Câu 5159.
[0D3-1.6-2] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. 3x x 2 x 2 3x x2 x 2 .
B.
x 1 3x x 1 9 x 2 .
C. 3x x 2 x 2 x 2 3x x 2 .
D. Cả A, B, C đều sai.
Lời giải.
Chọn A
Biến đổi tương đương của pt.
Câu 5161.
[0D3-1.6-2] Chỉ ra khẳng định sai?
x 2 3 2 x x 2 0.
x( x 2)
C.
2 x 2.
x2
A.
B.
x 3 2 x 3 4.
D. x 2 x 2 .
Lời giải.
Chọn D
Vì : x 2 x 2 .
Câu 5162.
A.
[0D3-1.6-2] Chỉ ra khẳng định sai?
B. x x 2 1 x 2 x 1 .
x 1 2 1 x x 1 0 .
D. x 2 x 1 x 2 x 1 .
2
C. x 1 x 1 .
2
Lời giải.
Chọn B
Vì : x 2 x 2 .
Câu 5163.
A.
[0D3-1.6-2] Chỉ ra khẳng định sai?
x 2 3 2 x x 2 0.
B.
C. x 2 2 x 1 x 2 (2 x 1)2 .
2
x 3 2 x 3 4.
D. x 2 1 x 1 .
Lời giải.
Chọn C
x 1
Vì : x x 2 1 x 2
hệ vô nghiệm.
x 2 0
Câu 5164.
2
[0D3-1.6-2] Phương trình x 1 x –1 x 1 0 tương đương với phương trình:
A. x 1 0 .
B. x 1 0 .
C. x 1 0 .
D. x 1 x 1 0 .
2
Lời giải.
Chọn D
Vì hai phương trình có cùng tập nghiệm T 1 .
3x 1 16
tương đương với phương trình:
x 5 x 5
3x 1
16
3x 1
16
A.
B.
3
3.
2 x
2 x .
x 5
x 5
x 5
x 5
3x 1
16
3x 1
16
C.
D.
2 x
2 x .
2x
2x .
x 5
x 5
x 5
x 5
Lời giải.
Câu 5165.
[0D3-1.6-2] Phương trình
Chọn A
Vì hai phương trình có cùng tập nghiệm T 5 .
Câu 27. [0D3-1.6-2] Trong bốn phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là phép biến đổi tương đương?
x x 1
A.
B. x 2 x 2 .
1 x 1.
x 1
C. x x 4 3 x 4 x 3 .
D. x x 5 3 x 3 x 5 .
Lời giải
Chọn D
Hai phương trình gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.
Do đó chọn D.
Câu 39. [0D3-1.6-2] Số nghiệm của phương trình x 2 110 x 2 31x 24 0 là
A. 1 .
C. 3 .
Lời giải
B. 2 .
D. 4 .
Chọn B
x2 1 0
Ta có: x 2 110 x 2 31x 24 0 2
10 x 31x 24 0
2
Phương trình x 1 0 vô nghiệm.
3
x
2
Phương trình 10 x 2 31x 24 0
. Do đó phương trình cho có 2 nghiệm.
8
x
5
Câu 5182.
[0D3-1.6-2] Khi giải phương trình
bước sau:
Bước 1 : 1
Bước 2 :
x 5
x 3
x 5 x 4 0 1
, một học sinh tiến hành theo các
x 3
x 4 0 2
x 5 0 x 4 0 .
x 3
Bước 3 : x 5 x 4 .
Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là: T 5; 4 .
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước 1 .
C. Sai ở bước 3 .
B. Sai ở bước 2 .
D. Sai ở bước 4 .
Lời giải
Chọn B
Vì biến đổi tương đương mà chưa đặt điều kiên.
Câu 5183.
[0D3-1.6-2] Khi giải phương trình x
1
2x 3
1 , một học sinh tiến hành theo
x2
x2
các bước sau:
Bước 1 : đk: x 2
Bước 2 :với điều kiện trên 1 x x 2 1 2 x 3 2
Bước 3 : 2 x2 4 x 4 0 x 2 .
Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là: T 2 .
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước 1 .
C. Sai ở bước 3 .
B. Sai ở bước 2 .
D. Sai ở bước 4 .
Lời giải
Chọn D
Vì không kiểm tra với điều kiện.
[0D3-1.6-2] Phương trình x
Câu 5378.
A. 0.
B. 1.
1
2x 1
có bao nhiêu nghiệm?
x 1 x 1
C. 2.
D. 3.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x 1 .
Với điều kiện trên phương trình tương đương x2 x 1 2 x 1 x 1 hoặc x 2 .
Đối chiếu điều kiện ta được phương trình có nghiệm duy nhất x 2.
[0D3-1.6-2] Phương trình x 2 3x 2 x 3 0 có bao nhiêu nghiệm?
Câu 5379.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x 3 .
Ta có x 3 là một nghiệm.
Nếu x 3 thì
x
2
x 3 0 . Do đó phương trình tuong đương
3x 2 x 3 0 x 2 3x 2 0 x 1 hoặc x 2 .
Đối chiếu điều kiện ta được phương trình có nghiệm duy nhất x 3.
Câu 5380.
[0D3-1.6-2] Phương trình x 2 x 2 x 1 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x 1.
Ta có x 1 là một nghiệm.
Nếu x 1 thì
x 1 0 . Do đó phương trình tương đương
x2 x 2 0 x 1 hoặc x 2 .
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x 1 , x 2 .
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.
D. 3.