A

VỚ

QUÂ



V

TP.HCM ..................................................................................................................... 15
Ì

19
VỚ

Ô




2 1 SƠ




2 2 LỘ

Ì


Ề XUẤ
ỦA

Ă

Â

 VÊ

Ơ ẤU Ổ
Ì

Á



ỐẢ



SỰ CAM

A BD ............................................ 22
Ô


Ố VỚ

Y ACBD .................................. 32
Ộ SỐ VỊ

O

Ô

Y ..42


ÓM Ắ


N H ÊN ỨU “
HỨ

ý

ỦA N

Ả PH P NÂN
ÔN

c ọ đề

Y P

A


SỰ AM KẾ

N ÂN H N





HÂU”

c u

Thứ nhất, nguồn nhân lực ngày càng giữ vai trò quan trọng trong mọi tổ chức
Thứ hai, sự phát triển bùng nổ của các kênh tuyển dụng và thị trường lao động
phổ thông làm cho người lao động dễ dàng nhảy việc
Thứ ba, từ thực trạng nghỉ việc những năm qua của A BD luôn ở những con số
đáng báo động, ảnh hưởng không nhỏ đến công tác quản lý, hoạt động của công ty
hận thấy tầm quan trọng và tính cấp thiết của việc nâng cao sự cam kết của nhân
viên với tổ chức, vì vậy tác giả đã lựa chọn đề tài nghiên cứu: “ iải pháp nâng cao sự
cam kết với tổ chức của V tại ông ty
M c

c

ề xuất các giải pháp nhằm nâng cao sự cam kết với tổ

chức của nhân viên tại ông ty
P


ơ

p áp

DVBV gân hàng Á hâu”

c

DVBV gân hàng Á châu.
hương pháp nghiên cứu định tính kết hợp với

nghiên cứu định lượng để hỗ trợ phân tích thực trạng

hân tích dữ liệu kết hợp với

kiến thức chuyên ngành để đề xuất các giải pháp
Kế q

c

ghiên cứu đã tìm ra 4 được yếu tố ảnh hưởng tích cực đến

sự cam kết với tổ chức của V tại A BD theo mức độ ảnh hưởng từ cao đến thấp: đặc
điểm công việc, phong cách lãnh đạo, sự công bằng của chế độ lương và sự phù hợp
của nhân viên với tổ chức, môi trường làm việc an toàn, sạch sẽ

ừ đó, tác giả đã đề

xuất 11 giải pháp nhằm nâng cao sự cam kết với tổ chức của nhân viên tại A BD
Kết luậ v





Thứ nhất, kết quả nghiên cứu cung cấp cho Ban

iám đốc công ty một nguồn

thông tin hữu ích để khắc phục những khó khăn hiện tại và nâng cao sự cam kết với tổ
chức của nhân viên
Thứ hai, nghiên cứu cũng góp phần làm phong phú thêm tình hình nghiên cứu ở
lĩnh vực này


ó

cao sự cam kết

cam kết, cam kết với tổ chức, cam kết của nhân viên, giải pháp nâng


ABSTRACT
RESEARCH "SOLUTION TO IMPROVE THE COMMITMENT OF
EMPLOYEES TO ORGANIZATION AT ASIA COMMERCIAL JOINT
STOCK BANK DEFEND COMPANY"
Reason for choosing research topic
F s l , human resources has an important role in every organization
Sec

l , the booming development of recruitment channels and the labor


market make it is easier to change the job
l , from the fact that A BD has a high turnover rate for the years which
significantly affect the management and operation of the company
ecognizing the importance and urgency of improving the commitment of
employees to the organization, so the author has selected the research topic:
"S

U

N

R AN ZA

MPR

E

N A AS A

HE
MMER

MM
A J

MEN
N

F EMP

S

K

YEES

ANK

EFEN

MPANY”
Rese c

bjec ves:

roposing solutions to improve the commitment to the

organization of employees at Asia ommercial Joint Stock Bank Defend ompany
Rese c

me

: Qualitative research method combined with quantitative

research to analyze the situation Data analysis combined with specialized knowledge
to propose solutions
Rese c

es l s


he study has found 4 factors that positively affect the

integrity of employees at A BD according to the influence from high to low: job
characteristics, leadership style, fair of compensation and benefit policy, a safe and
clean working environment On that basic, the author has proposed 12 solutions to
enhance the commitment of employee to organization at A BD


onclusion on implication:
F s l , the research results provide the Board of Directors with a useful source of
information to overcome the current difficulties and improve the commitment to the
organization of employees
Sec

l , research also contributes to enriching the research on this subject

Keywords: commitment, commitment to organization, commitment of employees,
solutions to improve commitment.


1

PHẦN MỞ ẦU
1.

Ý

H N Ề

gày nay, vai trò của nguồn nhân lực trong tổ chức ngày càng giữ vai trò quan

trọng, nó có ảnh hưởng quyết định đến sự thành công hay thất bại của tổ chức đó

ây

là điều mà hầu như bất kỳ nhà quản lý doanh nghiệp nào cũng đều thấy được

uy

nhiên, làm thế nào để phát huy tối đa sức mạnh của yếu tố nguồn nhân lực trong tổ
chức của mình, làm thế nào để đem đến sự hài lòng cho người lao động cũng như tạo
sự cam kết giữa người lao động với tổ chức, để họ không rời khỏi doanh nghiệp nhất là
những nhân viên giỏi, có trình độ chuyên môn nghiệp vụ là điều mà không phải nhà
quản lý doanh nghiệp nào cũng làm được
ột nhân viên có cam kết cao với tổ chức, người đó sẽ xác định rõ mục tiêu, giá
trị của tổ chức, đồng thời, họ sẽ có khát khao được trở thành một thành viên của tổ
chức đó và sẵn sàng thể hiện những hành vi tích cực của mình với tổ chức

hân viên

đó sẽ sẵn sàng làm thêm việc ngoài phạm vi nhiệm vụ và trách nhiệm của mình, luôn
thể hiện tốt nhất năng lực của mình trong tổ chức

gược lại, nếu một nhân viên không

có cam kết, người đó không chỉ không đóng góp cho tổ chức mà còn có thể hướng tới
suy nghĩ rời bỏ tổ chức Việc nhân viên rời bỏ tổ chức được xem như là một vấn đề
nghiêm trọng đối với nhiều tổ chức (Ahmad & Omar, 2010)
trường hợp, nó đe dọa đến sự sống còn lâu dài của tổ chức

ơn thế, trong một vài

ó không chỉ ảnh hưởng

đến tổ chức, mà còn ảnh hưởng tới tinh thần của những người ở lại
heo số liệu thống kê 3 năm trở lại đây có thể thấy tỉ lệ rời bỏ tổ chức tại ông ty
DVBV gân hàng Á hâu khá nhiều và có xu hướng gia tăng, cụ thể:


2

BẢNG 0.1. TỶ LỆ TUYỂN DỤ



Ỉ VIỆC ( V :%)

Năm 2016

Năm 2017

Năm 201

ỷ lệ tuyển mới

16.38

14.01

16.26

ỷ lệ nghỉ việc toàn công ty


14.79

10.99

17.72

hối văn phòng

0.27

0.11

0.43

CN/PGD

14.52

10.68

17.29

(Nguồn: Phòng Quản trị nhân sự và Hành chánh)
heo John Sullivan tỷ lệ nghỉ việc dưới 3% cho thấy mọi thứ ở công ty đều ổn, từ
3 – 5% chưa có nhiều lo ngại, từ 5 – 8% công ty có dấu hiệu đang gặp vấn đề, 8 – 10%
tỷ lệ cảnh báo, trên 10% cần phải xem lại một cách tổng thể

hìn vào tỷ lệ nghỉ việc


tại A BD luôn nằm ở mức hai con số, do đó công ty cần phải xem xét một cách tổng
thể

rong năm 2018 tỷ lệ nghỉ việc tăng vọt lên 17 72% so với 10 99% năm 2017 và

14 79% năm 2016 là con số đáng báo động Bên cạnh đó, nhân viên nghỉ việc kéo theo
các chi phát sinh cho công ty trong việc xử lý thủ tục nghỉ việc, chi phí tuyển dụng
nhân sự, chi phí đào tạo, hướng dẫn công việc cho nhân viên mới, ảnh hưởng đến chất
lượng công việc
Bên cạnh đó, thời gian qua thị trường lao động cũng rất nhộn nhịp, cùng với sự
gia nhập của các lĩnh vực kinh doanh cần nhiều lao động như lái xe công nghệ, các
dịch vụ giao hàng, giao thức ăn nhanh,…góp phần tác động rất lớn đến thị trường lao
động đặc biệt là lao động phổ thông, mở ra nhiều công ăn, việc làm cho người làm
động Sự phát triển bùng nổ của mạng xã hội việc làm, những trang tuyển dụng trực
tuyến mở ra nhiều cơ hội thay đổi công việc hơn cho người lao động cũng như dễ dàng
hơn trong việc tuyển dụng lao động của các công ty, làm cho sự biến động nhân sự trở
nên lớn hơn với các tổ chức, đặt những người làm công tác nhân sự ở tình huống khó
khăn hơn trong việc phát triển và duy trì sự cam kết của nhân viên với tổ chức


3

Với tầm nhìn của công ty là xây dựng công ty cung cấp dịch vụ bảo vệ chuyên
nghiệp, được khách hàng tin cậy và ưu tiên lựa chọn thì bên cạnh việc đào tạo, huấn
luyện chuyên môn nghiệp vụ thì nguồn nhân lực ổn định, người lao động cam kết với
công ty là rất quan trọng
ừ những vấn đề nêu trên và thêm vào đó là trước đây có rất nhiều nghiên cứu về
sự cam kết của người lao động với tổ chức nhưng phần lớn là nghiên cứu ở lĩnh vực lao
động có trình độ chuyên môn cao như giáo dục, ngân hàng, y tế, trường học,…chưa có
nghiên cứu trong lĩnh vực lao động phổ thông như bảo vệ

nâng cao sự cam kết với tổ chức của nhận viên tại

ông ty

ác giả nhận thấy vấn đề
DVBV

gân hàng Á

hâu có tính cấp thiết và cần có nghiên cứu sâu hơn để sớm có những giải pháp kịp
thời góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động kinh và tăng lợi thế cạnh tranh cho công ty
hính vì thế, tác giả quyết định chọn đề tài: “Giải pháp nâng cao sự cam kết với tổ
chức của nhân viên tại Công ty CP DVBV Ngân hàng Á Châu” để nghiên cứu trong
luận văn tốt nghiệp của mình với mong muốn cung cấp cho Ban iám đốc công ty một
nguồn thông tin hữu ích để khắc phục khó khăn hiện tại đồng thời qua đó đạt được
những mục tiêu và hoàn thành kế hoạch đặt ra


Nhữ

ỏi cần tr lờ

c u:

hững yếu tố nào ảnh hưởng đến sự cam kết với tổ chức của nhân viên tại
A BD?
hiều hướng tác động của các yếu tố ảnh hưởng đến sự cam kết với tổ chức của
nhân viên tại A BD?
ức độ tác động của các yếu tố ảnh hưởng đến sự cam kết với tổ chức của nhân
viên tại A BD?

Làm thế nào để tăng sự cam kết với tổ chức của nhân viên với ông ty?
2. M

ÊU N H ÊN ỨU


4

M c



q á

ề xuất các giải pháp nhằm nâng cao sự cam kết với tổ chức của nhân viên tại
ông ty

DVBV gân hàng Á châu

M c

c thể:
hân tích thực trạng về vấn đề cam kết với tổ chức của nhân viên tại ACBD từ



thông tin thứ cấp và dữ liệu sơ cấp khảo sát đánh giá của nhân viên
Từ việc phân tích thực trạng tác giả đưa ra những nhận định làm cơ sở để đưa ra




giải pháp nhằm nâng cao sự cam kết với tổ chức của nhân viên.


3.


ỢN



PH M

N H ÊN ỨU

c u: Sự cam kết và các yếu tố ảnh hưởng đến sự cam kết của

nhân viên tại ACBD


ợng kh

Phạm v

sá : Người lao động đang làm việc tại ACBD
c u:

 Phạm vi về không gian: công ty ACBD
 Phạm vi về thời gian: đề tài sử dụng dữ liệu thứ cấp từ năm 2016 – 2018 của
ông ty và dữ liệu sơ cấp thông qua khảo sát từ tháng 02/2019 – 03/2019

4. PH
P

ơ

N PH P N H ÊN ỨU

p áp ếp cận

hương pháp tiếp cận của đề tài là nghiên cứu sự cam kết với tổ chức của nhân
viên thông qua các yếu tố ảnh hưởng đến sự cam kết
ồng thời, bài nghiên cứu tiếp cận từ phía thực trạng tại công ty và từ kết quả
khảo sát của nhân viên đang làm việc tại A BD
P

ơ

p áp

c u


5

ể đạt được mục tiêu nghiên cứu tác giả sử dụng phương pháp nghiên cứu định
tính kết hợp với phương pháp nghiên cứu định lượng để hỗ trợ phân tích thực trạng
Nghiên cứu định tính: từ việc tổng hợp cơ sở lý thuyết, cơ sở thực nghiệm có
liên quan đến đề tài nghiên cứu để hình thành mô hình nghiên cứu, bảng câu hỏi sơ
bộ; sau đó tác giả phỏng vấn chuyên gia và tiến hành điều chỉnh bảng hỏi, hình thành
bảng câu hỏi chính thức

ghiên cứu định tính dùng để khám phá, điều chỉnh và bổ sung các biến độc lập
có tác động tới biến phụ thuộc là “cam kết với tổ chức” đồng thời kiểm tra và hoàn
thiện bảng câu hỏi
Nghiên cứu định lượng: sau khi xây dựng bảng câu hỏi chính thức tác giả tiến
hành khảo sát người lao động đang làm việc tại công ty A BD Số phiếu khảo sát phát
ra là 200 phiếu, thu về 165 phiếu, trong đó có 164 phiếu hợp lệ được đưa vào xử lý.
Việc xử lý số liệu khảo sát được thực hiện trên phần mềm SPSS 20 0 với các
kỹ thuật xử lý sau:
- iểm định thang đo bằng ronbach's Alpha;
- hân tích nhân tố khám phá EFA;
- hân tích hồi qui: ma trận tương quan, mô hình hồi qui bội;
- iểm định mô hình;
- hân tích A OVA để kiểm định sự khác biệt về mức độ cam kết giữa các
nhóm tổng thể khác nhau
Nguồn dữ liệu: dữ liệu trong bài nghiên cứu được thu thập từ 2 nguồn đó là nguồn
dữ liệu sơ cấp và dữ liệu thứ cấp
- Dữ liệu sơ cấp: từ phiếu khảo sát nhân viên đang làm việc tại công ty, tác giả
phát 200 phiếu khảo sát, thu được 164 phiếu hợp lệ;


6

- Dữ liệu thứ cấp: các bảng thống kê, báo cáo nhân sự tại ACBD giai đoạn
2016 - 2018; các dữ liệu thu thập thông qua các nguồn: sách, các bài đăng trên báo,
tạp chí khoa học, các công trình nghiên cứu đã công bố trước đây, Internet.
Công cụ sử dụng: hần mềm Excel để tính toán thống kê mô tả, phần mềm S SS
để xử lý số liệu khảo sát
5. KẾ

ẤU U N


N

Phần mở đầu
Chương 1: ơ sở lý thuyết về sự cam kết với tổ chức của nhân viên
Chương 2: hực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến sự cam kết với tổ chức của nhân
viên tại ông ty
Chương 3:
ông ty

DVBV gân hàng Á hâu
iải pháp nâng cao sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại

DVBV gân hàng Á hâu

Phần kết luận


7

H

N

SỞ Ý HUYẾ

1

Ề SỰ AM KẾ


NHÂN
KH

1.1.

ác

1.1.1.



Ổ HỨ

ỦA

ÊN

N ỆM Ề SỰ AM KẾ
á

ệm về sự c m ế

rên thế giới có nhiều nghiên cứu về sự cam kết, trong Bảng 1 1 tác giả xin trích
lại một số khái niệm tiêu biểu:
BẢNG 1.1. Á
N



íc




Becker (1960,
trang32)

Á

ỆM CAM K T VỚI TỔ CHỨC
K á

ệm

" am kết hình thành khi một cá nhân, bằng cách đặt cược vào
tổ chức, kết nối tất cả các lợi ích không liên quan với một
chuỗi những hành động phù hợp"

Kanter (1968, trang

“Thứ đi kèm của những cảm xúc thuộc về một cá nhân với tổ

507)

chức"

Hrebiniak và Alutto
(1972, trang 556)

"Một hiện tượng mang tính kết cấu xuất hiện như một kết quả
của những giao dịch giữa tổ chức - cá nhân và quá trình biến

đổi giữa các bên hay sự đầu tư theo thời gian"

Porter (1974, trang

"Sức mạnh của sự gắn bó chặt chẽ của một cá nhân và sự

604)

tham gia của cá nhân đó với tổ chức"
" hững người lao động có cam kết gắn bó với tổ chức xem

arsh và

annari

(1977, trang 59)

xét sự đúng đắn khi ở lại với một tổ chức dựa trên phương
diện đạo đức mà không chú ý tới mức độ đề cao về địa vị hay
sự thỏa mãn mà những tổ chức mang lại cho anh ta/hay cô ta
trong quãng thời gian đã qua"


8

N



íc




K á

ệm

"Một trạng thái tâm lý trong đó (a) đặc trưng cho mối quan hệ
eyer và Allen

giữa người lao động với tổ chức, và (b) bao gồm những tác

(1991, trang 67)

động đối với quyết định tiếp tục hay không tiếp tục gắn bó với
tổ chức”

eyer và
Herscovitch (2001,

"Sức mạnh ràng buộc các cá nhân trong quá trình hành động

trang 301)

một cách phù hợp với một hoặc nhiều mục tiêu khác nhau"
"Việc xác định mong muốn duy trì mối quan hệ với tổ chức,

Aydin (2011, trang

sự gắn bó chặt chẽ với những mục tiêu, những thành công của


628)

tổ chức, lòng trung thành của người lao động, và sự sẵn lòng
nỗ lực một cách hết mình vì lợi ích của tổ chức"

Mowday và Steers
(1979, trang 226)

“Sự kiên định mạnh mẽ (nhất quán hay bất di bất dịch) của
một cá nhân với tổ chức và sự tham gia tích cực trong một tổ
chức cụ thể”

Kalleberg (1994,

“Sự sẳn lòng dành hết nỗ lực cho tổ chức, sự gắn bó chặt chẽ

trang 302)

với tổ chức và tìm kiếm để duy trì mối quan hệ với tổ chức”

O’ eilly và
Chatman (1986)

“ rạng thái tâm lý của thành viên trong tổ chức, phản ánh
mức độ cá nhân hấp thu hay chấp nhận những đặc điểm của tổ
chức mình tham gia”
(Nguồn: tác giả tổng hợp)

óm lạ , những khái niệm về cam kết với tổ chức được các nghiên cứu xem xét

dưới góc độ về mặt thái độ và hành vi

ác nhà nghiên cứu cho rằng sự cam kết với tổ

chức của người lao động là một trạng thái tâm lý, trạng thái này thúc đẩy mối liên kết,
gắn bó người lao động với tổ chức của mình tham gia

iều này tác động đến việc

người lao động tiếp tục duy trì công việc, vị trí hiện tại của họ trong tổ chức, cũng như


9

giúp họ chấp nhận các giá trị của tổ chức và tham gia tích cực vào các hoạt động của tổ
chức

rong số nhiều định nghĩa sự cam kết của nhân viên với tổ chức, tác giả sử dụng

định nghĩa của

eyer và Allen (1991) cho nghiên cứu này của mình vì nghiên cứu của

eyer và Allen được quan tâm và sử dụng nhiều trong các nghiên cứu trước đây
ác

1.1.2.

p ầ của cam ế v


ổc

c

ỗi nhà nghiên cứu có những định nghĩa khác nhau về cam kết với tổ chức nên
họ đưa ra những thành phần khác nhau để đo lường khái niệm này

ác giả xin được

liệt kê một vài đề xuất chính:
M w

v cộng sự 1979 đề xuấ 0

p ần của sự cam kết:

Sự gắn bó hay nhất quán: có niềm tin mạnh mẽ và chấp nhận mục tiêu, giá trị của
tổ chức
Lòng trung thành: mong muốn một cách mạnh mẽ duy trì vai trò thành viên của
tổ chức
Sự dấn thân: dấn thân vào các hoạt động của tổ chức, luôn cố gắng tự nguyện vì
tổ chức
’ e ll v

m

19 6 đề xuấ 0

p ần của sự cam kết:


Sự phục tùng: sự dấn thân vì những phần thưởng đặc biệt
Sự gắn bó: sự gắn bó vì mong muốn hội nhập với tổ chức
Sự chủ quan: sự dấn thân do có sự phù hợp, sự tương đồng giữa giá trị của cá
nhân với giá trị của tổ chức
Me e v Allen (1991 đề xuất 0

p ần cam kết:

Sự cam kết vì tình cảm: cảm xúc gắn bó, đồng nhất và dấn thân vào trong tổ chức
Sự cam kết để duy trì: nhân viên nhận thấy sẽ mất mát chi phí khi rời khỏi tổ chức


10

Sự cam kết vì đạo đức: cảm giác có nghĩa vụ tiếp tục công việc
óm lạ trong số các thành phần của sự cam kết của nhân viên với tổ chức, tác
giả sử dụng thành phần đo lường của
mình vì nghiên cứu của
nghiên cứu trước đây

eyer và Allen (1991) cho nghiên cứu này của

eyer và Allen được quan tâm và sử dụng nhiều trong các

hư vậy, nghiên cứu này sử dụng 03 thành phần của sự cam kết:

cam kết vì tình cảm, cam kết để duy trì và cam kết vì đạo đức

gười lao động có thể


trải nghiệm cả ba cấu phần này trong sự cam kết của mình và mỗi người có thể có các
mức độ cam kết khác nhau ở các cấu phần khác nhau ( hắng, 2015)
1.2.

M

SỐ N H ÊN ỨU Ó

1.2.1.
N

ác

c

ÊN UAN

có l

q

cv

c

c u của Visanh, Huaifu Xu (2018)
rong bài nghiên cứu “Các nhân tố ảnh hưởng đến sự cam kết với tổ chức của

nhân viên Ngân hàng phát triển Lào” Visanh,


uaifu Xu khảo sát 196 nhân viên dựa

trên kỹ thuật lấy mẫu Yamane đã chỉ ra rằng cam kết tổ chức bị tác động bởi (1) đặc
điểm công việc (2) kinh nghiệm làm việc (3) đặc điểm cá nhân như là giới tính, tuổi,
trình độ học vấn, tình trạng hôn nhân, thu nhập và thâm niên làm việc
ặc điểm cá nhân:
(giới tính, tuổi, học vấn, tình trạng
hôn nhân, thu nhập và thâm niên)

am kết
với tổ chức

ặc điểm công việc
inh nghiệm làm việc
Ì

11

N

Ô

ỦA

Ì
 VÊ

Â

ỐẢ

Â


À

Á

SỰ

A

Ể LÀO

c u của Mubashir Majid, Afifa Ibrahim (2017)

VỚ




×