Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

D02 tính đạo hàm các cấp muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 34 trang )

Câu 40.

[2D2-4.2-2] (THPT Xuân Trường - Nam Định - 2018-BTN) Cho hàm số
3
y  f  x   ln  2.e x  m  có f    ln 2   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
A. m  1;3 .
B. m  5; 2  .
C. m 1;   .
D. m  ;3 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: 2.e x  m  0 .
2e x
Ta có f   x   x
.
2e  m
Theo đề bài ta có f    ln 2  
Vậy m  ;3 .

1
1
3
3
2e ln 2
3
 m .
  ln 2
 
1 m 2
3


2
2e  m 2

Câu 32: [2D2-4.2-2] (THPT Chuyên Thái Bình - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số
1
y  ln  e x  m2  . Với giá trị nào của m thì y 1  .
2
1
A. m  e.
B. m  e.
C. m  .
D. m   e.
e
Lời giải
Chọn D
ex
e
 y 1 
Ta có y  x
.
2
e m
e  m2
1
e
1
Khi đó y 1  
  2e  e  m2  m   e .
2
2

em
2
Câu 48: [2D2-4.2-2] (Toán học và Tuổi trẻ - Tháng 4 - 2018 - BTN) Cho f  x   ee . Giá trị
x

f  1 bằng
D. ee1 .

C. e 2e .
Lời giải

B. e e .

A. e .
Chọn D

Ta có f  x   ee  f   x   e x .ee .
x

x

Nên f  1  ee1 .
Câu 6.

[2D2-4.2-2] (SGD Bình Dương - HKI - 2017 - 2018 - BTN) Hàm số y  8x

2

 x 1


 6 x  3 ln 2

là đạo hàm của hàm số nào sau đây
A. y  8x

2

 x 1

B. y  2 x

.

2

 x 1

C. y  23 x

.

2

3 x 1

.

D. y  83 x

2


3 x 1

.

Lời giải
Chọn A
Để ý thấy: y  8x

2

 x 1

 6 x  3 ln 2

có chứa 8x

2

 x 1

nên loại B, C.

Xét đáp án A: f  x   8x  x 1 .
3

2
2
2
 f   x    x 2  x  1 .8x  x 1.ln 8   2 x  1 .8x  x 1.ln 23  8x  x 1  6 x  3 ln 2 .


Câu 7.

[2D2-4.2-2] (SGD Bình Dương - HKI - 2017 - 2018 - BTN)
y  x 2  ln x  1 là:

Đạo hàm hàm số


A. y 

1
 1.
x

B. y  ln x  1.

C. y  1.

D. y  x  2ln x  1 .

Lời giải
Chọn D

1
Ta có y  x 2  ln x  1  y  2 x  ln x  1  x 2 .  x  2ln x  1 .
x
Câu 12: [2D2-4.2-2] (THPT Kiến An - HP - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số y  ln
Xác định mệnh đề đúng
A. xy  1  e y .

B. xy  1  e y .
C. xy  1  e y .
Lời giải
Chọn D
x
1
1
Ta có: y    ln  x  1   
 xy  1  
1 
 ey .
x 1
x 1
x 1

1
.
x 1

D. xy  1  e y .

Câu 17. [2D2-4.2-2] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc- Lần 3-2018) Tính đạo hàm của hàm số
y   x2  2 x  2 e x .

A. y   x 2  2  e x .

C. y   2 x  2  e x .

B. y  x 2e x .


D. y  2 xe x .

Lời giải
Chọn B


Ta có: y   x 2  2 x  2 e x   x 2  2 x  2  e x  x 2  2 x  2 e x 
  2 x  2  e x   x 2  2 x  2  e x  x 2e x .



Câu 25.









 

[2D2-4.2-2] (THPT Lê Hồng Phong - Nam Đị nh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tính đạo hàm của

hàm số y  log 2  x  e x  .

1  ex
A.
.

ln 2

1  ex
B.
.
 x  e x  ln 2

1  ex
C.
.
x  ex

D.

1
.
 x  e x  ln 2

Lời giải
Chọn B

x  e 

1 e
y 
.

 x  e  ln 2  x  e  ln 2
x


x

x

x

Câu 32: [2D2-4.2-2](THPT Kim Liên - HN - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tính đạo hàm của hàm số
y  log3  3x  1 .
A. y 

3
.
3x  1

B. y 

1
.
3x  1

C. y 

3
.
 3x  1 ln 3

D. y 

1
.

 3x  1 ln 3

Lời giải
Chọn C
. y  log3  3x  1  y 
Câu 2:

3
.
 3x  1 ln 3





[2D2-4.2-2] [THPT Đô Lương 4 - Nghệ An - 2018 - BTN] Tính đạo hàm của hàm số y  log5 x 2  2 .
Tích ab bằng.


A. y 

2x
 x  2 ln 5

B. y 

2

2x
 x  2


C. y 

2

2 x ln 5
 x2  2

D. y 

1
 x  2 ln 5
2

Lời giải

Chọn A
Có: y 

x

x

2

2

 2 

 2  ln 5






2x
.
x  2 ln 5
2



Câu 17. [2D2-4.2-2] (THPT Gia Định - TPHCM - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tính đạo hàm của
hàm số y  log 2  2 x  1 .
A. y 

2
.
 2 x  1 ln 2

B. y 

1
.
2x 1

C. y 

2
.

2x 1

D. y 

1
.
 2 x  1 ln 2

Lời giải
Chọn A
Ta có y 

 2 x  1 
2
.
 2 x  1 ln 2  2 x  1 ln 2

Câu 7:

[2D2-4.2-2] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tính đạo hàm cấp một của
 1

hàm số y  log 2  2 x  1 trên khoảng   ;    .
 2

2
2
2
2 ln 2
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
2x 1
 2 x  1 ln x
 2 x  1 ln 2
 x  1 ln 2
Lời giải
Chọn B
 1

Tập xác định D    ;    .
 2

 2 x  1 
2
y 
.
 2 x  1 ln 2  2 x  1 ln 2

Câu 1:

[2D2-4.2-2] [THPT TRẦN QUỐC TUẤN - Lần 1- 2018] Cho hàm số f ( x)  x 2 .e2 x . Tính
f ( x)
đạo hàm của hàm số y  2
.

x x
A. y  2e2 x .
B. y  2 xe2 x  1 .
C. y  4e2 x .
D. y  4 xe2 x  1 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: f ( x)  2 x.e2 x  2 x 2 .e2 x  2e2 x  x 2  x  .
2x
2
f ( x) 2e  x  x 

 2e2 x  y  4e2 x .
y 2
2
x x
x x

Câu 9:

[2D2-4.2-2] (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Đạo hàm
x 1
của hàm số y  x là
2


A. y 

1  1  x  ln 2
.

4x

B. y 

1   x  1 ln 2
x
. C. y   x .
x
2
4
Lời giải

D. y  

x
.
2x

Chọn B
x
x
x
 x  1  2  ( x  1).2 .ln 2 2 1  ( x  1).ln 2 1  ( x  1).ln 2
.

y   x  

22 x
22 x
2x

 2 

Câu 43:

[2D2-4.2-2] (THPT Chuyên Thái Nguyên - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Tính đạo hàm của hàm số

y  log 2  x 2  1 .

A. y 

2x
.
 x  1 ln 2

B. y 

2

2 x ln 2
.
x2  1

C. y 

2x
.
x 1

D. y 


2

1
.
 x  1 ln 2
2

Lời giải

Chọn A
Ta có y 

x

x

2

2

 1

 1 ln 2



2x
.
 x  1 ln 2
2


Câu 13: [2D2-4.2-2] (Chuyên Long An - Lần 2 - Năm 2018) Tìm đạo hàm của hàm số y  xe x
C. 1  x  e x .

B. 1  x  e x .

A. 1  e x .

D. e x .

Lời giải
Chọn B
Ta có  xe x    x  .e x  x.  e x   e x  x.e x  1  x  e x .
Câu 3:

[2D2-4.2-2] (THPT Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tính đạo hàm
của hàm số y  log 2  x 2  1
A. y 

2x
.
 x  1 ln 2
2

B. y 

1
.
x 1
2


C. y 

2x
.
x 1

D. y 

2

1
.
 x  1 ln 2
2

Lời giải
Chọn A
u
2x
Ta có  log a u  
. Do đó y  log 2  x 2  1  y  2
.
u ln a
 x  1 ln 2

Câu 32: [2D2-4.2-2] (THPT Đức Thọ - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tính đạo hàm của hàm
số y  72 x  log 2  5x  .
A. y 


2.72 x
ln 2
7
.
ln 5
5x

C. y  2.72 x.ln 7 

1
x ln 2

B. y  2.72 x.ln 7 

1
.
x ln 5

2.72 x ln 2

D. y ' 
.
ln 7
5x
Hướng dẫn giải

Chọn C
Ta có y  72 x  log 2 5  log 2 x  y  2.72 x.ln 7 

1

.
x ln 2


Câu 14: [2D2-4.2-2] (THPT Yên Lạc_Trần Phú - Vĩnh Phúc - Lần 4 - 2018 - BTN) Tính đạo hàm
của hàm số y  esin x .
C. y  sin x.esin x1 .

B. y  ecos x .

A. y  cos x.esin x .

D. y  cos x.esin x .

Lời giải
Chọn A
Ta có: y   sin x  .esin x  cos x.esin x .
Câu 15: [2D2-4.2-2](THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI-SÓC TRĂNG-2018) Tính đạo hàm của
hàm số y  2  log  x  1  x
x

2

7
5
2

2

A. y  2 x ln 2 


1
7 5
 x .
2
 x  1 ln10 5

B. y  2 x ln 2 

2x
7 5
 x .
2
 x  1 ln10 5

D. y  2 x ln 2 

2x
7 5
 x .
2
x 1 5

2

7

C. y  x 2 x 1 

2x

7
5
 x ln .
2
5
 x  1 ln10

Lời giải
Chọn B
2

2x
7 5
y  2 ln 2  2
 x .
 x  1 ln10 5
x

Câu 28:

[2D2-4.2-2] (THPT Quốc Oai - Hà Nội - HKII - 2016 - 2017 - BTN) Đạo hàm của hàm số

y  3x

2

 x 1




A. y  3

B. y   2 x  1 .3x

x2  x 1

.ln 3 .

C. y  2  x  1 .3x

2

2

D. y   2 x  1 .3x

 x 1

.ln 3 .

2

 x 1

.

 x 1

.ln 3 .


Lời giải
Chọn D
2
2
Đạo hàm của hàm số đã cho là : y   x 2  x  1 .3x  x 1.ln 3   2 x  1 .3x  x 1.ln 3 .

Câu 29.

[2D2-4.2-2]

(TT Tân Hồng Phong - 2018 - BTN) Tìm đạo hàm f   x  của hàm số

f  x   log5  2 x  3 .
A. f   x  

1
.
2  2 x  3 ln 5

C. f   x  

2
.
2x  3

2
.
 2 x  3 ln 5
2 ln 5
D. f   x  

.
 2 x  3
B. f   x  

Lời giải
Chọn B
Ta có f   x  

2
 2 x  3 
.
 2 x  3 ln 5  2 x  3 ln 5

Câu 18: [2D2-4.2-2] (SGD Bà Rịa - Vũng Tàu - Lần 1 - 2017 - 2018)Đạo hàm của hàm số y  e x
A.  2 x  1 e x

2

x

.

B.  x 2  x  e2 x 1 .

C.  2 x  1 e2 x 1 .
Lời giải

Chọn A

D.  2 x  1 e x .


2

x

là:




Ta có e x
Câu 2173.

2

x

   x

2

2
2
 x  .e x  x   2 x  1 e x  x .

[2D2-4.2-2] [THPT chuyên Biên Hòa lần 2 -2017] Cho hàm số y  log3  3x  x  , biết

a
1
với a, b  . Tính giá trị của a  b .


4 b ln 3
A. 2 .
B. 7 .
C. 1 .
Lời giải
Chọn B
y 1 

D. 4 .

(3x  x) '
3x ln 3  1
y  log 3  3  x   y '  x

(3  x) ln 3 (3x  x) ln 3
x

.
a  3
3ln 3  1 3
1
 y '(1) 
 

 ab  7
4 ln 3
4 4 ln 3 b  4
Câu 2500.
[2D2-4.2-2] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 04 - 2017] Đạo hàm của hàm số

y  e2 x1 sin 2 x là:
A. y '  2e2 x1 sin 2 x  2e2 x1 cos 2 x .
B. y '  4e2 x1 cos 2 x .
C. y '  2e2 x1 sin 2 x  2e2 x1 cos 2 x .

D. y '  2e2 x1 cos 2 x .
Lời giải

Chọn A





vì y  e2 x1 sin 2 x  e2 x1 (sin 2 x)  2e2 x1 sin 2 x  2e2 x1 cos 2 x .
Câu 2515.

[2D2-4.2-2] [THPT chuyên Lương Thế Vinh - 2017] Đạo hàm của hàm số
y   2 x  1 ln 1  x  là

1
.
1 x
2x 1
C. y  2ln 1  x  
.
1 x

A. y  2ln 1  x  


B. y  2ln 1  x  .
D. y  2ln 1  x  

2x 1
.
1 x

Lời giải
Chọn D

Ta có: y   2 x  1 ln 1  x  .
1
 y   2 x  1 ln 1  x    2 x  1  ln 1  x    2ln 1  x    2 x  1 .
.
1 x

Câu 2516.

[2D2-4.2-2] [THPT NGUYỄN QUANG DIÊU - 2017] Tính đạo hàm của hàm số
x 1
.
y  ln
x2
3
3
A. y 
.
B. y 
.
2

 x  1 x  2 
 x  1 x  2 
C. y 

3

 x  1 x  2 

2

.

D. y 
Lời giải

Chọn D

3

 x  1 x  2 

.


 x 1 


x 1
3
x2

.
y  ln
 y'  

x 1
x2
 x  2  x  1
x2
'

x 1
là.
81x
1  4( x  1) ln 3
B. y 
.
4
3x
1  4( x  1) ln 3
D. y 
.
34 x
Lời giải

[2D2-4.2-2] [Cụm 1 HCM - 2017] Đạo hàm của hàm số y 

Câu 2518.

4ln 3  x  1
.

4ln 3.34 x
4ln 3  x  1
C. y 
.
4
4ln 3.3x

A. y 

Chọn D
x
x
4
 x  1  81   x  1 .81 .ln 81 1   x  1 ln 3 1  4  x  1 ln 3

Ta có y   x  
.


812 x
81x
34 x
 81 

[2D2-4.2-2] [THPT HÀM LONG - 2017] Tính đạo hàm của hàm số y 

Câu 2521.

A. y 
C. y 


1  2  x  2  ln 3
2

3x
1  2  x  2  ln 3

32 x

.

B. y 

.

D. y 

1  2  x  2  ln 3
2

3x
1  2  x  2  ln 3

32 x

x2
.
9x

.

.

Lời giải
Chọn D
y

Câu 2524.

9 x  9 x.ln 9  x  2  1   x  2  ln 9
x2

.

y


9x
92 x
9x

[2D2-4.2-2] [THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT - 2017] Đạo hàm của hàm số y 

1
A. y  sin x.  
2

sin x 1

.


B. y 

ln 2
.
2sin x

C. y  

1

2 

sin x 2

.

1
sin x

2

D. y   cos x.


ln 2
.
2sin x

Lời giải
Chọn D

Áp dụng công thức:  au   au .ln a.u ta có:
 1 sin x   1 sin x
1
ln 2
y        .ln .  sin x    cos x. sin x . .
2
2
 2    2 

Câu 2529.

[2D2-4.2-2] [THPT Nguyễn Văn Cừ - 2017] Tính đạo hàm của hàm số y 

A. y 
C. y 

2016
.
2017 x
2016 1  x ln 2017 

Chọn C

2017 x

2016
.
2017 x ln 2017
2016 1  x 
D. y 

.
2017 x
Lời giải

B. y 

.

2016 x
.
2017 x






 2016 x  .2017 x  2017 x  .2016 x
2016 x
 y 
Ta có y 
.
2
2017 x
2017 x






x
2016.2017 x  2017 x.ln 2017.2016 x 2016.2017 1  x ln 2017 
.


20172 x
20172 x
2016 1  x ln 2017 
Vậy y 
.
2017 x

[2D2-4.2-2] [THPT Tiên Du 1 - 2017] Tính đạo hàm của hàm số f  x  

Câu 2535.

A. f   x  
C. f   x  

e

4

x

 e x 

2e2 x

e


x

e

2



x 2

.

B. f   x  

.

D. f   x  

e x  e x
.
e x  e x

e x  e x
.
e x  e x
2  e2 x  e2 x 

e


x

e



x 2

.

Lời giải
Chọn A

e x  e x  e x  e x    e x  e x  e x  e x 

e x  e x
4
Ta có f ( x)  x  x  f   x  
.

2
2
e e
 e x  e x 
 e x  e x 

Câu 2537.

[2D2-4.2-2] [THPT Thuận Thành - 2017] Hàm số nào sau đây có đạo hàm là
y  3x ln 3  7 x6 ?


A. y  3x  x7 .

B. y  x3  x7 .

C. y  x3  7 x .

D. y  3x  7 x .

Lời giải
Chọn A

Câu 2539.

y

3x ln 3 7 x6 .

y

3x ln 3 7 x ln 7 .

y

3x 2

7 x6 .

y


3x 2

7 x ln 7 .

[2D2-4.2-2] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 03 - 2017] Cho hàm số y  e tan 2 x , giá trị của

 
f '   bằng.
6
A. 8e 3 .

B. 2e 3 .

C. 4 .
Lời giải

D. 4e 3 .

Chọn A

y '   tan 2 x  ' e tan 2 x 

2
.e tan 2 x .
2
cos 2 x

 
f '    8e 3 .
6

Câu 2540.

[2D2-4.2-2] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 2 - 2017] Tính đạo hàm của hàm số:
y  e2 x  3.55 x .
A. y '  2e2 x  55 x.ln 5 .
B. y '  2e2 x  3.55 x .


C. y '  2e2 x  3.55 x1.ln 5 .

D. y '  2e2 x  3.55 x.ln 5 .
Lời giải

Chọn C
y '  2e2 x  15.55 x.ln 5  2e2 x  3.55 x1.ln 5 .Câu 2541:

[2D2-4.2-2]

[SỞ GDĐT LÂM ĐỒNG

LẦN 2 - 2017] Tính đạo hàm của hàm số y  9 1  3x  .
x

A. y '  9x (1  3x) ln 3  3 .

B. y '  9x (1  3x).ln 9  1 .

C. y '  9x  2  6 x  ln 3  32 x1 .

D. y '  9x (2  6 x) ln 9  3 .

Lời giải

Chọn C

y '  1  3x  9x.ln 9  3.9 x  9x  2  6 x  ln 3  32 x 1 .
Câu 2543:

[2D2-4.2-2] [THPT TRẦN CAO VÂN – KHÁNH HÒA- 2017] Cho hàm số
y  e x  3  x 2  . Đạo hàm của hàm số bị triệt tiêu tại các điểm:

A. x  0 .

B. x  1; x  3 .

C. x  1; x  3 .

D. x  1; x  3 .

Lời giải
Chọn B
y '  e x  3  x 2   2 x.e x  e x  3  2 x  x 2  .

x  1
Đạo hàm cấp 1 của hàm số bị triệt tiêu khi: y '  0  e x  3  2 x  x 2   0  
.
 x  3
Câu 2545:

[2D2-4.2-2] [THPT QUẢNG XƯƠNG 1 LẦN 2- 2017] Đạo hàm của hàm số
y  (2 x2  5x  2)ex là:


A.  4 x  5 ex .

C.  2 x 2  x  3 ex .

B. xex .

D. 2x 2ex .

Lời giải
Chọn C
Ta có:  2 x 2  5x  2  e x  '  (4 x  5)e x   2 x 2  5 x  2  e x  (2 x2  x  3)e x .
Câu 2546:
[2D2-4.2-2] [THPT NGUYỄN CHÍ THANH – KHÁNH HÒA- 2017] Đạo hàm của
e x  e x
hàm số y  x
bằng.
e  e x
2  e2 x  e 2 x 
5
4
x
x
A.
.
B. e  e .
C.
.
D.
.

2
2
2
 e x  e x 
 e x  e x 
 e x  e x 
Lời giải
Chọn C

e x  e x    e x  e x 

e x  e x
4

y  x x  y 

2
2
x
x

x
e e
 e  e x 
e  e 
2

Câu 2548:

2


[2D2-4.2-2][2017] Hàm số y =  x 2  2 x  2  e x có đạo hàm là:

A. y  x 2e x .

B. y    x 2  4 x  4  e x .

C. y  2 xe x .

D. y   2 x  2  e x .
Lời giải


Chọn A
y '   x 2  2 x  2  ' e x  (e x ) '  x 2  2 x  2   (2 x  2)e x  e x ( x2  2 x  2)  x2e x .

[2D2-4.2-2] [BTN 162- 2017] Tính đạo hàm của hàm số sau: y  e3 x1.cos 2 x .

Câu 2555:

A. y  6e3 x1.sin 2 x .

B. y  6e3 x1.sin 2 x .

C. y  e3 x1  3cos 2 x  2sin 2 x  .

D. y  e3 x1  3cos 2 x  2sin 2 x  .
Lời giải

Chọn C

y  e3 x1.cos 2 x  y '  3e3 x1.cos 2 x  2e3 x1.sin 2 x  e3 x1  3cos 2 x  2sin 2 x  .

Câu 2557:
[2D2-4.2-2] [THPT THANH THỦY- 2017] Cho hàm số y  e x cos x . Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau.
A. y  y  y .
B. 2y  y  y .
C. y  2 y  y .
D. 2 y  y  2 y .
Lời giải
Chọn D
Ta có: y   e x  cos x  e x  cos x   e x cos x  e x sin x = e x  cos x  sin x  .

y   e x   cos x  sin x   e x  cos x  sin x 

 ex cos x  e x sin x  e x sin x  e x cos x  2e x sin x .
 2 y  y  2e x cos x  2e x sin x  2e x sin x  2e x cos x  2 y .
Câu 2558:

[2D2-4.2-2]

[THPT THANH THỦY- 2017] Đạo hàm y  của hàm số y   x  2  e2 x là.

A. y   2 x  5 e2 x .

B. y   2 x  4  e2 x .

C. y   2 x  4  e x .

D. y   2 x  5 e x .


Lời giải
Chọn A
Ta có: y   x  2  e2 x   x  2   e2 x   e2 x  2  x  2  e2 x   2 x  5 e2 x .
Câu 2560:

[2D2-4.2-2]

[CỤM 1 - HCM- 2017] Đạo hàm của hàm số y 

4ln 3  x  1
.
4ln 3.34 x
4ln 3  x  1
C. y 
.
4
4ln 3.3x

B. y 

A. y 

1  4( x  1) ln 3

x 1
là.
81x

.

4
3x
1  4( x  1) ln 3
D. y 
.
34 x
Lời giải

Chọn D
4
x
x
 x  1  81   x  1 .81 .ln 81 1   x  1 ln 3 1  4  x  1 ln 3
Ta có y   x  
.


81x
34 x
812 x
 81 

Câu 2561:

[2D2-4.2-2] [SỞ BÌNH
y  3e x  2017ecos x .
A. y  3e x  2017.sin x.ecos x .

PHƯỚC-


2017]

Tính

đạo

hàm

B. y  3e x  2017.sin x.ecos x .
D. y  3e x  2017.sin x.ecos x .

C. y  3e x  2017.sin x.ecos x .
Lời giải

của

hàm

số


Chọn B
Ta có y  3e x  2017.sin x.ecos x .
Câu 2567:

[2D2-4.2-2][THPT CHUYÊN LHP – NAM ĐỊNH-

2017] Tính đạo hàm của hàm số y
A. y
C. y


x

3
9

x

.

1 2 x 3 ln 3
.
32 x

1 2 x
3

3 ln 3
x2

B. y

.

D. y

1 2 x 3 ln 3
.
32 x


1 2 x
3

3 ln 3
x2

.

Lời giải
Chọn A
x3
1
1
1
1
Ta có y  x   x  3 .    y '      x  3   ln .
9
9
9
9
9
x



1   x  3 ln
9x

x


x

1
2
9  1   x  3 ln 9  1   x  3 ln 3  1  2  x  3 ln 3 .
x
32 x
32 x
 32 

Câu 2568:
[2D2-4.2-2] [THPT HÙNG VƯƠNG – PHÚ THỌ - 2017] Cho hàm số y   x  1 e x .
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. y  y  e x .
B. y  y  e x .
C. y  y  e x .
D. y  y  e x .
Lời giải
Chọn B
Ta có y   x  1 e x  y  e x  e x  x  1  e x  y  y  y  e x .
[2D2-4.2-2][2017] Tìm đạo hàm của hàm số y  e x ln 3x. .
1 

 1

A. y  e  x  ln 3x   .
B. y  e  x   ln 3x  .
3x 

 3x



Câu 2569:

1

D. y  e  x   ln 3x  .
x


1

C. y  e  x  ln 3x   .
x


Lời giải
Chọn D
x

e
1

y   e x ln 3x   e x ln 3x 
 e x   ln 3x  .
x
x

Câu 2571:


[2D2-4.2-2] [THPT LỆ THỦY – QUẢNG BÌNH - 2017] Tính đạo hàm của hàm số
2 x
y x .
2
1   2  x  ln 2
1   x  2  ln 2
A. y 
.
B. y 
.
x
2
2x
C. y 

2 x   x  2  2 x ln 2
2

x2

D. y 

.
Lời giải

Chọn B

x 3
.
2x



y 
Câu 2573:

 2  x  2 x   2 x   2  x 

2 

x 2



2 x   2  x  2 x ln 2

2 

x 2



1   x  2  ln 2
.
2x

[SỞ GD LONG AN - 2017] Tính đạo hàm của hàm số y  x 2 2 x .

[2D2-4.2-2]



x2 
A. y '  2  2 x 
.
ln 2 


B. y '  2x  2 x  x 2 ln 2  .

x

D. y '  2x  2 x  x 2 ln 2  .

C. y '  2 x2x ln 2 .
Lời giải
Chọn B

Ta có: y  2 x.2x  x2 2x ln 2  2x  2 x  x 2 ln 2  .
Câu 2575:

[THPT GIA LỘC 2 - 2017] Tính đạo hàm của hàm số f  x   x.2 x .

[2D2-4.2-2]

A. f   x   x.2 x1 .

B. f   x   1  x ln 2  2 x .

C. f   x   2 x1 .

D. f   x   2 x .

Lời giải

Chọn B

f   x   2 x  x.  2 x   2 x  x.2 x.ln 2 .
Vậy f   x   1  x ln 2  2 x. .
Câu 2583:

x 1
.
4x
1  2  x  1 ln 2
B. y 
.
2
2x
1  2  x  1 ln 2
D. y 
.
22 x

[2D2-4.2-2] [BTN 172 - 2017] Tính đạo hàm của hàm số y 

A. y 
C. y 

1  2  x  1 ln 2
.
22 x
1  2  x  1 ln 2

2x

2

.
Lời giải

Chọn D
x
x
x
2
 x  1  4  4 ln 4  x  1 4 1   x  1 ln 4  1   x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
Ta có:  x  
.



x
2x
x 2
x 2
4
2
 4 
4 
4 

Câu 2590:


[2D2-4.2-2] [BTN 164 - 2017] Giải phương trình y  0 biết y  e x  x .
2

A. x 

1 3
.
3

B. x 

1 2
1 2
.
, x
2
2

C. x 

1 3
1 3
.
, x
3
3

D. x 

1  2

1  2
.
, x
2
2

Lời giải
Chọn B

y  ex x .
2

y '  1  2 x  e x  x .
2

y "  2e x  x  1  2 x  e x  x .
2

2

2






Hay y "  4 x 2  4 x  1 e x  x .
2


2  2 2 1 2
.Câu 2592:
[2D2-4.2-2] [CHUYÊN VÕ

4
2
NGUYÊN GIÁP - 2017] Cho hàm số y  2017e x  3.e2 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y  3 y  2 y  3 .
B. y  3 y  2 y  2017 .
C. y  3 y  2 y  2 .
D. y  3 y  2 y  0 .

Do đó y "  0  4 x 2  4 x  1  0  x 

Lời giải
Chọn D
Đạo hàm cấp một: y  2017e x  6e2 x .
Đạo hàm cấp hai: y  2017e x  12e2 x .

Khi đó y  3 y  2 y  2017e x  12e2 x  3  2017e x  6e2 x   2  2017e x  3.e2 x   0 .
[2D2-4.2-2] [THPT Ng.T.Minh Khai(K.H) - 2017] Hàm số y  eax  a  0  có đạo hàm

Câu 2603:

cấp n trên
là:
 n
ax
A. y  n!.e .


C. y  n  a n .eax .

B. y  n  neax .

D. y  n  eax .

Lời giải
Chọn C
Ta có y  a.eax , y  a 2 .eax , y  a3 .eax Dự đoán y  n  a n .eax và chứng minh bằng quy nạp.





[2D2-4.2-2] [Minh Họa Lần 2 - 2017] Tính đạo hàm của hàm số y  ln 1  x  1 .

Câu 2621:

A. y 
C. y 



1

2 x 1 1 x 1



B. y 


.

1
.
1 x 1

D. y 



1

x 1 1 x 1





.



.

2

x 1 1 x 1

Lời giải

Chọn A
u
Áp dụng công thức:  ln u   .
u

 

 y   ln 1  x  1





1 


x 1

 . Mà

1 x 1

1 




x 1 

1

1
.
 y 
2 x 1
2 x 1 1 x 1





[2D2-4.2-2] [THPT CHUYÊN BẾN TRE - 2017] Đạo hàm của hàm số y  5 ln 7 x bằng.
1
1
7
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
5
5
5
5
4
4
4

35 x ln 4 7 x
5 x ln 7 x
5 x ln 7 x
5 ln 7x
Lời giải
Chọn C
Trắc nghiệm: nhập vào
d 5
1
ln 7 x
:
 CALC  X  10  6.28x103  6.28x103 thì nhận
5
4
X

10
dx
5 x ln 7 x

Câu 2628:





đáp án đó, ngược lại chọn đáp ấn khác thay vào.
Câu 2630:

[2D2-4.2-2] [CHUYÊN VĨNH PHÚC - 2017] Tính đạo hàm của hàm số y  ln


x 1
.
x2


A. y 
C. y 

2

.

B. y 

3
.
 x  1 x  2 

.

D. y  

3

2

3

 x  1 x  2 

3

 x  1 x  2 

 x  1 x  2 

.

Lời giải
Chọn D
u
Phương pháp: + Áp dụng công thức:  ln u   .
u

 x  1 


3
3
3 
 x  1   x  2   x  1  


I 
Cách giải: I   ln
;
.
 1 




2
x  1  x  2   x  2   x  2
 x  2  x  1
 x2
x2
Câu 2632:

[2D2-4.2-2] [THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT - 2017] Tính ðạo hàm của hàm số
y  log x  x  1 .

A. y 
C. y 

ln x x 1  ln  x  1

x

2

 x  ln 2 x

ln x x  ln  x  1

x

2

x


 x  ln x
2

.

B. y 

.

D. y 

x 1

ln  x  1

x

2

x 1

 ln x x

 x  ln 2  x  1

.

1
.
 x  1 ln x


Lời giải
Chọn C
Ta có: y  log x  x  1  y 

ln  x  1
.
ln x

ln x ln  x  1
x 1

x ln x   x  1 ln  x  1 ln x x  ln  x  1
x
 y  x  1
.


2
2
2
2
2
x

x
ln
x
x


x
ln
x


 ln x 




Câu 2634:

[2D2-4.2-2] [2D2-4.1-1] [SỞ GD
y  log 2   x 2  5x  6  có tập xác định là:

A.  2;3 .

ĐT

HƯNG

B.  ;2    3;   . C.  3;   .

YÊN

-

2017]

Hàm


số

D.  ; 2  .

Lời giải
Chọn A
Phân tích: Điều kiện: x2  5x  6  0  2  x  3 .
Câu 2645: [2D2-4.2-2] [TTGDTX Nha Trang - Khánh Hòa-2017] Cho hàm số y  x 2 .ln x . Giá trị của

y  e  bằng.
A. 4 .

B. 3 .

C. 2 .

D. 5 .

Lời giải
Chọn D

Ta có : y  2 x ln x  x  y  2ln x  3  y  e   5 .

Câu 2646: [2D2-4.2-2] [THPT Đặng Thúc Hứa-2017] Tính đạo hàm của hàm số y  log3  3x  1 .


3x ln 3
B. y '  x
.

3 1

1
A. y '  x
.
 3  1 ln 3

3x
D. y '  x
.
3 1

ln 3
C. y '  x
.
3 1

Lời giải
Chọn D

y 

3

3

x

x


 1

 1 ln 3



3x ln 3
3x

.
3x  1 ln 3 3x  1

Câu 2663: [2D2-4.2-2] [BTN 164-2017] Hàm số y  ln  x 2  1  tan 3x có đạo hàm là:
A. 2 x ln  x 2  1  3tan 2 3x .

2x
 tan 2 3x .
x 1
2x
D. 2
 3tan 2 3x  3 .
x 1
Lời giải

B.

C. 2 x ln  x 2  1  tan 2 3x .
Chọn D
Ta có:


x
y' 

2

 1 '

x 1
2

  tan 3x  ' 

2

2x
2x
 3 1  tan 2 3x   2
 3tan 2 3x  3 .
x 1
x 1
2

Câu 2665: [2D2-4.2-2] [THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG-2017] Cho hàm số y  ln
nào sau đây là hệ thức đúng?
A. xy  7  e y .
B. xy  1  e y .

C. xy  7  e y .

7

. Hệ thức
x7

D. xy  1  e y .

Lời giải
Chọn B
Ta có y  ln 7  ln  x  7   y  
Khi đó xy  1  x.

7
1
và e y 
.
x7
x7

1
7
1 
 ey .
x7
x7

Câu 2668: [2D2-4.2-2] [BTN 173-2017] Tính đạo hàm của hàm số f  x   log1 x  x  x 2  , x   0;1 .

1  x  ln 1  x   x ln x .
 x  x2  ln 2 1  x 
1  x  ln 1  x   x ln x .
f  x 

 x  x2  ln 2 1  x 

A. f   x  

2x 1
.
 x  x2  ln 1  x 

B. f   x  

C. f   x  

2 x  1
.
 x  x2  ln 1  x 

D.
Lời giải

Chọn B

f  x 

ln  x  x 2 
ln 1  x 



1  2 x  ln 1  x   ln  x  x 2 
x  x2 

1  x  1  x  ln 1  x   x ln x

f ' x 

.
ln 2 1  x 
 x  x2  ln 2 1  x 





Câu 2670: [2D2-4.2-2] [Chuyên ĐH Vinh-2017] Hàm số f  x   log 2 2 x  4 x  1 có đạo hàm là.
A. f   x  

2x
4x  1

.

B. f   x  

ln 2
4x  1

.


2 x ln 2


C. f   x  

4x  1

D. f   x  

.

2x
4 x  1 ln 2

.

Lời giải
Chọn A

Ta



f  x 



2x
4x  1

2

2


x

x

 4 1
x







2 x ln 2 

4 x ln 4





2 x ln 2 4 x  1  2 x
x
2
4

1



2 x  4 x  1 ln 2
4 x  1 2 x  4 x  1 ln 2





 4 x  1 ln 2





.

Câu 2675: [2D2-4.2-2] [THPT HÀM LONG-2017] Đạo hàm của hàm số y  x  ln x  1 là.
A.

1
1.
x

B. ln x  1 .

D. 1 .

C. ln x .
Lời giải

Chọn C.

Ta có: y  x.  ln x  1   ln x  1 .x  ln x  1  1  ln x. .
Câu 2678: [2D2-4.2-2] [THPT Nguyễn Đăng Đạo-2017] Tính đạo hàm của hàm số y

x

0; x

1 ..

A. y

x ln x x 1
.
x ln x

B. y

x log 2 x x 1 ln 2
.
x log 22 x

C. y

x ln x x 1
.
x ln x log 2 x

D. y

x log 2 x x 1

.
x log 22 x

Lời giải
Chọn C
Ta có:
 x  1  ( x  1)' log 2 x   log 2 x  ( x  1)
y'  
 
2
 log 2 x 
 log 2 x 
.
x 1
log 2 x 
x ln 2  x ln 2.log 2 x  x  1  x ln x  x  1

2
x ln 2  log 2 x  .  log 2 x  x ln x log 2 x
 log 2 x 
'

'

Cách khác: Nếu F  x  có đạo hàm là f  x  thì khi đó F   a   f  a  với a  D .
Dùng máy tính thử.
Với F  x  

x 1
, ta tính đạo hàm tại x  10 :

log 2 x

Với f  x  là bốn phương án trả lời với x  10 , bấm CALC ta được :

.

x 1
log 2 x


Câu 2680: [2D2-4.2-2]

[THPT





Ngô

Tự-2017]

Gia

Đạo

hàm




2cot 2 x
.
ln 3

của

hàm

số

y  ln x  1  x 2  log3  sin 2 x  là:
1

A.
C.

1 x
2x

2



x  1 x

2cot 2 x
.
ln 3
2




B.

1

x  1 x
1
2 tan 2 x
D.
.

2
ln 3
1 x

2cot 2 x
.
ln 3

2

Lời giải
Chọn A

1

x

1  x 2  2 cos 2 x  1  2 cot 2 x . .

ln 3
x  1  x 2 sin 2 x.ln 3
1  x2

y 

Câu 2681: [2D2-4.2-2] [THPT Lý Văn Thịnh-2017] Hàm số y 

x 1
có đạo hàm là.
log 2 x

A. y 

x log 2 x   x  1 ln 2
.
x log 22 x

B. y 

x ln x  x  1
.
x ln x.log 2 x

C. y

x ln x x 1
.
x ln x


D. y 

x log 2 x  x  1
.
x log 22 x

Lời giải
Chọn A

1
log 2 x   x  1 . .ln 2 x log x  x  1 ln 2
 
2
x
y 

.
2
log 2 x
x log 22 x
Câu 2692:
[2D2-4.2-2] [THPT Thuận Thành- 2017] Đạo hàm của hàm số f  x   x ln x  x trong
điều kiện xác định bằng.
1
A. f   x   ln x  x .
B. f   x   ln x  1 .
C. f   x    1 .
D. f   x   ln x .
x
Lời giải

Chọn D
f ( x)  ln x .
Câu 2693:

[2D2-4.2-2] [THPT Thuận Thành 2- 2017] Tính đạo hàm của hàm số y  x ln  2 x  .
2
B. y  x  .
C. y  ln  2 x   2 .
x
Lời giải

A. y  1  ln  2 x  .

D. y  2 .

Chọn A
Ta có: y  ln  2 x  

Câu 2695:
y

2
.x  1  ln  2 x  .
2x

[2D2-4.2-2] [THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5- 2017] Đạo hàm của hàm số
log 3 2 x 1 là:

A. y '


4
.
2 x 1 ln 3

B. y '

4
.
2 x 1 ln 3
Lời giải

Chọn A

C. y '

2
.
2 x 1 ln 3

D. y '

2
.
2 x 1 ln 3


Điều kiện x
Khi đó y

1

.
2

log

3

2x 1

log

1
32

2x 1

2log3 2 x 1

2

log 3 2 x 1 .

4
.
2 x 1 ln 3

y

Câu 2697:
[2D2-4.2-2] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 01- 2017] Đạo hàm của hàm số y  log 22  2 x  1

là:
4log 2  2 x  1
4 log 2  2 x  1
2 log 2  2 x  1
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2x 1
 2 x  1 ln 2
 2 x  1 ln 2
 2 x  1 ln 2
Lời giải
Chọn B

y  2log 2 (2 x  1)[log 2 (2 x  1)] 

2log 2 (2 x  1).(2 x  1) 4log 2 (2 x  1)

(2 x  1) ln 2
(2 x  1) ln 2

.

Câu 2699: [2D2-4.2-2] [THPT Nguyễn Khuyến –NĐ- 2017] Tính đạo hàm của hàm số y  ln  x 2  3 .

A. y 

2x
.
 x  3 ln 2

B. y 

2

2x
.
x 3
2

C. y 

2x
.
ln  x 2  3

D. y 

x
.
x3

Lời giải
Chọn B




y  ln  x  3
2





x


2

 3

x 3
2



2x
.
x 3
2

Câu 2701:

[2D2-4.2-2] [THPT Hoàng Văn Thụ - Khánh Hòa- 2017] Đạo hàm của hàm số
y  ln(cot x) là.

2
2
A. tan x .
B. 
.
C.  tan x .
D.
.
sin 2x
sin 2x
Lời giải
Chọn B
1
2
1
2
.
y  ln(cot x)  y 
 sin x  

cos x
cot x
sin x.cos x
sin 2 x
sin x

 cot x 

Câu 2703:




[2D2-4.2-2] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 07- 2017] Đạo hàm của hàm số log3  x 2  2 x  1

là:
A. y ' 

2x 1
.
( x  2 x  1).ln 3

B. y ' 

2x  2
.
ln 3

C. y ' 

2
.
( x  1).ln 3

D. y ' 

2x  2
.
x  2x  3

2


Lời giải
Chọn C
( x 2  2 x  1) '
2( x  1)
2
.
y'  2


2
( x  2 x  1).ln 3 ( x  1) .ln 3  x  1 .ln 3

2


[2D2-4.2-2] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 05- 2017] Tính đạo hàm của hàm số y  2 x ln 2 x .

Câu 2704:

A. y  2ln 2 x  4ln x .

B. y  2 x ln 2 x  4 x ln x .

C. y  2ln 2 x  4 x ln x .

D. y  2 x ln 2 x  4ln x .
Lời giải

Chọn A


y  2ln 2 x  2 x.2ln x  ln x   2ln 2 x  4ln x .
Câu 2708:

[2D2-4.2-2]

[TTGDTX
y  log5 ( x  x  1) là:

Cam

Ranh

-

Khánh

Hòa-

C.

2x  1
.
x  x 1

2017]

Đạo

hàm


của

2

A.

1
.
( x  x  1)ln 5

B.

2

1
.
( x  x  1)
2

D.

2

2x  1
.
( x  x  1)ln 5
2

Lời giải

Chọn D

x
y 

Ta có
Câu 2710:

2

 x  1

x  x 1
2



2x  1
.
x  x 1

[2D2-4.2-2] [THPT
y  log8  x 2  3x  4  là.

A.

1
.
 x  3x  4 ln 8


B.

2

2

Nguyễn

Thái

Học(K.H)

2x  3
.
 x  3x  4 

C.

2

-

2017]

2x  3
.
 x  3x  4 ln 8
2

Đạo


D.

hàm

2x  3
.
 x  3x  4 ln 2
2

Lời giải
Chọn C
Ta có y 
Câu 2712:

( x 2  3x  4)
2x  3
 2
.
2
( x  3x  4).ln 8 ( x  3x  4).ln 8

[2D2-4.2-2] [BTN 165- 2017] Đạo hàm của hàm số y  2 x  1  ln 1  x 2  là:

1
2x

.
2
2x 1 1  x

1
2x

D. y 
.
2
2 2x 1 1  x

1
2x

.
2
2 2x 1 1  x
1
2x

C. y 
.
2
2x 1 1  x

B. y 

A. y 

Lời giải
Chọn C
Sử dụng công thức đạo hàm


 2 x  1
y 

2 2x 1

Câu 2714:

1  x 



2

1 x

2

 u  '  2u 'u

và  ln u  ' 

u'
, ta được.
u

1
2x

..
2

2x 1 1  x

[2D2-4.2-2] [BTN 164- 2017] Hàm số y  ln  x 2  1  tan 3x có đạo hàm là:

A. 2 x ln  x 2  1  3tan 2 3x .

2x
 tan 2 3x .
x 1
2x
D. 2
 3tan 2 3x  3 .
x 1

B.

C. 2 x ln  x 2  1  tan 2 3x .
Lời giải

2

hàm

số


Chọn D
Ta có:

x

y' 

2

 1 '

2x
2x
  tan 3x   2
 3 1  tan 2 3x   2
 3tan 2 3x  3 .
x 1
x 1
x 1
2

1 

[2D2-4.2-2] [BTN 162- 2017] Đạo hàm của hàm số f  x   ln  tan x 
 là:
cos x 

sin x
1
1
1
A.
.
B.
.

C.
.
D.
2
1  sin x
cos x.sin x
cos x
cos x .

Câu 2717:

Lời giải
Chọn D
1 

 cos x  1  sin x
1

 tan x 

2
1
cos x  cos 2 x cos 2 x
Ta có: f   x   
.

 cos x 
1
sin x
1

sin x  1 cos x
tan x 

cos x
cos x cos x
cos x

Câu 2722:

[2D2-4.2-2] [THPT TH Cao Nguyên- 2017] Đạo hàm của hàm số y  log3 x trên

 0;   là.
A. y 

x
.
ln 3

B. y 

1
.
C. x ln 3 .
x ln 3
Lời giải

ln 3
.
x


D. y 

Chọn B
Ta có: y 
Câu 2723:

1
.
x ln 3

[2D2-4.2-2] [THPT Kim Liên-HN- 2017] Cho hàm số f x

ln e

x

xe

x

. Tính

f 2 .
A. f   2  

2
.
3

B. f   2  


1
2
.
C. f   2   .
3
3
Lời giải

D. f   2  

1
.
3

Chọn A
Ta có f
Câu 2726:

x

e

x

e

xe

x


xe

x
x

e

x

e

e
x

x

xe

xe

x

x

x
1

x


f 2



2

2
.
3

1 2



[2D2-4.2-2] [Chuyên ĐH Vinh- 2017] Hàm số f  x   log 2 2 x  4 x  1 có đạo hàm là.

A. f   x  
C. f   x  

Chọn A

2x
4x  1

2 x ln 2
4x  1

.

B. f   x  


.

D. f   x  

ln 2
4x  1

.

2x
4 x  1ln 2
Lời giải

.


2

Ta có f   x  


Câu 2737:

2x
4x  1

2

x


x

 4x  1







2 ln 2 
x

 4 x  1 ln 2





4 x ln 4
x

2 x ln 2








4x  1  2x



2 4 1 
x
x
2  4  1 ln 2
4 x  1 2 x  4 x  1 ln 2



.

[2D2-4.2-2] [BTN 166- 2017] Tính đạo hàm của hàm số y  log 7 x .

A. y 

13x
.
ln13

B. y 

1
.
x

C. y 


1
.
x ln 5

D. y 

1
.
x ln 7

Lời giải
Chọn D
1
.
y 
x.ln 7
 x4
[2D2-4.2-2] [BTN 166- 2017] Tính đạo hàm của hàm số y  log 2 
.
 x4
8
8
A. y  2
.
B. y 
.
 x  4  ln 2
 x  4 ln 2


Câu 2739:

C. y 

x

8

2

 4  ln 2
2

D. y 

.

x4
.
 x  4  ln 2

Lời giải
Chọn A
Ta có: y 

Câu 2740:
y

1
x4

8
8
 x  4 
.

.
 2


2
x  4   x  4  ln 2  x  4 
 x4
x

4
ln
2




 ln 2
 x4

[2D2-4.2-2] [THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5- 2017] Đạo hàm của hàm số
log 3 2 x 1 là:

A. y '

4

.
2 x 1 ln 3

B. y '

4
.
2 x 1 ln 3

C. y '

2
.
2 x 1 ln 3

D. y '

2
.
2 x 1 ln 3

Lời giải
Chọn A
Điều kiện x
Khi đó y

y

1
.

2

log

3

2x 1

4
.Câu 2745.
2 x 1 ln 3

log

1
32

2x 1

2log3 2 x 1

2

log 3 2 x 1 .

[2D2-4.2-2] [THPT Lê Hồng Phong - 2017 ] Tính đạo hàm của

hàm số y   x 2  1 ln x .

x2  1

A. y  x ln x 
.
x
1  x 2 1  2ln x 
C. y 
.
x

B. y 

1  x 2 1  2ln x 

D. y  2 x 

x
1
.
x

.


Lời giải
Chọn B

x 2  1 1  x 2 1  2 ln x 

Ta có: y  x 2  1 ln x   ln x  x 2  1  2 x ln x 
.


x
x









[2D2-4.2-2] [BTN 163 - 2017 ] Cho hàm số y  2ln  ln x   ln 2 x, y  e  bằng.

Câu 2748.
A.

e
.
2

B.

1
.
2e

C.

1
.

e

D.

2
.
e

Lời giải
Chọn C

y  2ln  ln x   ln 2 x  y  2

 ln x    2 x  
ln x

2x

2
1
 .
x lnx x

2
1 1
y  e  
  .
e ln e e e

Câu 2762.

[2D2-4.2-2] [THPT Quảng Xương 1 lần 2 - 2017 ] Cho hàm số f (x)  log3 (x 2  2 x) . Tập
nghiệm S của phương trình f '(x)  0 là:





A. S  1  2;1  2 .

B. S  1 .

C. S  0; 2 .

D. S   .
Lời giải

Chọn D
Điều kiện: x  2 hoặc x  0 .

f (x)  log3 (x 2  2 x)  f'(x) 

2x  2
 0  x  1 (loai) .
(x  2 x) ln 3
2

[2D2-4.2-2] [BTN 163 - 2017 ] Cho hàm số y  2ln  ln x   ln 2 x, y  e  bằng.

Câu 2767.
A.


e
.
2

B.

1
.
2e

C.

1
.
e

D.

2
.
e

Lời giải
Chọn C

y  2ln  ln x   ln 2 x  y  2

 ln x    2 x  
ln x


2x

2
1
 .
x lnx x

2
1 1
y '  e 
  .
e ln e e e

Câu 2768.

[2D2-4.2-2] [THPT Chuyên Thái Nguyên - 2017 ] Tính đạo hàm của hàm số
log 3 x
.
y
x
1  log3 x
1  log3 x
1  ln x
1  ln x
A. y 
.
B. y 
.
C. y  2

.
D. y  2
.
2
2
x .ln 3
x .ln 3
x
x
Lời giải
Chọn C
1
1 ln x
.x  log 3 x

x
ln
3
ln
3
ln 3  1  ln x .
Ta có: y 

2
2
x
x
x 2 .ln 3

Câu 13: [2D2-4.2-2] [TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG- NAM ĐỊNH – 5/2018]



Tính đạo hàm của hàm số y  8x

2

1

.
B. y  2 x.  x 2  1 .8x .ln 8 .

A. y  2 x.8x .
2

2

C. y   x 2  1 .8x .

D. y  6 x.8x 1.ln 2 .
2

2

Lời giải
Chọn D

   2x.8

Vì 8x


2

1

x 2 1

.ln 8  2 x.8x 1.3.ln 2  6 x.8x 1.ln 2 .
2

2

Câu 11: [2D2-4.2-2] [THPT chuyên Lê Thánh Tông] Tính đạo hàm của hàm y  x x tại điểm x  2
là.
A. y  2   4ln 2 .
B. y  2   4ln  2e  . C. y  2   4 .
D. y  2   2ln  2e  .
Lời giải
Chọn B
x
Ta có: y  x  ln y  x ln x 

y
 ln x  1  y  y  ln x  1  x x  ln x  1 .
y

Khi đó: y  2   4  ln 2  1  4ln  2e  .
Câu 5. [2D2-4.2-2] [THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5 - 2017] Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng
biến trên ?
A. y  log3  2  1 .
x


C. y  log3  x  1 .

B. y  log3  2 x  3 .

2

x

1
D. y    .
2

Lời giải
Chọn A
Vì hàm số là những hàm số đồng biến trên

. Nên hàm số y  log3  2 x  1 đồng biến trên

[2D2-4.2-2] [BTN 163 - 2017] Cho hàm số y  ln

Câu 20.

nào sau đây là biểu thức không phụ thuộc vào x .
A. y  e y  0 .
B. y.e y  1 .

.

1

. Biểu thức liên hệ giữa y và y 
x 1

C. y  e y  0 .

D. y.e y  1 .

Lời giải
Chọn C

1
 
y 

1

x 1
y  ln

 y  e y  0 .
1
x 1  y
e 

x 1
Câu 24: [2D2-4.2-2] (SGD - Bắc Ninh - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số f  x   log 2  x 2  1 , tính

f  1 ?
A. f  1 


1
.
2

B. f  1 

1
.
2ln 2

C. f  1 
Lời giải

Chọn C

1
.
ln 2

D. f  1  1 .


Ta có: f   x  

2x
, x 
 x  1 ln 2

Khi đó f  1 


1
.
ln 2

2

Câu 23. [2D2-4.2-2] (THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Đạo hàm của hàm số
y  log3  x  1  2ln  x  1  2 x tại điểm x  2 bằng

A.

1
.
3

B.

1
 2.
3ln 3

C.

1
1.
3ln 3

D.

1

.
3ln 3

Lời giải
Chọn D
u
, ta được
u ln a
1
1
1
1
y 
 2.
 2  y  2  
22 
.
3ln 3
3ln 3
 x  1 ln 3 x  1

Cách 1: Sử dụng công thức  log a u  

Cách 2: Sử dụng máy tính ở chế độ MODE 1
Tính “ đạo hàm của hàm số y  log3  x  1  2ln  x  1  2 x tại x  2 ”, được bao nhiêu
trừ

1
, được đáp số bằng 0 .
3ln 3


Câu 48. [2D2-4.2-2] (THPT SỐ 2 AN NHƠN) Tính đạo hàm của hàm số y  2x .x 2
A. y '  2x .x x ln 2  2  .

B.

y '  x .2x 1  x 3 .2x 1 .
x
D. y  2x .2 .ln 2

C. y '  2x .2x .

.

Lời giải
Chọn A
Câu 4.

[2D2-4.2-2] [CHUYÊN THÁI BÌNH L3] Tính đạo hàm của hàm số y  36 x1
A. y  36 x 2.2 .

B. y  (6 x  1)36 x .

C. y  36 x 2.2 ln 3 .

D. y  36 x1.ln 3 .

Lời giải
Chọn C
Ta có: y  36 x1  y   6 x  1  36 x1 ln 3  6  36 x1 ln 3  36 x2 2ln 3 .

Câu 13.

1
[2D2-4.2-2] [THPT QUẢNG XƯƠNG I ] Tìm đạo hàm của hàm số y  2 x 2   sin 2 x  3x  1 .
x
1
 cos 2 x  3x ln 3 .
x2
1
C. y '  4 x  2  2cos 2 x  3x ln 3 .
x

A. y '  4 x 

1
3x

2cos
2
x

.
x2
ln 3
1
D. y '  2 x  2  cos 2 x  3x.
x
Lời giải
B. y '  4 x 



Chọn C
y '  4x 

Câu 14.

1
 2cos 2 x  3x ln 3 .
2
x

[2D2-4.2-2] [THPT QUANG TRUNG] Cho hàm số y  ex  e x . Nghiệm của phương trình
y '  0 là:

A. x  1 .

C. x  ln 2 .
Lời giải

B. x  0 .

D. x  ln 3 .

Chọn A

y  ex  e  x  y  e  e  x
y  0  x  1
Câu 25. [2D2-4.2-2] [THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU ] Tính đạo hàm của hàm số
y  log5  x 2  x  1 .


A. y 

2x 1
.
 x  x  1 ln 5
2

C. y   2 x  1 ln 5.

B. y 

2x 1
.
x  x 1

D. y 

1
.
 x  x  1 ln 5

2

2

Lời giải
Chọn A
x 2  x  1

u

2x 1
. Khi đó: y  2
.
 2
u.ln a
 x  x  1 .ln 5  x  x  1 .ln 5

Áp dụng công thức  log a u  

f ( x)  e x x . Biết phương trình f ( x)  0 có hai
Câu 921: [2D2-4.2-2] [THPT AN LÃO] Cho hàm số
nghiệm x1 , x2 . Tính x1 .x2 .
2

1
A. x1 .x2   .
4

Chọn A.
Tập xác định D 

3
C. x1 .x2  .
4
Lời giải

B. x1 .x2  1

D. x1 .x2  0.


.

Tính f ( x)  (1  2 x)e x  x , f ( x)  e x  x (1  2 x)2  2 .
1
1 2
suy ra x1.x2   .
f ''  0  (1  2 x)2  2  0  x 
4
2
2

2





Câu 942: [2D2-4.2-2] Đạo hàm của y  x 2  2 x  2 e x là:
A. Kết quả khác.

B. y '  2 xe x .

C. y '  x 2e x .
Lời giải

x
D. y '   2 x  2  e .

Chọn C
2

Câu 943: [2D2-4.2-2] [THPT Lạc Hồng-Tp HCM]Đạo hàm của hàm số f  x   sin 2 x.ln 1  x  là:
A. f   x   2cos 2 x.ln 2 1  x  

2sin 2 x.ln 1  x 
.
1 x


×