Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

D02 xét dấu, bảng xét dấu của 1 tam thức bậc 2 muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275 KB, 4 trang )

[0D4-6.2-2] Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f  x   x 2 – 4 x  3 luôn âm?

Câu 28.

A.  ;1  3;   .

B.  ;1   4;   .

C. 1;3 .

D. 1;3 .
Lời giải

Chọn C

Vậy x  1;3 .
[0D4-6.2-2] Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f  x   2 x 2  7 x –15 không âm?

Câu 29.

3
3


3

A.  ;    5;   . B.  ; 5   ;   .C.  5;  .
2
2

2




Lời giải
Chọn A

 3 
D.   ;5 .
 2 

3

Vậy x   ;    5;  
2


[0D4-6.2-2] Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f  x    x 2  6 x  7

Câu 30.

không âm
A.  ; 1

7;  

C.  ; 7

B.  1;7

1;  


D.  7;1 .

Lời giải
Chọn B
 x2  6 x  7  0    x  1 x  7   0  x   1;7
[0D4-6.2-2] Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức f  x    x 2  x  6 ?

Câu 5683.
A.

x

2



f  x



0



3



0




B.

x



2

3




f  x





0



0

C.

x


3



f  x





2



0



0

D.

x

3



f  x






2



0



0

Lời giải
Chọn C

 x  3
Ta có  x 2  x  6  0  
x  2
Hệ số a  1  0
Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai ta có đáp án C là đáp án cần tìm.
Câu 5684.
[0D4-6.2-2] Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức f  x    x 2 + 6 x  9 ?
A.
. x




f  x

B.
. x





f  x



3
0





3



0


C.

.


x



f  x

D.
. x

f  x



3





0





3




0



Lời giải
Chọn C
Tam thức có 1 nghiệm x  3 và hệ số a  1  0
Vậy đáp án cần tìm là C
Câu 5685.

[0D4-6.2-2] Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức f  x   x 2  12 x  36 ?


A.
. x

6



f  x

B.
. x





0





6



f  x

D.
. x



6



f  x

C.
. x

0






0




6



f  x



0




Lời giải
Chọn C
Tam thức có một nghiệm x  6, a  1  0 đáp án cần tìm là C
Câu 5691.

[0D4-6.2-2] Dấu của tam thức bậc 2: f ( x)   x 2  5x  6 được xác định như sau

A. f  x   0 với 2  x  3 và f  x   0 với x  2 hoặc x  3 .
B. f  x   0 với 3  x  2 và f  x   0 với x  3 hoặc x  2 .
C. f  x   0 với 2  x  3 và f  x   0 với x  2 hoặc x  3 .
D. f  x   0 với 3  x  2 và f  x   0 với x  3 hoặc x  2 .
Lời giải

Chọn C
Ta có bảng xét dấu
x


f  x

3
0

2
0







Vậy f  x   0 với 2  x  3 và f  x   0 với x  2 hoặc x  3 .
Câu 1362. [0D4-6.2-2] Tập xác định của hàm số y  8  x 2 là



C.  ; 2 2    2
A. 2 2; 2 2 .



2;  .


B.  2 2; 2 2  .





D. ; 2 2   2 2;  .


Lời giải
Chọn B
Hàm số xác định khi 8  x2  0   x2  8  0  2 2  x  2 2 .
Câu 1363. [0D4-6.2-2] Tập xác định của hàm số y  5  4 x  x 2 là
 1 
A.  5;1 .
B.   ;1 .
 5 
1

D.  ;    1;   .
5

Lời giải

C.  ; 5  1;   .

Chọn A
Hàm số xác định khi 5  4 x  x2  0   x2  4 x  5  0  5  x  1 .
Câu 1364. [0D4-6.2-2] Tập xác định của hàm số y  5x 2  4 x  1 là

1

 1 
A.  ;   1;   .
B.   ;1 .
5

 5 
1
1


C.  ;    1;   .
D.  ;    1;   .
5
5


Lời giải
Chọn D
1

x
2

Hàm số xác định khi 5 x  4 x  1  0 
4.

x  1
Câu 1365. [0D4-6.2-2] Tập xác định của hàm số y 

A.  ; 6  1;   .

2
là:
x  5x  6
B.  6;1 .
2

D.  ; 1   6;   .

C.  ; 6   1;   .

Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định khi

 x  6
2
 0  x2  5x  6  0  
.
x  5x  6
x  1
2



×