Câu 28.[1H3-5.7-3] (Toán Học Tuổi Trẻ - Tháng 12 - 2017) Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a .
Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM .
A.
a 22
.
11
B.
a 2
.
3
C.
a 3
.
3
D. a .
Lời giải
Chọn A
Gọi O là tâm của tam giác BCD .
Qua C kẻ đường thẳng d song song với BM .
Khi đó d AC, BM d BM , AC, d d O,
AC, d .
Do tứ diện ABCD là tứ diện đều AO BCD .
Kẻ OI d và I d , OH AI và H AI OH AC, d . Suy ra d O, AC, d OH .
a
.
2
a 3
a 3
.
BO
BM là đường cao trong tam giác đều cạnh bằng a BM
3
2
Ta có d // BM d CD . Tứ giác IOMC là hình chữ nhật, suy ra IO MC
Ta có AO AB2 BO2 AO a 2
a2 a 2
.
3
3
1
1
1
OA.OI
OH
Do đó ta có
OH
OH 2 OA2 OI 2
OA2 OI 2
a 2 a
.
3 2 a 22 .
11
2a 2 a 2
3
4
Câu 1. [1H3-5.7-3] (THPT Xuân Trường - Nam Định - 2018-BTN) Cho hình tứ diện OABC có đáy
OBC là tam giác vuông tại O , OB a , OC a 3 . Cạnh OA vuông góc với mặt phẳng OBC ,
OA a 3 , gọi M là trung điểm của BC . Tính theo a khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và OM .
A. h
a 5
.
5
B. h
a 15
.
5
C. h
a 3
.
2
Lời giải
Chọn B
Trong mặt phẳng OBC dựng hình bình hành OMBN , kẻ OI BN .
D. h
a 3
.
15
A
H
O
C
N
M
I
B
Kẻ OH AI . Nhận xét OM // ABN nên khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và OM bằng
khoảng cách giữa đường thẳng OM và mặt phẳng ABN , bằng khoảng cách từ O đến mặt phẳng
ABN . Suy ra h d O, ABN OH .
Tam giác OBI có OB a , BOM 60o nên OI
Tam giác AOI vuông tại O nên
a 3
.
2
a 3
1
1
1
1
1
4
.
OH
OH 2 OA2 OI 2
OH 2 3a 2 3a 2
5
Câu 29: [1H3-5.7-3] (THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho hình chóp
S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt phẳng
ABCD
A.
a 3
.
15
và SO a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng
B.
a 5
.
5
C.
2a 3
.
15
D.
2a 5
.
5
Lời giải
Chọn D
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD ; H là hình chiếu vuông góc của O trên
SN .
Vì AB //CD nên d AB,SC d AB,(SCD) d M ,( SCD) 2d O,( SCD)
CD SO
CD ( SON ) CD OH
Ta có
CD ON
CD OH
OH ( SCD) d O;( SCD) OH .
Khi đó
OH SN
Tam giác SON vuông tại O nên
Vậy d AB,SC 2OH
1
1
1
1
1
5
a
OH
OH 2 ON 2 OS 2 a 2 a 2 a 2
5
4
2a 5
.
5
Câu 31. [1H3-5.7-3](TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - LẦN 2 - 2018) Cho hình chóp S. ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
tạo bởi hai mặt phẳng ABC và SBC bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
SC bằng
A. a .
B.
a 3
.
3
C.
a 2
.
2
D.
a 3
.
2
Lời giải
Chọn D
BC AB
BC SAB .
Ta có
BC SA
Góc giữa hai mặt phẳng ABC và SBC là góc SBA 60. Do đó SA a.tan 60 a 3.
Dựng D sao cho ABCD là hình vuông. Dựng AE SD tại E.
CD AD
CD SAD CD AE.
Ta có:
CD SA
Mà AE SD suy ra AE SCD .
Ta có d AB; SC d AB; SCD d A; SCD AE.
Mà AE
AS . AD a 3
a 3
.
. Vậy d AB; SC
SD
2
2
Câu 49. [1H3-5.7-3](Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 8 Tuần HK1 - 2018 - BTN) Cho hình
chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB 3a, BC 4a. Cạnh bên SA vuông
góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC và đáy bằng 60 . Gọi M là trung điểm của AC , tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM .
A. a 3 .
B.
10a 3
.
79
C.
5a
.
2
D. 5a 3 .
Lời giải
Chọn B
AC 5a, SA 5a 3 .
Gọi N là trung điểm BC AB // SMN d AB, SM d A, SMN .
Dựng AH MN tại H trong ABC .
Dựng AK SH tại K trong SAH .
AK SMN tại K nên d A, SMN AK d AB, SM AK .
AH NB 2a .
1
1
1
1
1
79
10a 3
.
AK
AK 2 AH 2 SA2 4a 2 75a 2 300a 2
79
Câu 41. [1H3-5.7-3]
(THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-Lần 1-2018) Cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , AA 2a . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng BD và CD .
A.
a 5
.
5
B.
2a 5
.
5
C. 2a .
D. a 2 .
Lời giải
Chọn B
B
C
O
D
H
A
B
C
D
O
A
Gọi O, O lần lượt là tâm của hai mặt đáy.Khi đó tứ giác COOC là hình bình hành và
AC
C O
a
2
Do BD // BD BD // CBD nên d BD; CD d O; CBD d C; CBD .
BD AC
Ta có:
BD COOC CBD COOC
BD CC
Lại có CBD COOC CO .
Trong CCO hạ CH CO CH CBD d BD; CD CH
Khi đó:
1
1
1
1
1
5
2 5a
.
C H
C H 2 CC 2 C O2 2a 2 a 2 4a 2
5
Câu 24: [1H3-5.7-3] (THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc – Lần 3 – 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy
ABCD là hình chữ nhật có AB 2a , AD 4a , SA ABCD , cạnh SC tạo với đáy góc
60o . Gọi M là trung điểm của BC , N là điểm trên cạnh AD sao cho DN a . Khoảng
cách giữa MN và SB là
A.
2a 285
.
19
B.
a 285
.
19
2a 95
.
19
C.
D.
8a
.
19
Lời giải
Chọn A
Lấy K trên AD sao cho AK a thì MN // SBK . AC 2a 5 .
d MN , SB d MN , SBK d N , SBK 2d A, SBK .
Vẽ AE BK tại E , AH SE tại H .
Ta có SAE SBK , SAE SBK SE , AH SE
AH SBK d A, SBK AH . SA AC. 3 2a 15 .
1
1
1
1
1
1
1
AH 2 SA2 AE 2 SA2 AK 2 AB 2
2a 15
2
1
1
1
a 2 4a 2
2a 15
2
1
1
a 2 4a 2
2a 285
a 285
d MN , SB
.
AH
19
19
Câu 45:
[1H3-5.7-3] (THPT Kim Liên - HN - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình lăng trụ đứng
ABC. ABC có đáy là tam giác vuông và AB BC a , AA a 2 , M là trung điểm của
BC . Tính khoảng cách d của hai đường thẳng AM và BC .
A. d
a 2
.
2
B. d
a 6
.
6
C. d
a 7
.
7
D. d
a 3
.
3
Lời giải
Chọn C
A
C'
A'
B'
M
B
A
C
C
M
N
B
B'
Tam giác ABC vuông và AB BC a nên ABC chỉ có thể vuông tại B .
AB BC
Ta có
AB BCB .
AB BB '
Kẻ MN // BC BC // AMN
d d BC, MN d BC, AMN d C, AMN d B, AMN .
Tứ diện BAMN là tứ diện vuông
1
1
1
1
1
1
1
7
a 7
d
.
d 2 BA2 BM 2 BN 2 a 2 a 2 a 2 2 a 2
7
2 2
Câu 39: [1H3-5.7-3] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S. ABCD
có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA a . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng SB và CD là
A. a .
B. 2a .
C. a 2 .
D. a 3 .
Lời giải
Chọn A
S
A
D
Vì SA ABCD nên SA AD .
SA AD
Ta có:
AD SAB d D, SAB DA .
AB AD
B
C
CD SAB
CD // SAB d CD, SB d CD, SAB d D, SAB DA a .
CD // AB
AB SAB
Câu 44: [1H3-5.7-3] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Hình hộp
ABCD. ABCD có AB AA AD a và AAB AAD BAD 60 . Khoảng cách giữa các
đường thẳng chứa các cạnh đối diện của tứ diện AABD bằng:
a 2
a 3
A.
.
B.
.
C. a 2 .
D. 2a .
2
2
Lời giải
Chọn A
Theo bài ra thì AABD là tứ diện đều cạnh bằng a . Khoảng cách giữa các đường thẳng chứa
các cạnh đối diện của tứ diện AABD là EF .
2
a 3 a2 a 2
Ta có: EF EB 2 BF 2
.
4
2
2
Câu 44: [1H3-5.7-3](CỤM CÁC TRƯỜNG CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG-LẦN 22018) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường
3
kính AD 2a , SA ABCD , SA a . Tính khoảng cách giữa BD và SC .
2
A.
3a 2
4
B.
a 2
4
C.
5a 2
12
D.
5a 2
4
Lời giải
Chọn B
S
H
A
D
E
O
C
B
F
OC OB BC 1
+ Ta có: AB BC CD a . Và
.
OA OD AD 2
+ Trong ABCD , dựng hình bình hành BCED , ta được BD // SCE .
1
d BD, SC d DB, SCE d O, SCE d A, SCE .
3
Gọi F AB CE AF CE (do AB BD ).
CE SA
CE SAF SAF SCE theo giao tuyến SF .
Khi đó ta có:
CE AF
Trong SAF , kẻ AH SF thì AH SCE .
Tam giác AFE có : AE 3a và
AH
FB BC 1
3a
AF
FA AE 3
2
1
1 3a 2 3a 2
.
SF .
2 2
4
2
1
1
a 2
Vậy d BD, SC d A, SCE AH
.
3
4
3
Câu 43: [1H3-5.7-3] (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình
lập phương ABCD. ABCD cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm DD . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng CK và AD .
3a
4a
2a
a
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
3
4
3
3
Lời giải
Chọn B
Gọi M là trung điểm BB . Ta có: CK // AM CK // AMD .
Khi đó: d CK , AD d CK , AMD d C , AMD .
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ:
a
Ta có: A 0;0;0 , B a;0;0 , D 0; a;0 , A 0;0; a , B a;0; a , C a; a;0 , M a;0; .
2
a2
a
AM a;0; , AD 0; a; a , AM , AD ; a 2 ; a 2 .
2
2
Vậy mặt phẳng AMD nhận n 1; 2; 2 làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình mp AMD : x 2 y 2 z 2a 0 .
Do đó: d C , ADM
a 2a 2a
3
a
.
3
Câu 30: [1H3-5.7-3] (THPT Chuyên Thái Nguyên - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp
S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAB đều, góc giữa SCD và ABCD
bằng 60 . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt
phẳng ABCD nằm trong hình vuông ABCD . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng
SM và AC .
A.
a 5
.
5
B.
5a 3
.
3
C.
2a 15
.
3
D.
2a 5
.
5
Lời giải
Chọn A
Hạ SH ABCD , vì AB SM nên AB MH do đó MH cắt CD tại trung điểm
N của CD . Từ đó suy ra góc giữa SCD và ABCD bằng SNH 60 .
2a 3
a 3 , MN 2a , SNM 60 suy ra SN a do
2
đó tam giác SNH là nửa tam giác đều nên H là trung điểm của ON với O là tâm của hình
Tam giác SMN có SM
vuông ABCD và SH
a 3
.
2
S
D
A
K
M
O'
B
N
H
O
J
C
I
Gọi I là trung điểm của BC , và O là giao điểm của MI và BD , khi đó SMI
chứa
và
SM
song
d SM ; AC d AC; SMI
song
với
2
d O; SMI d H ; SMI .
3
suy
AC
ra
Qua H dựng đường thẳng song song với BD cắt MI tại J khi đó HJ MI và
JO JI . Hạ HK SJ HK d H ; SMI .
1
1
BD BD
3a 2
OO IN 4
2
Lại có JH
.
2
4
2
Trong
tam
giác
vuông
4
1
8
1
20
1
3a
=
.
HK
SK 2 SH 2 HJ 2 3a 2 9a 2 9a 2
2 5
Vậy d SM ; AC
ta
SHJ
có
2
2 3a
a
.
HK
3
3 2 5
5
Câu 20: [1H3-5.7-3] (Toán Học Tuổi Trẻ - Số 5 - 2018 - BTN) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC
có ABC là tam giác vuông cân, AB AC a , AA h a, h 0 . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng chéo nhau AB , BC .
A.
ah
a 2 h2
. B.
ah
5a 2 h 2
.
C.
Lời giải
Chọn D
Cách 1.
ah
2a 2 h 2
.
D.
ah
a 2 5h 2
.
Dựng hình bình hành ABCE . Khi đó EC vừa song song vừa bằng với AB AB nên
ABCE là hình bình hành. Suy ra AE //BC hay BC // ABE chứa AB .
Ta có: d AB, BC d BC, ABE d C, ABE . Do AC cắt
ABE
tại trung điểm
của AC nên d C, ABE d A, ABE .
Dựng AH BE tại H và AK AH tại K . Ta chứng minh được AK ABE .
Suy ra d AB, BC AK .
Ta có:
1
1
1
5 1
1
1
1
5
và
2
AK 2 AH 2 AA2 a 2 h 2
AH 2 1
AB2 a 2
AC
2
Vậy AK
a 2 h2
ah
.
2
a 5h2
a 5h2
2
Cách 2.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó: A 0;0;0 , B a;0;0 , C 0; a;0 , A 0;0; h ,
B a;0; h , C 0; a; h .
Ta có: AB a;0; h , BC a; a; h , BC a; a;0 .
Suy ra: AB, BC ah; 2ah; a 2
AB, BC .BC
a2h
ah
.
2 2
2 2
4
2
AB, BC
a
h
4
a
h
a
a
5h 2
Câu 39. [1H3-5.7-3] (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A lên mặt phẳng ( ABC )
Do đó: d AB, BC
trùng với trung điểm BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng BC và AA biết góc
giữa hai mặt phẳng ABBA và A BC bằng 60 .
A. d
3a 7
a 21
3a
. B. d
.
C. d
.
4
14
14
Lời giải
D. d
a 3
.
4
Chọn A
Gọi H là trung điểm BC , theo giả thiết A H ABC .
Vì ABC là tam giác đều nên AH BC . Vậy BC A AH BC AA .
Gọi M là trung điểm AB , N là trung điểm MB . Ta có CM AB , NH là đường trung bình
BCM nên HN //CM HN AB . Mà góc giữa hai mặt phẳng ABBA và A BC bằng
góc giữa hai mặt phẳng ABBA và ABC là góc A NH 60 .
Vì AA //BB nên d AA; BC d AA; BCC B
Trong mặt phẳng A AH , kẻ HK AA tại K . Ta thấy HK AA mà AA //BB
HK BB , HK BC nên HK BCC B .
Vì AA //BB nên d AA; BC d AA; BCC B d K ; BCC B HK .
1
a 3
3a
Ta có HN CM
.
A H NH .tan 60
2
4
4
Trong A AH có AH
HK
a 3
3a
1
1
1
16
4
28
; A H
nên
2
4
HK 2 A H 2 AH 2 9a 2 3a 2 9a 2
3a 7
.
14
Câu 47: [1H3-5.7-3](SGD Hà Nam - Năm 2018) Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có độ dài
cạnh bên bằng a 7 , đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 3 . Biết hình chiếu
vuông góc của A trên mặt phẳng ABC là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AA và BC bằng
A. a
3
.
2
B.
3a
.
2
C. a
2
.
3
D.
a 3
.
2
Lời giải
Chọn C
Gọi H là trung điểm của BC
Ta có BC AB2 AC 2 a 2 3a 2 2a suy ra AH
1
BC a và
2
AH AA2 AH 2 7a 2 a 2 a 6
Từ A ta dựng đường thẳng d song song với BC , kẻ HM d tại M và HK AM tại K .
AM MH
Ta có
AM AMH AM HK .
AM AH
HK AM
Ta có
HK AAM .
HK AM
Do đó
d AA; BC d BC; AAM d H ; AAM HK .
AB 2 . AC 2
a 2 .3a 2
3a
.
2
2
AB AC
a 2 3a 2
2
Xét tam giác AHM vuông tại H ta có
Ta có HM AI
MH 2 . AH 2
HK
MH 2 . AH 2
3 2 2
a .6a
2
4
a.
3 2
3
2
a 6a
4
Câu 46: [1H3-5.7-3](Chuyên KHTN - Lần 3 - Năm 2018) Trong không gian cho hai đường thẳng
chéo nhau d và , vuông góc với nhau và nhận AB a làm đoạn vuông góc chung
A d , B . Trên d lấy điểm M , trên lấy điểm N sao cho AM 2a , BN 4a . Gọi I là
tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABMN . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BI là
A.
4a
.
17
B. a .
C.
4a
.
5
Lời giải
Chọn A
D.
2a 2
.
3
Ta có, MA ( ABN ) suy ra MA AN .
NB ( ABM ) suy ra NB BM .
Do đó, tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABMN là trung điểm I của MN .
Gọi F là trung điểm của AN suy ra IF //AM do đó
d ( AM , BI ) d ( AM ,( BIF )) d ( A,( BIF )) và IF ( ABN ) .
Gọi H là hình chiếu của A lên BF , P đối xứng với B qua F suy ra ABNP là hình chữ nhật
AH BF
Ta có
AH ( BIF ) d ( AM , BI ) AH .
AH IF
Xét tam giác ABP vuông tại A có AH là đường cao nên
d ( AM , BI ) AH
AB 2 . AP 2
a 2 .16a 2
4a
.
AB 2 AP 2
a 2 4a 2
17
Câu 37: [1H3-5.7-3] (THPT Mộ Đức 2 - Quảng Ngãi - 2017 - 2018 - BTN)Cho hình chóp S. ABC có
đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1 , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm
của SA (hình vẽ bên cạnh). Biết hai đường thẳng CM và SB hợp nhau một góc 45 , khoảng
cách giữa hai đường thẳng CM và SB bằng bao nhiêu?
A.
1
.
5
B.
1
.
6
C.
Lời giải
Chọn B
1
.
3
D.
1
.
2
S
M
H
C
A
N
B
Gọi N là trung điểm cạnh AB nên MN //SB . CM , SB CM , MN CMN
Ta có CN AB , CN SA suy ra CN SAB hay CN NM
CN
CN
3 1
a 3
2
3
, tan CMN
, AM MN 2 AN 2
MN
4 4
MN
2
2
2
d CM , SB d SB, CMN d B, CMN d A, CMN
Kẻ AH MN suy ra d A, CMN AH
1
1
1
1
6
4 2 AH
.
AH 2 AN 2 AM 2
AH 2
6
THI THỬ – THPT MỘ ĐỨC 2 – QUẢNG NGÃI
GV giải: Đặng Thanh Quang – CÂU 38 – 39
Câu 13. [1H3-5.7-3] (SGD Bà Rịa - Vũng Tàu - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình lập phương
ABCD. ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và DC bằng
A.
a 6
.
3
B.
2a 3
.
3
C.
a 2
.
2
D.
a 3
.
3
Lời giải
Chọn D
Ta có: DC //AB DC // BAC chứa AC .
Khi đó ta có d AC; DC d D; BAC d B; BAC .
AC BD
AC BBO .
Ta có:
AC BB
BH AC
BH B AC .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên BO ta có:
BH B O
Suy ra d B, BAC BH .
Trong tam giác BBO ta có:
1
1
1
1
1
2
a 3
BH
3
BH 2 BB 2 BO 2
BH 2 a 2 a 2
Câu 44: [1H3-5.7-3] (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình lập
phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm của DD . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng CK , AD .
2a
a
3a
A. a .
B.
.
C. .
D.
.
5
3
8
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Trong ADDA : Gọi O AD AD ; H IK AD ; I là trung điểm của AD .
Ta có IK //AD AD // IKC d CK , AD d AD , IKC d D , IKC .
Kẻ DF CE , ta có:
DF CE
DF CEI d D , IKC DF .
DF EI
1
1
ED OH AD a 2 .
4
4
CD 2 .ED 2
DF
CD 2 ED 2
Vậy d CK , AD
a2
8 a.
a2
3
a2
8
a2.
a
.
3
Cách 2:
Chọn hệ trục tọa độ: D 0;0;0 , A 0; a;0 , C a;0;0 , D 0;0; a .
a
a
Ta có: K 0;0; ; CK a;0; ; AD 0; a; a .
2
2
a
CK AD ; a; a .
2
DC a;0;0 .
CK , AD .DC
d CK , AD
CK , AD
a2
2
2
a
a2 a2
4
a
.
3
Câu 44:
(THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 2 - 2018 - BTN) Cho hình chóp
[1H3-5.7-3]
S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với ABC và SA a . Tính khoảng cách
giữa SC và AB .
A.
a
2
B.
a 21
3
a 21
7
C.
a 2
2
D.
Lời giải
Chọn C
S
H
D
M
A
C
B
Vẽ đỉnh D của hình bình hành ABCD . Khi đó, AB
DC AB
SDC .
Do đó d ( AB; SC ) d AB; SDC d A; SDC .
Gọi
M
là
trung
điểm
CD ,
CD SA CD SAM SCD SAM .
vì
Kẻ
ACD
đều
AH SM
CD AM mà
nên
tại
H.
Suy
ra
AH SCD d A; SDC AH .
Tam giác SAM vuông tại A có SA a , AM
Suy ra
a 3
.
2
1
1
1
1
4
7
a 3 a 21
.
AH
7
AH 2 SA2 AM 2 a 2 3a 2 3a 2
7
Vậy d AB; SC AH
a 21
.
7
Câu 35: [1H3-5.7-3](Sở GD và ĐT Cần Thơ - 2017-2018 - BTN) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là
hình vuông cạnh a , đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng
ABCD
bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và
AD bằng:
A.
a 2
.
2
B. 2a .
C.
Lời giải
Chọn D
a
.
2
D.
a 3
.
2
S
H
60
A
B
D
C
Ta có: SB; ABCD SB; AB SAB 60 SA AB.tan 60 a 3 .
SBC là mặt phẳng chứa SC và song song với
d SC; AD d AD; SBC d A; SBC .
AD nên:
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB thì H cũng là hình chiếu vuông góc của A lên
SBC nên d A; SBC AH .
Xét tam giác SAB vuông tại A ta có:
d SC; AD AH
1
1
1
a 3
AH
AH 2 AB 2 AS 2
2
a 3
.
2
Câu 35: [1H3-5.7-3] (Sở GD Cần Thơ-Đề 302-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a , đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , góc giữa đường thẳng SB và
mặt phẳng ABCD bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD bằng:
A.
a 2
.
2
B. 2a .
C.
a
.
2
D.
Lời giải
Chọn D
S
H
60
A
D
B
C
Ta có: SB; ABCD SB; AB SAB 60 SA AB.tan 60 a 3 .
a 3
.
2
SBC là mặt phẳng chứa SC và song song với
d SC; AD d AD; SBC d A; SBC .
AD nên:
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB thì H cũng là hình chiếu vuông góc của A lên
SBC nên d A; SBC AH .
Xét tam giác SAB vuông tại A ta có:
d SC; AD AH
1
1
1
a 3
AH
AH 2 AB 2 AS 2
2
a 3
.
2
Câu 37: [1H3-5.7-3] (Sở GD Cần Thơ-Đề 323-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông
cạnh 2a , tam giác SAB đều, góc giữa SCD và ABCD bằng 60o . Gọi M là trung điểm
của cạnh AB . Biết rằng hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ABCD nằm trong
hình vuông ABCD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC là
3a 5
5a 3
a 5
a 5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
10
3
10
5
Lời giải
Chọn A
S
A
M
D
H
I
C
N
AB SM
Gọi I là trung điểm cạnh CD , khi đó
AB SMI .
AB MI
B
Do CD//AB nên CD SMI ((SCD),( ABCD)) SIM .
Vẽ SH MN tại H MN thì SH ABCD .
Tam giác SMI có SM 2 MI 2 SI 2 2.MI .SI .cos SIM 3a2 4a2 SI 2 2a.SI
SI 2 2a.SI a 2 0 SI a .
Cách 1:
Theo định lý Pythagore đảo thì SMI vuông tại S SH
Vẽ SH MN tại H MN thì SH ABCD .
SM .SI a 3
.
MI
2
Gọi N là trung điểm cạnh BC ta có AC //MN
d AC , SM d AC , SMN d C , SMN
3VSMNC
.
SSMN
1
1
1 a 3
a3 3
Ta có VSMNC VS .MNB .SH . .BM .BN .
.
.a.a
3
2
6 2
12
Tam giác SIC có SC SI 2 IC 2 a 2 a 2 a 2 .
Tam giác SBC có SN 2
SB 2 SC 2 BC 2
2a 2 SN a 2 .
2
4
Tam giác SMN có nửa chu vi p
Và diện tích SMN là SSMN
SM SN MN a 3 a 2 a 2
.
2
2
p p SM p SN p BC
a 2 15
.
4
a3 3
3VSMNC 3 12
a 5
Vậy d AC , SM
.
2
SSMN
5
a 15
4
Cách 2:
SM .SI a 3
3a
; HM
.
2
MI
2
Gọi O AC BD ; N là trung điểm cạnh BC ta có AC // SMN .
Ta thấy SM 2 SI 2 MI 2 nên SMI vuông tại S . Suy ra SH
Do đó, d AC, SM d AC, SMN d O, SMN
2
d H , SMN .
3
Gọi K là hình chiếu của H lên MN , ta có HKM vuông cân tại K nên HK
HM 3a 2
.
4
2
a 5
2
SH .HK
Vậy d AC , SM .
.
5
3 SH 2 HK 2
Câu 20: [1H3-5.7-3](THPT Hồng Bàng - Hải Phòng - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S. ABCD
có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng ABCD bằng 45o . Biết rằng thể tích khối chóp S. ABCD bằng
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC bằng
A.
a 3
.
2
B.
a 6
.
3
C.
Lời giải
Chọn C
a 10
.
5
D.
a 10
.
10
a3 2
.
3
Đặt cạnh của hình vuông ABCD là x , x 0 .
Vì SA ABCD nên suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD là góc SCA .
Vậy SCA 45o . Do đó tam giác SAC vuông cân tại A . Suy ra SA AC x 2 .
1
1
x3 2
Ta có VABCD SA.S ABCD .x 2.x 2
.
3
3
3
Theo bài ra thì VABCD
a3 2
. Vậy x a .
3
Cách 1:
Qua B dựng đường thẳng d song song với AC , qua A dựng đường thẳng d song song với
BD . Gọi K là giao điểm của d và d . Ta có AC // SKB .
Do đó d AC, SB d AC, SKB d A, SKB .
Trong mặt phẳng SAK dựng AH vuông góc với SK tại H (1).
Vì AC BD nên suy ra AK KB (2). Mặt khác SA ABCD nên SA KB (3).
Từ (2) và (3) suy ra KB SAK . Do đó ta có KB AH (4).
Từ (1) và (4) suy ra AH SKB . Vậy AH d A, SKB .
Gọi I là giao điểm của AC và BD .
Ta có tứ giác AKBI hình chữ nhật nên AK BI
Trong tam giác vuông SAK có
BD a 2
.
2
2
1
1
1
1
2
2
2
AH
AS
AK
a 2
2
1
a 2
2
2
5
.
2a 2
Suy ra AH
a 10
a 10
. Vậy d AC , SB
.
5
5
Cách 2 (tọa độ hóa):
Gán hệ trục tọa độ như sau: A 0;0;0 , D a;0;0 , B 0; a;0 và S 0;0; a 2 .
Khi đó C a; a;0 .
Ta có SB 0; a; a 2 , AC a; a;0 , AS 0;0; a 2 .
Do đó: AC, SB a 2 2; a 2 2; a 2 , AC, SB . AS a3 2 .
Từ đó ta có d AC , SB
AC , SB AS a3 2 a 10
.
2
5
a 5
AC , SB
Câu 34. [1H3-5.7-3](CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 3-2018) Cho lăng trụ tam giác đều
ABC. ABC có tất các cạnh bằng a . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và
BC .
A.
a 15
.
2
a 3
.
2
Lời giải
B. a 2 .
C.
D. a .
Chọn C
C'
A'
B'
C
A
I
B
AA song song với mặt phẳng BBC C do đó d AA, BC d A, BBC C AI
a 3
2
Câu 29. [1H3-5.7-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AD 2 AB 2a , cạnh SA
vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD và SB tạo với mặt phẳng đáy ABCD một góc 60°.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng
A.
a 21
7
B.
2a 21
7
C.
a 21
14
Lời giải
D.
a 21
21
Vì AB / / SCD d AB, SC d AB, SCD d A, SCD
Trong SAD , kẻ AH SD, H SD
CD AD
Vì
CD SAD CD AH .
CD SA
AH SD
Vì
AH SCD d A, SCD AH
AH CD
Ta có: SB, ABCD SB, AB SBA 60 .
SA
SA AB.tan SBA a.tan 60 a 3 .
AB
Xét SAB vuông tại A, ta có: tan SBA
Vậy d AB, SC AH
SA. AD
SA2 AD 2
2a.a 3
4a 2 3a 2
2a 21
.
7
Chọn đáp án B.
Câu 30. [1H3-5.7-3] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại A với
3d AA ', BC '
bằng
a
BC 2a , AB a . Khi đó, tỉ số
A.
9
2
B.
3
2
C. 2
D. 1
Lời giải
Vì AA '/ / BB ' C ' C
d AA ', BC ' d AA ', BB ' C ' C d A, BB ' C ' C
Trong ABC , kẻ AH BC, H BC .
AH BC
AH BB ' C ' C
Vì
AH BB '
d A, BB ' C ' C AH
AB. AC
AB 2 AC 2
.
Ta có: AC BC 2 AB2 4a 2 a 2 a 3 .
d A, BB ' C ' C
AB. AC
AB 2 AC 2
a.a 3
a 2 3a 2
a 3
.
2
a 3
3.
3d A, BB ' C ' C
3d AA ', BC '
2 3.
Vậy
a
a
a
2
Chọn đáp án B.
Câu 2.
[1H3-5.7-3] Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , gọi M là trung
điểm của AB , tam giác A ' CM cân tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết
thể tích lăng trụ bằng
a3 3
. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và CC .
4
A.
2a 57
.
5
B.
2a 57
.
19
C.
2a 39
.
13
D.
2a 39
.
3
Lời giải
Chọn đáp án B
Ta có: A ' CM cân tại A ' . Dựng A ' H CM H là trung điểm của CM và A ' H ABC .
a 2 3 a3 3
A' H a
4
4
d AB, CC ' d CC ', A ' AB d C, A ' AB CK
Khi đó V A ' H .S ABC A ' H .
Vậy CK
A ' H .CM
A' M
A ' H .CM
A ' H MH
Hoặc các em có thể tính như sau:
2
d C ', A ' AB 2d H , A ' AB
Câu 4.
2
2a 57
19
2. A ' H .MH
A ' H 2 MH 2
[1H3-5.7-3] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AB a 3 , BC 2a . Gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AM , B ' C biết AA ' a 2 .
A.
a 10
.
10
B. a 2 .
C.
a 30
.
10
Lời giải
Chọn đáp án C
Gọi N là trung điểm của BB ' suy ra MN / / B ' C .
Do đó d AM , B ' C d B ' C, AMN d C, AMN .
Mà M là trung điểm của BC nên d B, AMN d C, AMN .
D. 2a .
Ta có BA, BM , BN đôi một vuông góc với nhau.
Nên
1
1
1
1
.
d 2 B, AMN BA2 BM 2 BN 2
Mặt khác BM
Suy ra
BC
1
a
.
a, AB a 3, BN BB '
2
2
2
1
1
1
d 2 B, AMN a 2
a 3
d B, AMN
Câu 5.
2
1
a
2
2
10
.
3a 2
a 30
a 30
d AM , B ' C
10
10
[1H3-5.7-3] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AC a, BC 2a, ACB 120 và đường
thẳng AC tạo với mặt phẳng
ABBA
góc 30 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB, CC .
A.
a 21
.
14
B.
a 21
.
7
C.
a 21
.
3
Lời giải
Chọn đáp án B
Kẻ CH AB H AB CH ABB ' A ' .
Nên A ' H là hình chiếu vuông góc của A ' C lên ABB ' A ' .
Do đó A ' C, ABB ' A ' CA ' H 30 .
Vì ABC. A ' B ' C ' là hình lăng trụ nên CC//AA CC// ABBA
d A ' B, CC ' d CC ', ABB ' A ' d C, ABB ' A ' CH .
Ta có SABC
1
a2 3
.
AC.BC.sin ACB
2
2
AB2 AC 2 BC 2 2 AC.BC.cos BCA 7a 2 AB a 7
CH
2.SABC a 21
a 21
d A ' B, CC '
AB
7
7
D.
a 21
.
21