[2D1-9.1-4] (THPT Kinh Môn 2 - Hải Dương - 2018 - BTN) Gọi T là tiếp tuyến của
Câu 48.
x 1
C tại điểm có tung độ dương, đồng thời T cắt hai tiệm cận của C lần lượt
x2
tại A và B sao cho độ dài AB nhỏ nhất. Khi đó T tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích
đồ thị hàm số y
bằng bao nhiêu?
A. 0,5 .
B. 2,5 .
C. 12,5 .
D. 8 .
Lời giải
Chọn C
x 1
; gọi điểm M x0 ; 0
C .
x 2
x0 2
x 1
1
Phương trình tiếp tuyến: y
.
x x0 0
2
x0 2
x0 2
y
1
2
Ta có tiệm cận đứng: d1 : x 2 và tiệm cận ngang: d2 : y 1 .
A T d1 nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ:
x 1
1
x 2
x x0 0
2
y
x0 2
x 1
x
1
x0 2
y
2 x0 0
0
2
x 2
x0 2 x0 2
x0 2
B T d2 nên tọa độ điểm B là nghiệm của hệ:
x 1
1
x x0 0
x 2 x0 2
2
y
x0 2
x0 2
y 1
y 1
2
2
4
2
2
2 16 8 .
AB 2 x0 4
; AB 4 2 x0
2
2
x
2
x
0
0
2
x0 1
. Vì y0 0 x0 3 .
AB min bằng 8
x0 3
Suy ra A 2; 3 , B 4; 1 nên ta có phương trình AB : y x 3 2 y x 5 .
M AB Ox nên tọa độ điểm M là nghiệm của hệ:
y x 5
x 5
M 5; 0 .
y 0
y 0
N AB Oy nên tọa độ điểm N là nghiệm của hệ:
y x 5
x 0
N 0; 5 .
x 0
y 5
1
Vậy SOMN .5.5 12,5 .
2
Câu 33: [2D1-9.1-4] (THPT Kiến An - HP - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Gọi C là đồ thị của hàm số
y x 2 2 x 1, M là điểm di động trên C ; Mt , Mz là các đường thẳng đi qua M sao cho
Mt song song với trục tung đồng thời tiếp tuyến tại M là phân giác của góc tạo bởi hai đường
thẳng Mt , Mz . Khi M di chuyển trên C thì Mz luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây?
1
A. M 0 1; .
4
1
B. M 0 1; .
2
C. M 0 1;1 .
D. M 0 1;0 .
Lời giải
Chọn A
Gọi tọa độ điểm M là: M x0 ; x0 1 .
2
Phương trình đường thẳng Mz có dạng: y k x x0 x0 1 kx y kx0 x0 1 0 .
2
2
Phương trình đường thẳng Mt là: x x0 x x0 0 .
Phương trình đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng Mt , Mz là:
x x0 kx y kx0 x0 1
x x0 kx y kx0 x0 1
0 hoặc
0
2
1
1
k 1
k 2 1
2
2
y k k 2 1 x kx0 x0 k 2 1 x0 1
2
hoặc y k k 2 1 x kx0 x0 k 2 1 x0 1 .
2
Mặt khác tiếp tuyến tại M là phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng Mt , Mz nên:
1
x0 1 k k 2 1
2
y x k k 2 1
2
x
2
k
k
1
0
0
2
(*).
2
1
y x k k 2 1
2
2
x
2
k
k
1
0
0
x 1 k k 1
0
2
Thay (*) vào phương trình đường thẳng Mz ta có:
1
+) Với x0 1 k k 2 1 ta có:
2
Mz : kx y kx0 x0 1 0 y kx k k x0 1 x0 1
2
2
2
1
1
1
y kx k k . k k 2 1 k k 2 1 y kx k .
2
4
2
1
+) Với x0 1 k k 2 1 ta có:
2
Mz : kx y kx0 x0 1 0 y kx k k x0 1 x0 1
2
2
2
1
1
1
y kx k k . k k 2 1 k k 2 1 y kx k .
2
4
2
1
Do đó phương trình đường thẳng Mz : y kx k .
4
1
Gọi M 0 x0 ; y0 là tọa độ điểm cố định mà Mz luôn đi qua ta có: y0 kx0 k k
4
x0 1 0
x0 1
1
1
k x0 1 y0 0 k 1
1 M 0 1; .
4
4
y0 0
y0
4
4
.
1
Vậy Mz luôn đi qua điểm cố định M 0 1; .
4
Câu 46. [2D1-9.1-4] (SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA-2018) Một cái ao hình ABCDE , ở giữa ao có
một mảnh vườn hình tròn có bán kính 10 m . Người ta muốn bắc một câu cầu từ bờ AB của ao đến
vườn. Tính gần đúng độ dài tối thiếu l của cây cầu biết:
- Hai bờ AE và BC nằm trên hai đường thẳng vuông góc với nhau, hai đường thẳng này cắt nhau tại
điểm O ;
- Bờ AB là một phần của một parabol có đỉnh là điểm A và có trục đối xứng là đường thẳng OA ;
- Độ dài đoạn OA và OB lần lượt là 40 m và 20 m;
- Tâm I của mảnh vườn lần lượt cách đường thẳng AE và BC lần lượt 40 m và 30 m.
A. l 17,7 m.
C. l 27,7 m.
B. l 25,7 m.
D. l 15,7 m.
Lời giải
:
Chọn A
A Oy
Gán trục tọa độ Oxy sao cho
cho đơn vị là 10 .
B Ox
2
2
Khi đó mảnh vườn hình tròn có phương trình C : x 4 y 3 1 có tâm I 4;3
Bờ AB là một phần của Parabol P : y 4 x 2 ứng với x 0; 2
M P
Vậy bài toán trở thành tìm MN nhỏ nhất với
.
N C
Đặt trường hợp khi đã xác định được điểm N thì MN MI IM , vậy $MN$ nhỏ nhất khi
MN MI IM N ; M ; I thẳng hàng.
Bây giờ, ta sẽ xác định điểm N để $IN$ nhỏ nhất
N P N x; 4 x 2 IN
IN 2 x4 x2 8x 17
4 x
2
1 x2
2
IN 2 4 x 1 x 2
2
2
Xét f x x 4 x 2 8x 17 trên 0; 2 f x 4 x3 2 x 8
f x 0 x 1,3917 là nghiệm duy nhất và 1,3917 0; 2
Ta có f 1,3917 7,68 ; f 0 17 ; f 2 13 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của f x trên 0; 2 gần bằng $7,68$ khi x 1,3917
Vậy min IN 7,68 2,77 IN 27,7 m MN IN IM 27,7 10 17,7 m.
Câu 37: [2D1-9.1-4]
[THPT
TRẦN
QUỐC
TUẤN
-
Lần
1-
2018]
Cho
hàm
số
y x3 2 m 1 x 2 2 m2 2m x 4m2 có đồ thị C và đường thẳng d : y 4 x 8 . Đường
thẳng d cắt đồ thị C tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 , x3 . Tìm giá trị lớn nhất Pmax
của biểu thức P x13 x23 x33 .
B. Pmax 16 2 8 .
A. Pmax 16 2 6 .
C. Pmax 23 6 2 .
D. Pmax 24 6 2 .
Lời giải
Chọn B.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị C là:
x3 2 m 1 x 2 2 m2 2m x 4m2 4 x 8 *
x3 2 m 1 x2 2 m2 2m 4 x 4m2 8 0
x 2 2mx 2m2 4 0 1
x 2 x 2 2mx 2m2 4 0
x 2 0
Để đường thẳng d cắt đồ thị C tại ba điểm phân biệt * có ba nghiệm phân biệt
1 có hai nghiệm phân biệt khác 2
m 0
4 4m 2m 2 4 0
m 0
m 2
** .
2
2
' m 2m 4 0
2 m 2
4 m 2 0
Khi đó d cắt đồ thị C tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 , giả sử x3 2 , x1 , x2 là
x1 x2 2m
hai nghiệm của phương trình 1 . Theo định lý Vi - et, ta có:
.
2
x1.x2 2m 4
Vậy P x13 x23 x33 x13 x23 8 x1 x2 x12 x22 x1x2 8
2
x1 x2 x1 x2 3x1.x2 8 2m 4m2 6m2 12 8
2m 4m2 6m2 12 8 4m3 24m 8
Đặt: f m 4m3 24m 8 trên 2; 2 , f m 12m2 24 f m 0 m 2 .
Vậy Pmax f
2 16
2 8 .
Câu 44: [2D1-9.1-4] (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số
y f x có đạo hàm f x x 2 x 9 x 4 . Khi đó hàm số y f x 2 nghịch biến trên
2
khoảng nào?
A. 2; 2 .
B. ; 3 .
C. 3;0 .
Lời giải
D. 3; .
Chọn B
Ta có y f x 2 y x 2 f x 2 , hay y 2 xf x 2 .
Mặt khác f x x 2 x 9 x 4 nên y 2 xf x 2 2 x. x 2 x 2 9 x 2 4 .
2
2
2
Do đó y 2 x5 x 3 x 3 x 2 x 2 .
2
2
Ta có bảng biến thiên sau
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số y f x 2 nghịch biến trên khoảng ; 3 và 0;3 .
Câu 41: [2D1-9.1-4] (THPT Yên Lạc_Trần Phú - Vĩnh Phúc - Lần 4 - 2018 - BTN) Cho hàm số
f x có đạo hàm là hàm số f x trên . Biết rằng hàm số y f x 2 2 có đồ thị như
hình vẽ bên dưới. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng nào?
A. ; 2 .
3 5
C. ; .
2 2
B. 1;1 .
Lời giải
Chọn B
D. 2; .
Từ đồ thị hàm số y f x 2 2 ta suy ra đồ thị hàm số y f x 2 (đường màu đỏ) bằng
cách tịnh tiến xuống dưới 2 đơn vị.
Suy ra đồ thị hàm số y f x (đường màu xanh) bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số
y f x 2 sang trái 2 đơn vị.
Do đó hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 1;1 .
Câu 46:
[2D1-9.1-4] (THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Hình vẽ dưới đây là
đồ thị của hàm số y f x .
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y f x 1 m có 5 điểm cực
trị ?
A. 2
B. 1
C. 3
Lời giải
D. 0
Chọn C
+ Đồ thị của hàm số y f x 1 m được suy ra từ đồ thị C ban đầu như sau:
-
Tịnh tiến C sang phải một đơn vị, sau đó tịnh tiến lên trên (hay xuống dưới) m đơn vị.
Ta được đồ thị C : y f x 1 m .
-
Phần đồ thị C nằm dưới trục hoành, lấy đối xứng qua trục Ox ta được đồ thị của hàm
số y f x 1 m .
Ta được bảng biến thiên của của hàm số y f x 1 m như sau
Để hàm số y f x 1 m có 5 điểm cực trị thì đồ thị của hàm số C : y f x 1 m
phải cắt trục Ox tại 2 hoặc 3 giao điểm.
m 0
+ TH1: Tịnh tiến đồ thị C : y f x 1 m lên trên . Khi đó 3 m 0 3 m 6 .
6 m 0
m 0
+ TH2: Tịnh tiến đồ thị C : y f x 1 m xuống dưới . Khi đó
m 2 .
2 m 0
Vậy có ba giá trị m nguyên dương.
Câu 31: [2D1-9.1-4] (SGD Bắc Ninh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m 10;10 để hàm số y mx3 3mx 2 (3m 2) x 2 m có 5 điểm cực trị?
A. 9
B. 7
C. 10
D. 11
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số f x mx3 3mx2 3m 2 x 2 m .
x 1
Ta có: mx3 3mx2 3m 2 x 2 m 0 2
.
mx 2mx m 2 0 1
Yêu cầu bài toán phương trình f x 0 có ba nghiệm phân biệt phương trình 1 có hai
2
m m m 2 0
nghiệm phân biệt khác 1
.
m 2m m 2 0
Vì m nguyên và m 10;10 nên m1;2;...;10 .
Câu 41:
[2D1-9.1-4] (THPT Phan Đăng Lưu - Huế - Lần I - 2017 - 2018) Một người cần đi từ khách
sạn A bên bờ biển đến hòn đảo C . Biết rằng khoảng cách từ đảo C đến bờ biển là 10 km ,
khoảng cách từ khách sạn A đến điểm B trên bờ gần đảo C nhất là 40 km . Người đó có thể
đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy (như hình vẽ bên). Biết kinh phí đi đường
thủy là 5 USD/km , đi đường bộ là 3 USD/km . Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng
bao nhiêu để kinh phí nhỏ nhất? ( AB 40km , BC 10km )
C
A
A. 10 km .
B.
65
km .
2
D
C. 40 km .
B
D.
15
km .
2
Lời giải
Chọn B
Đặt AD x km , x 0; 40 BD 40 x CD
Tổng kinh phí đi từ A đến C là f x x.3
40 x
40 x
2
2
102 .
102 .5 .
f x 3x 5 x 2 80 x 1700 .
f x 3 5
2 x 80
2 x 2 80 x 1700
f x
3 x 2 80 x 1700 5 x 200
f x 0 3 x2 80 x 1700 200 5x x
x 2 80 x 1700
.
65
.
2
Bảng biến thiên
Câu 76: [2D1-9.1-4] [CHUYÊN THÁI BÌNH – L4] Phương trình 2017sin x sin x 2 cos2 x có bao
nhiêu nghiệm thực trong 5 ;2017 ?
A. vô nghiệm.
B. 2017 .
C. 2022 .
Lời giải
D. 2023 .
Chọn D
Ta có hàm số y 2017sin x sin x 2 cos2 x tuần hoàn với chu kỳ T 2 .
Xét hàm số y 2017sin x sin x 2 cos2 x trên 0; 2 .
Ta có
2sin x.cos x
sin x
y cos x.2017sin x.ln 2017 cos x
cos x. 2017sin x.ln 2017 1
2 2 cos 2 x
1 sin 2 x
3
Do vậy trên 0; 2 , y 0 cos x 0 x x
.
2
2
1
3
1 2 0
y 2017 1 2 0 ; y
2 2017
2
Bảng biến thiên:
Vậy trên 0; 2 phương trình 2017sin x sin x 2 cos2 x có đúng ba nghiệm phân biệt.
Ta có y 0 , nên trên 0; 2 phương trình 2017sin x sin x 2 cos2 x có ba nghiệm
phân biệt là 0, , 2 .
Suy ra trên 5 ;2017 phương trình có đúng 2017 5 1 2023 nghiệm.
Câu 40: [2D1-9.1-4] (PTNK Cơ Sở 2 - TPHCM - 2017 - 2018 - BTN) Cho f x x3 3x 2 6 x 1 .
f f x 1 1 f x 2 có số nghiệm thực là
Phương trình
C. 7 .
Lời giải
B. 6 .
A. 4 .
D. 9 .
Chọn A
Đặt t f x 1 t x3 3x2 6 x 1 .
Khi đó
f f x 1 1 f x 2 trở thành:
t 1
t 1
f t 1 t 1
3
2
2
t 4t 8t 1 0
f t 1 t 2t 1
t 1
t t2 1;1
t t1 2; 1
.
t t3 5;6
t t2 1;1
t t 1;6
3
Vì g t t 3 4t 2 8t 1 ; g 2 7 ; g 1 4 ; g 1 10 ; g 5 14 ; g 6 25 .
Xét phương trình t x3 3x2 6 x 1 là pt hoành độ giao điểm của ...
Ta có
x
–∞
y'
+
1 3
1 3
0
1
0
–
+
+∞
7 6 3
y
+∞
1
–∞
7 6 3
0
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
+ Với t t2 1;1 , ta có d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt, nên phương trình có 3 nghiệm.
+ Với t t3 5;6 , ta có d cắt (C) tại 1 điểm, nên phương trình có 1 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 41:
[2D1-9.1-4] (THPT Quỳnh Lưu 1 - Nghệ An - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Có bao nhiêu giá trị
nguyên m để phương trình 8sin 3 x m
A. 2 .
3
162sin x 27m có nghiệm thỏa mãn 0 x
3
?
C.Vô số. D. 1 .
B. 3 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t 2sin x , với 0 x
3
thì t 0; 3 .
Phương trình đã cho trở thành t 3 m 81t 27m .
3
Đặt u t 3 m t 3 u m .
u 3 27 3t m
3
3
Khi đó ta được
u 3 3t 27 3t u u 3 27u 3t 27.3t *
3
3t 27 u m
Xét hàm số f v v3 27v liên tục trên
có nên hàm số đồng biến.
Do đó * u 3t t 3 3t m 1
Xét hàm số f t t 3 3t trên khoảng 0; 3 .
có f t 3t 2 3 ; f t 0 t 1 (vì t 0 ).
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình 1 có nghiệm khi .
Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 43:
[2D1-9.1-4]
(Chuyên Quang Trung - BP - Lần 4 - 2017 - 2018) Cho hàm số
2x 2
có đồ thị C . Một tiếp tuyến bất kỳ với C cắt đường tiệm cận đứng và đường
y
x 1
tiệm cận ngang của C lần lượt tại A và B , biết I 1; 2 . Giá trị lớn nhất của bán kính đường
tròn nội tiếp tam giác IAB là
A. 8 4 2
B. 4 2 2
C. 8 3 2
Lời giải
Chọn B
Đồ thị C có tiệm cận đứng x 1 , tiệm cận ngang y 2 .
y
4
x 1
2
, x 1 .
D. 7 3 2
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ x0 là y
4
x0 1
2
x
2 x02 4 x0 2
x0 1
2
,
x0 1 .
2x 6
Tọa độ điểm A 1; 0
, B 2 x0 1; 2 .
x0 1
Tam giác IAB vuông tại I có IA.IB 16 .
Gọi p là nửa chu vi tam giác IAB . Ta có
IA.IB
IA.IB
16
S
42 2 .
2
2
p IA IB IA IB
2 IA.IB 2 IA.IB 2 16 32
Đẳng thức xảy ra khi IA IB 4 hay x0 3.
r
Câu 41: [2D1-9.1-4] (THPT Phan Chu Trinh - ĐăkLăk - 2017 - 2018 - BTN) Cho cấp số nhân bn
thỏa mãn b2 b1 1 và hàm số f x x3 3x sao cho f log 2 b2 2 f log 2 b1 . Giá trị nhỏ
nhất của n để bn 5100 bằng:
A. 234 .
B. 229 .
C. 333 .
Lời giải
D. 292 .
Chọn A
Xét hàm số f x x3 3x .
Có f x 3x 2 3 , f x 0 x 1 .
x
y
y
1
0
2
0
1
0
0
2
Mặt khác, ta có b1 b2 1 .
Đặt a log2 b2 log2 b1 b 0 .
Ta có: a3 3a 2 b3 3b 1 .
Nếu b 1 a b 1 a3 3a b3 3b 1 vô nghiệm.
Nếu 0 b 1 2 b3 3b 0 a3 3a 2 0 a 1 a 2 0 .
Suy ra a 1 b 0 .
0
b 2 1
Khi đó 1
bn 2n1 5100 n 1 100log 2 5 n 234 .
1
b2 2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của n là 234 .
2