Câu 2.
[0H3-1.3-2] Cho tam giác ABC. Biết M 1;1 , N 5;5 , P 2;4 lần lượt là trung điểm của
BC, CA, AB . Câu nào sau đây đúng?
x 1 t
A. MN :
t
y 1 t
x 1 3t
C. BC :
t
y 1 t
x 2 t
B. AB :
t .
y 4 t
x 5 2t
D. CA :
t .
y 5t
Lời giải
.
.
Chọn D
MN 4; 4 , NP 3; 1 3;1 , MP 1;3 .
MP 1;3 là véctơ chỉ phương của đường thẳng CA
x 5 t
,
nên CA :
y 5 3t
t .
A
P
B
Câu 4.
N
C
M
x 2t 1
[0H3-1.3-2] (chuyển từ 1.1 sang 1.3) Đường thẳng có phương trình tham số
.
y 3t 2
Phương trình tổng quát của là:
A. 3x 2 y 7 0
B. 3x 2 y 7 0
C. 3x 2 y 7 0
D. 3x 2 y 7 0
Lời giải
Chọn D
Khử t ở phương trình tham số ,ta có phương trình tổng quát của là: 3x 2 y 7 0
Câu 8.
x 1 y 2
.
3
2
Trong các hệ phương trình được liệt kê ở mỗi phương án A, B, C, D dưới đây, hệ phương nào là
phương trình tham số của đường thẳng ?
x 3t 1
x 3t 1
x 3t 1
x 3t 1
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
y 1 4t
y 2t 1
y 2t 2
y 2t 2
[0H3-1.3-2] (chuyển từ 1.1 sang 1.3) Cho đường thẳng có phương trình chính tắc
Lời giải
Chọn C
Từ phương trình
x 3t 1
x 1 y 2
x 1 y 2
t
.
3
2
3
2
y 2t 2
Câu 30. [0H3-1.3-2] (chuyển từ 1.1 sang 1.3) Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của
x 3 5t
đường thẳng d :
?
y 1 4t
A. 4 x 5 y 17 0 .
B. 4 x 5 y 17 0 . C. 4 x 5 y 17 0 .
D. 4 x 5 y 17 0 .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d đi qua điểm M 3;1 và có vtcp u 5;4 , vtpt n 4;5
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng d : 4 x 5 y 17 0 .
Câu 31. [0H3-1.3-2] (chuyển từ 1.1 sang 1.3) Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của
x 15
đường thẳng d :
?
y 6 7t
A. x 15 0 .
B. x 15 0 .
C. 6 x 15 y 0 .
D. x y 9 0 .
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d đi qua điểm M 15;6 và có vtcp u 0;7 , chọn vtpt n 1;0
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng d : x 15 0 .
Câu 36. [0H3-1.3-2] (chuyển từ 1.1 sang 1.3) Đường thẳng d có phương trình chính tắc
Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d ?
x 3t 1
x 1 3t
x 1 3t
A.
.
B.
.
C.
.
y t 2
y 2t 2
y 1 4t
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d có vtcp u 3;1 và đi qua điểm M 1; 2
x 1 y 2
.
3
1
x 3t 1
D.
.
y t 2
x 3t 1
Vậy phương trình tham số của đường thẳng d :
.
y t 2
x 15
Câu 47. [0H3-1.3-2] Cho đường thẳng :
. Viết phương trình tổng quát của .
y 6 7t
A. x 15 0.
B. 6 x 15 y 0.
C. x 15 0.
D. x y 9 0.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng có vtcp u (0;7) nên có vtpt n (1;0) .
Đường thẳng đi qua điểm (15;6) nên có pttq: x 15 0
x 3 5t
Câu 48. [0H3-1.3-2] (chuyển từ 1.1 sang 1.3) Cho đường thẳng :
. Viết phương trình tổng
y 1 4t
quát của .
A. 4 x 5 y 17 0 .
B. 4 x 5 y 17 0 . C. 4 x 5 y 17 0 .
D. 4 x 5 y 17 0 .
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng đi qua M 3;1 có vectơ chỉ phương u 5; 4 nên có vectơ pháp tuyến là
n 4;5 . Phương trình là 4 x 3 5 y 1 0 4 x 5 y 17 0 .
x 5 t
Câu 50. [0H3-1.3-2] (chuyển từ 1.1 sang 1.3) Cho đường thẳng d có phương trình tham số
.
y 9 2t
Phương trình tổng quát của đường thẳng d là
A. x 2 y 2 0 .
B. x 2 y 2 0 .
C. 2 x y 1 0 .
D. 2 x y 1 0 .
Lời giải
Chọn D
d đi qua điểm 5; 9 có VTPT là n k 2;1 , k 0
Nên có phương trình là 2 x y 1 0
Câu 4.
x 3 5t
[0H3-1.3-2] Cho đường thẳng :
. Viết phương trình tổng quát của .
y 14
A x y 17 0 .
B y 14 0 .
C y 14 0 .
D x 3 0.
Lời giải
Chọn B
có vectơ chỉ phương là u 5;0 có vectơ pháp tuyến là n 0;1 .
Ta có: A 3;14 phương trình tổng quát của là : y 14 0 .
Câu 2878.
[0H3-1.3-2] Cho đường thẳng d qua điểm M 1;3 và có vectơ chỉ phương a 1; 2 .
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của d ?
x 1 t
x 1 y 3
.
A.
C. 2 x y 5 0.
t . B.
1
2
y 3 2t
D. y 2 x 5.
Lời giải
Chọn D
u 1; 1 là vectơ chỉ phương a 1; 2 cũng là vectơ chỉ phương. Đường thẳng D có phương
trình tham số:
x 1 t
y 3 2t
Câu 8.
t
x 1 y 3
2 x y 5 0 y 2 x 5.
1
2
x 15
. Viết phương trình tổng quát của .
y
6
7
t
[0H3-1.3-2] Cho đường thẳng :
A. x 15 0 .
B. 6 x 15 y 0 .
C. x 15 0 .
D. x y 9 0 .
Lời giải.
Chọn C
Đường thẳng có vtcp u 0;7 vtpt n 7;0 và có điểm M 15;6 .
Phương trình tổng quát của đường thẳng là 7 x 15 0 x 15 0 .
x 3 5t
. Viết phương trình tổng quát của .
y 1 4t
[0H3-1.3-2] Cho đường thẳng :
Câu 13.
A. 4x 5 y 17 0 .
B. 4x 5 y 17 0 .
C. 4x 5 y 17 0 .
Lời giải.
D. 4 x 5 y 17 0 .
Chọn A
Đường thẳng có vtcp u 5; 4 vtpt n 4;5 và có điểm M 3;1 .
Phương trình tổng quát của đường thẳng là 4 x 3 5 y 1 0 4 x 5 y 17 0 .
x 5 t
. Phương trình tổng quát
y
9
2
t
Câu 25.
[0H3-1.3-2] Cho đường thẳng d có phương trình tham số
của d là:
A. x 2 y 2 0 .
B. x 2 y 2 0 .
C. 2 x y 1 0 .
Lời giải.
D. 2 x y 1 0 .
Chọn D
Đường thẳng d có vtcp u 1; 2 vtpt n 2;1 và có điểm M 5; 9 .
pttq của đường thẳng là 2 x 5 1 y 9 0 2 x y 1 0 .
Câu 33.
x 3 5t
[0H3-1.3-2] Cho đường thẳng :
. Viết phương trình tổng quát của .
y 14
A. x y 17 0 .
B. y 14 0 .
C. y 14 0 .
D. x 3 0 .
Lời giải
Chọn B
có vectơ chỉ phương là u 5;0 có vectơ pháp tuyến là n 0;1 .
Ta có: A 3;14 phương trình tổng quát của là : y 14 0 .
Câu 2910.
[0H3-1.3-2] Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng
x 3 5t
d :
?
y 1 4t
A. 4 x 5 y 17 0 .
B. 4 x 5 y 17 0 .
C. 4 x 5 y 17 0 .
D. 4 x 5 y 17 0 .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d đi qua điểm M 3; 1 và có vtcp u 5; 4 , vtpt n 4; 5 .
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng d : 4 x 5 y 17 0 .
Câu 2911.
[0H3-1.3-2] Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng
x 15
d :
?
y 6 7t
A. x 15 0 .
B. x 15 0 .
C. 6 x 15 y 0 .
D. x y 9 0 .
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d đi qua điểm M 15; 6 và có vtcp u 0; 7 , chọn vtpt n 1; 0
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng d : x 15 0 .
Câu 2913.
[0H3-1.3-2] Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng
x y
d : 1?
5 7
x 5 7t
A.
.
y 5t
x 5 5t
B.
.
y 7t
x 5 5t
C.
.
y 7t
x 5 7t
D.
.
y 5t
Lời giải
Chọn C
1 1
Đường thẳng d có vtpt n ;
, chọn vtcp u 5; 7 và đi qua điểm M 5; 0
5 7
x 5 5t
Vậy phương trình tham số của đường thẳng d :
.
y 7t
Câu 2914.
[0H3-1.3-2] Cho đường thẳng d : x 2 y – 2 0 và các phương trình sau:
x 4t
I:
y 1 2t
x 2 2t
II:
y 2 t
x 2 2t
III:
y t
Phương trình nào là phương trình tham số của d ?
A. Chỉ I.
B. Chỉ II.
C. Chỉ III.
D. I và II.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng d có vtpt n 1; 2 .
x 4t
I:
có vtcp u1 4; 2 và đi qua điểm M 2; 2 d .
y 1 2t
x 2 2t
II:
có vtcp u2 2; 1 và đi qua điểm N 2; 2 d .
y 2 t
x 2 2t
III:
có vtcp u3 2; 1 và đi qua điểm Q 2; 2 d .
y t
Vậy I và II thỏa yêu cầu.
Câu 2916.
[0H3-1.3-2] Đường thẳng d có phương trình chính tắc
x 1 y 2
. Phương trình nào sau
3
1
đây là phương trình tham số của d ?
x 1 3t
A.
.
y 1 4t
x 1 3t
B.
.
y 2t 2
x 3t 1
C.
.
y t 2
Lời giải
x 3t 1
D.
.
y t 2
Chọn C
Đường thẳng d có vtcp u 3; 1 và đi qua điểm M 1; 2 .
x 3t 1
Vậy phương trình tham số của đường thẳng d :
.
y t 2
Câu 2927.
x 15
[0H3-1.3-2] Cho đường thẳng :
. Viết phương trình tổng quát của .
y 6 7t
A. x 15 0 .
B. 6 x 15 y 0 .
C. x 15 0 .
D. x y 9 0 .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng có vtcp u 0; 7 nên có vtpt n 1; 0 .
Đường thẳng đi qua điểm 15; 6 nên có pttq: x 15 0 .
x 5 t
[0H3-1.3-2] Cho đường thẳng d có phương trình tham số
. Phương trình tổng
y 9 2t
quát của đường thẳng d là
Câu 2930.
A. x 2 y 2 0 .
B. x 2 y 2 0 .
C. 2 x y 1 0 .
D. 2 x y 1 0 .
Lời giải
Chọn D
d đi qua điểm 5; 9 có vtcp là n k 2; 1 , k 0
Nên có phương trình là 2 x y 1 0 .
Câu 2933.
x y
[0H3-1.3-2] Phươngtrình tham số của đường thẳng : 1 là:
5 7
x 5 5t
A.
.
y 7t
x 5 5t
B.
.
y 7t
x 5 7t
C.
.
y 5t
x 5 7t
D.
.
y 5t
Lời giải
Chọn B
Gọi M a; 0 là điểm thuộc .
Ta có:
a 0
1 a 5 A 5; 0 .
5 7
1
1
Ta có có vectơ pháp tuyến là n ; nên có vectơ chỉ phương là u 5; 7 .
7
5
x 5 5t
Phương trình tham số của là: :
.
y 7t
x 3 5t
[0H3-1.3-2] Cho đường thẳng :
. Viết phương trình tổng quát của .
y 14
Câu 2934.
A. x y 17 0 .
C. y 14 0 .
B. y 14 0 .
D. x 3 0 .
Lời giải
Chọn B
có vectơ chỉ phương là u 5; 0 có vectơ pháp tuyến là n 0; 1 .
Ta có: A 3; 14 phương trình tổng quát của là : y 14 0 .
[0H3-1.3-2] Phương trình tham số của đường thẳng : 2 x 6 y 23 0 là:
Câu 2942.
x 5 3t
x 0,5 3t
C.
.
11 . D.
y 4 t
y 2 t
x 5 3t
B.
11 .
y 2 t
x 5 3t
A.
.
11
y 2 t
Lời giải
Chọn D
x 0,5 3t
.
có vtpt n 2; 6 vtcp u 3; 1 và qua M 0,5; 4 suy ra có ptts :
y 4 t
Câu 9.
[0H3-1.3-2] Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi
qua 2 điểm O 0; 0 và M (1; 3).
x 1 t
.
y 3 3t
x 1 2t
.
y 3 6t
A.
x 1 t
.
y 3t
C.
B.
x t
.
y 3t
D.
Lời giải
Chọn C
x 1 t
không đi qua điểm O 0;0 vì
y
3
t
Ta thấy đường thẳng
0 1 t
thì phương trình không có nghiệm t .
0 3t
x 1 t
[0H3-1.3-2] Khoảng cách từ A 3;1 đến đường thẳng d :
gần với số nào sau đây?
y 3 2t
A. 0,85 .
B. 0,9 .
C. 0,95 .
D. 1 .
Câu 3063:
Lời giải
Chọn B.
x 1 t
d :
d : 2x y 5 0
y 3 2t
2.3 1.1 5
2
d A, d
0,894
5
22 12
Câu 1098.
x 5 t
[0H3-1.3-2] Cho phương trình tham số của đường thẳng d :
Trong các phương
y 9 2t.
trình sau, phương trình nào là phương trình tổng quát của d ?
A. 2 x y 1 0 .
B. 2 x 3 y 1 0 .
C. x 2 y 2 0 .
Lời giải
D. x 2 y 2 0
Chọn A
t x 5
x 5 t
9 y
d :
9 y x 5
2x y 1 0 .
2
t
y 9 2t
2
Câu 8.
[0H3-1.3-2] Đường thẳng đi qua hai điểm A 1;1 , B 3;1 có véctơ chỉ phương là
A. 4; 2 .
B. 2; 1 .
C. 2;0 .
D. 0; 2 .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng AB nhận BA 2; 0 làm 1 vectơ chỉ phương.
Câu 13. [0H3-1.3-2] Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát 3x 5 y 2018 0 . Mệnh đề nào SAI.
A. d có một vectơ pháp tuyến n 3;5 .
B. d có một vectơ chỉ phương a 5; 3 .
5
C. d có hệ số góc k .
3
D. d song song với đường thẳng 3x 5 y 0 .
Lời giải
Chọn C
Dễ thấy đường thẳng 3x 5 y 0 song song với d :3x 5 y 2018 0 (vì hệ hai pt đó vô nghiệm).
d có một vectơ pháp tuyến n 3;5 và d có một vectơ chỉ phương a 5; 3 . Hệ số góc của d
3
là k .
5
Câu 14. [0H3-1.3-2] Cho đường thẳng có vectơ pháp tuyến n 1; 2 . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ
phương của đường thẳng đó
A. u 4; 2 .
B. u 2;1 .
C. u 1; 2 .
D. u 2; 1 .
Lời giải
Chọn D
Kiểm tra : Nếu n.u 0 thì chọn u đó là VTCP của đường thẳng có VTPT n .
Cách khác : Đường thẳng có vectơ pháp tuyến n 1; 2 thì có một vectơ chỉ phương là
u 2;1 hoặc các vectơ dạng ku, (k 0) . Do đó chọn u 2; 1 .
Câu 15. [0H3-1.3-2] Cho đường thẳng có vectơ pháp tuyến n 2;0 .Vectơ nào không là vectơ chỉ
phương của đường thẳng đó.
A. u 0; 2 .
B. u 0; –7 .
C. u 2;0 .
D. u 0; – 5 .
Lời giải
Chọn C
Ta tính tích vô hướng của hai vectơ u.n . Nếu u.n 0 thì u đó không là VTCP cần tìm.
Cách khác : Đường thẳng có một VTPT n 2;0 nên các VTCP của đường thẳng đó luôn có dạng
u 0; b , (b 0) . Loại trừ các dạng đó, ta được u 2;0 không là VTCP cần tìm.
Câu 16. [0H3-1.3-2] Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng : 2 x 3 y – 5 0 .
A. 3; 2 .
B. 2;3 .
C. –3; 2 .
D. 2; –3 .
Lời giải
Chọn A
Theo tính chất: Đường thẳng : 2 x 3 y – 5 0 có 1 VTPT là n 2; 3 thì có 1 VTCP là
u 3; 2 hoặc các vectơ dạng ku, (k 0) . Hoặc tính được n.u 0 .
Câu 17. [0H3-1.3-2] Tìm điểm thuộc đường thẳng d có phương trình –2 x 3 y –1 0 .
A. 3;0 .
B. 1;1 .
1
C. ;0 .
2
Lời giải
1
D. 0; – .
3
Chọn B
Thay tọa độ điểm vào PTTQ của đường thẳng. Đẳng thức đúng thì điểm thuộc đường thẳng.
Do đó điểm có tọa độ 1;1 d .
Câu 18.
3
[0H3-1.3-2] Cho đường thẳng : y x 1 . Vectơ nào sau đây không là vectơ chỉ phương của
2
?
3
A. 1; .
B. 2;3 .
C. 3; 2 .
D. 2; – 3 .
2
Lời giải
Chọn C
3
3 u
Đường thẳng : y x 1 có hệ số góc k 2 , với u u1; u2 là VTCP của . Loại trừ
2
2 u1
các VTCP của khi chọn u1 1; 2; 2 . Vậy vectơ không là VTCP cần tìm là 3; 2 .
Câu 22. [0H3-1.3-2] Đường thẳng có phương trình ax by c 0(a, b 0) thì có một vectơ pháp tuyến
là ?
A. a; b .
B. b; a .
C. – a; b .
D. b; a .
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng có phương trình ax by c 0 thì có một vectơ pháp tuyến là n a; b .