Câu 44: [2H3-5.18-4]
(SGD BINH THUAN_L6_2018_BTN_6ID_HDG) Trong không gian với
hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm M 2; 2; 3 và N 4; 2;1 . Gọi là đường thẳng đi qua M ,
nhận vecto u a; b; c làm vectơ chỉ phương và song song với mặt phẳng P : 2 x y z 0
sao cho khoảng cách từ N đến đạt giá trị nhỏ nhất. Biết a , b là hai số nguyên tố cùng
nhau. Khi đó a b c bằng:
A. 15 .
B. 13 .
C. 16 .
Lời giải
D. 14 .
Chọn A
Gọi Q là mặt phẳng đi qua M 2; 2; 3 và song song với mặt phẳng P .
Suy ra Q : 2 x y z 3 0 .
Do // P nên Q .
d N , đạt giá trị nhỏ nhất đi qua N , với N là hình chiếu của N lên Q .
x 4 2t
Gọi d là đường thẳng đi qua N và vuông góc P , d : y 2 t .
z 1 t
Ta có N d N 4 2t;2 t;1 t ; N Q t
4
4 10 7
N ; ; .
3
3 3 3
10 4 16
u a; b; c cùng phương MN ; ; .
3 3 3
Do a , b nguyên tố cùng nhau nên chọn u 5;2;8 .
Vậy a b c 15 .
Câu 47.
[2H3-5.18-4] (TT Tân Hồng Phong - 2018 - BTN) Trong không gian với
x 1 y 1
Oxyz , cho ba điểm A 2;1;0 , B 4; 4; 3 , C 2;3; 2 và đường thẳng d :
1
2
là mặt phẳng chứa d sao cho A , B , C ở cùng phía đối với mặt phẳng . Gọi d1 ,
lượt là khoảng cách từ A , B , C đến . Tìm giá trị lớn nhất của T d1 2d2 3d3 .
B. Tmax 6 14 .
A. Tmax 2 21 .
C. Tmax 14
203
3 21 .
3
D. Tmax 203 .
Lời giải
Chọn B
hệ tọa độ
z 1
. Gọi
1
d 2 , d 3 lần
Ta có AB 3 6 ; AC 2 6 ; BC 6 .
Ta có T d1 2d2 3d3 d1 d2 d2 d3 2d3 .
Gọi M là trung điểm AB , và N là trung điểm của BC ta có 2d M ; d1 d2 và
2d N ; d2 d3 .
Gọi G là trọng tâm tam giác MNC . Khi đó ta có T 2d M ; 2d N ; 2d3 6d G; .
Do đó T 6d G; 6d G; d .
7 5
5 3
Ta có M 1; ; ; N 3; ; suy ra G 2;3; 2 .
2 2
2 2
Gọi H 1 t;1 2t;1 t là hình chiếu của G lên đường thẳng d , ta có GH t 1; 2t 2;3 t .
GH .ud 0 t 1 2 2t 2 3 t 0 t 0 .
Vậy Tmax 6GH 6 12 22 32 6 14 .
Câu 50: [2H3-5.18-4] (THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong không gian
x y 1 z
và hai điểm A 1;2; 5 , B 1;0;2 . Biết điểm M thuộc
1
1
1
sao cho biểu thức T MA MB đạt giá trị lớn nhất là Tmax . Khi đó, Tmax bằng bao nhiêu?
Oxyz , cho đường thẳng :
A. Tmax 3
B. Tmax 2 6 3
C. Tmax 57
D. Tmax 3 6
Lời giải
Chọn C
AB 2; 2;7 .
x 1 2t
Phương trình đường thẳng AB là: y 2t
.
z 2 7t
1 2 1
Xét vị trí tương đối của và AB ta thấy cắt AB tại điểm C ; ; .
3 3 3
4 4 14 3
AC ; ; ; AC AB nên B nằm giữa A và C .
3 3 3 2
T MA MB AB Dấu bằng xảy ra khi M trùng C . Vậy Tmax AB 57 .
Câu 357: [2H3-5.18-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d đi qua điểm A 1; 1; 2 , song song
với P : 2 x y z 3 0 , đồng thời tạo với đường thẳng :
nhất. Phương trình đường thẳng d là
x 1 y 1 z 2
A.
.
1
5
7
x 1 y 1 z 2
C.
.
4
5
7
x 1
4
x 1
D.
1
B.
x 1 y 1 z
một góc lớn
1
2 2
y 1 z 2
.
5
7
y 1 z 2
.
5
7
Lời giải
Chọn A
có vectơ chỉ phương a 1; 2; 2
d có vectơ chỉ phương ad a; b; c
P
có vectơ pháp tuyến nP 2; 1; 1
Vì d / / P nên ad nP ad .nP 0 2a b c 0 c 2a b
5a 4b
1
cos , d
2
2
3 5a 2 4ab 2b 2 3 5a 4ab 2b
5a 4b
2
a
1 5t 4
Đặt t , ta có: cos , d
3 5t 2 4t 2
b
2
Xét hàm số f t
5t 4
2
1 5 3
, ta suy ra được: max f t f
5t 4t 2
3
5
2
Do đó: max cos , d
5 3
1
a
1
t
27
5
b
5
Chọn a 1 b 5, c 7
Vậy phương trình đường thẳng d là
x 1 y 1 z 2
.
1
5
7
Câu 358: [2H3-5.18-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi d đi qua A 1;0; 1 , cắt
x 1 y 2 z 2
x 3 y 2 z 3
, sao cho góc giữa d và 2 :
là nhỏ nhất. Phương
2
1
1
1
2
2
trình đường thẳng d là
x 1 y z 1
x 1 y z 1
x 1 y z 1
x 1 y z 1
A.
.
B.
. C.
. D.
.
4
2
4
2
5 2
5
2
2
2
1
1
1 :
Lời giải
Chọn A
Gọi M d 1 M 1 2t;2 t; 2 t
d có vectơ chỉ phương ad AM 2t 2; t 2; 1 t
2 có vectơ chỉ phương a2 1; 2; 2
cos d ; 2
2
t2
3 6t 2 14t 9
t2
Xét hàm số f t 2
, ta suy ra được min f t f 0 0 t 0
6t 14t 9
Do đó min cos , d 0 t 0 AM 2; 2 1
x 1 y z 1
.
2
2
1
Vậy phương trình đường thẳng d là
Câu 359: [2H3-5.18-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1 :
x 1 y z 2
2
1
1
x 1 y 2 z 2
. Gọi là đường thẳng song song với P : x y z 7 0 và cắt
1
3
2
d1 , d 2 lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng là.
và d 2 :
x 6 t
5
B. y
.
2
9
z 2 t
x 12 t
A. y 5
.
z 9 t
x 6
5
C. y t .
2
9
z 2 t
x 6 2t
5
D. y t .
2
9
z 2 t
Lời giải
Chọn B
A d1 A 1 2a; a; 2 a
B d 2 B 1 b; 2 3b; 2 2b
có vectơ chỉ phương AB b 2a;3b a 2; 2b a 4
P có vectơ pháp tuyến nP 1;1;1
Vì / / P nên AB nP AB.nP 0 b a 1 .Khi đó
AB
a 1 2a 5 6 a
2
2
AB a 1; 2a 5;6 a
2
6a 2 30a 62
2
5 49 7 2
6 a
; a
2
2
2
5
5 9
7 7
A 6; ; , AB ;0;
2
2 2
2 2
5 9
Đường thẳng đi qua điểm A 6; ; và vec tơ chỉ phương ud 1;0;1
2 2
Dấu " " xảy ra khi a
x 6 t
5
Vậy phương trình của là y
.
2
9
z 2 t
Câu 365: [2H3-5.18-4] Trong không gian
Oxyz , cho điểm
A 3;3; 3
thuộc mặt phẳng
: 2 x – 2 y z 15 0 và mặt cầu S : (x 2)2 (y 3)2 (z 5)2 100 . Đường thẳng qua
A , nằm trên mặt phẳng cắt ( S ) tại A , B . Để độ dài AB lớn nhất thì phương trình đường
thẳng là
x 3 y 3 z 3
A.
.
1
4
6
x 3 5t
C. y 3
.
z 3 8t
B.
x 3 y 3 z 3
.
16
11
10
D.
x 3 y 3 z 3
.
1
1
3
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu S có tâm I 2;3;5 , bán kính R 10 . Do d (I,( )) R nên luôn cắt S tại A ,
B.
Khi đó AB R 2 d (I, ) . Do đó, AB lớn nhất thì d I , nhỏ nhất nên qua H , với
2
x 2 2t
H là hình chiếu vuông góc của I lên . Phương trình BH : y 3 2t
z 5 t
H ( ) 2 2 2t 2 3 – 2t 5 t 15 0 t 2 H 2; 7; 3 .
Do vậy AH (1; 4;6) là véc tơ chỉ phương của . Phương trình của
x 3 y 3 z 3
.
1
4
6
Câu 385: [2H3-5.18-4] [CHUYÊN ĐHKHTN HUẾ - 2017] Trong không gian cho đường thẳng
x 3 y 1 z 2
x 3 y z 1
:
và đường thẳng d :
. Viết phương trình mặt phẳng P
3
1
1
2
3
2
đi qua và tạo với đường thẳng d một góc lớn nhất.
A. 19 x 17 y 20 z 77 0 .
B. 19 x 17 y 20 z 34 0 .
C. 31x 8 y 5z 91 0 .
D. 31x 8 y 5z 98 0 .
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng d có VTCP là u1 3;1; 2 .
Đường thẳng đi qua điểm M 3;0; 1 và có VTCP là u 1; 2;3 .
Do P nên M P . Giả sử VTPT của P là n A; B; C , A2 B2 C 2 0 .
Phương trình P có dạng A x 3 By C z 1 0 .
Do P nên u.n 0 A 2B 3C 0 A 2B 3C .
Gọi là góc giữa d và P . Ta có
u1.n
sin
u1 . n
3 A B 2C
14. A2 B 2 C 2
14.
TH1: Với C 0 thì sin
2 B 3C
5B 7C
5B 7C
1
14
14. 5B 212 BC 10C 2
3 2 B 3C B 2C
2
B2 C 2
2
5B 2 12 BC 10C 2
.
5
70
.
14
14
5t 7 .
B
1
TH2: Với C 0 đặt t
ta có sin
2
C
14 5t 12t 10
2
Xét hàm số f t
Ta có f t
5t 7
2
5t 2 12t 10
50t 2 10t 112
5t 2 12t 10
2
trên
.
.
8
8 75
t 5 f 5 14
.
f t 0 50t 2 10t 112 0
7
7
t f 0
5
5
Và lim f t lim
x
x
5t 7
2
5t 2 12t 10
5.
Bảng biến thiên
Từ đó ta có Maxf t
8
B 8
75
1
75
8
. f
khi t . Khi đó sin
.
5 C 5
14
14
5 14
So sánh TH1 và Th2 ta có sin lớn nhất là sin
B 8
75
khi .
C 5
14
Chọn B 8 C 5 A 31.
Phương trình P là 31 x 3 8 y 5 z 1 0 31x 8 y 5z 98 0 .
Câu 48: [2H3-5.18-4] (SGD - Quảng Nam - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong không gian với hệ tọa
x 1 y 1 z 3
độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 4 z 0 , đường thẳng d :
và điểm
M
2
1
1
a
A i1; 3; 1 thuộc mặt phẳng P . Gọi là đường thẳng đi qua A , nằm trong mặt phẳng P
và N
cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi u a; b; 1 là một véc tơ chỉ phương
củag
đường thẳng . Tính a 2b .
u
y
e
n
A. a 2b 3 .
B. a 2b 0 .
C. a 2b 4 .
Lời giải
D. a 2b 7 .
Chọn A
d
A
d
I
A
K
(P)
H
(Q)
Đường thẳng d đi qua M 1; 1; 3 và có véc tơ chỉ phương u1 2; 1; 1 .
Nhận xét rằng, A d và d P I 7; 3; 1 .
Gọi Q là mặt phẳng chứa d và song song với . Khi đó d , d d , Q d A, Q .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên Q và d . Ta có AH AK .
Do đó, d , d lớn nhất d A, Q lớn nhất AH max H K . Suy ra AH chính là
đoạn vuông góc chung của d và .
Mặt phẳng R chứa A và d có véc tơ pháp tuyến là n R AM , u1 2; 4; 8 .
Mặt phẳng
Q
chứa d
và vuông góc với
R
nên có véc tơ pháp tuyến là
nQ n R , u1 12; 18; 6 .
Đường thẳng chứa trong mặt phẳng P và song song với mặt phẳng Q nên có véc tơ chỉ
phương là u n P , n R 66; 42; 6 6 11; 7; 1 .
Suy ra, a 11; b 7 . Vậy a 2b 3 .