[0H3-1.4-1] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; 2) và B 1; 4 .
Câu 34.
A. 1; 2 .
B. 4; 2 .
C. 2;1 .
D. 1; 2 .
Chọn A
Đường thẳng AB có vtcp AB 4; 2 , vtpt n 2; 4 2. 1;2 .
[0H3-1.4-1] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; 2) và B 1; 4 .
Câu 34.
A. 1; 2 .
B. 4; 2 .
C. 2;1 .
D. 1; 2 .
Chọn A
Đường thẳng AB có vtcp AB 4; 2 , vtpt n 2; 4 2. 1;2 .
Câu 1.
[0H3-1.4-1] Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 3; 1 , B 6; 2 .
x 3 3t
A
.
y 1 t
x 3 3t
B
.
y 1 t
x 3 3t
C
.
y 6 t
Lời giải
x 1 3t
D
.
y 2t
Chọn B
Đường thẳng đi qua A 3; 1 , B 6; 2 có VTCP là u k 9;3 , k 0 .
Câu 6.
[0H3-1.4-1] Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi
qua hai điểm O(0;0) và M (1; 3) .
x 1 2t
A
y 3 6t
x 1 t
B
y 3 3t
x 1 t
C
.
y 3t
Lời giải
x t
D
y 3t
Chọn C
Đường thẳng đi qua điểm O(0;0) (hoặc M (1; 3) )và nhận OM (1; 3) (hoặc MO (1;3) )
làm VTCP
Câu 2778.
[0H3-1.4-1] Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; 4) , B(1; 0) là
A. 4 x 3 y 4 0 .
B. 4 x 3 y 4 0 .
C. 4 x 3 y 4 0 .
D. 4 x 3 y 4 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có AB (3; 4) nên phương trình đường thẳng AB là
Câu 2902.
x 1 y 0
4x 3 y 4 0
3
4
[0H3-1.4-1] Viết phương trình tham số của đường thẳng qua A 2; 1 và B 2; 5 .
x2
A.
.
y 1 6t
x 2t
B.
.
y 6t
x 2t
C.
.
y 5 6t
Lời giải
Chọn A
AB 0; 6
x 1
D.
.
y 2 6t
x2
Phương trình đường thẳng đi qua A 2; 1 có véc tơ chỉ phương AB 0; 6 là
y 1 6t
Câu 2903.
[0H3-1.4-1] Viết phương trình tham số của đường thẳng qua A 3; 1 và B 1; 5 .
x 3t
A.
.
y 1 3t
x 3t
B.
.
y 1 3t
x 3t
C.
.
y 1 3t
x 1 t
D.
.
y 5 3t
Lời giải
Chọn C
AB 2; 6
Phương trình đường thẳng AB có véctơ chỉ phương u 2; 6 chỉ có đáp án C .
Thay tọa điểm A, B vào phương trình đường thẳng ở đáp án C thỏa.
Vậy đáp án đúng là C .
Cách khác:
AB 2; 6 .Chọn véctơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A, B là u 1; 3
Phương trình tham số của đường thẳng qua A 3; 1 có véc tơ chỉ phương u 1; 3 là:
x 3t
.
y 1 3t
Phương trình tham số của đường thẳng qua B 1; 5 có véc tơ chỉ phương u 1; 3 là:
x 1 t
.
y 5 3t
Câu 2904.
[0H3-1.4-1] Viết phương trình tham số của đường thẳng qua A 3; 7 và B 1; 7 .
xt
A.
.
y 7
xt
B.
.
y 7 t
x 3t
C.
.
y 1 7t
xt
D.
.
y 7
Lời giải
Chọn A
AB 2; 0
Phương trình đường thẳng có véc tơ chỉ phương u 2; 0 chỉ có đáp án A và D .
Thay tọa điểm A, B vào phương trình đường thẳng ở đáp án A và D ta thấy đáp A thỏa.
Vậy đáp án đúng là A .
Cách khác:
AB 2;0 , chọn véc tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A, B là u 1; 0
Phương trình tham số của đường thẳng qua A 3; 7 có véc tơ chỉ phương u 1; 0 là:
xt
.
y 7
Phương trình tham số của đường thẳng qua B 1; 7 có véc tơ chỉ phương u 1; 0 là:
x 1 t
.
y 7
Câu 2905.
[0H3-1.4-1] Phương trình nào dưới đây không là phương trình tham số của đường thẳng đi
qua O và M 1; 3 ?
x 1 t
A.
.
y 3t
x 1 2t
C.
.
y 3 6t
x 1 t
B.
.
y 3 3t
x t
D.
.
y 3t
Lời giải
Chọn A
Trong 4 phương trình tham số trên ta dễ thấy đường thẳng ở đáp án A không đi qua điểm O
hoặc điểm M .
Câu 2922.
[0H3-1.4-1] Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A 3; 7 và
B 1; 7 .
x t
A.
.
y 7
x t
B.
.
y 7 t
x t
C.
.
y 7
x 3 7t
D.
.
y 1 7t
Lời giải
Chọn C
AB 2; 0 2 1; 0 nên chọn u 1; 0 là 1 vtcp của AB và AB đi qua B 1; 7 nên
x 1 t
.
AB có phương trình tham số
y 7
Cách 2:Vì A , B đều có tung độ bằng 7 nên chúng nằm trên đường thẳng y 7 .
Câu 2923.
[0H3-1.4-1] Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 3; 1 và
B 1; 5 .
x 3 t
A.
.
y 1 3t
x 3 t
B.
.
y 1 3t
x 1 t
C.
.
y 5 3t
x 3 t
D.
.
y 1 3t
Lời giải
Chọn A
Có AB 2; 6 2 1; 3
x 3 t
, t
Phương trình tham số của AB đi qua A 3; 1 và có vtcp u 1; 3 là
y 1 3t
.
Câu 2931.
[0H3-1.4-1] Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A 3; 1 , B 6; 2 .
x 3 3t
A.
.
y 1 t
x 3 3t
B.
.
y 1 t
x 3 3t
C.
.
y 6 t
x 1 3t
D.
.
y 2t
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng đi qua A 3; 1 , B 6; 2 có vtcp là u k 9; 3 , k 0 .