Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

D00 các câu hỏi chưa phân dạng muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.22 KB, 2 trang )

Câu 42. [0D4-2.0-2] Bất phương trình nào sau đây có nghiệm?
A.

4

x2  5x  6  x  8  3.

B. 2 1  x  3x 

3
C. 1  2( x  3)2  5  4 x  x 2  .
2

1
.
x4

D. 1  x2  7  x2  x3  4 x 2  5x  7.
Lời giải

Chọn B
Dễ thấy x  0 là một nghiệm của bất pt 2 1  x  3x 
+) Bpt

4

1
.
x4

x2  5x  6  x  8  3 vô nghiệm vì vế trái luôn không âm.



+) 1  2( x  3)2  5  4 x  x 2  1  2( x  3) 2  1   2  x   2, x  R. Hay bpt
2

1  2( x  3)2  5  4 x  x 2 

3
vô nghiệm.
2

+) Bpt 1  x2  7  x2  x3  4 x 2  5x  7 vô nghiệm vì 1  x2  7  x2  0 ,

x3  4 x 2  5 x  7  0 .
Câu 1394:
A.

[0D4-2.0-2] Tập xác định của hàm số y  x 2  x  1 
B.

.

\ 4 .

C.

1

x4

\ 4 .


D.  4;   .

Lời giải
Chọn C

 x2  x  1  0
 x  4 .
Hàm số xác định khi và chỉ khi 
x  4  0
Câu 1395:

[0D4-2.0-2] Tập xác định của hàm số y  4 x  3  x 2  5x  6 là

A. 1;  .

3

B.  ;   .
4


3 
C.  ;1 .
4 
Lời giải

 6 3
D.   ;  .
 5 4


Chọn A
3

x

4
4 x  3  0

Hàm số xác định khi và chỉ khi  2

 x  1.
x  6

 x  5x  6  0



 x  1

Câu 1396:

[0D4-2.0-2] Tập xác định của hàm số y  x 2  x  2  2 x  3 là

A. 1;  .

3

3


B.  2;1   ;   . C.  ;   .
2

2

Lời giải

Chọn C
Ta có y  x 2  x  2  2 x  3 .
  x  2

x  x  2  0
3
 x 1
ĐK : 
 
 x
2
3
2 x  3  0

x



2
2

3


D.  ;   .
2



3

Vậy D   ;   .
2


Câu 1400:

[0D4-2.0-2] Tập xác định của hàm số y  x 2  x  2 

2

A.  ;   .
3


2

B.  ;   .
3


1

2x  3


3

C.  ;   .
2

Lời giải

3

D.  ;   .
2


Chọn D
3

x

2
2 x  3  0
3

ĐK  2

x
2
2
x  x  2  0
 x  1   7  0x  R




2 4


3

Vậy D   ;   .
2


Câu 1406:

[0D4-2.0-2] Tập xác định của hàm số y 

A.  ; 1

1;   .

B.  –1;1 . .

x2  3
là:
1 x

C.

\ 1; 1 .


D.  1;1 .

Lời giải
Chọn B
1  x  0


 x 1
ĐK  x 2  3

 1  x  0  x  1  1  x  1

0
1

x

0

 1 x


Vậy D   1;1 .
Câu 1409:
[0D4-2.0-2] Cho biểu thức M  x2  3x  2 , trong đó x là nghiệm của bất phương trình
x2  3x  2  0 . Khi đó
A. M  0.
B. 6  M  12.
C. M  12.
D. M nhận giá trị bất kì.

Lời giải
Chọn B
x 2  3x  2  0  1  x  2
b
3
M  x2  3x  2 có 
   1; 2 
2a
2
x 1
2
12
y 6
Vậy 6  M  12. .



×