Câu 6.
[0H3-1.18-3]
A.
.
Chọn B
Đường thẳng
Tam giác
có đỉnh
, phương trình đường cao
B.
.
C.
Lời giải
.
.
có phương trình
[0H3-1.18-3]
A.
.
Chọn B
Đường thẳng
.
Tam giác
có đỉnh
, phương trình đường cao
B.
.
C.
Lời giải
.
Phương trình đường
. Toạ độ đỉnh
là
D.
.
.
có phương trình
A.
cao
nên tọa độ điểm
là nghiệm của hệ phương trình
Câu 2856.
[0H3-1.18-3] Tam giác
độ đỉnh
là:
cao
nên tọa độ điểm
là nghiệm của hệ phương trình
Câu 6.
Phương trình đường
. Toạ độ đỉnh
là
D.
.
.
đều có
và đường cao
B.
C.
. Tọa
D.
Lời giải
Chọn A
Vì tam giác
đều nên
Gọi là đường thẳng qua
và
và
tọa độ điểm
đối xứng nhau qua
là nghiệm của hệ:
Suy ra
Câu 2752.
[0H3-1.18-3] Gọi
tam giác là:
là trực tâm tam giác
;
Phương trình đường cao
A.
B.
;
của tam giác
, phương trình của các cạnh và đường cao
.
là:
C.
Lời giải
D.
Chọn D
mà
đó
Vậy
nên
có phương trình
là nghiệm của hệ:
Từ đó
.
trong
Ghi chú: Có thể đoán nhanh kết quả này như sau: Đường cao
tuyến
Câu 3053:
?
nên
có vectơ pháp
Vậy chỉ chọn (D).
[0H3-1.18-3] Cho hai điểm
A.
và
B.
,
.Tính diện tích tam giác
C.
D.
Lời giải
Chọn A.
Phương trình
.
Câu 3074:
[0H3-1.18-3] Cho tam giác
của tam giác
là
A.
có
Độ dài đường cao
B.
C.
D.
Hướng dẫn:
Chọn B.
Phương trình đường thẳng
Câu 3086:
Độ dài đường cao
[0H3-1.18-3] Tính diện tích
A.
.
biết
B.
:
C. .
D.
.
Lời giải
Chọn D.
Đường thẳng đi qua
điểm
và
tọa độ vectơ pháp tuyến là
Suy ra
.
:
;
Diện tích
có vectơ chỉ phương là
:
.
.
suy ra