Câu 3.
[0D6-2.2-2] Rút gọn biểu thức A
A. A cos x sin x .
C. A cos 2x sin 2 x .
2 cos 2 x 1
, ta được kết quả là
sin x cos x
B. A cos x sin x .
D. A cos 2x sin 2 x .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2cos 2 x sin 2 x cos 2 x
cos 2 x sin 2 x
A
cos x sin x.
sin x cos x
sin x cos x
Câu 17. [0D6-2.2-2] Đơn giản biểu thức A 1– sin 2 x cot 2 x 1– cot 2 x ta có:
A. A sin 2 x .
B. A cos2 x .
C. A – sin 2 x .
D. A – cos2 x .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có: A 1 – sin 2 x .cot 2 x 1 – cot 2 x cot 2 x cos2 x 1 cot 2 x 1 cos2 x sin 2 x
sin(2340 ) cos 2160
Câu 22. [0D6-2.2-2] Rút gọn biểu thức A
.tan 360 , ta được
0
0
sin144 cos126
A. A 2 .
B. A –2 .
C. A 1 .
D. A –1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Cách 1: Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt
sin(1800 540 ) cos(1800 360 )
sin 540 cos360
0
A
.tan
36
.tan 360 2cot 360.tan 360 2
0
0
0
0
0
0
sin 36 sin 36
sin(180 36 ) cos 90 36
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay, nhập biểu thức đã cho vào máy và bấm =, được kết quả
bằng 2
(cot 440 tan 2260 ).cos 4060
cot 720.cot180 , ta được
0
cos316
1
1
B. B 1 .
C. B .
D. B .
2
2
Câu 23. [0D6-2.2-2] Biểu thức B
A. B –1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Cách 1: Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt
(cot 440 tan 460 ).cos 460
2 tan 460.cos 460
B
1
1 1.
cos 440
sin 460
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay, nhập biểu thức đã cho vào máy và bấm =, được kết quả
bằng 1 .
Câu 24. [0D6-2.2-2] Giá trị của biểu thức C
A. 3 3 .
B. 2 3 3 .
cos 7500 sin 4200
bằng :
sin(3300 ) cos(3900 )
C.
2 3
.
3 1
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Cách 1: Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt
cos 7500 sin 4200
cos300 sin 600
2 3
C
3 3 .
0
0
0
0
sin(330 ) cos(390 ) sin 30 cos30 1 3
D.
1 3
.
3
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay, nhập biểu thức đã cho vào máy và bấm =, được kết quả
bằng 3 3 .
3
5
7
Câu 25. [0D6-2.2-2] Giá trị của biểu thức D cos 2 cos 2
bằng :
cos 2
cos 2
8
8
8
8
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. –1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Cách 1: Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt
3
3
D cos2 cos2
cos2 cos2
cos2 sin 2 cos2 sin 2 2 .
8
8
8
8
8
8
8
8
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay, nhập biểu thức đã cho vào máy và bấm =, được kết quả
bằng 2 .
Câu 27. [0D6-2.2-2] Đơn giản biểu thức A cos sin( ) , ta được :
2
A. A cos sin .
B. A 2sin .
C. A sin – cos . D. A 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt
Ta có A cos sin( ) sin sin 0 .
2
sin 5150.cos(4750 ) cot 2220.cot 4080
, ta được:
cot 4150.cot(5050 ) tan197 0.tan 730
1
1
1
B. cos 2 550 .
C. cos 2 250 .
D. sin 2 650 .
2
2
2
Câu 28. [0D6-2.2-2] Rút gọn biểu thức A
A.
1 2 0
sin 25 .
2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt
sin1550.cos1150 cot 420.cot 480 sin 25.sin 25 1 1
cos 2 250 .
Ta có A
cot 550.cot 350 tan170.cot170
2
2
Câu 29. [0D6-2.2-2] Rút gọn biểu thức A cos sin cos sin , ta
2
2
2
2
được:
A. A 2sin .
B. A 2cos .
C. A sin cos . D. A 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt
Ta có A sin cos sin cos 2sin .
9
Câu 30. [0D6-2.2-2] Với mọi , biểu thức cos cos ... cos
nhận giá trị bằng
5
5
A. 10 .
B. 10 .
C. 0 .
D. 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
5
Ta có: cos
cos cos
5
6
cos
cos cos
5
5
5
…
9
cos
5
4
4
cos
cos
5
5
9
Do đó cos cos ... cos
5
5
5
6
4
9
cos cos
cos cos
... cos
cos
0
5
5
Câu 31. [0D6-2.2-2] Giá trị của biểu thức A sin 2
5
8
sin 2
5
5
2
3
4
5
7
sin 2
sin 2
sin 2
sin 2
8
8
8
8
8
bằng
A. A 6 .
B. A 3 .
C. A
3
.
2
D.
7
.
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2
3
4
5
7
sin 2
sin 2
sin 2
sin 2
8
8
8
8
8
8
3 2 5
7
2
sin 2 sin 2
sin 2
sin 2
sin
sin
8
8
8
8
4
2
3
1
sin 2 cos 2 sin 2
sin 2 1
8
8
8
8 2
Ta có: A sin 2
sin 2
3
3 3 7
1 sin 2
cos 2
8
8 2 2
Câu 32. [0D6-2.2-2] Biểu thức A
bằng
A. 1 .
sin 3280 .sin 9580
B. 1 .
cot 5720
cos 5080 .cos 10220
C. 0 .
tan 2120
có kết quả rút gọn
D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có:
sin 320 3600 .sin 2380 2.3600 cos 2120 2.3600 .cos 580 3.3600
A
cot 320 3.1800
tan 320 1800
0
0
0
0
0
0
sin 320.sin 2380 cos 2120.cos 580 sin 32 .sin 58 180 cos 32 180 .cos 58
cot 320
tan 320
cot 320
tan 320
sin 320.sin 580 cos 320.cos 580 sin 320.cos 320 cos 320.sin 320
cos 320
sin 320
cot 320
tan 320
sin 320
cos 320
sin 2 320 cos 2 320 sin 2 320 cos 2 320 1.
Câu 33. [0D6-2.2-2] Biểu thức
A cos 26 2sin 7 cos 1,5 cos 2003 cos 1,5 .cot 8 c
2
ó kết quả thu gọn bằng :
A. – sin .
B. sin .
C. – cos .
D. cos .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có: . A cos 26 2sin 7 cos 1,5 cos 2003 cos 1,5 .cot 8 .
2
3
3
3
cos
cos
.cot
2
2
2
cos 2sin cos cos cos .cot
2
2
2
cos 2sin 0 sin sin .cot
cos 2sin cos
cos 2sin sin cos sin .
2sin 25500.cos 1880
1
Câu 34. [0D6-2.2-2] Giá trị của biểu thức A
bằng :
tan 3680
2cos 6380 cos 980
A. 1 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
tan 8 2.180 2 cos 82 2.360 cos 8 90
2sin 30 . cos8
1
cos8
tan 8 2 cos 90 8 sin 8
2 cos 82 sin 8
Ta có: A
1
tan 80
1
0
0
0
2sin 300 7.3600 .cos 80 1800
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
cos80
cos80
cos80 cos80
0.
sin 80 2sin 80 sin 80 sin 80 sin 80
Câu 38. [0D6-2.2-2] Giá trị của biểu thức
A. 1 .
cot 44
A
0
tan 2260 .cos 4060
B. 1 .
cos316
C. 2 .
cot 720.cot180 bằng :
0
D. 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
cot 44
Ta có A
cot 44
0
0
cos 44 360
0
tan 460 .cos 460
cos 44
cot 44
tan 460 1800 .cos 460 3600
0
0
2 cot 440.sin 440
1
1 2 1 1
cos 440
Câu 39. [0D6-2.2-2] Kết quả rút gọn của biểu thức A
A. 1 .
B. 1 .
cos 2880 .cot 720
tan 162 .sin108
0
C. 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có
cot 720.cot180
tan180.cot180
cot 440 .sin 440
cos 440
0
0
tan180 là :
D.
1
.
2
cos 900 180 .cot 900 180
cos1080.cot 720
0
A
tan18
tan180
0
0
0
0
0
0
tan162 .sin108
tan 180 18 .sin 90 18
sin180.tan180
sin180
0
tan18
tan180 0
0
0
0
tan18 .cos18
cos18
Câu 48. [0D6-2.2-2]
M sin 2 10O sin 2 20O sin 2 30O sin 2 40O sin 2 50O sin 2 60O sin 2 70O sin 2 80O
bằng.
A. 0 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 8 .
Gọi
thì M
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Do 10O 80O 20O 70O 30O 60O 40O 50O 90O nên các cung lượng giác tương ứng
đôi một phụ nhau. Áp dụng công thức sin(90O x) cosx , ta được.
M sin 2 10O cos210O sin 2 20O cos2 20O sin 2 30O cos2 30O sin 2 40O cos2 40O
1111 4 .
Câu 49. [0D6-2.2-2]
M cos210O cos2 20O cos2 30O cos2 40O cos2 50O cos2 60O cos2 70O cos2 80O
bằng.
A. 0 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 8 .
Gọi
thì M
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Do 10O 80O 20O 70O 30O 60O 40O 50O 90O nên các cung lượng giác tương ứng
đôi một phụ nhau. Áp dụng công thức sin(90O x) cosx , ta được.
M cos210O sin 210O cos2 20O sin 2 20O cos2 30O sin 2 30O cos2 40O sin 2 40O
1111 4 .
Câu 50. [0D6-2.2-2] Giá trị của biểu thức:
M cos2 230 cos2 270 cos2 330 cos2 370 cos2 430 cos2 470 cos2 530 cos2 570
cos2 630 cos2 670 bằng:
A. 1 .
B. 5 .
C. 10 .
D. Một kết quả khác với các kết quả đã nêu.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Áp dụng công thức cos sin 900 , cos2 sin 2 1 ta có:
M cos 2 230 cos 2 270 cos 2 330 cos 2 370 cos 2 430 cos 2 470 cos 2 530 cos2 570
cos 2 630 cos 2 670
sin 2 670 sin 2 630 sin 2 570 sin 2 530 sin 2 470 cos2 470 cos2 530 cos2 570
.
cos 2 630 cos 2 670
sin
47 5
sin 2 670 cos 2 670 sin 2 630 cos 2 630 sin 2 570 cos 2 570 sin 2 530 cos 2 530
2
470 cos 2
0
Câu 21: [0D6-2.2-2] Gọi M tan x cot x , ta có.
2
B. M
A. M 2 .
1
2
. C. M
. D. M 4 .
2
2
sin x.cos x
sin x.cos 2 x
2
Hướng dẫn giải
Chọn B
M tan x cot x
2
2
2
1
sin x cos sin x cos x
.
cos x sin x cos x.sin x cos x.sin x
2
2
2
Câu 32: [0D6-2.2-2] Giá trị của biểu thức P 3(sin 4 x cos4 x) 2(sin 6 x cos6 x) là:
B. 0.
A. 1.
C. 1.
D. 5.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có P 3(sin 4 x cos4 x) 2(sin 6 x cos6 x) 3(1 2sin 2 x cos2 x) 2(1 3sin 2 x cos2 x) 1 .
Câu 33: [0D6-2.2-2] Biểu thức thu gọn của M tan 2 x sin 2 x là:
A. M tan 2 x.
B. M sin 2 x.
C. M tan 2 x.sin 2 x . D. M
1.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có M
tan 2 x sin 2 x
sin 2 x
1
sin 2 x sin 2 x
1
2
cos x
cos2 x
sin 2 x.tan 2 x .
Câu 34: [0D6-2.2-2] Biểu thức thu gọn của M cot 2 x cos2 x là:
A. M cot 2 x.
B. M cos2 x.
C. M 1 .
D. M
cot 2 x.cos2 x.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có M
2
cot x cos x
Câu 35: [0D6-2.2-2] Nếu M
4
A. tan x .
2
cos 2 x
1
cos 2 x cos2 x
1
2
sin x
sin 2 x
cos2 x.cot 2 x .
cos2 x sin 2 x
, ( x k , k ) thì M bằng.
2
2
cot x tan x
4
1
4
B. cot x .
C. cos2 2 x .
4
D.
1 2
sin 2 x .
4
Hướng dẫn giải
Chọn D
M
cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x
1
sin 2 x.cos 2 x sin 2 2 x. .
4
4
2
2
cot x tan x cos x sin x
4
2
2
sin x.cos x
Câu 36: [0D6-2.2-2] Giá trị của M cos20 .cos40 .cos80 là.
1
1
1
A.
.
B. .
C. .
16
8
4
Hướng dẫn giải
Chọn B
D. 1 .
sin 20.M sin 20.cos 20.cos 40.cos80
.
1
1
1
1
sin 40.cos 40.cos80 sin80.cos80 sin160 sin 20.
2
4
8
8
1
Suy ra: M .
8
Câu 37: Nếu M sin4 x cos4 x thì M bằng.
A. 1 2sin 2 x.cos2 x .
B. 1 sin 2 2x .
1
D. 1 sin 2 2 x .
2
C. 1 sin 2 2x .
Hướng dẫn giải
Chọn D
1
M sin 4 x cos4 x (sin 2 x cos 2 x)2 2sin 2 x.cos 2 x 1 sin 2 2 x. .
2
Câu 4.
cot 2 x cos 2 x sin x.cosx
có giá trị bằng.
cot 2 x
cot x
1
B. 1 .
C. .
2
Lời giải
[0D6-2.2-2] Biểu thức D
A. 1 .
1
D. .
2
Chọn A
cot 2 x cos 2 x sin x.cosx
Ta có: D
1 sin 2 x sin 2 x 1 .
2
cot x
cot x
1
3
14
tan 2
Câu 17. [0D6-2.2-2] Biểu thức sin
có giá trị đúng bằng:
4
3 sin 2 29
4
A. 1
3
.
2
B. 1
3
.
2
C. 2
3
.
2
D. 3
3
.
2
Lời giải
Chọn B
14
sin
3
1
3
2
tan 2
sin 4
4
3
sin 2 29
4
1
tan 2
4
sin 2 6
4
3
3
2 1 1
.
2
2
1
23
23
cot
Câu 18. [0D6-2.2-2] Biểu thức cos
có giá trị đúng bằng:
16
4
6 cos 2
3
A.
3
5.
2
B. 5
3
.
2
C.
3
3.
2
D. 3
3
.
2
Lời giải
Chọn C
2
17
7
13
Câu 23. [0D6-2.2-2] Kết quả rút gọn biểu thức: tan
tan
x cot
cot 7 x
4
4
2
bằng:
2
A.
1
.
sin 2 x
B.
1
.
cos 2 x
C.
2
.
sin 2 x
D.
2
.
cos 2 x
Lời giải
Chọn C
13
17
7
x cot x , cot
tan
1 cot 7 x cot x .
1 , tan
4
4
2
2
2
2
Biểu thức bằng: 1 cot x 1 cot x 2 2cot 2 x
.
sin 2 x
Câu 25. [0D6-2.2-2] Biểu thức:
cos 2700 x 2sin x 4500 cos x 9000 2sin 2700 x cos 5400 x có kết quả rút
gọn bằng:
A. 3cos x .
B. 2cos x sin x .
C. 2cos x sin x .
Lời giải
D. 3sin x .
Chọn B
cos 2700 x sin x , sin x 4500 cos x ,
cos x 9000 cos x sin 2700 x cos x , cos 5400 x cos x .
Biểu thức bằng: sin x 2cos x cos x 2cos x cos x sin x 2cos x .
Câu 35. [0D6-2.2-2] Biểu thức
A. 2 .
1
2sin 25500.cos(1880 )
có giá trị đúng bằng:
tan 3680
2cos 6380 cos 980
B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1
2sin 25500.cos(1880 )
1
2sin(7.3600 300 ).cos(1800 80 )
.
tan 3680
2cos6380 cos980
tan(3600 80 ) 2cos( 7200 6380 ) cos(900 80 )
1
2sin 300.cos80
cos80
0
cot
8
0.
tan 80 2cos820 sin 80
sin 80
Câu 410: [0D6-2.2-2] Biểu thức rút gọn của A
A. tan 6 .
B. cos6 .
tan 2 a sin 2 a
bằng
cot 2 a cos 2 a
C. tan 4 .
Lời giải
D. sin 6 .
Chọn A
sin 2
sin 2
2
sin 6
sin 2 . 1 cos 2 sin 2
cos
.
Ta có A
tan 6 .
2
6
2
2
2
cos
cos
cos . 1 sin cos
cos 2
2
sin
Câu 17. [0D6-2.2-2] Giá trị của E sin 36 cos 6 sin126 cos84 là
A.
1
.
2
B.
3
.
2
C. 1 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có E sin 36 cos 6 sin126 cos84
D. 1 .
sin 90 54 cos 6 sin 180 54 cos 90 6
1
.
2
cos 7500 sin 4200
Câu 5739. [0D6-2.2-2] Giá trị của biểu thức A
bằng
sin 3300 cos 3900
cos54 cos 6 sin 54 sin 6 cos 54 6 cos 60
A. 3 3 .
B. 2 3 3 .
C.
2 3
.
3 1
D.
1 3
.
3
Lời giải
Chọn A
cos 300 sin 600
2 3
A
3 3 .
0
0
sin 30 cos 30 1 3
Câu 5751. [0D6-2.2-2] Giá trị của A cos 2
A. 0 .
Chọn C
B. 1 .
8
cos 2
3
5
7
bằng
cos 2
cos 2
8
8
8
C. 2 .
D. 1 .
Lời giải
3
3
3
cos 2
cos 2 A 2 cos 2 cos2
8
8
8
8
8
8
A 2 cos 2 sin 2 2 .
8
8
Câu 5753. [0D6-2.2-2] Đơn giản biểu thức A cos sin , ta có
2
A. A cos a sin a .
B. A 2sin a .
C. A sin a – cos a . D. A 0 .
Lời giải
Chọn D
A cos sin sin sin 0 .
2
Câu 5758. [0D6-2.2-2] Biểu thức D cos2 x.cot 2 x 3cos2 x – cot 2 x 2sin 2 x không phụ thuộc x và
bằng
A. 2.
B. –2 .
C. 3.
D. –3 .
Lời giải
Chọn A
D cos2 x.cot 2 x 3cos2 x – cot 2 x 2sin 2 x cos2 x 2 cot 2 x cos2 x 1
A cos 2
cos 2
cos2 x 2 cot 2 x.sin 2 x cos2 x 2 cos2 x 2 .
2cos 2 x 1
Câu 5765. [0D6-2.2-2] Đơn giản biểu thức A
ta có
sin x cos x
A. A cos x sin x .
B. A cos x – sin x . C. A sin x – cos x .
Lời giải
Chọn B
2
2
2
2cos 2 x 1 2cos x sin x cos x cos 2 x sin 2 x
Ta có A
sin x cos x
sin x cos x
sin x cos x
cos
x
sin
x
cos
x
sin
x
cos x sin x
sin x cos x
Như vậy, A cos x – sin x .
D. A sin x – cos x .
Câu 5766. [0D6-2.2-2] Biết sin cos
2
. Trong các kết quả sau, kết quả nào sai ?
2
1
A. sin .cos – .
4
7
C. sin 4 cos4 .
8
B. sin cos
6
.
2
D. tan 2 cot 2 12 .
Lời giải
Chọn D
1
1
1
2
2
sin cos 1 2sin cos sin cos
2
4
2
2
6
1 6
1 2sin cos 1 2 sin cos
2
4 4
Ta có sin cos
sin cos
2
2
1 7
sin cos sin cos 2sin cos 1 2
4 8
7
4
4
sin
cos
tan 2 cot 2
8 2 14
2
2
sin cos
1
4
2
2
Như vậy, tan cot 12 là kết quả sai.
Câu 5767. [0D6-2.2-2] Tính giá trị của biểu thức A sin 6 x cos6 x 3sin 2 x cos2 x .
A. A –1 .
B. A 1 .
C. A 4 .
D. A –4 .
Lời giải
Chọn B
4
4
2
2
2
2
2
Ta có A sin 6 x cos6 x 3sin 2 x cos2 x sin 2 x cos2 x 3sin 2 x cos2 x
3
3
sin 2 x cos2 x 3 sin 2 x.cos2 x sin 2 x cos2 x 3 sin 2 x cos2 x 1 .
3
Câu 5771. [0D6-2.2-2] Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:
2
1 sin a
1 sin a
2
B.
4 tan a .
1 sin a
1 sin a
sin
cos
1 cot 2
sin cos
2cos
C.
.
D.
.
2
cos sin cos sin 1 cot
1 cos
sin cos 1
Lời giải
Chọn D
tan x tan y
tan x.tan y VP
A đúng vì VT
1
1
tan x tany
B đúng vì
tan x tan y
A.
tan x.tan y .
cot x cot y
1 sin a 1 sin a 2 2 2sin 2 a 2 4 tan 2 a VP
1 sin a 1 sin a
VT
2
1 sin a 1 sin a
1 sin 2 a
cos 2 a
sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 1 cot 2
VT
VP .
C đúng vì
cos 2 sin 2
sin 2 cos2 1 cot 2
3
5
7
sin 2
sin 2
Câu 5777. [0D6-2.2-2] Giá trị của biểu thức A sin 2 sin 2
bằng
8
8
8
8
A. 2 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn A
2
2
3
5
7
1 cos
1 cos
4
4
4
4 2 1 cos cos 3 cos 5 cos 7
A
2
2
2
2
2
4
4
4
4
1
3
3
2 cos cos
cos
cos 2 .
2
4
4
4
4
1 cos
1 cos
tan 2 a sin 2 a
Câu 5781. [0D6-2.2-2] Biểu thức rút gọn của A =
bằng :
cot 2 a cos 2 a
A. tan 6 a .
B. cos6 a .
C. tan 4 a .
D. sin 6 a .
Lời giải
Chọn A
1
sin 2 a
1
2
2
2
2
2
tan a sin a
cos a tan a.tan a tan 6 a .Câu 5802. [0D6-2.2-2] Kết quả
A
A
cot 2 a
cot 2 a cos 2 a
1
cos 2 2 1
sin a
cos 288 .cot 72
rút gọn của biểu thức A
tan18 là
tan 162 .sin108
A. 1.
B. –1.
C. 0.
D.
1
.
2
Lời giải
Chọn C
A
cos 72 360 .cot 72
cos 288 .cot 72
tan18
tan18
tan 18 180 .sin 90 18
tan 162 .sin108
sin 2 18o
cos 2 72
cos 72.cot 72
tan18 0 .
tan18
tan18
cos18o.sin18o
sin 72.sin18o
tan18.cos18
cot 44 tan 226 .cos 406 cot 72.cot18 bằng
Câu 5811. [0D6-2.2-2] Giá trị của biểu thức A
cos316
A. –1.
B. 1 .
C. –2.
D. 0.
Lời giải
Chọn B
A
cot 44 tan 226 .cos 406 cot 72.cot18
cos316
tan 46 tan 180 46 cos 360 46
cot 72.tan 72
cos 360 44
2 tan 46.cos 46
2 tan 46.cos 46
1
1 1 .
cos 44
sin 460
0
Câu 6145. [0D6-2.2-2] Giá trị của cot1485 là:
A. 1.
B. 1.
D. Không xác định.
C. 0.
Lời giải
Chọn A
cot14850 cot 8.1800 450 cot 450 1 .
.
Câu 6154. [0D6-2.2-2] Biểu thức P co s 53 .sin 3370 sin 3070 .sin 1130 có giá trị bằng :
0
1
A. .
2
B.
1
.
2
C.
Lời giải
Chọn A
3
.
2
D.
3
.
2
Sử dụng máy tính ta có đáp án A.
A. 2
6 3 .
B. 2
7
bằng
24
24
C. 2
6 3 .
Câu 6155. [0D6-2.2-2] Giá trị đúng của tan
tan
3 2 .
D. 2
3 2 .
Lời giải
Chọn A
Sử dụng máy tính ta có đáp án A.
1
2sin 700 có giá trị đúng bằng :
Câu 6156. [0D6-2.2-2] Biểu thức A
0
2sin10
A. 1 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Sử dụng máy tính ta có đáp án A.
Câu 6157. [0D6-2.2-2] Tích số cos100cos300cos500cos700 bằng
1
1
1
3
A. .
B. .
C.
.
D. .
16
16
8
4
Lời giải
Chọn C
Sử dụng máy tính ta có đáp án A.
4
5
cos
Câu 6158. [0D6-2.2-2] Tích số cos cos
bằng :
7
7
7
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
8
8
4
4
Chọn A
Sử dụng máy tính ta có đáp án A.
tan 300 tan 400 tan 500 tan 600
Câu 6161. [0D6-2.2-2] Giá trị đúng của biểu thức A
bằng
cos 200
8
6
2
4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
Lời giải
Chọn D
Sử dụng máy tính ta có đáp án D.
5
Câu 6162. [0D6-2.2-2] Giá trị của biểu thức A tan 2 tan 2
bằng
12
12
A. 14 .
B. 16 .
C. 18 .
D. 10 .
Lời giải
Chọn A
Sử dụng máy tính ta có đáp án A.
3
..... ”. Chọn câu điền khuyết đúng?
[0D6-2.2-2] “Với mọi ,sin
2
A. sin .
B. sin .
C. cos .
D. cos .
Câu 1630.
Lời giải
Chọn C
3
3
3
sin
sin cos cos sin cos .
2
2
2
3
[0D6-2.2-2] Tính A cos 3 a sin a 3 cos a
2
A. 1 .
B. 1 .
C. 0 .
Câu 1663:
3
a
sin
2
D. 4 .
Lời giải
Chọn C
A cos a sin a cos a 2 sin 2 a
2
2
A cos a sin a cos a sin a
2
2
A cos a sin a sin a cos a 0
Câu 5.
[0D6-2.2-2] Rút gọn biểu thức A
A. A sin x cos x .
C. A cos 2 x sin 2 x .
Chọn D
A
2cos 2 x sin 2 x cos 2 x
sin x cos x
2cos 2 x 1
, ta được kết quả
sin x cos x
B. A cos x sin x .
D. A cos 2 x sin 2 x .
Lời giải
cos
x sin 2 x
cos x sin x .
sin x cos x
2
Câu 15. [0D6-2.2-2] Biểu thức D cos2 x cot 2 x 3cos2 x cot 2 x 2sin 2 x không phụ thuộc x và
bằng:
A. 2 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta biến đổi: D cos2 x cot 2 x 3cos2 x cot 2 x 2sin 2 x
cot 2 x cos2 x 1 2 sin 2 x cos2 x cos2 x cos2 x 2 cos2 x 2 .
Câu 19. [0D6-2.2-2] Đơn giản biểu thức A
1 sin x cot
2
2
x 1 cot 2 x
B. A co s2 x .
C. A sin2 x .
Lời giải
A. A sin2 x .
ta có:
D. A co s2 x
Chọn A
Ta có:
A 1 sin 2 x cot 2 x 1 cot 2 x cot 2 x cos2 x 1 cot 2 x 1 cos2 x sin 2 x
Câu 5952.
[0D6-2.2-2] Cho M sin x cos x sin x cos x . Biểu thức nào sau đây là biểu thức
2
rút gọn của M ?
A. M 1 .
C. M 4 .
2
B. M 2 .
D. M 4sin x.cos x .
Lời giải
Chọn B
M sin x cos x sin x cos x 1 2sin x cos x 1 2sin x cos x 2 .
2
Câu 5953.
2
[0D6-2.2-2] Cho M sin x cos x sin x cos x .Biểu thức nào sau đây là biểu thức
rút gọn của M ?
A. M 2 .
C. M 2sin x.cos x .
2
2
B. M 4 .
D. M 4sin x.cos x .
Lời giải
Chọn D
M sin x cos x sin x cos x 1 2sin x cos x 1 2sin x cos x 4sin x cos x .
2
2
Câu 5955.
[0D6-2.2-2] Cho tan x cot x m , gọi M tan3 x cot 3 x . Khi đó.
A. M m3 .
B. M m3 3m .
D. M m m2 1 .
C. M m3 3m .
Lời giải
Chọn C
M tan 3 x cot 3 x tan x cot x 3tan x cot x tan x cot x m3 3m .
3
Câu 5956.
[0D6-2.2-2] Cho sin x cos x m , gọi M sin x cos x . Khi đó.
A. M 2 m .
B. M 2 m2 .
D. M 2 m2 .
Lời giải
C. M m2 2 .
Chọn D
M 2 sin x cos x 1 2sin x cos x
2
sin x cos x 4sin x cos x m2 4sin x cos x
2
m2 1
Suy ra sin x cos x
2
Do đó M 2 2 m2 M 2 m2