Câu 5421:
[0D3-2.1-2] Phương trình ax2 bx
và chỉ khi :
0
0
A.
.
B.
.
P 0
P 0
c
0 a
0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi
0
C.
.
S 0
Lời giải
0
D.
.
S 0
Chọn A
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
0.
Khi đó, gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x2 . Do x1 và x2 cùng dấu nên x1 x2
P 0.
Câu 5422:
[0D3-2.1-2] Phương trình ax2 bx
khi :
0
0
A.
.
B. P 0 .
P 0
S 0
c
0 a
0 hay
0 có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ
0
C. P 0 .
S 0
Lời giải
0
D.
.
S 0
Chọn C
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
0.
Khi đó, gọi 2 nghiệm của phương trình là x1 và x2 . Do x1 và x2 là hai nghiệm âm nên
x1
x2
x1 x2
0
0
hay
S
P
0
.
0
Câu 5423:
[0D3-2.1-2] Phương trình ax2 bx
chỉ khi :
0
0
A.
.
B. P 0 .
P 0
S 0
c
0 a
0 có hai nghiệm dương phân biệt khi và
0
C. P 0 .
S 0
Lời giải
0
D.
.
S 0
Chọn B
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
0.
Khi đó, gọi 2 nghiệm của phương trình là x1 và x2 . Do x1 và x2 là hai nghiệm âm nên
x1
x1 x2
Câu 5424:
x2
0
0
hay
S
P
0
.
0
[0D3-2.1-2] Phương trình ax2
0
A.
.
S 0
bx
0
B.
.
S 0
c
0 a
C. P 0 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi :
0.
D. P 0 .
Khi đó, gọi 2 nghiệm của phương trình là x1 và x2 . Do x1 và x2 là hai nghiệm trái dấu nên
x1 x2 0 hay P 0 .
c
0 ac
a
trái dấu khi và chỉ khi P 0 .
Mặt khác, P
0
b2
0
4ac
0 . Do đó, phương trình có hai nghiệm
Câu 5196.
[0D3-2.1-2] Cho phương trình ax b 0 . Chọn mệnh đề đúng:
A. Nếu phương trình có nghiệm thì a khác 0 .
B. Nếu phương trình vô nghiệm thì a 0 .
C. Nếu phương trình vô nghiệm thì b 0 .
D. Nếu phương trình có nghiệm thì b khác 0 .
Lời giải
Chọn B
b
Nếu a 0 thì phương trình có nghiệm x .
a
Nếu a 0 và b 0 thì phương trình có vô số nghiệm.
Nếu a 0 và b 0 thì phương trình có vô nghiệm.
[0D3-2.1-2] Phương trình ax2 bx c 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
a 0
a 0
A. a 0 .
B.
hoặc
.
b 0
0
Câu 5197.
C. a b 0 .
a 0
D.
.
0
Lời giải
Chọn B
a 0
Với a 0 để phương trình có nghiệm duy nhất khi
0
b 0
Với a 0 để phương trình có nghiệm duy nhất khi
.
a 0
Câu 5200.
[0D3-2.1-2] Cho phương trình ax2 bx c 0 1 . Hãy chọn khẳng định sai trong các
khẳng định sau:
A. Nếu P 0 thì 1 có 2 nghiệm trái dấu.
B. Nếu P 0 và S 0 thì 1 có 2 nghiệm.
C. Nếu P 0 và S 0 và 0 thì 1 có 2 nghiệm âm.
D. Nếu P 0 và S 0 và 0 thì 1 có 2 nghiệm dương.
Lời giải
Chọn B
Ta xét phương trình x2 x 1 0 vô nghiệm với P 1 0 , S 1 0 .
Câu 5201.
[0D3-2.1-2] Cho phương trình ax2 bx c 0 a 0 . Phương trình có hai nghiệm âm
phân biệt khi và chỉ khi:
A. 0 và P 0 .
C. 0 và P 0 và S 0 .
B. 0 và P 0 và S 0 .
D. 0 và S 0 .
Lời giải
Chọn C
0
Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi S 0 .
P 0
Câu 5275.
Cho
[0D3-2.1-2]
S
b
, P
a
A.
0.
phương
trình ax4
bx2
c
c
. Ta có 1 vô nghiệm khi và chỉ khi:
a
0
0
B.
S
0.
0
P
C.
0 1
a
0
.
0
S
0 .
D.
Đặt:
P
b2
0
.
0
Lời giải
Chọn B
Đặt t x 2 t
0
Phương trình 1 thành at 2
bt
c
0 2
Phương trình 1 vô nghiệm
phương trình 2 vô nghiệm hoặc phương trình 2 có 2 nghiệm cùng âm
0
Câu 5276.
S
0
0.
P
0
[0D3-2.1-2] Phương trình x 4
A. 2.
3 x2
65
B. 3.
28
0 có bao nhiêu nghiệm?
63
C. 4.
Lời giải
D. 0.
Chọn D
Ta có
2
65
3
4.2. 8
63
4 2 195 8 63
0
Suy ra phương trình vô nghiệm.
Câu 5277.
[0D3-2.1-2] Phương trình x 4
A. 2.
2 1 x2
2
B. 3.
Chọn A
Đặt t x 2 t
0 có bao nhiêu nghiệm?
3 2 2
C. 4.
Lời giải
D. 0.
0
Phương trình 1 thành
Phương trình 2 có a.c
t2
2
2 1t
1 3 2 2
3 2 2
0 2
0
Suy ra phương trình 2 có 2 nghiệm trái dấu
Suy ra phương trình 2 có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 5278.
[0D3-2.1-2] Phương trình: 2 x 4
2
2
3 x2
12
0
4ac ,
A. vô nghiệm
B. Có 2 nghiệm x
2
3
2
5
C. Có 2 nghiệm x
2
3
2
5
D. Có 4 nghiệm
x
2
x
3
2
5
2
, x
, x
3
2
5
,
2
3
2
5
2
3
2
5
x
2
.
Lời giải
Chọn D
Đặt t x 2 t
0
Phương trình (1) thành
Ta có
'
5
'
Ta có
2 6
5
2
2 6
2
2
3 t
12
5
0
2
3
2
12
2
2.t 2
c
a
b
a
0
0
Suy ra phương trình 2 có 2 nghiệm dương phân biệt
Vậy Phương trình 1 có 4 nghiệm.
0 2
.
.
3
2
5
,
x
2
3
2
5
,