Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

D05 phương trình ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua p TT muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.56 KB, 4 trang )

Câu 30: [1H1-2.5-2] (THPT Chuyên Tiền Giang - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong mặt phẳng
Oxy , cho vectơ v  (3;3) và đường tròn (C ) : x2  y 2  2 x  4 y  4  0 . Ảnh của (C ) qua phép

tịnh tiến vectơ v là đường tròn nào?
A. (C) : ( x  4)2  ( y 1)2  4 .

B. (C) : ( x  4)2  ( y 1)2  9 .

C. (C) : ( x  4)2  ( y  1)2  9 .

D. (C) : x2  y 2  8x  2 y  4  0 .
Lời giải

Chọn B
Ta có (C ) : x2  y 2  2 x  4 y  4  0   x  1   y  2   9 .
2

2

Vậy đường tròn  C  có tâm I 1; 2  và bán kính R  3 .

 x  1  3
 x  4

Gọi I   x; y   Tv  I  khi đó ta có 
.
 y  2  3
 y  1
Do phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính nên phương trình đường
tròn  C   là: (C) : ( x  4)2  ( y 1)2  9 .
Câu 1113. [1H1-2.5-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  có phương trình



x2  y 2  2x  4 y  4  0 . Tìm ảnh của  C  qua phép tịnh tiến theo vectơ v   2; 3  .
A. C '  : x2  y 2  x  2 y  7  0 .

B. C '  : x2  y 2  x  y  7  0 .

C. C '  : x2  y 2  2x  2 y  7  0 .

D. C '  : x2  y 2  x  y  8  0 .

Lời giải
Chọn C
Cách 1. Sử dụng biểu thức tọa độ.
Lấy điểm M  x; y  tùy ý thuộc đường tròn  C  , ta có x2  y 2  2x  4 y  4  0

* 

x '  x  2
 x  x ' 2

Gọi M '  x '; y '   Tv  M   
y '  y  3
 y  y ' 3

 x ' 2    y ' 3 
Thay vào phương trình (*) ta được
2

2


 2  x ' 2   4  y ' 3   4  0

 x ' 2  y ' 2  2 x ' 2 y ' 7  0

.

Vậy ảnh của  C  là đường tròn C '  : x2  y 2  2x  2 y  7  0 .

Cách 2. Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến
Dễ thấy  C  có tâm I  1; 2  và bán kính r  3 . Gọi C '   Tv C  và I '  x '; y '  ; r ' là tâm và

 

bán kính của (C ') .

 x '  1  2  1
 I ' 1; 1 và r '  r  3 nên phương trình của đường tròn  C '  là
Ta có 
 y '  2  3  1

 x  1   y  1
2

2

9


[1H1-2.5-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn


Câu 2454.

C : x

1

2

3

y

2

3;2 là đường tròn có phương

4 qua phép tịnh tiến theo vectơ v

trình:
2

2

4.

B. x

2

2


y

5

2

4.

4.

D. x
Lời giải

4

2

y 1

2

4.

Chọn B
Đường tròn C có tâm I

1;3 , bán kính R

Gọi I ' x ; y là ảnh của I


1;3 qua phép tịnh tiến vectơ v

3;2 .

2

A. x

C. x 1

2

Ta có II '

y

5

y

3

2

1

x

v


3

y

3
2

x

2

y

5

2.

I ' 2;5 .

R'

Vì phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách nên Tv R

2.

R

Vậy ảnh của đường tròn C qua phép Tv R là đường tròn C ' có tâm I ' 2;5 , bán kính
R'


Câu 2455.

2

2 nên có phương trình x

2

5

y

2

4.

3; 2 . Phép tịnh tiến theo

[1H1-2.5-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v

vectơ v biến đường tròn C : x 2

y 1

2

1 thành đường tròn C ' . Mệnh đề nào sau đây

đúng?

A. C ' : x
C. C ' : x

3

2

3

2

Chọn A
Đường tròn C

y 1

2

y 1

2

B. C ' : x

1.
4.

D. C ' : x
Lời giải


có tâm I 0;1 , bán kính R

v

x 0
y 1

3
2

x
y

3
1

2

3

2

y 1

2

y 1

2


I'

3; 2 .

R'

R

1.

Vậy ảnh của đường tròn C qua phép Tv là đường tròn C ' có tâm I '
3

2

y 1

4.

3; 1 .

Vì phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách nên Tv R
nên có phương trình C ' : x

1.

1.

Gọi I ' x ; y là ảnh của I 0;1 qua phép tịnh tiến vectơ v
Ta có II '


3

2

3; 1 , bán kính T

1.

Câu 434: [1H1-2.5-2] Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn:  x  2    y  1  16 qua phép tịnh
2

2

tiến theo vectơ v  1;3 là đường tròn có phương trình:
A.  x  2    y  1  16 .

B.  x  2    y  1  16 .

C.  x  3   y  4   16 .

D.  x  3   y  4   16 .

2

2

2

2


2

2

Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến là:
 x  x  a  x  1
 x  x  1


 y  y  b  y  3
 y  y  3

2

2


Thay

vào

phương

trình

đường


tròn

ta

 x  2   y  1
2

có:

2

 16

  x  1  2    y  1  3  16   x  3   y  4   16
2

2

2

2

Vậy ảnh của đường tròn đã cho qua phép tịnh tiến theo vectơ v  1;3 là đường tròn có phương
trình:

 x  3   y  4 
2

2


 16 .

Câu 436: [1H1-2.5-2] Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn:  x  1   y  3  4 qua phép tịnh
2

2

tiến theo vectơ v   3; 2  là đường tròn có phương trình:
A.  x  2    y  5  4 .

B.  x  2    y  5  4 .

C.  x  1   y  3  4 .

D.  x  4    y  1  4 .

2

2

2

2

2

2

2


2

Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến là:
 x  x  a  x  3
 x  x  3


 y  y  b  y  2
 y  y  2
Thay

vào

phương

trình

đường

tròn

ta

 x  1   y  3
2

có:


2

4

  x  3  1   y  2  3  4   x  2    y  5  4
2

2

2

2

Vậy ảnh của đường tròn:  x  1   y  3  4 qua phép tịnh tiến theo vectơ
2

2

v   3; 2  là đường tròn có phương trình:  x  2    y  5  4 .
2

2

Câu 447: [1H1-2.5-2] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho phép tịnh tiến theo v   3; 2  ,
phép tịnh tiến theo v biến đường tròn  C  : x 2   y  1  1 thành đường tròn  C   . Khi đó
2

phương trình đường tròn  C   là?
A.  C :  x  3   y  1  1.


B.  C :  x  3   y  1  1 .

C.  C :  x  3   y  1  4 .

D.  C :  x  3   y  1  4 .

2

2

2

2

2

2

2

2

Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến là:
 x  x  a  x  3
 x  x  3

.


 y  y  b  y  2
 y  y  2
Thay vào phương trình đường thẳng  C  ta có: x2   y  1  1   x  3   y  2  1  1
2

2

2

  x  3   y  1  1 .
2

2

Vậy phép tịnh tiến theo v biến đường tròn

 C :  x  3   y  1
2

2

 C  : x2   y  1

 1.

BÀI 3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC

2

 1 thành đường tròn



Câu 15. [1H1-2.5-2] Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn:  x – 2    y –1  16 qua phép tịnh
2

2

tiến theo vectơ v  1;3 là đường tròn có phương trình:
A.  x – 2    y –1  16 .

B.  x  2    y  1  16 .

C.  x – 3   y – 4   16 .

D.  x  3   y  4   16 .

2

2

2

2

2

2

2


2

Lời giải
Chọn C
Đường tròn đề đã cho có tâm I  2;1 , bán kính R  4 .
Đường tròn cần tìm có tâm I  , bán kính R  R  4 .

 xI   2  1  3
 xI   xI  xv
Khi đó I   Tv  I   

 I   3; 4 
y

y

y
y

1

3

4



I
I


I
v


Vậy phương trình đường tròn cần tìm  x– 3   y – 4   16 .
2

2

Câu 17. [1H1-2.5-2] Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn:  x  1   y – 3  4 qua phép tịnh
2

2

tiến theo vectơ v   3; 2  là đường tròn có phương trình:
A.  x  2    y  5  4.

B.  x – 2    y – 5  4 .

C.  x –1   y  3  4 .

D.  x  4    y –1  4 .

2

2

2

2


2

2

Lời giải
Chọn B
Đường tròn đề đã cho có tâm I  1;3 , bán kính R  2 .
Đường tròn cần tìm có tâm I  , bán kính R  R  2 .
 xI   xI  xv
 xI   1  3  2

Khi đó I   Tv  I   

 I   2;5
y

y

y
y

3

2

5




I
I

I
v


Vậy phương trình đường tròn cần tìm  x – 2    y – 5  4 .
2

2

2

2



×