Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

on thi hoa 9 hki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.5 KB, 4 trang )

Trường THCS Võ Thị Sáu Năm học 2010-2011
TÀI LIỆU ÔN THI
HÓA HỌC 9
Học kì I
I. Lý thuyết
Câu 1: Trình bày tính chất hóa học của oxit axit ?
Trả lời: + H
2
O
(1)
+ oxit bazơ (2)
+ dd bazơ
(3)
Phương trình minh họa:
(1) P
2
O
5
+ H
2
O → 2H
3
PO
4
(2) CO
2
+ CaO → CaCO
3

(3) CO
2


+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
Câu 2: Trình bày tính chất hóa học của oxit bazơ?
Trả lời:
+ H
2
O (1)
(chỉ có Na
2
O, K
2
O, CaO, BaO)
+ oxit axit
(2)
+ dd axit
(3)
Phương trình minh họa:
(1) BaO + H
2
O → Ba(OH)
2
(2) BaO + CO
2
→ BaCO
3

(3) BaO + HCl → BaCl
2
+ H
2
O
Câu 3: Trình bày tính chất hóa học của axit ?
Trả lời: hóa đỏ

(2) quỳ tím (1)
+ bazơ + kim loại
(trừ Cu →Au)

+ oxit bazơ + dd muối
(3) (4)
Phương trình minh họa:
(1) HCl + Al → AlCl
3
+ H
2
(2) H
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
→ CuSO
4
+ 2H
2
O

(3) Fe
2
O
3
+ 6HCl → 2FeCl
3
+ 3H
2
O
(4) H
2
SO
4
+ Ba(NO
3
)
2
→ BaSO
4
+ 2HCl
GV: Cao Thị Kim Ngoan Lưu hành nội bộ
Oxit axit
axit
Muối
Muối + nước
Bazơ
Muối
Muối + nước
Oxit bazơ
Axit

(HCl, H
2
SO
4
loãng)
Muối + nước
Muối + H
2
Muối + nước Muối mới + axit mới
Trường THCS Võ Thị Sáu Năm học 2010-2011
Câu 4: Trình bày tính chất hóa học của dung dịch bazơ (NaOH, KOH, Ca(OH)
2
,
Ba(OH)
2
) ?
Trả lời: hóa xanh hóa hồng

quỳ tím dd phenolphtalein
(2) + chất chỉ thị
+ dd axit + oxit axit
(1)
+ dd muối
(3)
Phương trình minh họa:
(1) NaOH + SO
2
→ Na
2
SO

3
+ H
2
O
(2) KOH + HCl → KCl + H
2
O
(3) Ca(OH)
2
+ 2NaCl → CaCl
2
+ 2NaOH
Câu 5: Trình bày tính chất hóa học của bazơ không tan?
Trả lời: + dd axit
(1)

bị t
o
phân hủy (2)

Phương trình minh họa:
(1) Cu(OH)
2
+ 2HCl → CuCl
2
+ 2H
2
O
(2) Cu(OH)
2

t
o
CuO + H
2
O
Câu 6: Trình bày tính chất hóa học của muối?
Trả lời:
(1)
(3)
+ kim loại
+ dd bazơ + dd axit (2)

t
o
phân + dd muối
hủy
(5) (4)
Phương trình minh họa:
(1) Cu + 2AgNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
(2) BaCl
2
+ H
2
SO

4
→ BaSO
4
+ 2HCl
(3) CuSO
4
+ 2NaOH → Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
(4) AgNO
3
+ NaCl → AgCl + NaNO
3
GV: Cao Thị Kim Ngoan Lưu hành nội bộ
dd bazơ
Muối + nướcMuối + nước
Muối mới + bazơ mới
Bazơ không tan
(trừ NaOH, KOH,
Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
)
Muối + nước
Oxit + nước
Muối

Muối mới + KL mới
Muối mới
+ bazơ mới
Muối mới +
axit mới
2 muối mới
Trường THCS Võ Thị Sáu Năm học 2010-2011
Câu 7: Trình bày tính chất hóa học của kim loại?
Trả lời:
(3)
+ dd axit
+ PK khác, t
o
+ O
2
, t
o

(2) (1)
Cl
2
, S… (trừ Au, Pt, Ag)
+ dd muối
(4)
Phương trình minh họa:
(1) 2Cu + O
2
t
o
2CuO

(2) 2Na + Cl
2
t
o
2NaCl
(3) Zn + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
(4) Zn + CuSO
4
→ ZnSO
4
+ Cu
Câu 8: Trình bày tính chất hóa học của sắt?
Trả lời:
(3)
+ dd axit
+ PK khác, t
o
+ O
2
, t
o

(2) (1)

Cl
2
, S…
+ dd muối
(4)
Phương trình minh họa:
(1) 3Fe + 2O
2
t
o
Fe
3
O
4
(2) 2Fe + 3Cl
2
t
o
2FeCl
3

(3) Fe + HCl → FeCl
2
+ H
2

(4) Fe + CuSO
4
→ FeSO
4

+ Cu
Câu 9: Trình bày tính chất hóa học của nhôm?
Trả lời:
(3)
+ dd axit
+ PK khác, t
o
+ O
2
, t
o

(2) (1)
Cl
2
, S…
+ dd muối + dd bazơ

(4) (5)
Phương trình minh họa:
(1) 4Al + 3O
2
t
o
2Al
2
O
3
(2) 2Al + 3Cl
2

t
o
2AlCl
3
+ 3H
2
GV: Cao Thị Kim Ngoan Lưu hành nội bộ
Kim loại
Muối + H
2
Muối mới + KL mới
OxitMuối
Kim loại
Muối sắt + KL mới
Fe
3
O
4
Muối
Muối + H
2
Kim loại
Muối nhôm + KL mới
Nhôm
oxit
Muối
của
nhôm
Muối + H
2

Muối aluminat + H
2
Trường THCS Võ Thị Sáu Năm học 2010-2011
(3) 2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2

(4) 2Al + 3CuCl
2
→ 2AlCl
3
+ 3Cu
(5) 2Al + 2NaOH + 2H
2
O → 2NaAlO
2
+ 3H
2
Câu 10: Trình bày tính chất hóa học của phi kim?
Trả lời:
(1)
(2) + kim loại (3)
+ H
2
, t
o
+ O
2
, t

o
(trừ clo)

Phương trình minh họa:
(1) Fe + S t
o
FeS
(2) O
2
+ 2H
2
t
o
2H
2
O
(3) S + O
2
t
o
SO
2
Câu 11: Trình bày tính chất hóa học của Clo?
Trả lời:
(3)

+ H
2
O
+ kim loại + H

2
, t
o
(1) (2)

+ NaOH
(4)
Phương trình minh họa:
(1) 3Cl
2
+ 2Fe t
o
2FeCl
3
(2) Cl
2
+ H
2
t
o
2HCl
(3) Cl
2
+H
2
O  HCl + HClO
(4) Cl
2
+ NaOH → NaCl + NaClO + H
2

O
Câu 12: Trình bày phương pháp điều chế SO
2
?
Trả lời: Điều chế SO
2
:
2 FeS
2
+ 11O
2
t
o
2 Fe
2
O
3
+ 8 SO
2
Cu + 2 H
2
SO
4
(đ, nóng) t
o
CuSO
4
+ SO
2
+ 2 H

2
O
Câu 13: Trình bày phương pháp điều chế Cl
2
?
Trả lời: Điều chế Cl
2
:
MnO
2
+ 4 HCl t
o

MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Hoặc:
2 NaCl + 2H
2
O điện phân Cl
2
+ H
2
+ 2NaOH
có màng ngăn
Câu 14: Có thể điều chế và thu khí clo bằng phương pháp đẩy nước không? Vì

sao?
Trả lời: Không vì clo có thể tác dụng với H
2
O, nên chỉ có thể thu khí clo bằng
phương pháp đẩy không khí.
Cl
2
+ H
2
O  HCl + HClO
GV: Cao Thị Kim Ngoan Lưu hành nội bộ
Phi kim
Muối
Hợp chất khí Oxit axit
Nước Clo
Cl
2
Nước Javel
Muối
Hiđrôclorua
HCl

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×