Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

On Tap hoa 9 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.83 KB, 5 trang )

ÔN TẬP HÓA
1/ Cho 13 gam kẽm vào axit clohidric, sau phản ứng thu được bao nhiêu gam và bao nhiêu lit khí Hidro
( đkc)
2/ Để thu được 5,6 lit khí Hidro cần phải bỏ bao nhiêu gam Natri vào bao nhiêu gam nước? Các khí đo
được ở đkc.
3/ Để khử 16 gam Fe
2
O
3
thì cần dùng bao nhiêu lit khí CO? Sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí CO
2

bao nhiêu gam sắt? Khí đo được ở đkc
4/ Để thu được khí Hidro, người ta điện phân 9 gam nước. Cho dòng khí hidro nói trên qua đồng oxit nung
nóng. Hỏi : sau phản ứng thu được bao nhiêu gam đồng?
Đốt đồng trong bình đựng khí oxi nói trên thì thu được bao nhiêu gam CuO
5/ Nung 49 gam KClO
3
thì thu được bao nhiêu lít khí oxi?? Khí đo được ở đkc.
6/ Đốt 4,6 gam Natri trong bình đựng khí oxi thì cần bao nhiêu lít khí oxi ( đkc) ?
Cho sản phẩm sinh ra vào nước thì thu được bao nhiêu gam NaOH?
7/ Cho 14,2 gam hỗn hợp 2 kim loại Kali và đồng. Cho hỗn hợp này vào nước thì thu được 2,24 lit khí
Hidro. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu?
8/ Cho 30,4 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại sắt và đồng, trong đó, sắt chiếm 36,842% khối lượng hỗn
hợp. Cho hỗn hợp này tác dụng với axit clohidric. Sau phản ứng, thu được bao nhiêu gam và bao nhiêu lit
khí hidro?
Cho khí hidro trên hóa hợp với khí oxi thì thì được bao nhiêu gam nước?
9/ Lấy 12,4 gam hỗn hợp gồm cacbon và lưu huỳnh, trong đó lưu huỳnh chiếm 51,613% khối lượng hỗn
hợp. Đốt hỗn hợp trên trong bình dựng khí oxi.
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính khối lượng và thể tích oxi cần dùng.


c/ Tính tỉ khối của hỗn hợp khí sau phản ứng so với không khí? Các khí đo được ở đkc.
10/ Đốt cháy 6,72 lit khí CH
4
trong không khí.
a/ Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
b/ Tính thể tích không khí cần dùng.
c/ Tính tỉ khối của hỗn hợp khí sau phản ứng so với khí H
2
, biết rằng ở nhiệt độ này nước ở thể khí, các
khí đo được ở đkc.
11/ Cho 28,4 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại là Natri và đồng. Đốt hỗn hợp này trong bình đựng khí oxi
được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước thu được chất rắn B và dung dòch C. Nung C đến khối lượng không
đổi thì thu được 16 gam rắn D.
a/ Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
b/ Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.
12/ Cho 6,72 lit khí Hidro hóa hợp với 8,96 lit khí oxi ( đkc )
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính khối lượng nước tạo thành sau phản ứng.
13/ Một bình có dung tích 5,6 lit chứa đầy không khí. Người ta đưa vào bình 9,3 gam photpho để đốt.
a/ Hỏi lượng photpho trên có cháy hết không?
b/ Tính lượng sản phẩm tạo thành. Các khí đo được ở đkc.
14/ Cho 8 gam CuO tác dụng với 122,5 gam dung dòch H
2
SO
4
20% theo phương trình phản ứng
CuO + H
2
SO
4

 CuSO
4
+ H
2
O.
a/ Tính khối lượng axit tham gia phản ứng và khối lượng muối tạo thành.
b/ Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dòch thu được sau phản ứng.
15/ Cho 300 ml dung dòch HCl 1M tác dụng với 200 ml dung dòch NaOH 0,5M theo phương trình phản ứng:
HCl + NaOH  NaCl + H
2
O
a/ Tính khối lượng muối được tạo thành.
b/ Cho biết muốn phản ứng trên xảy ra hoàn toàn thì phải thêm dung dòch HCl 1M hay dung dòch NaOH
0.5M? Và thêm với thể tích là bao nhiêu?
c/ Tính nồng độ mol/l của dung dòch muối tạo thành trong trường hợp phản ứng xảy ra hoàn toàn.
16/ Khi nung 300 kg đá vôi ( CaCO
3
) thì thu được bao nhiêu kg vôi sống? Khối lượng khí CO
2
sinh ra thu
được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng chỉ đạt 90%.
17/ Một loại đá vôi chứa 80% CaCO
3
. Nung 1 tấn đá vôi này có thể thu được bao nhiêu kg vôi sống CaO,
biết hiệu suất phản ứng là 85%.
18/ Cho 13 gam kẽm vào axit clohidric, sau phản ứng có 3,36 lit khí thoát ra ( đkc )
a/ Viết phương trìng phản ứng xảy ra.
b/ Tính hiệu suất của phản ứng trên.
c/ Tính khối lượng muối tạo thành.
d/ Dẫn toàn bộ khí thoát ra qua CuO nung nóng. Tính khối lượng CuO cần dùng.

19/ Đem nung KClO
3
thì thu được 8,96 lit khí oxi?
a/ Tính lượng KClO
3
cần dùng biết hiệu suất phản ứng là 85%.
b/ Đốt sắt trong bình đựng khí oxi nói trên thì thu được 40 gam sắt từ oxit. Tính hiệu suất của ohản ứng
oxi hóa sắt.
20/ Cho 6,2 gam một hỗn hợp gồm natri và kali hòa tan hết vào nước, ta thu được dung dòch X, cô cạn X
thu được 9,6 gam chất rắn.
a/ Tính khối lượng của mỗi kim loại.
b/ Tính thể tích khí Y thu được ở đkc
21/ Cho hỗn hợp nặng 18,6 gam gồm 2 kim loại là sắt và kẽm vào V(ml) dung dòch HCl 0,2M. Sau phản
ứng thu được 6,72 lit khí H
2
(đkc).
a/ Tính thành phần phần trăm mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.
b/ Tính V.
22/ Ngâm 21,6 gam hỗn hợp 3 kim loại Zn, Fe, Cu trong dung dòch H
2
SO
4
loãng, dư. Phản ứng xong thu
được 3 gam chất rắn không tan và 6,72 lit khí ( ở đkc )
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Xác đònh thành phần phần trăm mỗi kim loại có trong hỗn hợp.
23/ Cho 3,04 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với dung dòch HCl, thu được 4,15 gam các muối clorua.
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính khối lượng mỗi hidroxit có trong hỗn hợp ban đầu.
Bài 1: Hoàn thành các phản ứng sau? gọi tên sản phẩm.

……..K
2
O + …….H
2
O → ..........................; ……..BaO + ……H
2
O → ........................
………Na
2
O + ……H
2
O → ..........................; …....CaO + ……H
2
O → ........................
……...CO
2
+………H
2
O → ..........................; ………SO
3
+ ……..H
2
O → .........................
……..N
2
O
5
+ …….H
2
O → ...........................; ……..P

2
O
5
+ …..H
2
O → .........................
………H
2
SO
4
+ ……Cu(OH)
2
→ ...................; ………MgO + ……HCl →..........................
………CO
2
+ ……NaOH → ...........................; Cu + ……H
2
SO
4(đ)
→..........................
Bài 2: Bổ túc phương trình:
a) Al + ? → AlCl
3
+ ? b) NaOH + H
2
SO
4
→ ? + ?
c)? + HNO
3

→ ? + H
2
O d) ? + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ ?
e) SO
2
+ O
2
→ ? f) S + O
2
→ ?
g) CuO + HCl → ? + ? h) BaO + HNO
3
→ ? + ?
i) CaO + CO
2
→ ? k) CaCO
3
→ ? + ?
l) CO
2
+ Ca(OH)
2
→ ? + ? m) MgO + H
2

SO
4
→ ? + ?
Bài 3: Hoàn thành chuỗi:
a) FeS
2
→ SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
→ BaSO
4
.
b) CaCO
3
→ CaO → Ca(OH)
2
→ CaCO
3
→ CO
2
.
c) S → SO
2
→ H
2

SO
3
→ Na
2
SO
3
→ SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
.
d)Ca → CaO → CaCO
3
→ CaO → Ca(OH)
2
→ CaCO
3
→ CaCl
2
.
Bài 4:Viết phương trình:
a) CO
2
, P
2
O

5
, N
2
O
5
, SO
3
,K
2
O, BaO, CaO, Na
2
O với nước?
b) HCl, H
2
SO
4
với: Mg, ZnO, Fe(OH)
2
, AgNO
3
, Al, Fe, CuO, Fe
2
O
3
.
Bài 5: Nhận biết khí ( Chú ý khí Nitơ nhận biết sau cùng )
a) Khí Oxi và khí CO
2
b) Khí Oxi và khí SO
2

.
c) Khí Nitơ và khí CO
2
d) Khí Nitơ và khí SO
2

Bài 6 :Nhận biết chất rắn ( pp hóa học)
a) CaO và P
2
O
5
b) MgO và CaO
d) Cu và Zn e) CaO và CaCO
3
.
Bài 7 :Nhận biết các dung dòch sau:
a) NaCl và Na
2
SO
4
. b) HCl và H
2
SO
4
.
b) HCl và H
2
SO
4
và Na

2
SO
4
. d) NaCl và Na
2
SO
4
và H
2
SO
4
.
BÀI TẬP TỔNG HP ( dùng để thử lữa )
1) Gọi tên các bazơ sau: KOH, BaOH, Ca(OH)
2
, NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
,
Zn(OH)
2
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, CuOH, Cu(OH)
2
, Hg(OH)
2

, AgOH.
2)Nhận biết các lọ mất nhãn:
a) Ca(OH)
2
, H
3
PO
4
b) HCl , KOH, H
2
SO
4
. c) Ca(OH)
2
,
NaOH, HCl
3)Bổ túc phương trình:
Ca(OH)
2
+ CO
2
→ ? + ? Ca(OH)
2
+ CO
2
→ ?
4) Thực hiện chuỗi: Ba → BaO → Ba(OH)
2
→ BaSO
4

.
5) Cho 500ml dd KOH tác dụng với 100g dd H
2
SO
4
19,6%. Để trung hòa lượng axit
còn dư phải dùng hết 0,1 mol NaOH. Xác đònh C
M
dd KOH đã dùng?
6) Tính
V
ddKOH 0,5M cần để trung hòa vừa đủ 200ml dd chứa H
2
SO
4
0,1M và
HCl 0,2M.
7)Hoà tan 23,5g K
2
O vào nước được 0,5 lit dd A.
Tính C
M
ddA ?
Tính số ml ddH
2
SO
4
60% (D = 1,5g/ml) cần để trung hòa dung dòch A.?
Tính C
M

của chất có trong dd sau phản ứng trung hòa?
8) Dẫn khí CO
2
vào 2,4 lit dd Ca(OH)
2
0,02M thu được 2g kết tủa và một lượng
muối tan Ca(HCO
3
)
2
. Tính
V
CO
2
đã dùng và C
M
muối tan.
9) Nung nóng 165g hh gồm Mg(OH)
2
và Fe(OH)
3
đến khối lượng không đổi là 120
g. Xác đònh % khối lượng các chất trong hh?
10)Đem 10gCu(OH)
2
nhiệt phân ở nhiệt độ cao. Sau PỨ thấy tạo ra 1,8g H
2
O.
Tính hiệu suất phản ứng?
11) Đem m gam Fe(OH)

3
nung ở nhiệt độ cao, oxit sinh ra tác dụng vừa đủ với
0,3mol HCL. Xác đònh m biết H% = 80%.
Hoà tan hết 4,8 gam ddHCl 0,2M thì cần bao nhiêu dd nói trên? Khối lượng là bao
nhiêu
12)Cho 1,62g ZnO tác dụng vừa đủ với 500ml dd H
2
SO
4
. Tính C
M
dd Axit? Muối
thu được?
13)Cho 13g Zn tác dụng với 500ml ddHCl 1M.
– Tính khối lượng muối và
V
khí (đktc) sinh ra?
– Để trung hòa axit còn dư sau phản ứng phải cần dùng bao nhiêu ml ddNaOH
0,5M?
14)Nhận biết:
a)Hai dung dòch axit: HCl và H
2
SO
4
. b)HCl và H
2
SO
4
và Na
2

SO
4
15) Bổ túc phương trình:
Al + ? → AlCl
3
+ ? Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ ? + ?
? + HNO
3
→ ? + H
2
O ? + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ ?
16)Trung hòa 200ml ddH
2
SO
4
1,5M bằng dung dòch NaOH 20%.
a)Tính khối lượng dd NaOH phải dùng?
b)Nếu thay ddNaOH bằng KOH 5,6% thì phải dùng bao nhiêu gam ( D

ddKOH
= 1,39
g/ml)
17)Nhận biết các chất rắn:
a)NaOH, Cu(OH)
2
b) NaOH, NaNO
3
, Na
2
SO
4
.
18) Thực hiện chuỗi: Na → Na
2
O → NaOH → Na
2
CO
3
→ CO
2
→ BaCO
3

BaCl
2
.
19)Để trung hòa 125ml ddHCl cần 150gam ddNaOH 10%. Tính C
M
dd HCl đã

dùng?
20)Dung dòch chứa 20gNaOH đã hấp thu hoàn toàn 11,2 lit khí CO
2
(đktc). Hãy
cho biết : muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu gam?
21) Nhận biết:
a)H
2
SO
4
,Na
2
SO
4
, NaNO
3
b) MgCl
2
, BaCl
2
, K
2
CO
3
, H
2
SO
4
.
c) Ba(OH)

2
, KCl, H
2
SO
4
d) H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, BaCl
2
e) Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, Ba(NO
3
)
2
f) Na
2
SO

4
, Na
2
CO
3
, HCl và Ba(NO
3
)
2
.
22)Hoàn thành phương trình:
Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
→ ? + ? + ? K
2
CO
3
+ MgCl
2
→ ? + ?
BaCl
2
+ H
2

SO
4
→ ? + ? KCl + AgNO
3
→ ? + ?
Fe
2
(SO
4
)
3
+ KOH → ? + ? FeCl
3
+ NaOH → ? + ?
FeSO
4
+ Ba(OH)
2
→ ? + ? Na
2
S + HCl → ? + ?
23) Bổ túc các phản ứng:
Na
2
SO
4
+ ? → NaNO
3
+ ? KCl + ? → KNO
3

+ ?
? + H
2
SO
4
→ K
2
SO
4
+ ? FeS + ? → FeCl
2
+ /
? + H
2
SO
4
→ K
2
SO
4
+? CaCl
2
+ ? → CaCO
3
↓ + ?
24) Trộn 50ml ddNa
2
SO
4
0,5M với 100ml ddBaCl

2
0,1M. Hãy tính
m
muối sinh ra
và C
M
dd muối?
25) Trộn 2000 g ddNaOH 10% với 200g ddFeCl
3
8,125%
a)Tính khối lượng kết tủa
b)Tính C% của dung dòch sau khi lọc bỏ kết tủa?
26)Cho 20,6 g hh gồm CaCO
3
và Na
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với 500g ddHCl. Sau
phản ứng thu được 4,48 lit khí (đktc)
a)Tính C% dd HCl đã dùng?
b) Tính % khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu
27)Hoàn thành các phản ứng hóa học sau ( nếu có)
a)N
2
O
5
+ H
2
O → b)FeO + H

2
O → c)Fe
2
O
3
+ HCl →
d)CaO + H
2
SO
4
→ e)NaOH + SO
3
→ f)BaOH
2
+
CO
2

g)KOH + CuO → h)Na
2
O + HCl → i)SO
3
+ H
2
O →
j)P
2
O
5
+ CaO → k)K

2
O + CO
2
→ l)N
2
O
5
+ ZnO →
m)H
2
SO
4
+ CuO → n)H
2
SO
4
+ Na → o)Cu + HCl →
p)MgO + HCl → q)Ca(OH)
2
+ HNO
3
→ r)Fe(OH)
3
+ HCl →
s)Zn(OH)
2
+ H
2
O → t)Cu(OH)
2

→ u)Fe(OH)
3

v)NaOH + N
2
O
5
→ x)Ba(OH)
2
+ MgSO
4
→ y) CaCl
2
+ Na
2
SO
4


28) Bổ túc và câng bằng phản ứng ( nếu có)
a)? + H
2
O → KOH b)? + H
2
O → NaOH + ? c)Fe
2
O
3
+ ? → FeCl
3

+ ?
d)BaO + ? → BaCO
3
e)? + P
2
O
5
→ H
3
PO
4
f)? +? →
K
3
PO
4
g)? +? → NaNO
3
+ H
2
O h)? + Ba(OH)
2
→ BaSO
3
+ ? i) Al + ? →
Al
2
(SO
4
)

3
+ ?
j)MgO + ? → ? + H
2
O k)Fe(OH)
3
+ HCl → ? +? l)CuO + H
2
SO
4
(đn)
→ ? + ? +?
29)Giải thích các hiện tượng và viết phương trình khi cho:
a) Na vào dd CuSO
4
b) K vào dd FeSO
4
30) Thực hiện chuỗi: Ca → CaO → CaCO
3
→ CaO → CaCl
2
→ Ca(NO
3
)
2
.
31) Cho 200g dd BaCl
2
10,4% tác dụng với 150 g ddNa
2

SO
4
. Tính khối lượng kết
tủa và phần trăm các chất sau phản ứng?
32)Nhận biết: HCl, KOH, H
2
SO
4
; Ca(OH)
2
, NaOH, HCl ; Na
2
O, Fe
2
O
3
,
Ba
H
2
SO
4
, NaOH, NaCl ;H
2
SO
4
, NaCl, Na
2
SO
4

;HCl, KCl,
KNO
3
KNO
3
, KCl, Na
2
SO
4
;NaOH, Na
2
SO
4
, NaNO
3
;NaOH, NaCl,
NaNO
3
Ba(OH)
2
, BaCl, BaNO
3
;KOH, KCl, KNO
3
.
33) Cho 4,7 g K
2
O vào 200ml ddKOH 0.1M ( D= 1,05 g/ml). Tính C
M
và C% các

chất thu được?
34) Tính
V
ddNaOH 1,6M cần dùng để trung hòa hết 200ml dd HCl 2M? Tính nồng
độ C
M
các chất sau phản ứng? ( Chuẩn bò KT 1 tiết)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×