Câu 27.
[0H3-1.1-2] Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm M (a; b)
(với a, b 0 ).
A. (1;0).
B. (a; b) .
C. (b; a) .
D. (a; b) .
Lời giải
Chọn C
Tìm tọa độ OM (a; b) là VTCP của d . VTPT và VTCP của d vuông góc nhau.
Suy ra VTPT của d : câu C (lật ngược đổi 1 dấu).
Câu 28.
[0H3-1.1-2] Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của góc xOy .
A. (1;0) .
B. (0;1).
C. (1;1) .
D. (1;1).
Lời giải
Chọn C
Phương trình đường phân giác của góc xOy : y x hay x y 0 .
Câu 32.
[0H3-1.1-2] Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A a;0 và
B 0; b với a b .
A. b; a .
B. b; a .
C. b; a .
D. a; b .
Lời giải
Chọn C
Ta có AB a; b nên vtpt của của đường thẳng AB là b; a .
Câu 37.
[0H3-1.1-2] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song trục Ox .
A. 0;1 .
B. 1;0 .
C. 1;0 .
D. 1;1 .
Chọn A
Đường thẳng song trục Ox nên vuông góc với trục Oy và nhận vectơ đơn vị j 0;1 làm
vectơ pháp tuyến.
Câu 38.
[0H3-1.1-2] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song trục Oy .
A. 1;1 .
B. 0;1 .
C. 1;0 .
D. 1;0
Chọn D
Đường thẳng song trục Oy nên vuông góc với trục Ox và nhận vectơ đơn vị i 1;0 làm
vectơ pháp tuyến.
Câu 39.
[0H3-1.1-2] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng phân giác góc phần tư thứ nhất?
A. 1;0 .
B. 0;1 .
C. 1;1 .
D. 1;1 .
Chọn C
Đường thẳng phân giác góc phần tư thứ nhất có phương trình y x x y 0 nên có
vtpt n 1; 1 1;1 .
Câu 40.
[0H3-1.1-2] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm A a; b ?
A. a; b .
Chọn C
B. 1;0 .
C. b; a .
D. a; b .
Đường thẳng OA có vtcp OA a ; b , vtpt n b ; a .
Câu 27.
[0H3-1.1-2] Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm M (a; b)
(với a, b 0 ).
A. (1;0).
B. (a; b) .
C. (b; a) .
D. (a; b) .
Lời giải
Chọn C
Tìm tọa độ OM (a; b) là VTCP của d . VTPT và VTCP của d vuông góc nhau.
Suy ra VTPT của d : câu C (lật ngược đổi 1 dấu).
Câu 28.
[0H3-1.1-2] Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của góc xOy .
A. (1;0) .
B. (0;1).
C. (1;1) .
D. (1;1).
Lời giải
Chọn C
Phương trình đường phân giác của góc xOy : y x hay x y 0 .
Câu 32.
[0H3-1.1-2] Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A a;0 và
B 0; b với a b .
A. b; a .
B. b; a .
C. b; a .
D. a; b .
Lời giải
Chọn C
Ta có AB a; b nên vtpt của của đường thẳng AB là b; a .
Câu 37.
[0H3-1.1-2] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song trục Ox .
A. 0;1 .
B. 1;0 .
C. 1;0 .
D. 1;1 .
Chọn A
Đường thẳng song trục Ox nên vuông góc với trục Oy và nhận vectơ đơn vị j 0;1 làm
vectơ pháp tuyến.
Câu 38.
[0H3-1.1-2] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song trục Oy .
A. 1;1 .
B. 0;1 .
C. 1;0 .
D. 1;0
Chọn D
Đường thẳng song trục Oy nên vuông góc với trục Ox và nhận vectơ đơn vị i 1;0 làm
vectơ pháp tuyến.
Câu 39.
[0H3-1.1-2] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng phân giác góc phần tư thứ nhất?
A. 1;0 .
B. 0;1 .
C. 1;1 .
D. 1;1 .
Chọn C
Đường thẳng phân giác góc phần tư thứ nhất có phương trình y x x y 0 nên có
vtpt n 1; 1 1;1 .
Câu 40.
[0H3-1.1-2] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm A a; b ?
A. a; b .
B. 1;0 .
C. b; a .
D. a; b .
Chọn C
Đường thẳng OA có vtcp OA a ; b , vtpt n b ; a .
Câu 3.
x 3 5t
[0H3-1.1-2] Cho đường thẳng :
y 2 4t
P(17; 14) , Q(3; 2) . Các điểm nằm trên là:
A. Chỉ P
C. N , P, Q
và các điểm M 32; 50 , N (28; 22) ,
B. N và P
D. Không có điểm nào
Lời giải
Chọn B
Lần lượt thế tọa độ M , N , P, Q vào phương trình đường thẳng, thỏa mãn thì nhận .
17 3 5t
t 4
t 4 P
Thế P(17; 14) :
14 2 4t
t 4
28 3 5t
t 5
t 5 N
Thế N (28; 22) :
22 2 4t
t 5
3 3 5t
t 0
Q
Thế Q(3; 2) :
2 2 4t
t 1
Câu 14. [0H3-1.1-2] Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua A 3; 2 và B 1; 4 là
A. 1; 2 .
B. 2;1 .
C. 2;6 .
D. 1;1 .
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng AB có VTCP AB 4; 2 2 2; 1 .
Câu 15. [0H3-1.1-2] Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song trục Ox .
A. 1;0 .
B. (0; 1).
C. (1;1).
D. 1;1 .
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng song song với Ox nên vectơ chỉ phương là vectơ đơn vị của trục Ox : i 1;0 .
Câu 16. [0H3-1.1-2] Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song trục Oy .
A. 0;1 .
B. (1; 1)
C. 1;0
D. 1;1
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng song song với Oy nên vectơ chỉ phương là vectơ đơn vị của trục Oy : j 0;1 .
Câu 17. [0H3-1.1-2] Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
A. 1;1 .
B. (0; 1) .
C. 1;0 .
D. (1;1) .
Lời giải
Chọn A
Chọn M 1;1 nằm trên đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. Vậy vectơ chỉ phương của
đường phân giác góc phần tư thứ nhất là OM 1;1 .
Câu 18.
[0H3-1.1-2] Nếu d là đường thẳng vuông góc với : 3x 2 y 1 0 thì toạ độ vectơ chỉ
phương của d là.
A. 2;3 .
B. –2; –3 .
C. 2; –3 .
D. 6; –4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có vectơ pháp tuyến của đường thẳng là n 3; 2 .
Đường thẳng d vuông góc với vectơ chỉ phương của d là ud k 3; 2 . Với
k 2 ud 6; 4 .
x 1 2t
Câu 19. [0H3-1.1-2] Điểm nào nằm trên đường thẳng :
y 3t
A. A 2; –1 .
B. B –7;0 .
C. C 3;5 .
t .
D. D 3; 2 .
Lời giải
Chọn D
x 1 2t
x 1 2 3 y
Ta có:
x 2y 7 0 .
y 3t
t 3 y
Thay lần lượt tọa độ của các điểm A, B, C, D thấy chỉ có D 3; 2 thỏa mãn.
x 12 5t
Câu 39. [0H3-1.1-2] Cho đường thẳng d :
. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ?
y 3 6t
A. 13;33 .
B. 20;9 .
C. 7;5 .
D. 12;0 .
Lời giải
Chọn A
x 1 t
Câu 40. [0H3-1.1-2] Cho đường thẳng d :
. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ?
y 2t
1
A. 1; 2 .
B. 1;0 .
C. (1; 4) .
D. ;1 .
2
Lời giải
Chọn B
x 12 5t
Câu 46. [0H3-1.1-2] Cho đường thẳng :
. Điểm nào sau đây nằm trên ?
y 3 6t
A. 12;0 .
B. 7;5 .
C. 20;9 .
D. 13;33 .
Lời giải
Chọn D
12 x y 3
(*)
5
6
Thay tọa độ điểm vào phương trình (*), tọa độ nào thỏa thì nằm trên đường thẳng.
Từ phương trình ta rút được
Câu 4.
[0H3-1.1-2] Cho đường thẳng d có vectơ pháp tuyến là n A; B .
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Vectơ u1 B; A là vectơ chỉ phương của d .
B. Vectơ u2 B; A là vectơ chỉ phương của d .
C. Vectơ n kA; kB với k
D. d có hệ số góc là k
cũng là vectơ pháp tuyến của d .
A
(nếu B 0 ).
B
Lời giải
Chọn C
n (kA; kB) không thể là vectơ pháp tuyến của d khi k 0.
Câu 5.
[0H3-1.1-2] Cho đường thẳng d : 2 x 3 y 4 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của
d?
B. n2 4; 6 .
A. n1 3; 2 .
C. n3 2; 3 .
D. n4 2; 3 .
Lời giải
Chọn B
Một vectơ pháp tuyến của d là n (2; 3) nên vectơ 2n (4; 6) là vectơ pháp tuyến của
d.
[0H3-1.1-2] Cho đường thẳng d : 3x 7 y 15 0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
3
A. u 7; 3 là vectơ chỉ phương của d .
B. d có hệ số góc k .
7
1
C. d không qua gốc toạ độ.
D. d đi qua 2 điểm M ; 2 và N 5;0 .
3
Lời giải
Câu 2746.
Chọn D
Cho y 0 3x 15 0 x 5 . Vậy d qua N 5;0 .
Câu 50.
[0H3-1.1-2] Đường thẳng 51x 30 y 11 0 đi qua điểm nào sau đây?
A. 1;
3
.
4
B. 1;
3
.
4
C. 1;
3
.
4
D. 1;
4
.
3
Lời giải:
Đáp án D
Thay tọa độ lần lượt vào phương trình 51x 30 y 11 0 .
Ta thấy với tọa độ 1;
Câu 4.
4
4
ta có: 51.(1) 30 3 11 0 ( TM ).
3
[0H3-1.1-2] Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm A a; b
(với a, b khác không).
A. 1;0 .
B. (a; b).
C. (b; a).
D. a; b .
Lời giải
Chọn C
Ta có: OA (a; b) là VTPC của d nên VTPT của d là (b; a).
Câu 5.
[0H3-1.1-2] Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của góc xOy .
A. 1;0 .
B. 0;1 .
C. (1;1).
D. 1;1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có đường phân giác của xOy đi qua điểm O và điểm I (1;1) nên có VTCP là OI (1;1)
Suy ra VTPT là (1;1).
Câu 3027.
[0H3-1.1-2] Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy .
A. (0;1).
B. (1;1).
C. (1; 1).
D. (1;0).
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Hai đường thẳng song song có cùng vectơ chỉ phương hay hai vectơ chỉ phương cùng phương
Trục Oy có vectơ chỉ phương (0;1) nên chọn A
[0H3-1.1-2] Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát 3x 5 y 2006 . Tìm mệnh đề
sai trong các mệnh đề sau:
Câu 1100.
A. d có vectơ pháp tuyến n 3;5 .
B. d có vectơ chỉ phương a 5; 3 .
5
C. d có hệ số góc k .
3
D. d song song với đường thẳng 3x 5 y 0 .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d : 3x 5 y 2006 0 có vec tơ pháp tuyến n 3;5 .
Vec tơ chỉ phương a 5; 3 .
3
3
2006
hệ số góc k .
d : 3x 5 y 2006 0 y x
5
5
5
Đường thẳng d1 : 3x 5 y 0 có vec tơ pháp tuyến n 3;5 d //d1 .
Câu 1128.
[0H3-1.1-2] Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng x y 3 0 ?
x t
A.
y 3 t.
x 3
B.
y t.
x 2 t
C.
y 1 t.
Lời giải
x t
D.
y 3 t.
Chọn A
Từ PT x y 3 0 suy ra y 3 x , đặt x t y 3 t .
1
x 5 t
Câu 16. [0H3-1.1-2] Cho đường thẳng có phương trình tham số là
2 . Một vectơ chỉ
y 3 3t
phương của có tọa độ là
1
A. 1; 6 .
B. ; 3 .
C. 5; 3 .
D. 5; 3 .
2
Lời giải
Chọn A
1
Từ phương trình tham số, ta suy ra có một vectơ chỉ phương là u ; 3 .
2
1
Do 1; 6 2. ; 3 1; 6 cũng là một vectơ chỉ phương của đường thẳng .
2