Câu 1:
[0D4-1.6-2] Nếu 0 a 1 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
1
1
A. a .
B. a .
C. a a .
D. a3 a 2 .
a
a
Lời giải
Chọn A
1
1
Lấy ví dụ cụ thể với a ta sẽ thấy được chỉ có kết quả a là đúng.
a
4
Câu 4:
[0D4-1.6-2] Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
B. ab bc b2 .
A. a 2 ab ac .
C. b2 c2 a2 2bc . D. b2 c2 a 2 2bc .
Lời giải
Chọn D
b2 c 2 a 2 2bc b2 c 2 2bc a 2 b c a 2
2
b c a 0 a c b (Vô lý).
Câu 20: [0D4-1.6-2] Cho Q a 2 b2 c 2 ab bc ca với a, b, c là ba số thực. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. Q 0 chỉ đúng khi a, b, c là những số dương.
B. Q 0 chỉ đúng khi a, b, c là những số không âm.
C. Q 0. với a, b, c là những số bất kì.
D. Q 0 với a, b, c là những số bất kì.
Lời giải
Chọn D
2Q 2 a 2 b2 c2 ab bc ca
a 2 2ab b2 b2 2bc c 2 c 2 2ca a 2
a b b c c a 0 a, b, c
2
2
2
Q 0 a, b, c
Vậy, chọn đáp án D.
Câu 21: [0D4-1.6-2] Số nguyên a lớn nhất sao cho a 200 3300 là:
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
Lời giải
Chọn C
Ta có : a 200 3300 a 2
100
33
100
a 2 33 a 2 27 a 5 .
D. 6 .
Câu 31: [0D4-1.6-2] Cho a 1 , b 1 . Bất đẳng thức nào sau đây Sai?
A. a 2 a 1 .
B. ab 2a b 1 .
C. ab 2b a 1 .
Lời giải
D. 2 b 1 b .
Chọn C
Chọn a 1 , b 1 thay vào ta có A, B, D đúng chỉ C sai.
Câu 38:
[0D4-1.6-2] Cho a , b , c , d là các số dương. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
ab cd
ab cd
a c
a c
A. Nếu thì
.
B. Nếu thì
.
b d
b d
b
a
d
c
C. a b c ab bc ca .
D. 2 ab ( a b ) 2ab a b .
Lời giải
Chọn A
a c
b a d c
ab cd
b
b d
d
1 1
.
b d
a a c c
a
a
a c
c
c
a c a b c d
a b c d
Ta có
.
b d b b d d
b
d
Ta có
Ta có a b 2 ab , b c 2 bc , c a 2 ca .
Cộng vế theo vế ta có a b c ab bc ca Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a b c .
Ta có a ab 2a b ; b ab 2b a .
Cộng vế theo vế ta có a b 2ab 2 ab
a b , Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a b 1 .
Câu 40: [0D4-1.6-2] Cho a 2 b2 c2 1 . Hãy chọn mệnh đề đúng.
1
A. ab bc ca 0 .
B. ab bc ca .
2
C. ab bc ca 1 .
D. ab bc ca 1 .
Lời giải
Chọn B
+ Ta có a 2 b2 2ab ; b2 c2 2bc ; c2 a 2 2ac .
Cộng vế theo vế ta có 2 a 2 b2 c 2 2 ab bc ca ab bc ca 1 .
1
2
+ Ta có a b c 0 a 2 b2 c2 2 ab bc ca 0 ab bc ca .
2
Bài 2: Bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Câu 18: [0D4-1.6-2] Với mọi a, b 0 , ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. a b 0 .
Chọn C.
B. a 2 ab b2 0 .
C. a 2 ab b2 0 .
Lời giải
D. a b 0 .
2
1 3
Ta có: a 2 ab b2 a b b 2 0 (do a, b 0 ).
2 4
Câu 20: [0D4-1.6-2] Cho m, n 0 , bất đẳng thức (m n)2 4mn tương đương với bất đẳng thức nào
sau đây.
A. n(m 1)2 m(n 1)2 0 .
B. (m n)2 m n 0 .
C. (m n)2 m n 0 .
D. (m n)2 8mn .
Lời giải
Chọn C.
(m n)2 4mn m2 n2 2mn m n 0 .(Luôn đúng)
2
(m n)2 m n 0 (Luôn đúng với mọi m, n 0 )
Vậy (m n)2 4mn (m n)2 m n 0 .
2x
3 có nghiệm là:
5
5
C. x
.
2
Lời giải
Câu 21: (Trùng với câu 1) Bất phương trình 5 x 1
A. x .
B. x 2 .
D. x
20
.
23
Chọn D.
23x
20
2x
.
4x
5x 1
3
5
23
5
Câu 22: (Trùng với câu 2) Nghiệm của bất phương trình 2 x 3 1 là:
A. 1 x 3 .
B. 1 x 1 .
C. 1 x 2 .
Lời giải
D. 1 x 2 .
Chọn C.
2 x 3 1 1 2 x 3 1 1 x 2 .
Câu 23: (Trùng với câu 3) Bất phương trình 2 x 1 x có nghiệm là:
1
A. x ; 1; .
3
C. x .
1
B. x ;1 .
3
D. Vô nghiệm.
Lời giải
Chọn A.
x 1
2 x 1 x
.
2x 1 x
x 1
2
x
1
x
3
Câu 24: (Trùng với câu 4) Bất phương trình ( x 1) x( x 2) 0 tương đương với bất phương trình:
A. ( x 1) x x 2 0 .
C.
B.
( x 1) x( x 2)
0.
( x 3)2
( x 1)2 x( x 2) 0 .
( x 1) x( x 2)
0.
( x 2)2
Lời giải
D.
Chọn C.
x x 2 0
x 0 x 2
x 0 x 2
( x 1) x( x 2) 0 x x 2 0 x 0 x 2
x 0 x 2 .
x
0
x 1
x 1 0
x x 2 0
x 0 x 2
( x 1) x( x 2)
x x 2 0
x 0 x 2 .
0
2
x0
( x 3)
x
3
0
x 1 0
Do đó ( x 1) x( x 2) 0
( x 1) x( x 2)
0.
( x 3)2
Câu 25: (Trùng với câu 5) Bất phương trình sau đây tương đương với bất phương trình x 5 0 ?
B. x 2 ( x 5) 0 .
A. ( x 1)2 ( x 5) 0 .
C.
x 5( x 5) 0 .
D.
x 5( x 5) 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x 5 0 x 5
x 5 0
x 5 .
x 5( x 5) 0
x 5 0
Vậy x 5 0 x 5( x 5) 0 .
Câu 26: (Trùng với câu 6) Tập nghiệm của bất phương trình x 2006 2006 x là gì?
A. .
B. [2006; ) .
C. (; 2006) .
D. {2006} .
Lời giải
Chọn A.
x 2006 0
x 2006 0 0 vô lý nên bất phương trình vô
Bất phương trình xác định khi
2006 x 0
nghiệm.