Câu 16. [1H3-5.0-2](TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - LẦN 2 - 2018) Cho hình chóp tam
giác đều S. ABC có SA 2a , AB 3a . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABC bằng
A.
a 7
.
2
B. a .
C.
a
.
2
a 3
.
2
D.
Lời giải
Chọn B
Gọi O là trọng tâm tam giác ABC SO ABC d S ; ABC SO .
2
2 3a 3
2
2
AI
a 3 ; SO SA AO
3
3 2
Vậy: d S ; ABC a .
Ta có: AO
Câu 23:
2a
2
a 3
2
a.
[1H3-5.0-2] (THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - Năm 2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là
tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ABC .
A.
a 3
.
2
B. a 3 .
C. 2a 3 .
D. a 6 .
.Lời giải
Chọn B
Gọi trung điểm của AB là I . Suy ra SI AB . Do đó SI ABC nên SI d S , ABC .
Theo giả thiết tam giác SAB đều nên SB AB 2a , IB a .
Do đó SI SB 2 IB 2 a 3 .
[1H3-5.0-2] Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có AB a 3, ABC 30, ACB 60 .
Câu 1371:
Hình chiếu vuông góc của A ' trên mặt đáy là trung điểm của BC. Thể tích khối chóp A ' ABC
bằng
A.
a3
. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng A ' AB bằng
6
a 6
6
B.
2a
7
C.
a 6
4
D.
a 6
12
Lời giải
Chọn B
Gọi E là trung điểm của AB.
a
.
2
a3
a
A' H
6
3
Ta có AC AB.tan 30 a HE
VA ' ABC
1
A ' H .S ABC
3
Kẻ HK A ' E HK d H , A ' AB
d C , A ' AB 2d H , A ' AB
Câu 1372:
a
7
2a
7
[1H3-5.0-2] Cho hình chóp đều S.ABC có AB a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
60°. Tính
A. 3
Chọn A
4d
, biết d là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC .
a
B. 5
C. 7
Lời giải
D. 9
Gọi O là tâm của tam giác ABC và H là trung điểm của BC.
SO BC
BC SAH SBC , ABC SH , AH SHA
AH
BC
Có
Kẻ OK SH suy ra OK SBC d O, SBC OK .
Xét OKH vuông tại K, có
3
3
a
.OH
. AH
2
6
4
3a
4d
d
3.
Do đó d A, SBC 3d H , SBC
4
a
OK sin 60.OH
Câu 1374:
[1H3-5.0-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a,
SA ABCD , SA a 3 . Tính theo a khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SBC .
A.
a
2
B.
a 3
4
C.
a 5
6
Lời giải
Chọn B
Ta có d A, SBC 2d O, SBC
Gọi H là hình chiếu của A lên SB.
SA BC
BC SAB BC AH AH SBC
AB BC
Ta có
D.
a 7
8
Mà
1
1
1
1
1
4
a 3
2
2 2 2 AH
2
2
AH
SA
AB
3a
a
3a
2
Do đó d O, SBC
Câu 1375:
1
1
a 3
d A, SBC AH
2
2
4
[1H3-5.0-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ABCD ,
SA AB a và AD 2a . Gọi F là trung điểm cạnh CD. Tính
điểm A đến mặt phẳng SBF .
A. 2 33
B. 4 33
33d
, biết d là khoảng cách từ
a
C. 2 11
Lời giải
D. 4 11
Chọn B
Gọi H là hình chiếu của A lên BF. Và K là hình chiếu của A lên SH.
Ta có
SA BF
BF SAH BF AK AK SBF .
AH BF
Do đó d d A, SBF AK .
Mà BF
BC 2 CF 2
a 17
.
2
AB. AD
2a 2
4a
Nên AH .BF AD. AB AH
.
BF
a 17
17
2
1
1
1
1
17
33
4a
2
2
AK
Khi đó
.
2
2
2
2
AK
SA
AH
a 16a
16a
33
4a
33.
33d
33 4 33
Vậy
a
a
Câu 1378:
[1H3-5.0-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB là tam
giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi O là giao điểm của hai đường
chéo. Tính khoảng cách từ điểm O tới mặt phẳng SHC biết thể tích khối chóp S.ABCD là
a3 3
3
a
A.
17
B.
2a
17
a
27
C.
D.
2a
27
Lời giải
Chọn A
Gọi H là trung điểm của AB SH ABCD và SH
a 3
2
Ta có
VS . ABCD
1
1
1 a 3
a 2 3.BC
SH .S ABCD SH . AB.BC .
.a.BC
3
3
3 2
6
a3 3
a2 3
a3 3
.BC
BC 2a
3
6
3
OK CH
Kẻ OK CH ta có
OK SCH
OK SH
Mà VS . ABCD
Ta tính được OK
Câu 1381:
a
a
d O, SCH
17
17
[1H3-5.0-2] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác với
AB a, AC 2a, BAC 120 . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SBC tạo với
đáy một góc 60°. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC là:
A.
3a
2 7
B.
3 7a
2
C.
a 7
2
Lời giải
Chọn A.
D.
2 7a
3
Ta có: BC
AB2 AC 2 2 AB. AC.cos120 a 7
Dựng AE BC; AF SE khi đó d A, SBC AF
2S ABC AB. AC sin BAC a 21
BC
BC
7
BC SA
Mặt khác
BC SAE SEA 60
BC AE
Ta có: AE
Suy ra d AF AE sin 60
Câu 26:
a 21 3
3a
.
7
2
2 7
[1H3-5.0-2] (THPT Lê Hoàn - Thanh Hóa - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp tứ giác đều
S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 2a , O AC BD . Tính độ dài SO của hình chóp:
A. a 2 .
B.
a 2
.
2
C.
a 3
.
2
D.
a 6
.
3
Lời giải
Chọn A
S
A
D
O
B
Ta có AO
C
AC
a 2 ; SO SA2 AO2 4a 2 2a 2 a 2 .
2
Câu 14: [1H3-5.0-2] (THPT Chuyên Quốc Học Huế - lần 1 - 2017 - 2018) Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai ?
A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa đường thẳng này và
mặt phẳng song song với nó đồng thời chứa đường thẳng kia.
B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song
song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc
đường thẳng này đến đường thẳng kia.
D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung của hai
đường thẳng đó.
Lời giải
Chọn C
Câu 3:
[1H3-5.0-2](THPT-Chuyên Ngữ Hà Nội_Lần 1-2018-BTN) Cho hình tam giác đều S. ABC
có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b
a b . Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Đoạn thẳng MN là đường vuông góc chung của AB và SC ( M và N lần lượt là trung
điểm của AB và SC ).
B. Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau.
C. Hình chiếu vuông góc của S lên trên mặt phẳng ABC là trọng tâm tam giác ABC .
D. SA vuông góc với BC .
Lời giải
Chọn A
SAG SBG SCG . Suy ra góc giữa các cạnh bên và đáy bằng nhau.
SA SB SC
, suy ra hình chiếu vuông góc của S lên trên mặt phẳng ABC là trọng
AB AC BC
tâm tam giác ABC .
BC SAI BC SA .