Câu 4852.
[0D2-2.0-2] Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y
A. 0; 1 .
B. 2; 3 .
1 3x
x
và y 1 là:
4
3
1
C. 0; .
4
Lời giải
D. 3; 2 .
Chọn D
Phương trình hoành độ của hai đường thẳng là
Câu 4692.
1 3x
x
1
4
3
5
5
x 0
x 3
y 2 .
12
4
[0D2-2.0-2] Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau?
A. y 1 x 1 và y 2 x 3 .
2
B. y 1 x và y
x 1 .
2
2
2
C. y 1 x 1 và y
x 1 .
2
2
D. y 2 x 1 và y 2 x 7 .
2
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
Câu 4693.
1
2 suy ra hai đường thẳng cắt nhau.
2
[0D2-2.0-2] Cho hai đường thẳng d1 : y
1
1
x 100 và d 2 : y x 100 . Mệnh đề nào sau
2
2
đây đúng?
A. d1 và d 2 trùng nhau.
B. d1 và d 2 cắt nhau và không vuông góc.
C. d1 và d 2 song song với nhau.
D. d1 và d 2 vuông góc.
Lời giải
Chọn B.
1
1
1 1
1
suy ra hai đường thẳng cắt nhau. Do . 1 nên hai đường thẳng
2
2
2 2
4
không vuông góc.
Ta có:
Câu 4694.
3
[0D2-2.0-2] Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y x 2 và y x 3 là
4
4 18
A. ; .
7 7
4 18
B. ; .
7 7
4 18
D. ; .
7 7
4 18
C. ; .
7 7
Lời giải
Chọn A.
3
4
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng : x 2 x 3 x .
4
7
Thế x
Câu 4697.
18
4
4 18
vào y x 2 suy ra y . Vậy tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là ; .
7
7
7 7
[0D2-2.0-2] Cho hàm số y f ( x) x 5 . Giá trị của x để f x 2 là
A. x 3 .
B. x 7 .
C. x 3 hoặc x 7 . D. x 7 .
Lời giải
Chọn C.
x 5 2
x 3
Ta có: f x 2 x 5 2
.
x 5 2
x 7
Câu 4705.
[0D2-2.0-2] Cho hai đường thẳng
d1
và
d2
lần lượt có phương trình:
mx m –1 y – 2 m 2 0 , 3mx 3m 1 y – 5m – 4 0 . Khi m
1
thì d1 và d 2
3
A. Song song nhau.
B. Cắt nhau tại một điểm.
C. Vuông góc nhau.
D. Trùng nhau.
Lời giải
Chọn A.
Khi m
Ta có:
Câu 4721.
1
1
2
14
1
ta có d1 : x y – 0 y x 7 ;
3
3
3
3
2
d2 : x 2 y –
17
1
17
0 y x .
3
2
6
1 1
17
suy ra hai đường thẳng song song với nhau.
và 7
2 2
6
[0D2-2.0-2] Xét ba đường thẳng sau: 2 x – y 1 0 ; x 2 y –17 0 ; x 2 y – 3 0 .
A. Ba đường thẳng đồng qui.
B. Ba đường thẳng giao nhau tại ba điểm phân biệt.
C. Hai đường thẳng song song, đường thẳng còn lại vuông góc với hai đường thẳng song song đó.
D. Ba đường thẳng song song nhau.
Lời giải
Chọn C.
1
17
Ta có: 2 x – y 1 0 y 2 x 1 ; x 2 y –17 0 y x ;
2
2
1
3
x 2y – 3 0 y x .
2
2
1
17
1
3
Suy ra đường thẳng y x
song song với đường thẳng y x .
2
2
2
2
1
Ta có: 2. 1 suy ra đường thẳng y 2 x 1 vuông góc với hai đường thẳng song song
2
1
1
17
3
và y x .
y x
2
2
2
2
Câu 5065.
[0D2-2.0-2] Cho hàm số y x 1 có đồ thị là đường thẳng tạo với hai trục tọa độ một tam
giác có diện tích bằng
1
3
A. .
B. 1 .
C. 2 .
D. .
2
2
Lời giải
Chọn A
HD: Đường thẳng () : y x 1 cắt trục Ox tại A 1;0 , cắt trục Oy tại B 0; 1 .
1
1
1
Tam giác OAB vuông tại O , ta có SOAB OA.OB . xA . yB .
2
2
2
Câu 5066.
[0D2-2.0-2] Cho hàm số y 2 x 3 có đồ thị là đường thẳng tạo với hai trục tọa độ một
tam giác có diện tích bằng:
9
9
3
3
A. .
B. .
C. .
D. .
2
4
2
4
Lời giải
Chọn B
3
Đường thẳng : y 2 x 3 cắt trục Ox tại A ;0 , cắt trục Oy tại B 0; 3 .
2
1
1
1 3
9
Tam giác OAB vuông tại O , có SOAB OA.OB . xA . yB . .3 .
2
2
2 2
4
Câu 5070.
[0D2-2.0-2] Cho hàm số y 2 x 4 có đồ thị là đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là
sai?
A. Hàm số đồng biến trên
.
C. ∆ cắt trục tung tại điểm B 0; 4 .
B. ∆ cắt trục hoành tại điểm A 2;0 .
D. Hệ số góc của bằng 2 .
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng cắt trục hoành tại điểm A 2;0 .
Câu 593. [0D2-2.0-2] Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ?
1
x 1 và y 2 x 3 .
2
2
1
x 1 và y
x 1 .
C. y
2
2
A. y
B. y
1
2
x và y
x 1.
2
2
D. y 2 x 1 và y 2 x 7 .
Lời giải
Chọn A
Hai đường thẳng cắt nhau khi hệ số góc khác nhau. Suy ra chọn A .
1
Câu 594. [0D2-2.0-2] Cho hai đường thẳng d1 : y x 100 và d 2 : y x 100 . Mệnh đề nào sau đây
2
đúng?
A. d1 và d 2 trùng nhau.
B. d1 và d 2 cắt nhưng không vuông góc.
C. d1 và d 2 song song với nhau.
D. d1 và d 2 vuông góc.
Lời giải
Chọn B
Hai đường thẳng có hệ số góc khác nhau và tích hệ số góc khác 1 . Suy ra chọn B.
3
Câu 595. [0D2-2.0-2] Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y x 2 và y x 3 là
4
4 18
4 18
4 18
4 18
A. ; .
B. ; .
C. ; .
D. ; .
7 7
7 7
7 7
7 7
Lời giải
Chọn A
3
4
18
Phương trình hoành độ giao điểm x 2 x 3 x y .
4
7
7
Câu 5111.
[0D2-2.0-2] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A 100; 2 và B 4; 2 là:
A. y 3x 1 .
B. y 2 .
2
C. y x .
3
D. y x 4 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A , B là y 2 .
Câu 5112.
[0D2-2.0-2] Phương trình đường thẳng có hệ số góc a 3 đi qua điểm A 1; 4 là:
A. y 3x 4 .
B. y 3x 3 .
C. y 3x 1 .
D. y 3x 1 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình đường thẳng cần tìm có dạng d : y 3x m .
Vì d đi qua điểm A 1;3 suy ra 4 3 m m 1
y 3x 1 .
Câu 5113.
[0D2-2.0-2] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A 1; 2 và B 2; 4 là:
A. y 2 x 1 .
B. y 2 .
C. x 2 .
D. y 2 x .
Lời giải
Chọn D
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm có dạng d : y ax b .
a b 2
a 2
d : y 2 x .
Vì hai điểm A, B d suy ra
2a b 4
b 0
Câu 36. [0D2-2.0-2] Tìm m để 3 đường thẳng d1 : y x 1 , d2 : y 3x 1 , d3 : y 2mx 4m đồng quy
(cùng đi qua một điểm)?
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 0 .
Lời giải
D. m .
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d 2 : x 1 3x 1 x 1 y 2 . Vậy d1 cắt d 2 tại
I 1; 2 . Vậy d1 , d2 , d3 đồng quy thì I d3 2 2m.1 4m m 1 .