Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề cương ôn tập và đề thi HK I Víp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.12 KB, 7 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KÌ I
ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KÌ I
MƠN:
MƠN:
VẬT LÝ 8
VẬT LÝ 8
A. LÝ THUYẾT
A. LÝ THUYẾT
Câu 1
Câu 1
: Chuyển động cơ học là gì ? Cho VD ? Vì sao nói chuyển động hay đứng
: Chuyển động cơ học là gì ? Cho VD ? Vì sao nói chuyển động hay đứng
yên chỉ có tính tương đối?
yên chỉ có tính tương đối?
Câu 2
Câu 2
:
:
Tốc độ
Tốc độ
(Vận tộc) đặc trưng của đại lượng vật lý nào? Viết công thức tính
(Vận tộc) đặc trưng của đại lượng vật lý nào? Viết công thức tính


tốc độ
tốc độ
(Vận tộc), đơn vò
(Vận tộc), đơn vò
tốc độ
tốc độ
(Vận tộc)?


(Vận tộc)?
Đổi đơn vị của tốc độ
Đổi đơn vị của tốc độ
vd
vd
từ km/h=>m/s hoặc
từ km/h=>m/s hoặc


từ m/s =>km/h
từ m/s =>km/h
Câu 3
Câu 3
:
:
Nêu được tốc độ trung bình là gì? Cơng thức tính tốc độ trung bình của
Nêu được tốc độ trung bình là gì? Cơng thức tính tốc độ trung bình của
chuyển động khơng đều
chuyển động khơng đều
?
?
Phân biệt được chuyển động đều chuyển động khơng đều?
Phân biệt được chuyển động đều chuyển động khơng đều?
Câu 4
Câu 4
:
:
Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển
Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển
động của vật?

động của vật?
Câu 5
Câu 5
: Nêu các đặc điểm của lực và cách biểu diễn lực bằng véctơ? Thế nào là
: Nêu các đặc điểm của lực và cách biểu diễn lực bằng véctơ? Thế nào là


hai lực cân bằng?
hai lực cân bằng?
Tác dụng của 2 lực cân bằng lên 1 vật (đứng n hợăc chuyển động)?
Tác dụng của 2 lực cân bằng lên 1 vật (đứng n hợăc chuyển động)?
ví dụ?
ví dụ?
Câu 6:
Câu 6:
Qn tính của 1 vật là gì? Giải thích 1 số hiện tượng liên quan đến qn
Qn tính của 1 vật là gì? Giải thích 1 số hiện tượng liên quan đến qn
tính như vấp đá ngã về phía trước, xe đột ngột rẽ phải…
tính như vấp đá ngã về phía trước, xe đột ngột rẽ phải…
Câu
Câu
7:
7:
Nêu được ví dụ lực ma sát trươt, nghĩ, lăn?
Nêu được ví dụ lực ma sát trươt, nghĩ, lăn?


Cách làm tăng ma sát có lợi và
Cách làm tăng ma sát có lợi và
giảm ma sát có hại?

giảm ma sát có hại?
Câu 8
Câu 8
:
:
Viết 2 cơng thức tính áp suất (tính học và chất lỏng), giải thích các đại
Viết 2 cơng thức tính áp suất (tính học và chất lỏng), giải thích các đại
lượng trong cơng thức và cho biết áp suất phụ thuộc vào những yếu tố nào?
lượng trong cơng thức và cho biết áp suất phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 9
Câu 9
: Mơ ta được hiện tượng chứng tỏ sự tồm tại của áp suất chất lỏng và áp suất
: Mơ ta được hiện tượng chứng tỏ sự tồm tại của áp suất chất lỏng và áp suất
khi quyển?
khi quyển?
Câu 10:
Câu 10:
Nêu được cấu tạo và ngun lý hoạt động của máy nén thuỷ lực?
Nêu được cấu tạo và ngun lý hoạt động của máy nén thuỷ lực?


Câu 11:
Câu 11:
Một vật nhúng chìm trong chất lỏng chòu tác dụng của những lực nào?
Một vật nhúng chìm trong chất lỏng chòu tác dụng của những lực nào?
Viết cơng thức của lực đẩy Ác si mét, giải thích các đại lượng trong cơng thức? Lực đẩy
Viết cơng thức của lực đẩy Ác si mét, giải thích các đại lượng trong cơng thức? Lực đẩy
Ác si mét phụ thuộc những yếu tố nào?
Ác si mét phụ thuộc những yếu tố nào?
Câu 12

Câu 12
:
:
Nêu được đ
Nêu được đ
iều kiện n
iều kiện n


i, chìm, l
i, chìm, l
ơ
ơ
l
l


ng
ng
c
c


a
a
v
v


t

t
?
?
Câu 13:
Câu 13:
Có công cơ học khi nào ? Viết biểu thức tính công cơ học giải thích
Có công cơ học khi nào ? Viết biểu thức tính công cơ học giải thích
từng đại lượng trong công thức?
từng đại lượng trong công thức?
Đơn vị của cơng?
Đơn vị của cơng?
Câu 14
Câu 14
:
:
Phát biểu đònh luật về công
Phát biểu đònh luật về công
cho máy cơ đơn giản? Nêu được ví dụ minh
cho máy cơ đơn giản? Nêu được ví dụ minh


hoạ
hoạ
Câu 15
Câu 15


: Nêu được ví dụ trong đólực thực hiện cơng hoặc khơng thực hiện cơng
: Nêu được ví dụ trong đólực thực hiện cơng hoặc khơng thực hiện cơng
?

?
B. BÀI TẬP
B. BÀI TẬP
1. Phần cơ học: tính tốc độ (vận tốc) qng đường, thời gian[lưu ý đổi đơn vị]
1. Phần cơ học: tính tốc độ (vận tốc) qng đường, thời gian[lưu ý đổi đơn vị]
2. Phần áp suất: tính áp suất (2 dạng), tính diện tích bị ép, áp lực
2. Phần áp suất: tính áp suất (2 dạng), tính diện tích bị ép, áp lực
3. Phần Lực và cơng: Tính lực đâỷ Ác si mét, và cơng thực hiện làm dịch chuyển vật.
3. Phần Lực và cơng: Tính lực đâỷ Ác si mét, và cơng thực hiện làm dịch chuyển vật.
Trắc nghiệm:
Trắc nghiệm:
Câu 1. Người lái đò thả đang ngồi yên trên chiếc thuyền
Câu 1. Người lái đò thả đang ngồi yên trên chiếc thuyền
thả trôi
thả trôi
trên dòng nước thì:
trên dòng nước thì:
A.
A.
người lái đò đứng yên trên dòng nước.
người lái đò đứng yên trên dòng nước.
B.
B.
người lái đò chuyển động so với dòng nước.
người lái đò chuyển động so với dòng nước.
C.
C.
người lái đò đứng yên so với bờ sông.
người lái đò đứng yên so với bờ sông.
D.

D.
người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
Câu 2. Một máy bay chuyển động trên đường băng để cất cánh
Câu 2. Một máy bay chuyển động trên đường băng để cất cánh
.
.
Đối với hành khách ngồi
Đối với hành khách ngồi


trên máy bay thì:
trên máy bay thì:
A.
A.
máy bay đang chuyển động. C. người phi công đang chuyển động
máy bay đang chuyển động. C. người phi công đang chuyển động
B.
B.
hành khách đang chuyển động. D. sân bay đang chuyển động.
hành khách đang chuyển động. D. sân bay đang chuyển động.
Câu 3. Khi nói trái đất quay quanh mặt trời lúc đó ta chọn vật mốc là:
Câu 3. Khi nói trái đất quay quanh mặt trời lúc đó ta chọn vật mốc là:
A.
A.
trái đất. C. chọn trái đất hay mặt trời làm
trái đất. C. chọn trái đất hay mặt trời làm
mốc đều đúng
mốc đều đúng
B.

B.
mặt trời. D. Một vật trên mặt đất
mặt trời. D. Một vật trên mặt đất
Câu 4. Một vật đứng yên khi:
Câu 4. Một vật đứng yên khi:
A.
A.
vị trí của nó so với một điểm mốc luôn luôn thay đổi.
vị trí của nó so với một điểm mốc luôn luôn thay đổi.
B.
B.
khoảng cách của nó đến một đường thẳng mốc không thay đôỉ.
khoảng cách của nó đến một đường thẳng mốc không thay đôỉ.
C.
C.
khoảng cách của nó đến một điểm mốc không thay đổi
khoảng cách của nó đến một điểm mốc không thay đổi
Câu 5. Đơn vị của vận tốc là
Câu 5. Đơn vị của vận tốc là
A.
A.
km.h. C. km/h
km.h. C. km/h
B.
B.
m.s. D. s/m.
m.s. D. s/m.
Câu 6. Độ lớn của tốc độ (vận tốc) cho biết:
Câu 6. Độ lớn của tốc độ (vận tốc) cho biết:
A.

A.
quãng đường chuyển động dài hay ngắn.
quãng đường chuyển động dài hay ngắn.
B.
B.
tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.
tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.
C.
C.
thời gian chuyển động dài hay ngắn.
thời gian chuyển động dài hay ngắn.
D.
D.
cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh hay chậm của chuyển động.
cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh hay chậm của chuyển động.
Câu 7. Độ lớn của tốc độ( vận tốc) được tính bằng
Câu 7. Độ lớn của tốc độ( vận tốc) được tính bằng
A.
A.
quãng đường đi được trong một giờ.
quãng đường đi được trong một giờ.
B.
B.
quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
C.
C.
quãng đường đi được trong một ngày.
quãng đường đi được trong một ngày.
D.

D.
Quãng đường đi được trong một phút.
Quãng đường đi được trong một phút.
Câu 8. Tốc độ (Vận tốc)của ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết
Câu 8. Tốc độ (Vận tốc)của ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết
A.
A.
ôtô chuyển động được 36 km.
ôtô chuyển động được 36 km.
B.
B.
ô tô chuyển động trong một giờ
ô tô chuyển động trong một giờ
C.
C.
trong mỗi giờ ô tô đi được 36km.
trong mỗi giờ ô tô đi được 36km.
D.
D.
ô tô đi 1km trong 36 giờ.
ô tô đi 1km trong 36 giờ.
Câu 9. Một đoàn tàu chuyển động trong thời gian 1,5h đi được đoạn đường dài 81000 m.
Câu 9. Một đoàn tàu chuyển động trong thời gian 1,5h đi được đoạn đường dài 81000 m.


Tốc độ (Vận tốc) tính ra đơn vị km/h và m/s là:
Tốc độ (Vận tốc) tính ra đơn vị km/h và m/s là:
A.
A.
54 km/h và 10 m/s. C. 15 km/h và 54m/s.

54 km/h và 10 m/s. C. 15 km/h và 54m/s.
B.
B.
10 km/h và 54m/s. D. 54km/h và 15 m/s.
10 km/h và 54m/s. D. 54km/h và 15 m/s.
Câu 10. Một người đi xe đạp trong 40 phút với tốc độ không đổi là 15km/h. Vậy quãng
Câu 10. Một người đi xe đạp trong 40 phút với tốc độ không đổi là 15km/h. Vậy quãng
đường người này đi được sẽ là:
đường người này đi được sẽ là:
A. 10 km B. 40km. C. 15 km. D. một kết quả khác.
A. 10 km B. 40km. C. 15 km. D. một kết quả khác.
Câu 11. Trong các chuyên động sau, chuyển động đều là:
Câu 11. Trong các chuyên động sau, chuyển động đều là:
A.
A.
Chuyển động của ôtô khi khởi hành.
Chuyển động của ôtô khi khởi hành.
B.
B.
chuyển động của tàu hoả khi vào ga.
chuyển động của tàu hoả khi vào ga.
C.
C.
Chuyển động của ôtô khi xuống dốc.
Chuyển động của ôtô khi xuống dốc.
D.
D.
Chuyn ng ca u cỏnh qut khi ang quay n nh.
Chuyn ng ca u cỏnh qut khi ang quay n nh.
Cõu 12

Cõu 12
: Tc 36km/h bng giỏ tr no di õy
: Tc 36km/h bng giỏ tr no di õy
A.
A.
36m/s C. 10m/s
36m/s C. 10m/s
B. 3600m/s D. 0,1 m/s
B. 3600m/s D. 0,1 m/s
Cõu 13.
Cõu 13.


Độ lớn của t
Độ lớn của t


c
c
(
(
vận tốc) biểu thị
vận tốc) biểu thị
A.
A.
quãng đ
quãng đ
ờng chuyển động dài hay ngắn.
ờng chuyển động dài hay ngắn.
B.

B.
tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.
tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.
C.
C.
thời gian chuyển động dài hay ngắn.
thời gian chuyển động dài hay ngắn.
D.
D.


cho biết cả quãng đ
cho biết cả quãng đ
ờng, thời gian và sự nhanh chậm của chuyển động.
ờng, thời gian và sự nhanh chậm của chuyển động.
Cõu 14
Cõu 14
: Mt xe mụ tụ i trờn on ng th nht di 2 km vi tc 36km/h. trờn
: Mt xe mụ tụ i trờn on ng th nht di 2 km vi tc 36km/h. trờn


on ng th hai di 9km vi tc 15m/s v trờn on ng th ba di 5km vi tc
on ng th hai di 9km vi tc 15m/s v trờn on ng th ba di 5km vi tc


45km/h. Tc trung bỡnh ca xe mụ tụ trờn c quóng ng l
45km/h. Tc trung bỡnh ca xe mụ tụ trờn c quóng ng l
A. 21km/h. B. 48km/h. 45km/h. 37km/h.
A. 21km/h. B. 48km/h. 45km/h. 37km/h.
Cõu 15.

Cõu 15.
Trong cỏc cỏch sau õy cỏch no lm
Trong cỏc cỏch sau õy cỏch no lm
gim lc
gim lc
ma sỏt?
ma sỏt?
A.
A.
Tng nhỏm mt tip xỳc C. Tng lc ộp lờn mt tip xỳc
Tng nhỏm mt tip xỳc C. Tng lc ộp lờn mt tip xỳc


B.
B.
Tng nhn gia cỏc mt tip xỳc D. Tng din tớch cỏc mt tip xỳc
Tng nhn gia cỏc mt tip xỳc D. Tng din tớch cỏc mt tip xỳc
Cõu 16.
Cõu 16.
Trong cỏc cỏch sau õy cỏch no lm
Trong cỏc cỏch sau õy cỏch no lm
tng lc
tng lc
ma sỏt?
ma sỏt?
A.
A.
Tng nhỏm mt tip xỳc C. Tng lc ộp lờn mt tip xỳc
Tng nhỏm mt tip xỳc C. Tng lc ộp lờn mt tip xỳc
B.

B.
Tng nhn gia cỏc mt tip xỳc D. Tng din tớch cỏc mt tip xỳc
Tng nhn gia cỏc mt tip xỳc D. Tng din tớch cỏc mt tip xỳc
Cõu 17.
Cõu 17.
Hnh khỏch ngi trờn ụtụ ang chuyn ng bng thy mỡnh nghiờng ngi
Hnh khỏch ngi trờn ụtụ ang chuyn ng bng thy mỡnh nghiờng ngi


sang trỏi, chng t xe:
sang trỏi, chng t xe:
A.
A.
t ngt gim vn tc. C. t ngt r trỏi.
t ngt gim vn tc. C. t ngt r trỏi.
B.
B.
t ngt tng vn tc. D. t ngt r phi
t ngt tng vn tc. D. t ngt r phi
Cõu 18. Khi chu tỏc dng ca hai lc cõn bng
Cõu 18. Khi chu tỏc dng ca hai lc cõn bng
A.
A.
vt ang ng yờn s tip tc ng yờn.
vt ang ng yờn s tip tc ng yờn.
B.
B.
vt ang chuyn ng s dng li.
vt ang chuyn ng s dng li.
C.

C.
vt ang chuyn ng u s khụng cũn chuyn ng u na.
vt ang chuyn ng u s khụng cũn chuyn ng u na.
D.
D.
vt ang chuyn ng s tip tc chuyn ng thng u mói hoc vt ang
vt ang chuyn ng s tip tc chuyn ng thng u mói hoc vt ang


ng yờn s tip tc ng yờn.
ng yờn s tip tc ng yờn.
.
.
Hai lc cõn bng l hai lc
Hai lc cõn bng l hai lc
A.
A.
cú cựng phng, cựng ln, cựng im t v khỏc chiu.
cú cựng phng, cựng ln, cựng im t v khỏc chiu.
B.
B.
cú cựng phng, khỏc ln, cựng
cú cựng phng, khỏc ln, cựng
im t v khỏc chiu.
im t v khỏc chiu.
C.
C.
Cú cựng phng, cựng ln, khỏc im t v cựng chiu.
Cú cựng phng, cựng ln, khỏc im t v cựng chiu.
D.

D.
Cú cựng phng, cựng ln, khỏc im t v khỏc chiu
Cú cựng phng, cựng ln, khỏc im t v khỏc chiu
n v ca ỏp sut l:
n v ca ỏp sut l:
A. Niutn (N)
A. Niutn (N)
B. Niutn trờn một vuụng (N/m
B. Niutn trờn một vuụng (N/m
2
2
)
)
C. một trờn giõy (m/s)
C. một trờn giõy (m/s)
D. kilụgam (kg)
D. kilụgam (kg)
Cõu 1
Cõu 1
. Mt ỏp lc 600N gõy ỏp sut 3000N/m
. Mt ỏp lc 600N gõy ỏp sut 3000N/m
2
2
lờn din tớch b ộp cú ln
lờn din tớch b ộp cú ln
A. 2000 m
A. 2000 m
2
2
C. 300 m

C. 300 m
2
2
.
.
B. 20 m
B. 20 m
2
2
D. 0,2 m
D. 0,2 m
2
2
.
.
Cõu 8
Cõu 8
. p sut ca cht lng lờn ỏy bỡnh ph thuc vo
. p sut ca cht lng lờn ỏy bỡnh ph thuc vo
A. khi lng riờng ca cht lng.
A. khi lng riờng ca cht lng.
B. din tớch ca ỏy bỡnh.
B. din tớch ca ỏy bỡnh.
C. chiu cao ca cht lng v din tớch ca ỏy bỡnh
C. chiu cao ca cht lng v din tớch ca ỏy bỡnh
D. trng lng riờng ca cht lng v chiu cao ca ct cht lng.
D. trng lng riờng ca cht lng v chiu cao ca ct cht lng.
Câu 1.
Câu 1.
Khi nói mặt trời mọc đằng đông lặn đằng tây thì vật nào sau đây

Khi nói mặt trời mọc đằng đông lặn đằng tây thì vật nào sau đây
không
không
phải là vật
phải là vật
mốc:
mốc:


A. Trái đất B. Mặt trăng
A. Trái đất B. Mặt trăng
C. Quả núi
C. Quả núi


D. Bờ sông
D. Bờ sông
E.
E.
Câu 2
Câu 2
Câu 3.
Câu 3.
Tốc độ 18 km /h bằng giá trị nào sau đây?
Tốc độ 18 km /h bằng giá trị nào sau đây?


A. 18 m/s B. 18 000 m/s
A. 18 m/s B. 18 000 m/s
C. 5 m/s

C. 5 m/s


D. 50 m/s
D. 50 m/s
Câu 4.
Câu 4.
Trong các tr
Trong các tr
ờng hợp sau đây, tr
ờng hợp sau đây, tr
ờng hợp nào nói đến vận tốc trung bình?
ờng hợp nào nói đến vận tốc trung bình?
A.
A.
Vận tốc của xe ôtô chạy trên quãng đ
Vận tốc của xe ôtô chạy trên quãng đ
ờng H
ờng H
ng Yên đi Hà Nội là 45 km/h.
ng Yên đi Hà Nội là 45 km/h.
B.
B.
Vận tốc của vật chuyển động đều là v = 4 m/s.
Vận tốc của vật chuyển động đều là v = 4 m/s.
C.
C.
Số chỉ vận tốc của xe máy đọc đ
Số chỉ vận tốc của xe máy đọc đ
ợc trên đồng hồ vận tốc (công tơ mét) của xe là

ợc trên đồng hồ vận tốc (công tơ mét) của xe là
30 km/h.
30 km/h.
D.
D.
Vận tốc của vật khi qua một vị trí xác định nào đó là 12 km/h.
Vận tốc của vật khi qua một vị trí xác định nào đó là 12 km/h.
Câu 5.
Câu 5.
Lực nào sau đây
Lực nào sau đây
không
không
phải là lực ma sát?
phải là lực ma sát?
A.
A.
Lực xuất hiện khi bánh xe tr
Lực xuất hiện khi bánh xe tr
ợt trên mặt đ
ợt trên mặt đ
ờng lúc phanh gấp.
ờng lúc phanh gấp.
B.
B.
Lực xuất hiện của viên bi lăn trên mặt sàn .
Lực xuất hiện của viên bi lăn trên mặt sàn .
C.
C.
Lực giữ cho bao xi măng đứng yên trên băng truyền đang hoạt động.

Lực giữ cho bao xi măng đứng yên trên băng truyền đang hoạt động.
D.
D.
Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn.
Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn.
Câu 6.
Câu 6.
Trạng thái của vật thay đổi nh
Trạng thái của vật thay đổi nh
thế nào khi chụi tác dụng của hai lực cân bằng?
thế nào khi chụi tác dụng của hai lực cân bằng?


A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động.
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động.
B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.
C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.


D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều
D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều
.
.
Câu7.
Câu7.
Một viên bi đ
Một viên bi đ
ợc thả lăn xuống một cái dốc dài 1,2 m hết 0,5 s. Khi hết dốc bi lăn

ợc thả lăn xuống một cái dốc dài 1,2 m hết 0,5 s. Khi hết dốc bi lăn


tiếp một quãng đ
tiếp một quãng đ
ờng nằm ngang dài 3 m trong 1,5 s. Vận tốc trung bình của viên bi
ờng nằm ngang dài 3 m trong 1,5 s. Vận tốc trung bình của viên bi


trên cả hai quãng đ
trên cả hai quãng đ
ờng này
ờng này


là : v
là : v
tb
tb
= ...................... (m/s)
= ...................... (m/s)
Câu 8.
Câu 8.
Khi nhổ cỏ không đ
Khi nhổ cỏ không đ
ợc bứt đột ngột (giật nhanh) vì theo .
ợc bứt đột ngột (giật nhanh) vì theo .
phần rễ có xu h
phần rễ có xu h
ớng giữ nguyên trạng thái đứng yên còn phần thân cỏ vẫn chuyển

ớng giữ nguyên trạng thái đứng yên còn phần thân cỏ vẫn chuyển
động nên cỏ dễ bị đứt ngang, tiếp tục phát triển đ
động nên cỏ dễ bị đứt ngang, tiếp tục phát triển đ
ợc.
ợc.
Câu 9.
Câu 9.
Lực nào sau đây
Lực nào sau đây
không
không
phải là áp lực:
phải là áp lực:


A. Trọng lực của chiếc bàn trên trong lớp học.
A. Trọng lực của chiếc bàn trên trong lớp học.


B. Lực của búa đập vuông lên đầu mũ đinh.
B. Lực của búa đập vuông lên đầu mũ đinh.


C. Lực đẩy ôtô khi xa lầy
C. Lực đẩy ôtô khi xa lầy
D. Lực của l
D. Lực của l
ỡi xẻng khi đ
ỡi xẻng khi đ
ợc ấn vuông góc lên mặt đất.

ợc ấn vuông góc lên mặt đất.


Câu 10.
Câu 10.
Có 3 bình chất lỏng chứa r
Có 3 bình chất lỏng chứa r
ợu, dầu, n
ợu, dầu, n
ớc theo đúng thứ tự 1, 2, 3. Gọi p
ớc theo đúng thứ tự 1, 2, 3. Gọi p
1
1
, p
, p
2
2
, p
, p
3
3


á
á
p suất các chất lỏng tác dụng lên đáy bình
p suất các chất lỏng tác dụng lên đáy bình
:(Biết d
:(Biết d
r

r
ợu
ợu
< d
< d
dầu
dầu


< d
< d
n
n
ớc
ớc
)
)


A. p
A. p
3
3
> p
> p
2
2
> p
> p
1

1
C. p
C. p
3
3
> p
> p
1
1
> p
> p
2
2


B. p
B. p
2
2
> p
> p
3
3
> p
> p
1
1





D. p
D. p
1
1
> p
> p
2
2
> p
> p
3
3
R
R
ợu
ợu
Dầu
Dầu
N
N
ớc
ớc
Câu 11.
Câu 11.


Thả một vật rắn vào chất lỏng. Vật sẽ nổi lên khi nào?
Thả một vật rắn vào chất lỏng. Vật sẽ nổi lên khi nào?



A. Khi trọng l
A. Khi trọng l
ợng của vật lớn hơn lực đẩy
ợng của vật lớn hơn lực đẩy
á
á
csimét.
csimét.


B. Khi trọng l
B. Khi trọng l
ợng của vật nhỏ hơn lực đẩy
ợng của vật nhỏ hơn lực đẩy
á
á
csimét.
csimét.


C. Khi trọng l
C. Khi trọng l
ợng của vật bằng lực đẩy
ợng của vật bằng lực đẩy
á
á
csimét.
csimét.



D. Trọng l
D. Trọng l
ợng của vật bằng hoặc lớn hơn lực đẩy
ợng của vật bằng hoặc lớn hơn lực đẩy
á
á
csimét.
csimét.
Câu 12.
Câu 12.


Ba vật làm bằng ba chất khác nhau: Sắt, nhôm, sứ có hình dạng khác nhau nh
Ba vật làm bằng ba chất khác nhau: Sắt, nhôm, sứ có hình dạng khác nhau nh
ng
ng
thể
thể
tích
tích
bằng nhau đ
bằng nhau đ
ợc nhúng chìm hoàn toàn trong n
ợc nhúng chìm hoàn toàn trong n
ớc. Lực đẩy
ớc. Lực đẩy
á
á
csimét của n

csimét của n
ớc tác
ớc tác
dụng lên ba vật sẽ nh
dụng lên ba vật sẽ nh
thế nào?
thế nào?
A.
A.
Không bằng nhau vì ba vật làm bằng ba chất khác nhau.
Không bằng nhau vì ba vật làm bằng ba chất khác nhau.
B.
B.
Không bằng nhau vì ba vật có hình dạng khác nhau.
Không bằng nhau vì ba vật có hình dạng khác nhau.
C.
C.
Bằng nhau vì ba vật có trọng l
Bằng nhau vì ba vật có trọng l
ợng riêng bằng nhau.
ợng riêng bằng nhau.
D.
D.
Bằng nhau vì chúng có cùng thể tích và cùng đ
Bằng nhau vì chúng có cùng thể tích và cùng đ
ợc nhúng trong một loại chất lỏng
ợc nhúng trong một loại chất lỏng
là n
là n
ớc.

ớc.


Câu 13.
Câu 13.
Hiện t
Hiện t
ợng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra?
ợng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra?
A. Để đục hộp sữa ông thọ cần đục 2 lỗ nhỏ.
A. Để đục hộp sữa ông thọ cần đục 2 lỗ nhỏ.


B. Đổ n
B. Đổ n
ớc vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên.
ớc vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên.


C. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào n
C. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào n
ớc nóng lại phồng lên nh
ớc nóng lại phồng lên nh
cũ.
cũ.


D. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ.
D. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ.



Câu 14.
Câu 14.
Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì nhận xét nào sau đây đúng ?
Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Lực đẩy
A. Lực đẩy
á
á
csimét bằng trọng l
csimét bằng trọng l
ợng của phần vật chìm trong n
ợng của phần vật chìm trong n
ớc.
ớc.
B. Lực đẩy
B. Lực đẩy
á
á
csimét bằng trọng l
csimét bằng trọng l
ợng của vật .
ợng của vật .
C. Lực đẩy
C. Lực đẩy
á
á
csimét lớn hơn trọng l
csimét lớn hơn trọng l
ợng vật .

ợng vật .
D. Lực đẩy
D. Lực đẩy
á
á
csimét nhỏ hơn trọng l
csimét nhỏ hơn trọng l
ợng vật.
ợng vật.
Câu 15
Câu 15
.
.
Một vật có khối l
Một vật có khối l
ợng m = 4kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích tiếp xúc của
ợng m = 4kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích tiếp xúc của
vật với mặt bàn là S = 60cm
vật với mặt bàn là S = 60cm
2
2
.
.
á
á
p suất tác dụng lên mặt bàn có thể nhận giá trị nào
p suất tác dụng lên mặt bàn có thể nhận giá trị nào
trong các giá trị sau:
trong các giá trị sau:



A.
A.
4
10.
3
2
p
=
N/m
N/m
2
2
B.
B.
4
10.
2
3
p
=
N/m
N/m
2
2


C.
C.
5

10.
3
2
p
=
N/m
N/m
2
2
D. Một giá
D. Một giá
trị khác
trị khác
Câu 16.
Câu 16.
Càng lên cao áp suất khí quyển :
Càng lên cao áp suất khí quyển :
A. Càng giảm B. Càng tăng.
A. Càng giảm B. Càng tăng.
C. Không thay đổi. D. Có thể tăng hay giảm tuỳ vào độ dày của
C. Không thay đổi. D. Có thể tăng hay giảm tuỳ vào độ dày của


lớp không khí.
lớp không khí.
Câu 17.
Câu 17.
Trong các tr
Trong các tr
ờng hợp sau đây tr

ờng hợp sau đây tr
ờng hợp nào ngọn gió
ờng hợp nào ngọn gió
không
không
thực hiện công ?
thực hiện công ?


A. Gió thổi làm tốc mái nhà lên B. Gió thổi vào bức t
A. Gió thổi làm tốc mái nhà lên B. Gió thổi vào bức t
ờng thành
ờng thành




C. Gió xoáy hút n
C. Gió xoáy hút n
ớc đ
ớc đ
a lên cao D. Gió thổi mạnh làm tàu, bè dạt
a lên cao D. Gió thổi mạnh làm tàu, bè dạt
vào bờ
vào bờ


Câu 18.
Câu 18.
Câu nào sau đây nói về tính chất của máy cơ đơn giản là đúng?

Câu nào sau đây nói về tính chất của máy cơ đơn giản là đúng?


A. Đ
A. Đ
ợc lợi bao nhiêu lần về lực thì đ
ợc lợi bao nhiêu lần về lực thì đ
ợc lợi bấy nhiêu lần về đ
ợc lợi bấy nhiêu lần về đ
ờng đi.
ờng đi.


B. Đ
B. Đ
ợc lợi bao nhiêu lần về lực thì đ
ợc lợi bao nhiêu lần về lực thì đ
ợc lợi bấy nhiêu lần về công.
ợc lợi bấy nhiêu lần về công.


C. Đ
C. Đ
ợc lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về công.
ợc lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về công.


D. Đ
D. Đ
ợc lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đ

ợc lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đ
ờng đi.
ờng đi.


Câu 19.
Câu 19.
Tr
Tr
ờng hợp nào sau đây
ờng hợp nào sau đây
không
không
có công cơ học? Chọn ph
có công cơ học? Chọn ph
ơng án đúng.
ơng án đúng.

×