Câu 43: [1H3-5.7-4] (THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh - Lần 1 - 2017 - 2018 BTN) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB a ,
AD 2a . Mặt phẳng SAB và SAC cùng vuông góc với ABCD . Gọi H là
hình chiếu vuông góc của A trên SD . Tính khoảng cách giữa AH và SC biết
AH a .
A.
73
a.
73
B.
2 73
a.
73
C.
19
a.
19
D.
2 19
a.
19
Lời giải
Chọn C
S
H
D
A
K
B
C
Trong tam giác SAD vuông tại A và đường cao AH , ta có
1
1
1
1
1
1
1
1
3
2a
2
nên SA
.
AH 2 SA2 AD2
SA
AH 2 AD2 a 2 4a 2 4a 2
3
SD SA2 AD 2
4a 2
4a
4a 2
.
3
3
DH AD 2 3
.
SD SD 2 4
HK DK DH 3
CK 1
.
Kẻ HK SC với K CD , suy ra
SC DC DS 4
DK 3
SC AHK
Khi
đó
AD 2 DH .SD
1
d AH ; SC d SC; AHK d C; AHK d D; AHK .
3
Ta có AC a 5 , SC a
19
3
a 57
, nên HK SC
.
3
4
4
nên
3
3a
a 73
nên AK AD 2 DK 2
.
DC
4
4
4
73a 2 57a 2
a2
2
2
2
AH AK HK
16
16 4 sin HAK 57 .
cos HAK
2 AH . AK
a 73
73
73
2.a.
4
Ta cũng có DK
SAHK
1
1 a 73 57
57 2
AH . AK .sin HAK .a.
.
a .
2
2
4
8
73
DH 3
3
3 2a a 3
.
d H ; ABCD SA .
SD 4
4
4 3
2
Cũng từ
SADK
1
1
3a 3a 2
AD.DK .2a.
.
2
2
4
4
1
1 3a 2 a 3 a3 3
Do đó VDAHK SADK .d H ; ABCD .
.
.
3
3 4
2
8
Bởi vậy
d D; AHK
3VDAHK
SAHK
3.
a3 3
8 3a 3 3a 19 .
19
57 2
57
a
8
1
a 19
Vậy d AH ; SC d D; AHK
.
3
19
Câu 48:
[1H3-5.7-4]
(THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018 - BTN) Cho hình
chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3 . Hai mặt phẳng SAB
và SAC cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SB và mặt phẳng đáy
bằng 60 . Gọi M , N là các điểm lần lượt thuộc cạnh đáy BC và CD sao cho
BM 2MC và CN 2 ND . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
DM và SN .
A.
3 3
730
B.
3 3
370
C.
Lời giải
Chọn B
3
370
D.
3
730
S
A
D
H
N
A
D
I
J
N
I
B
J
B
M
E
M
C
- Vì hai mặt phẳng SAB và SAC cùng vuông góc với mặt phẳng đáy nên
SA ABCD
SBA 60 là góc giữa SB và mặt phẳng đáy SA AB.tan 60 3 3 .
- Trong mặt phẳng ABCD dựng NE // DM cắt BC tại E , cắt AC tại J .
Gọi I là giao điểm của DM và AC .
Ta có: DM // NE DM // SNE
d DM ; SN d DM ; SNE d I ; SNE .
CJ CE CN 2
1
IJ IC .
CI CM CD 3
3
1
IC CM 1
1
1
IC IA IJ IA IJ AJ
Lại có : BC // AD
9
IA AD 3
10
3
Do NE // DM
Mặt khác :
d I ; SNE
d A; SNE
1
IJ
1
d I ; SNE d A; SNE .
10
AJ 10
- Xét tam giác DAN và tam giác CDM có: DA CD , DN CM ,
ADN DCM 90
DAN CDM (c.g.c)
DAN CDM DAN ADM CDM ADM 90
AN DM AN NE NE SAN SNE SAN (có giao tuyến là
SN ).
- Dựng AH SN tại H AH SNE AH d A; SNE .
- Ta có : SA 3 3 , AN AD2 DN 2 10 .
1
1
1
1 1
37
3 30
AH
AH 2 SA2 AN 2 27 10 270
37
d DM ; SN
1
3 3
AH
.
10
370
E
C
Câu 50.
[1H3-5.7-4]
(Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018 - BTN) Cho tứ diện
ABCD đều có cạnh bằng 2 2 . Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD và M là trung điểm
AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BG và CM bằng
2
3
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
2 5
5
14
2
.
10
Lời giải
Chọn B
A
M
G
D
B
J
H
I
N
K
C
Gọi N là trung điểm CD , khi đó G là trung điểm MN và AG đi qua trọng tâm H của
AH BCD
BCD .
tam
giác
Ta
có
và
AH AB2 BH 2
2 2
2
2
2 6
4 3
.
3
3
1
3
AH
.
4
3
Gọi K là trung điểm CN thì GK //CM nên CM // BGK . Do đó:
Ta có: GH
3
d BG; CM d C; BGK d N ; BGK d H ; BGK .
2
Kẻ HI BK , HJ GI với I BK , J GI . Khi đó
HJ d H ; BGK .
Ta có BK BN 2 NK 2
6
2
2
2
26
.
2
2
HJ BGK
và
2
KN 2 6 2
2 6
Ta có HI BH .sin KBN BH .
.
.
BK
3
26 3 13
2
2 6 3
.
HI .HG
2 2
3 13 3
Do đó: HJ
.
2
2
3 7
HI 2 HG 2
2 6 3
3 13 3
3
3
3 2 2
2
Vậy d BG; CM d H ; BGK HJ .
.
2
2
2 3 7
14
Câu 43: [1H3-5.7-4](THPT CHUYÊN KHTN - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S. ABCD
có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB a , BC a 3 . Tam giác ASO cân
tại S , mặt phẳng SAD vuông góc với mặt phẳng
ABCD
A.
a 3
.
2
ABCD , góc giữa
SD và
bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC bằng
B.
3a
.
2
C.
a
.
2
D.
3a
.
4
Lời giải
Chọn D
SAD ABCD , SAD ABCD AD ;
SH AD thì SH ABCD
Ta có
trong mp SAD , kẻ
Mặt khác
Gọi I là trung điểm OA , vì tam giác ASO cân tại S nên AO SI , AO SH
HI OA
Tam
giác
vuông tại
ADC
DC
1
DAC 30
tan DAC
AD
3
có
D
AC AD2 DC 2 2a
và
AI
a 3
2a 3
.
HD
cos 30
3
3
2a
vuông tại A có HB AH 2 AB 2
, AB2 IB.HB
3
Tam giác AHI vuông tại I có AH
Tam giác ABH
a 3
2
Trong mặt phẳng
IB
ABCD , dựng hình bình hành ABEC thì BE // AC ,
BE SBE AC // SBE d SB, AC d AC, SBE d I , SBE
IB 3
3
nên d I , SBE d H , SBE
HB 4
4
Lại có tam giác OAB là tam giác đều cạnh a nên BI AC BI BE ,
Mà
BE SH BE SBH
SBE SBH và SBE SBH SB
Trong mặt phẳng SBH , kẻ HK SB thì HK SBE HK d H , SBE
1
1
1
HK a .
HK 2 SH 2 HB 2
3
3a
Vậy d H , SBE HK a và d I , SBE d H , SBE .
4
4
Tam giác SBH vuông tại H có
Câu 31. [1H3-5.7-4] Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của AB và CD. Khi đó, tỉ số
A.
2
4
B.
2
2
a 2 .d MN , A ' C
bằng
VA. A ' B 'C ' D '
C.
3 2
4
Lời giải
Ta có: VA. A ' B 'C ' D '
1
1
1
AA '.S A ' B 'C ' D ' .a.a 2 a3 .
3
3
3
Vì
MN / / A ' BC d MN , A ' C d MN , A ' BC d M , A ' BC
Vì AM A ' BC B
d M , A ' BC
d M , A ' BC
d A, A ' BC
1
d A, A ' BC
2
MB 1
AB 2
D.
2
3
AA ' B ' B ,
BC AA ' B ' B
BC AH .
AH AA ' B ' B
Trong
kẻ
AH A ' B, H A ' B .
Vì
AH A ' B
Vì
AH A ' BC d A, A ' BC AH AB 2 BH 2
AH BC
2
Ta có: BH
a 2
A' B a 2
a 2
.
AH a 2
2
2
2
2
1
1
a 2
Khi đó: d MN , A ' C d M , A ' BC d A, A ' BC AH
.
2
2
4
2 a 2
a 2 .d MN , A ' C a . 4
3 2
Vậy
1 3
VA. A ' B 'C ' D '
4
a
3
Chọn đáp án C.
Câu 1.
[1H3-5.7-4] Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AB AC 2a , hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABC trùng với
trung điểm H của cạnh AB . Biết SH a , khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA và
BC là
A.
2a
.
3
B.
4a
.
3
C.
Lời giải
Chọn đáp án A
Dựng Ax //BC d SA, BC d B; SAx
Dựng HK Ax SHK Ax
Dựng HE SK d B, SAx 2d H , SAx
a 3
.
2
D.
a 3
.
3
Ta có: HK AH sin HAK a sin 56
d H , SAx HE
Do đó d SA, BC
Câu 3.
SH .HK
SH HK
2
2
a
2
a
3
2a
3
[1H3-5.7-4] Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc đoạn BD sao
cho HD 3HB . Biết góc giữa mặt phẳng SCD và mặt phẳng đáy bằng 45 .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD là
A.
3a 34
.
17
B.
2a 13
.
3
C.
2a 38
.
17
Lời giải
Chọn đáp án A
Dựng HK CD CD SHK
do vậy SCD, ABCD SKH 45 .
Ta có: HKD vuông cân tại K do vậy
3a
3a
.
HK KD
SH HK tan 45
2
2
Dựng Ax //BD ta có:
d SA, BD d BD, SAx d H , SAx
Dựng HE Ax HE OA a 2
Dựng HF SE HF SAx
Ta có: HF
SH .HE
SH 2 HE 2
3a 34
17
2a 51
.
13
D.
Câu 6. [1H3-5.7-4] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBD tạo với mặt phẳng ABCD một góc
bằng 60 . Gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BM .
6a
2a
3a
a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
11
11
11
11
Lời giải
Chọn đáp án A
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD
AO BD BD SAO .
Do đó
SBD , ABCD SOA 60 SA a 2 6 .
Qua C vẽ đường thẳng song song với BM cắt AD tại E .
Khi đó BM // SCE d BM , SC d M , SCE
Mà ME
2
2
AE d M , SCE d A, SCE
3
3
Kẻ AH CE tại H suy ra CE SAH và AH .CE CD.AE .
Kẻ AK SH tại K suy ra AK SCE d A, SCE AK .
Mà AH
1
1
1
3a
3a
2 AK
nên
.
2
2
AK
AH
SA
5
11
Do đó d BM , SC
Câu 7.
2 3a
2a
3 11
11
[1H3-5.7-4] Cho hình chóp đều S. ABC có độ dài đường cao từ đỉnh S đến mặt
phẳng đáy ABC bằng
a 21
. Góc tạo bởi mặt bên với mặt phẳng đáy bằng 60 .
7
Commented [A1]: MATHTYE
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, SC . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng SA, MN .
A.
9a 3
.
42
B.
3a 3
.
42
C.
6a 3
.
42
D.
12a 3
.
42
Lời giải
Chọn đáp án A
Gọi H là tâm của tam giác ABC, I là trung điểm của BC .
Suy ra
SBC , ABC SI , AI SIA 60 .
Đặt AB x HI
1
x 3
x
AI
SH tan 60.HI
3
6
2
x a 21
2a 21
3a 2 3
.
x
SABC
2
7
7
7
Gọi P là trung điểm của AC suy ra NP / / SA SA / / MNP .
d SA, MN d SA, MNP d A, MNP
• 3VA.MNP d N , ABC SAMP
• SMNP
3VA.MNP
.
SMNP
9a 3 7
392
1
1 a 21 a a 2 21
.
MP.NP .
.
2
2 7 2
28
Do đó d A, MNP
9a 3
9a 3
d SA, MN
42
42
Câu 50: [1H3-5.7-4](SỞ GD-ĐT PHÚ THỌ-Lần 2-2018-BTN) Cho hình chóp S. ABC có
đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi I là trung điểm AB, hình chiếu của S lên
mặt phẳng
ABC
là trung điểm của CI , góc giữa SA và mặt đáy bằng 45 (
tham khảo hình vẽ dưới đây). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và
CI .bằng
A.
a 77
.
22
B.
a 21
.
7
C.
a 21
.
14
D.
a 14
.
8
Lời giải
Chọn A
Do CI AB nên ta dựng hình chữ nhật AIHM . Vẽ HK SM tại K
Khi đó HK SAM hay HK d H , SAM
Ta
có:
nên
CI //AM
CI // SAM .
Suy
ra
d CI , SA d CI , SAM d H , SAM HK
2
2
a 7
a a 3
AHI vuông tại I AH AI HI
2
4
4
2
AHS vuông cân tại H SH AH
SHM
vuông
2
a 7
4
cân
tại
H
1
1
1
16
4
44
a 77
.
HK
HK 2 SH 2 HM 2 7a 2 a 2 7a 2
22
a 70
, đáy ABC là tam giác
5
vuông tại A, AB 2a, AC a và hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là trung
Câu 2579. [1H3-5.7-4] Cho hình chóp S.ABC có SC
điểm cạnh AB. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA.
3a
4a
a
A. .
B. .
C. .
5
5
5
D.
2a
.
5
Lời giải
Chỏn B.
Tam giác AHC vuông cân cạnh a nên CH a 2
Tam giác SHC vuông tại H nên
SH SC2 CH 2
2a
5
Dựng AK BC, HI BC . Đường thẳng qua
A song song với BC cắt IH tại D
BC / / SAD
d BC,SA d BC, SAD d B, SAD 2d H, SAD
AD SDH SAD SDH .
Kẻ HJ SD HJ SAD d H, SAD HJ
Ta có:
1
1
1
2a
a
AK
HD
AK 2 AB2 AC2
5
5
1
1
1
2a
4a
. Vậy d BC,SA
HJ
HJ 2 HD2 HS2
5
5
Vậy chọn đáp án B.
Câu 2580. [1H3-5.7-4] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng
3a. Chân đường cao hạ từ đỉnh S lên mặt phẳng ABC là điểm thuộc cạnh AB sao
cho AB 3AH , góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng 600 . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC.
A.
a 3
.
25
B.
a 3
.
45
C.
a 3
.
15
D.
a 3
.
5
Lời giải
Chỏn A.
Nhận thấy SH ABC HC là hình chiếu của SC lên mặt
phẳng ABC
SCH
60o là góc giữa SC và mặt phẳng
ABC
Ta có : HC 2 AC 2 AH 2 2AC. AH .cos 60o
9a 2 a 2 2.3a.a
1
7a 2
2
HC a 7 SH HC.tan 60o a 21
Dựng AD CB AD//CB BC // SAD
d SA; BC d BC; SAD d B; SAD 3d H ; SAD
Dựng HE AD tại E AD SHE SAD SHE (theo giao tuyến SE)
Dựng HF SE tại F HF SAD HF d H ; SAD
Ta có ; HE AH sin 60o
a 3
2
1
1
1
4
1
29
a 21
3a 21
HF
d B; SAD
HF 2 HE 2 SH 2 3a 2 21a 2 21a 2
29
29
Vậy d SA; BC
3a 21
. Vậy chọn đáp án A.
29
Câu 2590. [1H3-5.7-4] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Biết AC 2a, BD 4a.
Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC.
A.
4a 13
.
91
B.
4a 1365
a 165
.
C.
.
91
91
Hướng dẫn giải
D.
a 135
.
91
Chọn C.
Gọi O AC BD, H là trung điểm của AB, suy ra SH AB.
Do AB SAB ABCD và SAB ABCD nên SH ABCD
Ta có: OA
OB
AC 2a
a
2
2
BD 4a
2a
2
2
Ab OA2 OB 2 a 2 4a 2 a 5
SH
AB 3 a 15
1
1
; S ABCD AC.BD 2a.4a 4a 2
2
2
2
2
Thể tích khối chóp S. ABCD là
1
1 a 15 2 2a3 15
VS . ABCD SH .S ABCD
4a
3
3 2
3
Ta có: BC / / AD AD / / SBC d AD, SC d AD; SBC d A; SBC
Do H là trung điểm của AB và B AH SCB d A; SBC 2d H ; SBC
Kẻ HE BC, H BC. Do SH BC BC SHE .
Kẻ HK SE, K SE, ta có BC HK HK SBC HK d H ; SBC
HE
2S BCH S ABC S ABCD
4a 2
2a 5
BC
BC
2 BC 2a 5
5
1
1
1
5
4
91
2a 15 2a 1365
HK
HK 2 HE 2 SH 2 4a 2 15a 2 60a 2
91
91
Vậy d AD, SC 2 HK
4a 1365
. Vậy chọn đáp án C.
91