Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hsg vong 2 - THCS Tân Xuân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.16 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT TÂN KỲ
TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG (Vòng 2)
NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: Toán 9
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
----------------------------------------------------------------------
Câu 1(4đ) : Cho biểu thức P =
2 9 3 2 1
5 6 2 3
x x x
x x x x
− + +
− −
− + − −
a.Rút gọn P
b. Tính giá trị của P khi x =
2
3 5−
c. Tìm x để P < 1
Câu 2(3đ): Tìm GTLN của :
a) A x 1 y 2= − + −
biết x + y = 4
Câu 3(4đ): Chứng minh các bất đẳng thức :
a) (a + b)
2
≤ 2(a
2
+ b
2
)


b) (a + b + c)
2
≤ 3(a
2
+ b
2
+ c
2
)
Câu 4(3đ): Giải phương trình:
x12x3
2x3
x
2
−=−−

Câu 5(2đ): Cho hình vuông ABCD Vẽ qua A đường thẳng d cắt BC tại M và cắt CD tại N .
CMR:
22
11
ANAM
+
không phụ thuộc vào vị trí đường thẳng d
Câu 6(4đ): Cho tam giác đều ABC với O là trung điểm của cạnh BC. Trên cạnh AB lấy
điểm M, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho góc MON =60
0.
.
a, Chứng minh rằng: BC
2
=4BM.CN

b, Chứng minh: NO là đường phân giác của góc MNC.
------------------------------------------Hết------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Câu 1. a) ĐK
0; 4; 9x x x≥ ≠ ≠
P=
( ) ( ) ( ) ( )
2 9 9 2 3 2 2 1
3
2 3 2 3
x x x x x x x
x
x x x x
− − + + − − − + − +
= =

− − − −
b) Khi
2
3 5
x =

ta có P =
4
2
2
1
1
1
2(3 5)

1 5
3 5
5 1
2
2 4 5 3 5
3
3 3
5 1
3 5 2(3 5)
+
+
+

+


= = =


− −

− −
c) Để P <1 thì
1 4
1 1 0 9; 4
3 3
x
x x
x x
+

< ⇔ < ⇔ ≤ < ≠
− −
Câu 2:
Điều kiện : x ≥ 1 , y ≥ 2. Bất đẳng thức Cauchy cho phép làm giảm một tổng :
a b
ab
2
+

. Ở đây ta muốn làm tăng một tổng. Ta dùng bất đẳng thức :
2 2
a b 2(a b )+ ≤ +
A x 1 y 2 2(x 1 y 3) 2= − + − ≤ − + − =
x 1 y 2 x 1,5
max A 2
x y 4 y 2,5
− = − =
 
= ⇔ ⇔
 
+ = =
 
Câu 3:
a) Ta có : (a + b)
2
+ (a – b)
2
= 2(a
2
+ b

2
). Do (a – b)
2
≥ 0, nên (a + b)
2
≤ 2(a
2
+ b
2
).
b) Xét : (a + b + c)
2
+ (a – b)
2
+ (a – c)
2
+ (b – c)
2
. Khai triển và rút gọn, ta được :
3(a
2
+ b
2
+ c
2
). Vậy : (a + b + c)
2
≤ 3(a
2
+ b

2
+ c
2
).
Câu 4: Giải phương trình:
x12x3
2x3
x
2
−=−−

(9)
ĐKXĐ: 3x – 2 > 0 ⇔ x >
3
2
.
Phương trình tương đương với:
x
2
– (3x – 2) = (1 – x).
2x3

⇔(x – 1)(x – 2) = (1 – x)
2x3

⇔(x – 1)(x – 2 +
2x3

) = 0





=−+−
=−
02x32x
01x




−=−
=
(*)x22x3
1x
Giải (*):(*)⇔



−=−

2
)x2(2x3
2x










=
=

)loaïi(6x
1x
2x
⇔ x = 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
{ }
1
Câu 5: Kẻ AK

d tại A dẽ dàng chứng minh được
∆ABK =∆AND (góc nhọn, cạnh góc vuông) suy ra AK=AN (1)
Xét tam giác vuông AKM có AB là đường cao . áp dụng
hệ thức trong tam giác vuông ta có
222
111
ABAMAK
=+
(2)
H
M
N
A
B
C

O
60
0
Từ (1) và (2) suy ra
22222
11111
ABAMANAMAK
=+=+
Do AB không đổi suy ra
22
11
AMAN
+
không đổi
Vậy
22
11
AMAN
+
không phụ thuộc vào vị trí d.
Câu 6:
a) Xét ∆BMO vµ ∆CON có

B=

O=60
0
;

BMO=


CON ( cïng bï

BOM+60
0
) suy ra ∆BMO ~∆CON
42
.
2
..
2
BCBCBC
BOCOCNBM
CN
BO
CO
BM
===⇔=⇒
2
.4 BCCNBM
=⇔
b) Từ câu a) ta có
CN
OC
ON
MO
CO
BM
ON
MO

=⇔=

và có

MON=

NCO=60
0
. suy ra ∆MON ~∆OCN (c.g.c)
suy ra

MNO=

ONC (cặp góc tương ứng )
Vậy NO là phân giác

MNC
M
K
N
D
d
C
B
A

×