Câu 22.
[0H3-1.2-2] Gọi H là trực tâm tam giác ABC, phương trình của các cạnh và đường
cao tam giác là:
AB : 7 x y 4 0; BH : 2 x y 4 0; AH : x y 2 0.
Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là:
A. 7 x y 2 0 .
B. 7 x y 0 .
C. x 7 y 2 0 .
x 7 y 2 0.
D.
Lời giải
Chọn D
CH AB mà AB : 7 x y 4 0 nên CH có phương trình 1 x xH 7 y yH 0
1 x xH 7 y yH 0
trong
đó
xH , yH
là
nghiệm
của
2 x y 4 0
x 2
hệ:
. Từ đó H 2;0 .
x y 2 0
y 0
Vậy 1 x 2 7 y 0 0 x 7 y 2 0.
Ghi chú: Có thể đoán nhanh kết quả này như sau: Đường cao CH AB nên CH có
vectơ pháp tuyến n 1;7 . Vậy chỉ chọn (D).
Câu 23.
[0H3-1.2-2] Cho tam giác ABC có A 1;3 , B 2;0 , C 5;1 . Phương trình đường
cao vẽ từ B là:
A. x 7 y 2 0 .
B. 3x y 6 0 .
C. x 3 y 8 0 .
D.
3x y 12 0.
Lời giải
Chọn B
Đường cao vẽ từ B 2;0 có véctơ pháp tuyến là AC 6; 2 hay
1
AC 3; 1 ,
2
nên có phương trình là: 3 x 2 y 0 hay 3xy 6 0 .
Câu 28.
[0H3-1.2-2] Cho A 2;3 , B 4; 1 . Viết phương trình trung trực đoạn AB.
A. x y 1 0 .
3x 2 y 1 0.
B. 2 x 3 y 1 0 .
C. 2 x 3 y 5 0 .
D.
Lời giải
Chọn D
AB 6; 4 2 3; 2 . Trung trực của AB có véc tơ pháp tuyến là n 3; 2 và đi
qua M 1;1 nên có phương trình: 3 x 1 2 y 1 0 3x 2 y 1 0 .
Câu 49.
[0H3-1.2-2] Phương trình đường trung trực của đoạn AB với A(1;5),B(3; 2) là
A. 6 x 8 y 13 0 .
8x 6 y 13 0.
B. 8x 6 y 13 0 .
C. 8x 6 y 13 0 .
D.
Lời giải
Chọn.
C.
7
Ta có M 1; là trung điểm đoạn AB và BA (4;3) là vectơ pháp tuyến của
2
đường trung trực đoạn AB .
7
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: 4( x 1) 3 y 0 8 x 6 y 13 0 .
2
Câu 5.
[0H3-1.2-2] (chuyển từ 1.1 sang 1.2) Cho đường thẳng d : x 2 y – 2 0 và các hệ
phương trình sau
x 2 2t
x 2 2t
x 4t
(III).
(II);
(I);
y 2 t
y t
y 1 2t
Hệ phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng d ?
A. Chỉ I .
B. Chỉ II .
C. Chỉ III .
D. I và II .
Lời giải
Chọn D
Khử t ở phương trình tham số (I), (II) ta có phương trình tổng quát của d là:
x 2y 2 0
Cách 2
Từ phương trình đường thẳng d suy ra một vtpt có tọa độ 1; 2 suy ra d có một vtcp
là 2; 1 suy ra (III) không là phương trình tham số của đường thẳng d
Nhận thấy đường thẳng có phương trình (I) đi qua điểm có tọa độ 0;1 (thỏa mãn
phương trình d ) và có vtcp 4; 2 suy ra (I) là phương trình tham số của đường thẳng
d
Nhận thấy đường thẳng có phương trình (I) đi qua điểm có tọa độ 2; 2 (thỏa mãn
phương trình d ) và có vtcp 2;1 suy ra (I) là phương trình tham số của đường thẳng
d
Câu 6.
[0H3-1.2-2] (chuyển từ 1.1 sang 1.2) Cho đường thẳng : 2 x 3 y 7 0 và các hệ
phương trình sau
x 1 2t
x 4 3t
x 7 9t
III .
I ;
II ;
y 7 6t
y 3 3t
y 5 2t
Hỏi hệ phương trình nào không là phương trình tham số của ?
A. Chỉ (I).
(III).
B. Chỉ (I) và (II).
C. Chỉ (I) và (III).
D. Chỉ (II) và
Lời giải
Chọn D
Khử t ở phương trình tham số (I), (III) ta có phương trình tổng quát của là:
2x 3 y 7 0
Khử t ở phương trình tham số (I), (III) ta có phương trình là 2 x 3 y 23 0
Câu 10. [0H3-1.2-2] Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(3; 6) và có vectơ chỉ
phương u (4; 2) là:
x 3 2t
A.
y 6 t
x 1 2t
B.
y 2 t
x 2 4t
D.
y 1 2t
x 6 4t
C.
y 3 2t
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d vtcp là 4; 2 suy ra có vtcp là 2; 1 . Đường thẳng cần viết
phương trình đi qua A(3; 6) và vtcp là 2; 1 nên có phương trình tham
x 3 2t
số
.
y 6 t
x 3 5t
Câu 20. [0H3-1.2-2] (chuyển từ 1.1 sang 1.2) Đường thẳng d :
có phương trình
y 1 4t
tổng quát là:
A. 4 x 5 y –17 0 .
B. 4 x 5 y 17 0 .
C. 4 x 5 y 17 0 . D.
4 x 5 y 17 0 .
Lời giải
Chọn A
y 1
x 3 5.
x
3
5
t
4 4 x 5 y 17 0
Ta có:
.
y 1 4t
t y 1
4
x 3 t
Câu 21. [0H3-1.2-2] (chuyển từ 1.1 sang 1.2) Đường thẳng d:
có phương trình
y 5 3t
tổng quát là:
A. 3x y – 4 0 .
B. 3x y 4 0 .
C. x – 3 y – 4 0 .
D.
x 3 y 12 0 .
Lời giải
Chọn A
x 3 t
t x 3
Ta có:
3x y 4 0 .
y 5 3t
y 5 3 x 3
Câu 32. [0H3-1.2-2] (chuyển từ 1.1 sang 1.2) Phương trình nào sau đây là phương trình tham
số của đường thẳng d : 2 x 6 y 23 0 ?
x 0,5 3t
A.
.
y 4t
x 5 3t
.
y 5,5 t
x 5 3t
B.
.
y 5,5 t
x 5 3t
C.
.
y 5,5 t
D.
Lời giải
Chọn A
1
Đường thẳng d có vtpt n 2; 6 , chọn vtcp u 3;1 và đi qua điểm M ; 4
2
1
x 3t
Vậy phương trình tham số của đường thẳng d :
.
2
y 4 t
Câu 33. [0H3-1.2-2] (chuyển từ 1.1 sang 1.2) Phương trình nào sau đây là phương trình tham
x y
số của đường thẳng d : 1 ?
5 7
x 5 7t
x 5 5t
x 5 5t
A.
.
B.
.
C.
.
D.
y 5t
y 7t
y 7t
x 5 7t
.
y 5t
Lời giải
Chọn C
1 1
Đường thẳng d có vtpt n ; , chọn vtcp u 5;7 và đi qua điểm M 5;0
5 7
x 5 5t
Vậy phương trình tham số của đường thẳng d :
.
y 7t
Câu 34. [0H3-1.2-2] (chuyển từ 1.1 sang 1.2) Cho đường thẳng d : x 2 y – 2 0 và các
phương trình sau:
x 2 2t
x 4t
x 2 2t
I:
II:
III:
y t
y 1 2t
y 2 t
Phương trình nào là phương trình tham số của d ?
A. Chỉ I.
B. Chỉ II.
C. Chỉ III.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng d có vtpt n 1; 2
D. I và II.
x 4t
I:
có vtcp u1 4; 2 và đi qua điểm M 2; 2 d
y 1 2t
x 2 2t
II:
có vtcp u2 2;1 và đi qua điểm N 2;2 d
y 2 t
x 2 2t
III:
có vtcp u3 2;1 và đi qua điểm Q 2; 2 d
y t
Vậy I và II thỏa yêu cầu.
Câu 45. [0H3-1.2-2] Đường thẳng đi qua điểm M 1; 2 và vuông góc với vectơ n 2;3 có
phương trình chính tắc là:
x 1 y 2
x 1 y 2
x 1 y 2
.
.
.
A.
B.
C.
3
2
2
3
3
2
x 1 y 2
.
.
2
3
Lời giải
Chọn C
D.
VTPT n 2;3 VTCP u 3; 2
Phương trình chính tắc đi qua M 1; 2 và có VTCP u 3; 2 là
Câu 2748.
x 1 y 2
.
2
3
[0H3-1.2-2] Cho ba điểm A 1; 2 , B 5; 4 , C 1; 4 . Đường cao AA của
tam giác ABC có phương trình:
A. 3x 4 y 8 0 .
B. 3x 4 y 11 0 .
C. 6 x 8 y 11 0 . D.
8x 6 y 13 0 .
Lời giải
Chọn B
AA BC , BC 6; 8 2 3; 4 , nên đường cao AA có phương trình
3 x 1 4 y 2 0 3x 4 y 11 0 .
Câu 2753.
[0H3-1.2-2] Cho tam giác ABC có A 1;3 , B 2;0 , C 5;1 . Phương trình
đường cao vẽ từ B là:
A. x 7 y 2 0 .
B. 3x y 6 0 .
C. x 3 y 8 0 .
D.
3x y 12 0 .
Lời giải
Chọn B
Đường cao vẽ từ B 2; 0 có véctơ pháp tuyến là AC 6; 2 hay
1
AC 3; 1 , nên có phương trình là: 3 x 2 y 0 hay 3x y 6 0 .
2
[0H3-1.2-2] Cho ABC có A 2; 1 , B 4;5 , C 3; 2 . Viết phương trình tổng quát
Câu 20.
của đường cao CH .
A. x 3 y 3 0 .
B. 2x 6 y 5 0 .
C. 3x y 11 0 .
D.
x y 1 0 .
Lời giải.
Chọn A
+ CH AB nCH AB 2;6 1;3 .
+ Đường cao CH đi qua C 3; 2 và nhận nCH 1;3 làm một vtpt có phương trình
dạng:
x 3 3 y 2 0 x 3 y 3 0 .
Câu 47.
[0H3-1.2-2] Cho hai điểm A(4;7), B(7;4) . Viết phương trình tổng quát đường trung
trực của đoạn thẳng AB .
A. x y 1.
B. x y 0 .
C. x y 0 .
D. x y 1.
Lời giải :
Đáp án B
4 7 11
xI 2 2
Gọi I là trung điểm AB ta có
y 7 4 11
I
2
2
AB (3, 3) là VTPT của đường trung trực đoạn thẳng AB nên ta có phương trình:
11
11
3 x 3 y 0 x y 0 .
2
2
Câu 2900.
x 3 5t
[0H3-1.2-2] Đường thẳng d :
có phương trình tổng quát là:
y 1 4t
A. 4 x 5 y –17 0 .
B. 4 x 5 y 17 0 .
C. 4 x 5 y 17 0 .
D. 4 x 5 y 17 0 .
Lời giải
Chọn A
y 1
x 3 5. 4
x 3 5t
Ta có:
4 x 5 y 17 0 .
y
1
y 1 4t
t
4
Câu 2901.
x 3 t
[0H3-1.2-2] Đường thẳng d:
có phương trình tổng quát là:
y 5 3t
A. 3x y – 4 0 .
B. 3x y 4 0 .
C. x – 3 y – 4 0 .
D. x 3 y 12 0 .
Lời giải
Chọn A
x 3 t
t x 3
Ta có:
3x y 4 0 .
y 5 3t
y 5 3 x 3
Câu 2912.
[0H3-1.2-2] Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng
d : 2 x 6 y 23 0 ?
x 0,5 3t
A.
.
y 4t
x 5 3t
B.
.
y 5,5 t
x 5 3t
D.
.
y 5,5 t
x 5 3t
C.
.
y 5,5 t
Lời giải
Chọn A
1
Đường thẳng d có vtpt n 2; 6 , chọn vtcp u 3; 1 và đi qua điểm M ; 4 .
2
1
x 3t
Vậy phương trình tham số của đường thẳng d :
.
2
y 4 t
Câu 2928.
x 3 5t
[0H3-1.2-2] Cho đường thẳng :
. Viết phương trình tổng quát của .
y 1 4t
A. 4 x 5 y 17 0 .
B. 4 x 5 y 17 0 .
C. 4 x 5 y 17 0 .
D. 4 x 5 y 17 0 .
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng đi qua M 3; 1 có vectơ chỉ phương u 5; 4 nên có vectơ pháp
tuyến là n 4; 5 . Phương trình là 4 x 3 5 y 1 0 4 x 5 y 17 0 .
Câu 1096.
[0H3-1.2-2] Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A 1; 2 , B 3;1 , và
C 5; 4 . Phương trình nào sau đây là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ A ?
A. 2 x 3 y 8 0 .
3x 2 y 5 0 .
B. 3x 2 y 5 0 .
C. 5x 6 y 7 0 .
D.
Lời giải
Chọn A
Đường cao vẽ từ A đi qua điểm A 1; 2 và nhận BC 2;3 làm vec tơ pháp tuyến
có phương trình 2 x 3 y 8 0 .
Câu 1134.
[0H3-1.2-2] Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
x 1 t
d :
?
y 1 2t
A. 2 x y 1 0 .
x 1 y 1
.
1
2
B. x 2 y 1 0 .
C. 4 x 2 y 1 0 .
D.
Lời giải
Chọn B
x 1 t
Ta có đường thẳng d :
có véctơ chỉ phương a 1; 2 .
y 1 2t
Đường thẳng x 2 y 1 0 có véctơ chỉ phương b 2; 1 .
Suy ra a.b 0 nên hai đường thẳng vuông góc.
Câu 40. [0H3-1.2-2] Cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh A 1; 2 , B 3; 1 và C 5; 4 . Phương
trình nào sau đây là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ A ?
A. 2 x 3 y – 8 0 .
B. 3x – 2 y – 5 0 .
C. 5x – 6 y 7 0 .
D. 3x – 2 y 5 0 .
Lời giải
Chọn A
B 3; 1 , C 5; 4 BC 2; 3 ha : 2 x 1 3 y 2 0 2 x 3 y 8 0.
Câu 50. [0H3-1.2-2] Cho hai điểm A 1; – 2 , B 3; 6 . Phương trình đường trung trực của của
đoạn thẳng AB là:
A. x 4 y –10 0 .
B. 2 x 8 y – 5 0 .
C. x 4 y 10 0 .
D. 2 x 8 y 5 0 .
Lời giải
Chọn A
Gọi I là trung điểm của AB . Khi đó toạ độ I thoả:
x A xB
1 3
xI 2
xI 2
x 2
I
I 2; 2 .
yI 2
y y A yB
y 2 6
I
I
2
2
Đường trung trực của đoạn thẳng AB đi qua điểm I 2; 2 và nhận AB 2; 8 là
vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát: x 2 4. y 2 0 x 4 y 10 0 .