Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

D02 nhận dạng BBT, hàm số và đồ thị hàm số (1 công thức) muc do 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.12 KB, 3 trang )

Câu 4684.

x
[0D2-2.2-1] Đồ thị của hàm số y    2 là hình nào?
2

y

y

2

2

O

A.

4

x

.

B.

–4

O

–4



4
x
–2

C.

.

y

y
O

x

O
.

–2

x

D.

.

Lời giải
Chọn A.


x  0  y  2
Cho 
 Đồ thị hàm số đi qua hai điểm  0; 2  ,  4;0  .
y  0  x  4

Câu 4685.

[0D2-2.2-1] Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
y
O

1

x

–2
A. y  x – 2 .

B. y  – x – 2 .

.
C. y  –2 x – 2 .

D. y  2 x – 2 .

Lời giải
Chọn D.
Giả sử hàm số cần tìm có dạng: y  ax  b  a  0  .

2  b

a  2

Đồ thị hàm số đi qua hai điểm  0; 2  , 1;0  nên ta có: 
.
0  a  b
b  2
Vậy hàm số cần tìm là y  2 x – 2 .
Câu 4953:

[0D2-2.2-1] Cho hàm số y  f  x   x  5 . Giá trị của x để f  x   2 là:

A. x  3 .

B. x  7 .

C. x  3 và x  7 . D. Một Chọn khác.
Lời giải

Chọn C

x  5  2
 x  3

Ta có f  x   2  x  5  2  
 x  5  2
 x  7


Câu 4967:


[0D2-2.2-1] Đồ thị hình bên biểu diễn hàm số nào sau đây?

A. y  2 x  2 .

C. y  2 x  2 .

B. y  x  2 .

D. y   x  2 .

Lời giải
Chọn A
Gọi phương trình hàm số cần tìm có dạng  d  : y  ax  b .
Dựa vào hình vẽ, ta thấy (d) đi qua hai điểm


a  b  0
a  2
 A 1;0 


  d  : y  2x  2

b  2

 B  0; 2  b  2
Câu 4968:

[0D2-2.2-1] Đồ thị hình bên biểu diễn hàm số nào sau đây?


A. y  x  1.

B. y  x  1 .

C. y   x  1 .

D. y   x  1 .

Lời giải
Chọn B
Phương trình đường thẳng (d) chắn trên hai trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A 1;0  , B  0; 1 .
Suy ra phương trình đường thẳng cần tìm là

x y

 1  y  x 1
1 1

Câu 4969:
[0D2-2.2-1] Đồ thị hình bên biểu diễn hàm số nào sau đây?
A. y   x  3 .
B. y   x  3 .
C. y  x  3 .

D. y  x  3 .

Lời giải
Chọn A
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là  d  : y  ax  b .



a  1
 A  3;0  3a  b  0


 y  x  3 .
Vì  d  đi qua hai điểm 
b

3
b

3
B
0;3






Câu 5074.

[0D2-2.2-1] Hàm số y  2 x 

3
có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau:
2



A. Hình 1 .

B. Hình 2 .

C. Hình 3 .
Lời giải

D. Hình 4 .

Chọn B
Đồ thị hàm số y  2 x 

3
3
cắt trục Ox tại điểm có hoành độ là , cắt trục Oy tại điểm có tung
4
2

3
độ là  . Do đó, chỉ có Hình 2 thỏa mãn.
2
Câu 5075.
[0D2-2.2-1] Hàm số nào trong bốn phương án liệt kê ở A , B , C , D có đồ thị như hình
trên:

A. y  x  1.

B. y   x  2 .

C. y  2 x  1.


D. y   x  1 .

Lời giải
Chọn D
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:
* Đồ thị hàm số đi qua điểm A 1;0  .
* Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ dương. Suy ra chỉ có đồ thị hàm số
y   x  1 thỏa mãn.



×